Kế toán tài chính 3 - Chứng từ - Sổ kế toán Báo cáo tài chính tổ chức công tác kế toán
Tài liệu được cung cấp:
- Số liệu KT cuối kỳ trước: Bảng cân đối tài khoản, Bảng tính
khấu hao, Bảng phân bổ chi phí trả trước, Bảng tổng hợp nhập –
xuất – tồn, Bảng tổng hợp chi tiết TK 131, TK 331.
- Chứng từ KT của kỳ thực hành: Hóa đơn mua vào, hóa đơn bán
ra, Bảng lương, số liệu Tiền gởi ngân hàng
Yêu cầu:
- Mở các sổ KT cần thiết theo hình thức KT Nhật Ký Chung;
- Thực hiện quá trình ghi sổ, khóa sổ và hoàn thành kỳ kế toán;
- Kết xuất ra các số liệu kế toán cuối kỳ (gồm các bảng như đã
được cung cấp cuối kỳ trước
15 trang |
Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 819 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế toán tài chính 3 - Chứng từ - Sổ kế toán Báo cáo tài chính tổ chức công tác kế toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1CHỨNG TỪ - SỔ KẾ TOÁN
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN
GV: Lê Thị Minh Châu
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH – HP 3
2
MỤC TIÊU
Người học có thể:
Hiểu về các yếu tố trong một hệ thống kế toán
thực: chứng từ, sổ kế toán, báo cáo kế toán;
Có kỹ năng thực hiện các bước công việc trong
một quy trình kế toán cơ bản: lập chứng từ; mở
sổ, ghi sổ kế toán; lập các BCTC, BC thuế;
Hình dung về hệ thống kế toán và tổ chức
công tác kế toán trong doanh nghiệp để có thể
sẵn sàng làm việc và tổ chức công việc trong
trong môi trường đó;
Biết khai thác các kênh thông tin để cập nhật
kiến thức đáp ứng yêu cầu công việc. GV: Le Thi Minh Chau
3
NỘI DUNG
Chương 1: Chứng từ kế toán
Chương 2: Sổ kế toán và các hình thức kế
toán
Chương 3: Báo cáo thuế (Chuyển sang
môn Kế toán và lập báo cáo thuế)
Chương 4: Hệ thống báo cáo tài chính
Chương 5: Tổ chức công tác kế toán trong
doanh nghiệp
GV: Le Thi Minh Chau 4
Tài liệu học tập
Bài giảng của GV, các bài tập
Các văn bản pháp quy về các nội dung liên quan
Các mẫu chứng từ, sổ, báo cáo để thực hành
Các web site chuyên ngành:
Bộ tài chính (mof.gov.vn)
Tổng cục thuế (gdt.gov.vn)
Hội Kế toán
Web kế toán
GV: Le Thi Minh Chau
25
Chương 1
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Quy trình kế toán
Chứng từ kế toán:
Ý nghĩa, vai trò của chứng từ kế toán
Phân loại chứng từ kế toán
Tìm hiểu quy định pháp lý về chứng từ kế toán
Thực hành chứng từ kế toán:
Lập một số chứng từ KT thông dụng
Kiểm tra chứng từ
Phân loại chứng từ
Lưu trữ chứng từ GV: Le Thi Minh Chau
HOẠT ĐỘNG
SXKD
Người ra
quyết định
HỆ THỐNG KẾ TOÁN
Đo lường:
Thu thập
dữ liệu
Xử lý:
Phân loại,
Sắp xếp,
Lưu trữ
Cung cấp
thông tin:
Báo cáo
kế toán
Hệ thống thông tin kế toán
Dữ
liệu
Yêu
cầu
TT
TT
đã
xử lý
Các quyết định kinh tế
6GV: Le Thi Minh Chau
7
Quy trình kế toán
Báo cáoChứng
từ
Sổ
Sách
Nghiệp vụ
kinh tế
phát sinh
Báo cáo
°Quá trình thu thập và xử lý thông tin
°Quá trình tập hợp và lưu trữ dữ liệu
°Quá trình kiểm soát nghiệp vụ
GV: Le Thi Minh Chau 8
