Kế toán tài chính 3 - Chương 1: Chứng từ kế toán
Tất cả các chữ ký trên chứng từ kế toán đều phải ký
bằng bút bi hoặc bút mực, không được ký bằng mực đỏ,
bằng bút chì, chữ ký trên chứng từ kế toán dùng để chi
tiền phải ký theo từng liên.
• Chữ ký trên chứng từ kế toán của một người phải thống
nhất và phải giống với chữ ký đã đăng ký theo quy định,
trường hợp không đăng ký chữ ký thì chữ ký lần sau phải
khớp với chữ ký các lần trước đó
21 trang |
Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 807 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán tài chính 3 - Chương 1: Chứng từ kế toán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Trường Đại học Mở TPHCM – Khoa Kế toán Kiểm toán
1
• Sau khi học xong chương này sinh viên có thể:
– Phân tích ý nghĩa, vai trò của chứng từ kế toán
– Phân loại, xử lý và lập được một số chứng từ kế toán
– Phân tích các quy định pháp lý lên quan đến lập, lưu
trữ, bảo quản chứng từ kế toán
– Áp dụng các kiến thức đã học trên một số chứng từ
kế toán
2
Mục tiêu
2• Chứng từ kế toán
• Tổ chức hệ thống chứng từ kế toán.
3
Nội dung
• Luật kế toán 03/2003/QH11
• Nghị định 129/2004/NĐ-CP
• Chế độ chứng từ kế toán: Thông tư 200/2014/TT-BTC.
• Thông tư 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014
• Thông tư 119/2014/TT- BTC ngày 25/8/2014
• Thông tư 26/2015/TT-BTC ngày 27/2/2015
4
Tài liệu tham khảo
35
Chứng từ kế toán
Khái
niệm,
vai trò
Phân
loại Yêu cầu
Các yếu
tố cơ
bản
Lập, lưu
chuyển,
bảo
quản và
lưu trữ
• Chứng từ kế toán là những giấy tờ và vật mang
tin phản ảnh nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh
và đã hoàn thành, làm căn cứ để ghi sổ kế toán.
6
Khái niệm, vai trò
4• Khâu ghi chép ban đầu có ý nghĩa quan trọng đối
với chất lượng thông tin kế toán.
• Phương tiện truyền đạt thông tin phục vụ cho
việc quản lý.
• Cơ sở để kiểm tra tính hợp lệ, hợp pháp của
nghiệp vụ kinh tế.
• Có ý nghĩa pháp lý trong việc giải quyết các vụ
tranh chấp, kiện tụng.
7
Khái niệm, vai trò (tiếp)
• Ông A phải đi công tác Đà Nẵng – Chi nhánh của
Công ty. Theo dự toán, ông A cần có khoản tiền
chi phí 10.000.000đ. Theo các anh/chị, ông A cần
phải làm gì để ứng được số tiền này từ công ty và
công ty phải làm gì để chi số tiền này cho ông A.
• Có rất nhiều khoản chi phí phát sinh: Chi phí đi
máy bay, chi phí lưu trú ở khách sạn, chi phí taxi,
chi phí ăn uống tiếp khách, Ông A phải làm gì?
• Để thanh toán với số tiền đã tạm ứng, ông A phải
làm gì?
8
Ví dụ 1
5• Theo nội dung kinh tế
• Theo công dụng
• Theo nguồn gốc
9
Phân loại chứng từ
PHÂN LOẠI CHỨNG TỪ (tiếp)
10
Phân loại theo nội dung phản ảnh
10
• Phiếu thu, Phiếu chi, Giấy báo Nợ,
Giấy báo CóChứng từ về tiền tệ
• Phiếu nhập kho, Phiếu xuất kho ...Chứng từ về hàng tồn kho
• Bảng chấm công, Bảng thanh toán tiền
lương ...
