Kế toán tài chính 3 - Chương 3: Báo cáo tài chính

BCLCTT cung cấp thông tin về các dòng tiền và tương đương tiền của doanh nghiệp, qua đó giúp người đọc: Tiếp cận với các hoạt động kinh doanh, đầu tư và tài chính của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo. Đánh giá khả năng tạo ra tiền của đơn vị cũng như nhu cầu sử dụng tiền của đơn vị.

pdf16 trang | Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 772 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế toán tài chính 3 - Chương 3: Báo cáo tài chính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
03/05/2013 1 MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 3 Chương 3: BÁO CÁO TÀI CHÍNH KHOA KẾ TỐN – KIỂM TỐN, ĐẠI HỌC MỞ TPHCM GV: Lê Thị Minh Châu MỤC TIÊU Sau khi học xong chương này, sinh viên cĩ thể:  Cĩ kiến thức tổng quan về báo cáo tài chính doanh nghiệp: các quy định chung; các chuẩn mực cĩ liên quan; các nguyên tắc và yêu cầu; các yếu tố cơ bản; nội dung, ý nghĩa của các BCTC  Cĩ kỹ năng lập và trình bày báo cáo tài chính theo các quy định hiện hành;  Hiểu được các thơng tin cơ bản trong BCTCvà đánh giá về doanh nghiệp NỘI DUNG  Tổng quan về báo cáo tài chính doanh nghiệp:  Những quy định chung  Các chuẩn mực KT cĩ liên quan;  Một số nguyên tắc và yêu cầu chi phối  Nội dung và kết cấu của các BCTC  Hướng dẫn lập và trình bày BCTC:  Bảng cân đối kế tốn;  Báo cáo kết quả kinh doanh;  Báo cáo lưu chuyển tiền tệ;  Thuyết minh BCTC  Đọc, hiểu BCTC và một số đánh giá về doanh nghiệp Tổng quan về báo cáo tài chính doanh nghiệp  Những quy định chung  Các chuẩn mực KT cĩ liên quan;  Một số nguyên tắc và yêu cầu chi phối  Nội dung và kết cấu của các BCTC 03/05/2013 2 5 Cơ sở pháp lý  Luật Kế Toán;  Các nghị định hướng dẫn;  Chuẩn mực KT Việt Nam: VAS 01, 21, 24, 29;  Các thông tư hướng dẫn;  QĐ 15/2006/QĐ-BTC và các văn bản sửa đổi bổ sung (TT244/2009/TT-BTC) 6 Các quy định chung  Mục đích của BCTC • Cung cấp thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh và các luồng tiền của DN  Trách nhiệm lập và trình bày BCTC • Giám đốc (hoặc người đứng đầu) doanh nghiệp chịu trách nhiệm về lập và trình bày báo cáo tài chính • Kỳ lập BCTC:  Kỳ lập BCTC năm  Kỳ lập BCTC giữa niên độ (quý)  Kỳ lập BCTC khác 7  Hệ thống BCTC  Bảng cân đối kế toán;  Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh;  Báo cáo lưu chuyển tiền tệ;  Bản thuyết minh báo cáo tài chính; Các quy định chung 8 Các quy định chung  Yêu cầu lập và trình bày BCTC  Trung thực và hợp lý  Lựa chọn và áp dụng các chính sách theo quy định của chuẩn mực kế toán  Cung cấp thông tin đáng tin cậy:  Trình bày trung thực hợp lý tình hình và kết quả KD  Phản ảnh bản chất hơn là hình thức  Trình bày khách quan, không thiên vị  Tuân thủ nguyên tắc thận trọng  Trình bày đầy đủ trên mọi khía cạnh trong yếu 03/05/2013 3 9 Nguyên tắc lập và trình bày BCTC  Hoạt động liên tục • - BCTC được lập với giả thiết hoạt động liên tục • - Nếu thực tế khác với giả thiết này, BCTC phải được lập trên cơ sở khác và phải nêu rõ lý do và cơ sở lập • - Giám đốc phải đánh giá về khả năng hoạt động liên tục của đơn vị trong thời gian tối thiểu 12 tháng kể từ ngày kết thúc niên độ  Cơ sở dồn tích • BCTC phải lập trên cơ sở dồn tích trừ các thông tin liên quan đến các luồng tiền  Nhất quán  Việc trình bày và phân loại khoản mục phải nhất quán từ niên độ này sang niên độ khác, trừ khi cần phải thay đổi hoặc theo yêu cầu của chuẩn mực  Khi thay đổi, phải phân loại lại thông tin so sánh và giải trình lý do, ảnh hưởng của sự thay đổi. 10  Trọng yếu và tập hợp  Từng khoản mục trọng yếu phải được trình bày riêng biệt trong báo cáo tài chính.  