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Ý nghĩa của chứng từ kế toán
Phân loại chứng từ kế toán
Tìm hiểu quy định pháp lý về chứng từ KT
Thực hành chứng từ KT:
Lập một số chứng từ KT thông dụng
Kiểm tra chứng từ
Phân loại chứng từ
Lưu trữ chứng từ
GV: Le Thi Minh Chau
39
Ýù nghĩa của chứng từ kế toán
Ý nghĩa pháp lý
Ý nghĩa về mặt quản lý
Ý nghĩa về mặt kế toán
Phiếu chi
1
N
2
N
GV: Le Thi Minh Chau
Phân loại chứng từ kế toán
CHỨNG
TỪ
Chứng
từ gốc
Chứng
từ tổng
hợp
Chứng từ
mệnh
lệnh
Chứng từ
chấp
hành
Bắt buộc
Hướng dẫn
Chứng từ gốc
Phân loại theo nội dung nghiệp vụ:
Chứng từ về lao động tiền lương
Chứng từ về hàng tồn kho
Chứng từ về bán hàng
Chứng từ về tiền tệ
Chứng từ về TSCĐ
Chứng từ gốc
Tính pháp định:
Chứng từ bắt buộc
Chứng từ hướng dẫn
Hình thức vật chất của chứng từ:
Chứng từ bằng giấy
Chứng từ điện tử
4Các yếu tố cơ bản của chứng từ gốc
Tên gọi và số hiệu của chứng từ kế toán
Ngày, tháng, năm lập chứng từ kế toán
Tên, địa chỉ, mã số thuế (nếu có) của đơn vị hoặc cá
nhân lập chứng từ
Tên, địa chỉ, mã số thuế (nếu có) của đơn vị hoặc cá
nhân nhận chứng từ
Nội dung của nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh
Số lượng, đơn giá và số tiền của nghiệp vụ kinh tế, tài
chính ghi bằng số; tổng số tiền ghi bằng chữ.
Chữ ký, họ và tên của người lập, người duyệt chứng
từ và những người có liên quan đến chứng từ kế toán
=> Giải thích ý nghĩa của từng yếu tố!!
Trong mỗi loại nghiệp vụ dưới đây, loại
chứng từ nào được sử dụng? Nội dung
cần thể hiện trong từng chứng từ?
- Nhân viên thu mua tạm ứng tiền mặt
- Nhân viên thu mua thanh toán tạm ứng
- Xuất kho vật liệu dùng cho sản xuất
- Bán thành phẩm phân xưởng 1 chuyển
sang chế biến ở phân xưởng 2
- Bán sản phẩm, hàng hóa
- Rút tiền từ tài khoản tiền gởi NH
Thí
dụ
1
15
Quy trình lưu chuyển chứng từ xuất kho vật liệu
tại Công ty G như sau:
Khi có nhu cầu sử dụng vật tư, Phân xưởng lập
một liên Phiếu xin lĩnh vật tư gửi cho phòng
Kế hoạch. Căn cứ vào kế hoạch sản xuất và
định mức vật tư, Phòng kế hoạch lập Phiếu
xuất vật tư làm 2 liên, Trưởng phòng phê
duyệt và giao 1 liên cho Phân xưởng đi lĩnh
hàng, 1 liên cho Phòng Kế toán để ghi chép.
Sau khi phát hàng, thủ kho ghi Thẻ kho và lưu
Phiếu xuất theo ngày xuất. Phòng Kế toán
sau khi ghi sổ sẽ lưu Phiếu xuất theo số thứ
tự.
Thí
dụ
3
GV: Le Thi Minh Chau
Chứng từ tổng hợp
Công dụng:
Tổng hợp số liệu từ các chứng từ gốc
Lập ra định khoản kế toán để ghi sổ kế toán
Ý nghĩa: là căn cứ trực tiếp để ghi sổ kế
toán
Một số loại chứng từ tổng hợp:
Chứng từ ghi sổ
Bảng tổng hợp chứng từ gốc
5Các yếu tố cơ bản của chứng từ
tổng hợp
- Số và ngày lập chứng từ tổng hợp;
- Nội dung tóm tắt nghiệp vụ;
- Định khoản kế toán;
- Số tiền phải ghi vào các tài khoản đối
ứng;
- Số lượng (hoặc liệt kê) chứng từ gốc
đính kèm;
- Họ tên, chữ ký của kế toán trưởng và
người lập chứng từ tổng hợp.
CHỨNG TỪ GHI SỔ Số ..01...
Ngày .31.. tháng ..05.. năm ..200x..