Chứng từ về lao động
và tiền lương
• Hoá đơn GTGT (hay Hoá đơn bán
hàng) ...Chứng từ về bán hàng
• biên bản giao nhận TSCĐ, biên bản
thanh lý Chứng từ về TSCĐ
6PHÂN LOẠI CHỨNG TỪ (tiếp)
11
11
Phân loại theo công dụng
của chứng từ
• Chứng từ mệnh lệnh
• Chứng từ chấp hành
• Chứng từ liên hợp
Phân loại theo nguồn gốc của
chứng từ
• Chứng từ bên trong
• Chứng từ bên ngoài
CÁCH PHÂN LOẠI KHÁC
12
CHỨNG TỪ
Chứng từ
mệnh
lệnh
Chứng từ
chấp
hành
Chứng từ
gốc
Chứng từ
tổng hợp
7CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày .31.. tháng ..01.. năm ..20x0..
Trích yếu
TK đối ứng
Số tiền Ghi
chúNỢ CÓ
Thu nợ khách hàng 111 131 47.000.000 PT01,
03
Doanh thu bán hàng 111 511 20.000.000 PT02
Doanh thu bán hàng 111 333 2.000.000 PT02
Thu khác 111 138 2.000.000 PT04
TỔNG CỘNG X X 71.000.000
13
Số: 001/x0
Yêu cầu đối với chứng từ
• Phải bảo đảm tính trung thực, khách quan, tính
chính xác của số liệu.
• Chứng từ kế toán phải có đầy đủ các yếu tố theo
qui định.
• Ghi chép trên chứng từ phải rõ ràng, đầy đủ, gạch
bỏ phần còn trống, không được tẩy xóa, sửa chữa
trên các chứng từ.
14
8CÁC YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA CHỨNG TỪ
• Tên gọi và số hiệu của chứng từ kế toán
• Ngày, tháng, năm lập chứng từ kế toán
• Tên, địa chỉ, mã số thuế (nếu có) của đơn vị hoặc
cá nhân lập chứng từ
• Tên, địa chỉ, mã số thuế (nếu có) của đơn vị hoặc
cá nhân nhận chứng từ
• Nội dung của nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh
• Số lượng, đơn giá và số tiền của nghiệp vụ kinh tế,
tài chính ghi bằng số; tổng số tiền ghi bằng chữ
• Chữ ký, họ và tên của người lập, người duyệt
chứng từ và những người có liên quan đến chứng
từ kế toán. 15
1
2
4
5
16
9• Căn cứ vào mẫu Phiếu chi, hãy cho biết trình tự ký duyệt
trên chứng từ.
17
Bài tập thực hành 1
Trình tự Luân chuyển chứng từ kế toán
Lưu trữ, bảo quản chứng từ kế toán.
Phân loại, sắp xếp chứng từ kế toán, định khoản và ghi sổ
kế toán;
Kế toán viên, kế toán trưởng kiểm tra và ký chứng từ kế toán
hoặc trình Giám đốc doanh nghiệp ký duyệt;
Lập, tiếp nhận, xử lý chứng từ kế toán;
18
10
• Chứng từ kế toán chỉ lập 1 lần cho một nghiệp vụ kinh
tế phát sinh.
• Nội dung chứng từ kế toán phải đầy đủ các chỉ tiêu,
phải rõ ràng, trung thực.
• Chữ viết trên chứng từ phải rõ ràng, không tẩy xoá,
không viết tắt.
• Số tiền viết bằng chữ phải khớp đúng với số tiền viết
bằng số.
• Đối với chứng từ lập nhiều liên phải được lập một lần
cho tất cả các liên theo cùng một nội dung bằng máy
tính, máy chữ hoặc viết lồng bằng giấy than.
19
Lập chứng từ kế toán
• Ngày 1/3/2014, Công ty TNHH Sunrise bán hạt nhựa PP
cho Cơ sở Tân Hưng, số lượng là 500kg, đơn giá là
34.200đ/kg, giá chưa có thuế GTGT 10%, đã thu bằng tiền
mặt. Giá xuất kho của lô hàng trên là 27.600đ/kg, mã lô
hàng là 034.