Các khoản mục không trọng yếu thì không phải trình bày riêng rẽ mà được tập hợp vào những khoản mục có cùng tính chất hoặc chức năng.  Có trường hợp không được coi là trọng yếu để trình bày riêng rẽ trên BCTC nhưng được coi là trọng yếu phải trình bày trong Bản thuyết minh. Nguyên tắc lập và trình bày BCTC 11  Bù trừ  Các khoản mục tài sản và nợ phải trả trình bày trên báo cáo tài chính không được bù trừ.  Các khoản mục doanh thu, thu nhập khác và chi phí chỉ được bù trừ khi:  Được quy định tại một chuẩn mực kế toán khác; hoặc  Các khoản lãi, lỗ và các chi phí liên quan phát sinh từ các giao dịch và các sự kiện giống nhau hoặc tương tự và không có tính trọng yếu. Nguyên tắc lập và trình bày BCTC 12  Có thể so sánh  Số liệu của kỳ báo cáo và số liệu của kỳ so sánh  Các thông tin so sánh cần phải bao gồm các thông tin diễn giải bằng lời nếu điều này là cần thiết giúp cho hiểu rõ được báo cáo tài chính  Khi thay đổi cách trình bày hoặc cách phân loại, thì phải phân loại lại các số liệu so sánh (trừ khi việc này không thể thực hiện được), và trình bày tính chất, số liệu và lý do việc phân loại lại.  Nếu không thể thực hiện được việc phân loại lại thì doanh nghiệp cần phải nêu rõ lý do và tính chất của những thay đổi nếu việc phân loại lại các số liệu được thực hiện. Nguyên tắc lập và trình bày BCTC 03/05/2013 4 13 Hướng dẫn lập BCTC  Báo cáo tài chính năm:  Bảng cân đối kế toán  Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh  Báo cáo lưu chuyển tiền tệ  Thuyết minh BCTC 14 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN  Phản ảnh tình hình TC của DN tại một thời điểm  Các yếu tố của BCĐKT  Tài sản  Nợ phải trả  Vốn chủ sở hữu  Hướng dẫn lập BCĐKT 15 Tài sản  Định nghĩa: Tài sản là những nguồn lực kinh tế  do doanh nghiệp kiểm soát,  là kết quả của một sự kiện trong quá khứ  được mong đợi mang lại lợí ích kinh tế trong tương lai.  Điều kiện ghi nhận TS:  Có khả năng (gần như chắc chắn) mang lại lợi ích tương lai cho doanh nghiệp.  Có giá gốc hoặc giá trị có thể xác định một cách đáng tin cậy. => Phải xem xét lại định nghĩa và điều kiện ghi nhận TS khi lập BCĐKT 16 Phân loại tài sản  Tài sản ngắn hạn: bao gồm các tài sản có thể hy vọng một cách hợp lý rằng sẽ bán hoặc sẽ sử dụng trong 1 chu kỳ hoạt động bình thường của DN (thường là 1 năm kể từ ngày lập Bảng cân đối kế toán)  Tài sản dài hạn: là các tài sản không đáp ứng các yêu cầu của tài sản ngắn hạn 03/05/2013 5 17 Nợ phải trả  Định nghĩa: Nợ phải trả là những nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp:  Phát sinh từ một sự kiện trong quá khứ  Việc thanh toán sẽ dẫn đến sự chuyển giao các lợi ích kinh tế.  Điều kiện ghi nhận nợ phải trả:  Có khả năng đơn vị sẽ phải bỏ ra những nguồn lực liên quan đến lợi ích kinh tế để thanh toán các nghĩa vụ hiện tại.  