Thí
dụ
2
Trích yếu TK đối ứng Số tiền Ghi
chúNợ Có
CHỨNG TỪ GHI SỔ Số ..02...
Ngày .31.. tháng ..05.. năm ..200x..
Thí
dụ
2
Trích yếu TK đối ứng Số tiền Ghi
chúNợ Có
20
Tổ chức hệ thống chứng từ kế toán
Xây dựng danh mục chứng từ kế toán sử
dụng
Quản lý, thiết kế, và sử dụng biểu mẫu
chứng từ
Hướng dẫn các bộ phận liên quan thực
hiện đúng chế độ chứng từ kế toán
Lập và tổ chức thực hiện quy trình lưu
chuyển chứng từ
Tổ chức xử lý chứng từ ở phòng kế toán
Tổ chức bảo quản và lưu trữ chứng từ
GV: Le Thi Minh Chau
621
Chứng từ kế toán - yêu cầu chung-
Biểu mẫu chứng từ
Tuân thủ quy định Nhà nước
Đánh số trước liên tục
Bảo quản biểu mẫu
Lập và lưu chuyển chứng từ
Ghi chép đầy đủ nội dung
Lưu chuyển hợp lý
Đính kèm chứng từ gốc
Đánh dấu chứng từ để tránh sử dụng lại
Kiểm tra trước khi ghi chép chứng từ
Lưu trữ và bảo quản chứng từ
GV: Le Thi Minh Chau 22
Căn cứ pháp lý
Luật kế toán
Nghị định 129
Chế độ chứng từ KT: QĐ15/2006/QĐ-BTC
Luật thuế GTGT và các thông tư hướng
dẫn
Luật Thuế TNDN và các thông tư hướng
dẫn
Nghị định 51/2010/CP-NĐ
Thông tư 153/2010/TT-BTCGV: Le Thi Minh Chau
Chế độ chứng từ kế toán
Nội dung và mẫu chứng từ kế tốn.
Hệ thống biễu mẫu chứng từ kế tốn.
Lập chứng từ kế tốn.
Ký chứng từ kế tốn.
Trình tự luân chuyển và kiểm tra chứng từ kế
tốn.
Dịch chứng từ kế tốn ra tiếng Việt.
Sử dụng,quản lý,in và phát hành biễu mẫu
chứng từ kế tốn.
Danh mục chứng từ kế tốn.GV: Le Thi Minh Chau 23
Quy định về hóa đơn GTGT
Nghị định 51/2010;
Thông tư 153/2010:
Chương I: Hướng dẫn chung
Chương II: Tạo và phát hành hóa đơn
Chương III: Sử dụng hóa đơn
Chương IV: Quyền và nghĩa vụ của các tổ chức, cá
nhân trong quản lý, sử dụng hóa đơn
Chương V: Xử phạt vi phạm hành chính về hóa đơn
Chương VI: Kiểm tra, thanh tra về hóa đơn, giải quyết
khiếu nại, vố cáo vi phạm về hóa đơn
Chương VII: Tổ chức thực hiện
GV: Le Thi Minh Chau 24
725
Thực hành lập chứng từ KT
Biểu mẫu
Cách lập:
Phiếu thu: căn cứ lập, chữ ký các bên liên quan
Phiếu chi: căn cứ lập, sự phê duyệt, chữ ký các
bên liên quan
Sec: các quy định về việc sử dụng sec
Phiếu nhập kho
Phiếu xuất kho
Hóa đơn GTGT
GV: Le Thi Minh Chau 26
Bài tập
Hợp đồng mua bán đã được thực hiện
Các mẫu chứng từ
Yêu cầu:
Lập các chứng từ ghi nhận việc thực hiện HĐ:
Ở bên bán
Ở bên mua
GV: Le Thi Minh Chau
27
Kiểm tra chứng từ
Kiểm tra trước, trong và sau khi thực hiện NV
Phân biệt:
Hóa đơn chứng từ hợp pháp / không hợp pháp
Hóa đơn chứng từ hợp lệ / không hợp lệ
Hóa đơn thật / hóa đơn giả
Chứng từ có giá trị ghi sổ / không có gtrị ghi sổ
GV: Le Thi Minh Chau 28
Kiểm tra chứng từ
Bộ ctừ: Với 1 nghiệp vụ hoàn chỉnh, phân biệt:
Chứng từ mệnh lệnh: làm cơ sở cho các ctừ khác, chưa
có giá trị ghi sổ
Ctừ thực hiện (chấp hành): ghi nhận giao dịch đã được
thực hiện, là căn cứ để ghi sổ
Một bộ chứng từ có thể phải được ghi sổ bằng nhiều
bút toán khác nhau, liên quan đến nhiều sổ KT khác
nhau
Ví dụ:
Bộ chứng từ xuất khẩu
Bộ chứng từ XDCB để hình thành TSCĐ
GV: Le Thi Minh Chau
829
Một số trường hợp và cách xử lý
Có thể xảy ra những trường hợp sai sót
nào?