• Thông tin về người mua và bán:
• Công ty TNHH Sunrise- Lô 8, Đường số 7, KCN Sóng
Thần, Bình Dương- MST: 3700151088
• Cơ sở Tân Hưng- 3 Minh Phụng, Q11- MST
0309729158
Yêu cầu:
a. Nêu tên các chứng từ có liên quan đến giao dịch trên
b. Lập hóa đơn GTGT, phiếu thu, phiếu xuất kho 20
Bài tập thực hành 2
11
21
22
12
23
Ký duyệt chứng từ
• Kế toán viên, kế toán trưởng kiểm tra và ký
chứng từ kế toán hoặc trình Giám đốc doanh
nghiệp ký duyệt;
• Quá trình ký, xét duyệt thường được trình bày
dưới dạng lưu đồ
24
13
Nguồn: trang web công ty Misa
Minh họa lưu đồ liên quan đến chi tiền
25
Nguyên tắc ký chứng từ
• Tất cả các chữ ký trên chứng từ kế toán đều phải ký
bằng bút bi hoặc bút mực, không được ký bằng mực đỏ,
bằng bút chì, chữ ký trên chứng từ kế toán dùng để chi
tiền phải ký theo từng liên.
• Chữ ký trên chứng từ kế toán của một người phải thống
nhất và phải giống với chữ ký đã đăng ký theo quy định,
trường hợp không đăng ký chữ ký thì chữ ký lần sau phải
khớp với chữ ký các lần trước đó.
26
14
Nguyên tắc ký chứng từ (tiếp)
• Chữ ký của người đứng đầu doanh nghiệp (Tổng
Giám đốc, Giám đốc hoặc người được uỷ
quyền), của kế toán trưởng (hoặc người được uỷ
quyền) và dấu đóng trên chứng từ phải phù hợp
với mẫu dấu và chữ ký còn giá trị đã đăng ký tại
ngân hàng.
• Chữ ký của kế toán viên trên chứng từ phải giống
chữ ký đã đăng ký với kế toán trưởng. 27
Nguyên tắc ký chứng từ (tiếp)
• Những cá nhân có quyền hoặc được uỷ quyền ký
chứng từ, không được ký chứng từ kế toán khi
chưa ghi hoặc chưa ghi đủ nội dung chứng từ
theo trách nhiệm của người ký.
• Việc phân cấp ký trên chứng từ kế toán do Tổng
Giám đốc (Giám đốc) doanh nghiệp quy định phù
hợp với luật pháp, yêu cầu quản lý, đảm bảo
kiểm soát chặt chẽ, an toàn tài sản. 28
15
Ví dụ 2
• Dựa vào lưu đồ chi tiền ở trên để giải thích:
1. Nếu kế toán thanh toán đi vắng, việc lập Phiếu
chi có thể giao cho ai thực hiện?
2. Kế toán thanh toán sẽ làm những công việc gì
trước khi lập Phiếu chi?
3. Giám đốc rất bận nên đề nghị sau khi kế toán
trưởng ký là có thể chi; cuối ngày trình Giám
đốc ký sau. Theo bạn có được không?
4. Nếu chứng từ được nhập và in ra từ máy tính,
kế toán thanh toán có thể ghi Sổ kế toán ngay
khi nhập liệu xong không? 29
• Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực, đầy đủ của các
chỉ tiêu, các yếu tố ghi chép trên chứng từ kế
toán;
• Kiểm tra tính hợp pháp của nghiệp vụ kinh tế, tài
chính phát sinh đã ghi trên chứng từ kế toán, đối
chiếu chứng từ kế toán với các tài liệu khác có
liên quan;
• Kiểm tra tính chính xác của số liệu, thông tin trên
chứng từ kế toán.