Số tiền của khoản thanh toán này phải xác định được một cách đáng tin cậy. 18 Nợ phải trả  Phân loại nợ phải trả:  Nợ ngắn hạn  Nợ dài hạn  Đánh giá nợ phải trả:  Nợ phải trả thường được trình bày theo "giá gốc".  Riêng các khoản phải trả bằng ngoại tệ, cuối kỳ phải điều chỉnh theo tỷ giá vào ngày kết thúc niên độ. 19 Vốn chủ sở hữu  Vốn chủ sở hữu được định nghĩa như là phần còn lại sau khi trừ tài sản của doanh nghiệp cho nợ phải trả của nó.  VCSH bao gồm:  Vốn đầu tư của chủ sở hữu và các khoản điều chỉnh  Lợi nhuận chưa phân phối và các khoản điều chỉnh  Một số nguồn vốn và quỹ chuyên dùng 20 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Kết cấu và nội dung  Theo quyết định 15/2006/QĐ-BTC  Theo quyết định 48/2006/QĐ-BTC 03/05/2013 6 21 Lập bảng cân đối kế toán - một số vấn đề cần lưu ý -  Nguyên tắc chung  Kiểm kê và xử lý theo kết quả kiểm kê  Lập dự phòng và hoàn nhập dự phòng  Xử lý chênh lệch tỷ giá  Chuyển sổ và phân tích thông tin trên các tài khoản để xác lập các chỉ tiêu cụ thể  Xem xét và điều chỉnh ảnh hưởng của những sự kiện xảy ra sau ngày kết thúc niên độ  Xem xét về các thông tin cần khai báo  22 Xử lý kết quả kiểm kê  Bài tập:  Về hàng tồn kho: theo kết quả kiểm kê ngày 31/12/09:  VL thiếu chưa rõ nguyên nhân: 4.000;  Hàng hóa thừa, xử lý ghi giảm chi phí: 2.000  Hàng tồn kho mất phẩm chất, có giá gốc 300.000, giá có thể bán: 120.000. 23 Lập / hoàn nhập dự phòng  Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư:  Lập dự phòng: Nợ 635 / Có 129, 229  Hoàn nhập: Nợ 129, 229 / Có 635  Dự phòng nợ phải thu khó đòi:  Lập dự phòng: Nợ 642 / Có 139  Hoàn nhập: Nợ 139 / Có 642  Dự phòng giảm giá hàng tồn kho  Lập dự phòng: Nợ 632 / Có 159  Hoàn nhập: Nợ 159 / Có 632 24  Bài tập (tt):  Lập dự phòng giảm giá chứng khoán  Lập dự phòng nợ phải thu khó đòi  Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho Lập / hoàn nhập dự phòng 03/05/2013 7 25 Xử lý chênh lệch tỷ giá  Đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ theo tỷ giá cuối kỳ:  Đánh giá lại làm tăng TS, giảm nợ phải trả: Nợ 11*, 13*, 3** / Có 4131  Đánh giá lại làm giảm TS, tăng nợ phải trả: Nợ 4131 / Có 11*, 13*, 3**  Kết chuyển chênh lệch tỷ giá (sau khi bù trừ):  Nợ TK 635 / Có TK 4131, hoặc  Nợ TK 4131 / Có TK 515 26 Bài tập (tt) BẢNG ĐIỀU CHỈNH (đvt: 1.000 đ) TK SD ngoại tệ(USD) Tỷ giá CK SD theo TG CK SD theo tỷ giá ghi sổ Chênh lệch 1122 131 331 27 Chuyển sổ và phân tích thông tin  Nguyên tắc chung  Chuyển sổ là chuyển đổi số dư trên tài khoản, thường do:  Dài hạn => ngắn hạn  Phân loại lại theo sự thay đổi của chuẩn mực  Phân tích thông tin: không thay đổi tài khoản nhưng phải phân tích số dư để trình bày trên BCTC, bao gồm cả Bản thuyết minh  Cố gắng phân tích cả số dư đầu kỳ 28 Chuyển sổ  Bài tập:  Chuyển khoản đầu tư trái phiếu đài hạn -> ngắn hạn:  Chuyển khoản nợ vay dài hạn đến hạn trả: 03/05/2013 8 29 Chuyển sổ và phân tích thông tin  Đầu tư ngắn hạn  Không chuyển sổ  Phân tích số dư TK 121 để tách thành các thông tin sau:  CK ngắn hạn tương đương tiền  CK đầu tư ngắn hạn khác  Đầu tư ngắn hạn khác không đổi  Về lâu dài, nên theo dõi chi tiết thêm cho TK 121 30 Tương đương tiền?  