KT xử lý như thế nào trong từng trường
hợp?
GV: Le Thi Minh Chau 30
Phân loại chứng từ: đã học
CHỨNG
TỪ
Chứng
từ gốc
Chứng
từ ghi
sổ
Chứng từ
mệnh
lệnh
Chứng từ
chấp
hành
Bắt buộc
Hướng dẫn
Theo tính pháp lý Theo công dụng và trình tự xử lý
GV: Le Thi Minh Chau
31
Trong thực tế:
KT Phân loại CT như thế nào?
Mục đích:
Phân loại CT phục vụ ghi sổ:
Ghi sổ theo trình tự thời gian
Ghi sổ theo hệ thống:
Phân loại phục vụ việc đối chiếu kiểm tra
Phân loại phục vụ lưu trữ và kiểm tra, tra cứu
Có những cách phân loại, sắp xếp nào???
GV: Le Thi Minh Chau 32
Trong thực tế:
Phân loại CT phục vụ ghi sổ và lưu trữ
Phân loại CT phục vụ ghi sổ:
Phân loại theo nội dung
Sắp xếp theo trình tự thời gian
Phân loại, sắp xếp CT phục vụ lưu trữ và
kiểm tra, tra cứu:
GV: Le Thi Minh Chau
933
Bảo quản, lưu trữ chứng từ
Bảo quản chứng từ chưa sử dụng:
Mua, in chứng từ? Thủ tục?
Quản lý ctừ chưa sử dụng thế nào?
Giao và kiểm soát việc sử dụng chứng từ của các bộ
phận, cá nhân liên quan?
Bảo quản chứng từ đã qua sử dụng:
Điều 44, 41 Luật Kế toán
Một số lưu ý:
Bản chính
Thời gian lưu trữ
Trường hợp ctừ, tài liệu KT bị mất, bị hủy hoại
GV: Le Thi Minh Chau 34
Chương 2
SỔKẾ TOÁN
Sổ kế toán, các loại sổ kế toán
Hình thức kế toán:
Hình thức kế toán Nhật ký chung
Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ cái
Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ
Hình thức kế toán Nhật ký – Chứng từ
Hình thức kế toán trên máy vi tính
GV: Le Thi Minh Chau
35
QUY TRÌNH XỬ LÝ THÔNG TIN KT
Báo cáoĐịnh
khoản
Tài
khoản
NVKT phát
sinh được
ghi nhận
trong ctừ
Báo cáo
GV: Le Thi Minh Chau 36
Quy trình kế toán
Báo cáoChứng
từ
Sổ
Sách
Nghiệp vụ
kinh tế
phát sinh
Báo cáo
Sổ kế toán: thực hiện quá trình xử lý và lưu trữ
dữ liệu
GV: Le Thi Minh Chau
10
37
Sổ kế toán - Căn cứ pháp lý
Luật kế toán
Nghị định 129
Chế độ sổ kế toán: QĐ15/2006/QĐ-BTC
GV: Le Thi Minh Chau
Các loại sổ kế toán
Theo phương pháp ghi chép vào sổ:
Sổ ghi theo trình tự thời gian
Sổ ghi theo hệ thống
Sổ liên hợp
Theo mức độ phản ảnh các đối tượng kế toán:
Sổ tổng hợp
Sổ chi tiết
Sổ kết hợp kế toán tổng hợp và chi tiết
Theo cách tổ chức sổ:
Sổ đóng thành quyển
Sổ tờ rời
Sổ điện tử
Hình thức kế toán
Hình thức kế toán là việc tổ chức hệ
thống sổ kế toán:
Số lượng sổ
Kết cấu sổ
Mối quan hệ giữa các loại sổ trong việc ghi
chép, tổng hợp các số liệu từ chứng từ gốc
để cung cấp các chỉ tiêu lập báo cáo kế
toán.