30
Kiểm tra chứng từ kế toán
16
• Khi kiểm tra chứng từ kế toán nếu phát hiện hành
vi vi phạm chính sách, chế độ, các quy định về
quản lý kinh tế, tài chính của Nhà nước, phải từ
chối thực hiện (Không xuất quỹ, thanh toán, xuất
kho,) đồng thời báo ngay cho Giám đốc doanh
nghiệp biết để xử lý kịp thời theo pháp luật hiện
hành.
• Đối với những chứng từ kế toán lập không đúng
thủ tục, nội dung và chữ số không rõ ràng thì
người chịu trách nhiệm kiểm tra hoặc ghi sổ phải
trả lại, yêu cầu làm thêm thủ tục và điều chỉnh
sau đó mới làm căn cứ ghi sổ. 31
Kiểm tra chứng từ kế toán (tiếp)
• Trước khi ghi sổ kế toán cần hoàn chỉnh chứng
từ:
– Ghi giá vào các chứng từ cần tính giá;
– Phân loại chứng từ;
– Lập chứng từ tổng hợp hoặc lập định khoản kế toán
trên chứng từ.
32
Hoàn chỉnh chứng từ và ghi sổ kế toán
17
Bài tập thực hành 3
• Dưới đây là phiếu nhập kho do Thủ kho chuyển
đến cho kế toán, bạn hãy hoàn chỉnh chứng từ
này
33
34
18
• Sau khi ghi sổ kế toán xong, chứng từ kế toán
cần phải được sắp xếp, phân loại, bảo quản và
lưu trữ theo quy định của Luật kế toán.
• Khi cần thanh lý phải lập biên bản ghi lại những
tài liệu đã được thanh lý.
35
Bảo quản và lưu trữ chứng từ
• 5 năm đối với chứng từ không dùng để ghi sổ kế
toán và lập BCTC
• 10 năm đối với chứng từ trực tiếp dùng để ghi sổ
kế toán và lập BCTC, sổ sách kế toán, BCTC, báo
cáo kiểm tra, kiểm toán, Biên bản tiêu hủy tài liệu
kế toán... , tài liệu kế toán của đơn vị chủ đầu tư,
tài liệu kế toán liên quan đến việc chia, tách, sáp
nhập ..., hồ sơ kiểm toán.
• Vĩnh viễn đối với tài liệu kế toán có tính sử liệu
36
Thời hạn lưu trữ chứng từ
19
• Nêu hồ sơ kế toán làm cơ sở để lập các chứng
từ gốc sau:
– Hóa đơn bán hàng của doanh nghiệp
– Phiếu xuất vật tư cho phân xưởng
– Phiếu thu tiền mặt
37
Bài tập thực hành 4
TỔ CHỨC CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Yêu cầu
Công tác tổ chức chừng từ
Danh mục chứng từ
38
20
Yêu cầu
• Tuân thủ các quy định pháp lý
• Phù hợp với đặc điểm của đơn vị
– Đáp ứng yêu cầu quản lý
– Phù hợp khả năng của đơn vị
39
• Xây dựng danh mục chứng từ kế toán sử dụng
• Quản lý, thiết kế, và sử dụng biểu mẫu chứng từ
• Hướng dẫn các bộ phận liên quan thực hiện
đúng chế độ chứng từ kế toán
• Lập và tổ chức thực hiện quy trình lưu chuyển
chứng từ
• Tổ chức xử lý chứng từ ở phòng kế toán
• Tổ chức bảo quản và lưu trữ chứng từ
40
Công tác tổ chức chứng từ kế toán
21
• Danh mục chứng từ trong chế độ kế toán theo
Thông tư 200/2014/TT-BTC.
• Thông tư 39/2014/TT-BTC liên quan đến hoá đơn
bán hàng hoá và dịch vụ.
41
Danh mục chứng từ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- c1_chung_tu_ke_toan_2632.pdf