Các khoản đầu tư ngắn hạn :  Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua;  Có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định; và  Không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền. 31 Bài tập (tt)  Số dư TK 121: ___________, trong đó:  Tương đương tiền:  Đầu tư ngắn hạn: 32 Chuyển sổ và phân tích thông tin  Các khoản phải thu  Không chuyển sổ  Phân tích thông tin trên các TK : 131, 133, 1368, 138, 139 để tách các khoản phải thu dài hạn (nếu có)  Lưu ý nguyên tắc bù trừ  Về lâu dài, nên theo dõi chi tiết thêm cho các TK thường phát sinh các khoản dài hạn. 03/05/2013 9 33 Bài tập: SD chi tiết TK 131 STT Tên KH Số dư sau đ/c Ghi chú Nợ Có 1 A 55.000 Có dấu hiệu mất khả năng TT 2 B 300.000 KH trả góp đều trong 4 năm nữa, từ 2008 3 C 322.350 Nợ ngoại tệ, 21.000 USD, tỷ giá cuối kỳ = 15,5ngđ/USD 4 D 277.650 Nợ thương mại thông thường 5 E 180.000 E trả trước Cộng 955.000 180.000 34 Bài tập: SD chi tiết TK 331 STT Tên người bán Số dư Ghi chú Nợ Có 1 M 1.000.000 Nợ trả góp, số phải trả trong năm 2008 là 200.000 2 N 1.520.000 Nợ ngoại tệ, 100.000 USD, tỷ giá cuối kỳ: 15,5ngđ/USD 3 O 330.000 Nợ thương mại thông thường 4 P 341.000 // 5 Q 100.000 Trả trước để mua hàng hóa 6 R 140.000 // Cộng 240.000 3.191.000 35 Lập Bảng cân đối kế toán - thiết lập một số chỉ tiêu đặc biệt - 36 BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD  Các yếu tố của BCKQHĐKD  Doanh thu và thu nhập khác  Các chi phí có liên quan  Lợi nhuận  Các nguyên tắc chi phối  Lập BC KQ HĐ KD 03/05/2013 10 37 Các nguyên tắc chi phối  Cơ sở dồn tích và phù hợp  Thời điểm ghi nhận  Giá trị  Thận trọng 38 Doanh thu và thu nhập khác Định nghĩa  Doanh thu và thu nhập khác là các khoản lợi ích kinh tế tăng lên trong kỳ kế toán:  làm gia tăng tài sản hay giảm nợ phải trả,  kết quả là sự tăng lên của vốn chủ sở hữu nhưng không phải là do góp vốn. 39 Phân loại doanh thu và thu nhập khác Doanh thu và Thu nhập khác Doanh thu Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Doanh thu họat động tài chính Thu nhập khác 40 Chi phí Định nghĩa  Chi phí là các khoản lợi ích kinh tế giảm xuống trong kỳ:  do sự chi ra hay giảm giá trị của tài sản, hoặc sự gia tăng nợ phải trả,  kết quả là sự giảm vốn chủ sở hữu nhưng không phải là do phân phối vốn cho các chủ nhân. 03/05/2013 11 41 Chi phí Điều kiện ghi nhận chi phí  Khi có sự giảm xuống của lợi ích kinh tế tương lai liên quan đến một sự giảm tài sản hay tăng lên của nợ phải trả.  Số tiền của sự giảm xuống này có thể xác định một cách đáng tin cậy. 42 Phân loại chi phí  Chi phí SXKD: phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, như:  Giá vốn hàng bán  Chi phí bán hàng  Chi phí quản lý doanh nghiệp  Chi phí tài chính  Chi phí khác: bao gồm các chi phí ngoài các chi phí sản xuất, kinh doanh phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh thông thường của doanh nghiệp  Chi phí khác  Chi phí thuế thu nhập DN 43 BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD - thiết lập các chỉ tiêu - Chỉ tiêu MS Thuyết minh 1. Doanh thu BH & CCDV 01 VI.25 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 VI.26 3. Doanh thu thuần về BH & CCDV 10 VI.27 4. Giá vốn hàng bán 11 VI.28 5. Lợi nhuận gộp về BH & CCDV 20 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.29 7. Chi phí tài chính 22 VI.30 - Trong đĩ: Chi phí lãi vay 23 8. Chi phí bán hàng 24 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 10 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 30 44 Thiết lập các chỉ tiêu (tt) Chỉ tiêu (tt) MS Thuyết minh 11. Thu nhập khác 31 12. Chi phí khác 32 13. Lợi nhuận khác 40 14. Tổng LN kế tốn trước thuế 50 15. CP thuế TNDN hiện hành 51 VI.31 16. CP thuế TNDN hỗn lại 52 VI.32 17. Lợi nhuận sau thuế TNDN 60 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 03/05/2013 12 45 Bài tập  Sử dụng số liệu sau điều chỉnh, lập BC KQKD năm 2007 của DN 46 BC LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ BCLCTT cung cấp thông tin về các dòng tiền và tương đương tiền của doanh nghiệp, qua đó giúp người đọc:  Tiếp cận với các hoạt động kinh doanh, đầu tư và tài chínhï của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo.  Đánh giá khả năng tạo ra tiền của đơn vị cũng như nhu cầu sử dụng tiền của đơn vị. 47 BẢN CHẤT BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ SỰ TRÌNH BÀY LẠI TÌNH HÌNH THU CHI TIỀN DƯỚI MỘT HÌNH THỨC CUNG CẤP THÔNG TIN HỮU ÍCH HƠN °Không quan tâm các nghiệp vụ nội bộ giữa các loại tiền °TĐK + THU -CHI = TCK Do đó: TCK - TĐK = THU - CHI BÁO CÁO THU CHI Tồn đầu kỳ Thu trong kỳ Chi trong kỳ Tồn cuối kỳ 48 TRÌNH BÀY LẠI TÌNH HÌNH THU CHI TIỀN BÁO CÁO THU CHI Tồn đầu kỳ Thu trong kỳ = A Chi trong kỳ = B Tồn cuối kỳ A1 =THU TỪ HĐKD A2 =THU TỪ HĐĐT A3 =THU TỪ HĐTC B1 =CHI CHO HĐKD B2 =CHI CHO HĐĐT B3 =CHI CHO HĐTC 03/05/2013 13 TRÌNH BÀY LẠI TÌNH HÌNH THU CHI TIỀN LCTT TỪ HĐKD LCTT TỪ HĐĐT LCTT TỪ HĐTC TIỀN ĐẦU KỲ TIỀN CUỐI KỲ BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ A1 - B1 A2 - B2 A3 - B3 A - B BÁO CÁO THU CHI Tồn đầu kỳ Thu trong kỳ = A Chi trong kỳ = B Tồn cuối kỳ TIỀN ↑↓ TRONG KỲ 50 MỘT DẠNG TRÌNH BÀY CUNG CẤP THÔNG TIN HỮU ÍCH HƠN Hoạt động kinh doanh Hoạt động đầu tư Hoạt động tài chính Dòng tiền chung của đơn vị Thu tiền bán hàng Chi mua yếu tố SXKD Chi đầu tư, XDCB Bán TSCĐ, các khoản đầu tư Phát hành cổ phiếu Đi vay Phân phối lãi Trả nợ vay 51 Các khái niệm cơ bản  Tiền bao gồm tiền tại quỹ, tiền đang chuyển và các khoản tiền gửi khơng kỳ hạn.  Tương đương tiền: Là các khoản đầu tư ngắn hạn:  Cĩ thờI gian thu hồi vốn khơng quá 3 tháng kể từ ngày đầu tư  Dễ dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định  Khơng cĩ nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.  Luồng tiền: Là luồng vào và luồng ra của tiền và tương đương tiền, khơng bao gồm chuyển dịch nội bộ giữa các khoản tiền và tương đương tiền trong doanh nghiệp. 52 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ - phân biệt 03 loại hoạt động -  Họat động kinh doanh: Là các hoạt động tạo ra doanh thu chủ yếu của DN và các hoạt động khác không phải là hoạt động đầu tư hay hoạt động tài chính  Hoạt động đầu tư: là các hoạt động mua sắm, xây dựng, thanh lý, nhượng bán các tài sản dài hạn và các khoản đầu tư khác không thuộc các khoản tương đương tiền  Hoạt động tài chính: Là các hoạt động làm thay đổi quy mô và kết cấu của vốn chủ sở hữu và vốn vay của doanh nghiệp 03/05/2013 14 53 Phân biệt 03 loại hoạt động  Hoạt động kinh doanh:  Tạo ra doanh thu chủ yếu  Cĩ liên quan đến khoản mục doanh thu, giá vốn, CPQL, CPBH và các chi phí TÀI CHÍNH trên BCKQKD.  Các khoản khác KHƠNG thuộc hoạt động đầu tư, KHƠNG thuộc hoạt động tài chính. 54  Tiền thu từ việc bán hàng, cung cấp dịch vụ;  Tiền thu được từ DT khác  Tiền chi trả cho người cung cấp HH, DV;  Tiền chi trả cho người lao động;  Tiền chi trả lãi vay;  Tiền chi nộp thuế TNDN, tiền thu do được hoàn thuế  Tiền thu do được bồi thường; chi do bị phạt, bị bồi thường  Tiền chi trả cho cty bảo hiểm theo hợp đồngBH  Thu khác từ hoạt động KD  Chi khác từ hoạt động KD LCTT từ hoạt động kinh doanh 55 Phân biệt 03 loại hoạt động  Hoạt động đầu tư:  Liên quan đến tài sản dài hạn và các khoản đầu tư (KHƠNG phải là tương đương tiền).  Bao gồm các khoản lãi nhận được từ đầu tư 56  Tiền chi mua sắm, XD TSCĐ và TSDH khác;  Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, TSDH khác;  Tiền chi cho vay (trừ khi mua các công cụ nợ được coi là ‘tương đương tiền’ hoặc mua vì mục đích thương mại)  Tiền thu hồi cho vay;  Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (trừ trường hợp chi mua cổ phiếu vì mục đích thương mại)  Tiền thu hồi vốn đã góp vào đơn vị khác;  Tiền thu lãi cho vay, cổ tức, lợi nhuận nhận được. LCTT từ hoạt động đầu tư 03/05/2013 15 57 Phân biệt 03 loại hoạt động  Hoạt động tài chính:  Làm thay đổi vốn chủ sở hữu và vốn vay  KHƠNG liên quan đến khoản mục doanh thu và chi phí tài chính trên BCKQKD. (Các khoản mục doanh thu và chi phí tài chính trên BCKQKD được phân loại vào lưu chuyển từ hoạt động KD hay đầu tư).  Bao gồm việc phân phối lãi cho chủ sở hữu 58  Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp;  Tiền chi trả vốn góp cho CSH, mua lại cổ phiếu của DN  Tiền thu từ các khoản đi vay ngắn hạn, dài hạn;  Tiền chi trả các khoản nợ gốc đã vay;  Tiền chi trả nợ thuê tài chính  Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu LCTT từ hoạt động tài chính 59 LCT thuần từ HĐ Kinh doanh LCT thuần từ HĐ Đâu tư LCT thuần từ HĐ Tài chính Tăng/Giảm Tiền & TĐT trong kỳ Tiền & TĐT cuối kỳ + Tiền & TĐT đầu kỳ Kết cấu BCLCTT Thu tiền từ HĐKD Đ/chỉnh nghiệp vụ phi tiền tệ Đ/chỉnh phải thu, phải trả, tồn kho Chi tiền cho HĐKD Luồng tiền từ HĐKD Trực tiếp Gián tiếp Lợi nhuận Luồng tiền từ HĐĐTư Luồng tiền từ HĐTC Lưu chuyển tiền thuần trong kì PHƯƠNG PHÁP LẬP 03/05/2013 16 PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP / GIÁN TIẾP Nợ phải thu CK-ĐK Hàng tồn kho CK-ĐK Nợ phải trả ĐK_CK Chi nộp thuế TNDN Khấu hao = +_ TIỀN VÀO (THU) Thu tiền bán hàng, dịch vu TIỀN RA (CHI) Chi mua hàng Chi trả nợ người bán Chi nộp thuế TNDN LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐKD DOANH THU Doanh thu bán hàng, dịch vụ CHI PHÍ Giá vốn hàng bán Chi phí phải trả Khấu hao LỢI NHUẬN TỔNG CHÊNH LỆCH 62 Ví dụ 63 BẢN THUYẾT MINH BCTC  Nội dung cơ bản I. Đặc điểm hoạt động của DN II. Niên độ và đơn vị tiền tệ III Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng IV. Các chính sách kế toán áp dụng V. Thông tin bổ sung cho các khỏan mục trình bày trong BCĐKT VI. Thông tin bổ sung cho các khỏan mục trình bày trong báo cáo KQ kinh doanh VII. Thông tin bổ sung cho các khỏan mục trình bày trong BCLCTT VIII. Những thông tin khác 64 Một số thông tin khác cần khai báo  Nợ tiềm tàng  Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm  Thông tin về các bên liên quan  Thông tin về hoạt động liên tục

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfkttc3_bctc_chau_9782.pdf
Tài liệu liên quan