40
Các hình thức kế toán
Hình thức kế toán NHẬT KÝ – SỔ CÁI
Hình thức kế toán NHẬT KÝ CHUNG
Hình thức kế toán CHỨNG TỪ GHI SỔ
Hình thức kế toán NHẬT KÝ CHỨNG TỪ
Hình thức kế toán TRÊN MÁY VI TÍNH
=> Khác nhau: SỔ KT SỬ DỤNG
TRÌNH TỰ GHI CHÉP
GV: Le Thi Minh Chau
11
Căn cứ để lựa chọn hình thức kế toán
thích hợp
Quy mô của doanh nghiệp
Số lượng tài khoản sử dụng
Số lượng nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Số lượng và trình độ của nhân viên kế
toán
Trang bị kỹ thuật phục vụ công tác kế
toán
Hình thức kế toán
NHẬT KÝ - SỔ CÁI
Sổ kế toán sử dụng:
Sổ tổng hợp: Nhật ký – sổ cái
Sổ chi tiết: Các sổ (thẻ) chi tiết
Điều kiện vận dụng:
Quy mô nhỏ
Có ít nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Sử dụng ít tài khoản
Thí
dụ
Hình thức KT NHẬT KÝ - SỔ CÁI:
trình tự ghi chép
CHỨNG TỪ GỐC
SỔ QUỸ BẢNG TỔNG HỢP
CHỨNG TỪ GỐC SỔ CHI TIẾT
NHẬT KÝ – SỔ CÁI
BÁO CÁO KẾ TOÁN
Bảng tổng hợp
chi tiết
12
Hình thức KT CHỨNG TỪ GHI SỔ
Sổ kế toán sử dụng:
Sổ tổng hợp:
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Sổ cái
Sổ chi tiết: Các sổ (thẻ) chi tiết
Hình thức KT Chứng từ ghi sổ
Đặc điểm:
Mọi NVKT phát sinh được định khoản trên các
chứng từ ghi sổ
Ghi chép thủ công, còn trùng lắp, không kịp
thời
Điều kiện vận dụng: DN có nhiều NVKT phát
sinh, sử dụng nhiều tài khoản
Thí
dụ
Số dư ngày 30/4/200x của TK111 “Tiền mặt” là 12.000.000đ, TK112 “Tiền
gởi ngân hàng” là 28.000.000đ. Trong tháng 5/200x, có các nghiệp vụ
kinh tế phát sinh liên quan đến thu chi tiền mặt như sau:
PT số 51 ngày 5/5: khách hàng thanh toán nợ bằng tiền mặt: 13.000.000đ
PC số 40 ngày 10/5: thanh toán cho người bán bằng tiền mặt:
10.000.000đ
PT số 52 ngày 12/5: rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt: 18.000.000đ
PC số 41 ngày 15/5: chi tiền mặt trả lương cho CNV: 18.000.000đ
PC số 42 ngày 20/5: tạm ứng cho CNV đi công tác: 1.900.000đ
PC số 43 ngày 25/5: nộp tiền mặt vào NH: 6.000.000đ (Đã nhận được
giấy báo NH)
PT số 53 ngày 27/5: khách hàng thanh toán nợ bằng tiền mặt:
15.000.000đ
PT số 54 ngày 29/5: thu hồi tạm ứng thừa: 300.000đ
PC số 44 ngày 30/5: nộp tiền mặt vào NH: 14.000.000đ (Đã nhận giấy
báo NH)
Giả sử kế toán lập chứng từ ghi sổ một lần vào cuối tháng
Lập Chứng từ ghi sổ số 01 cho các nghiệp vụ thu
tiền mặt;
Lập Chứng từ ghi sổ số 01 cho các nghiệp vụ thu
tiền mặt;
Ghi Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Ghi sổ cái TK111 “Tiền mặt”
Thí
dụ
13
CHỨNG TỪ GỐC
SỔ QUỸ SỔ CHI TIẾT
BẢNG CÂN ĐỐI
TÀI KHOẢN
BÁO CÁO KẾ TOÁN
BẢNG TỔNG HỢP
CHI TIẾT
CHỨNG TỪ
GHI SỔ
Sổ đăng ký
CTGS
SỔ CÁI
Hình thức KT NHẬT KÝ CHUNG
Sổ kế toán sử dụng:
Sổ tổng hợp:
- Nhật ký chung
- Các Nhật ký chuyên dùng (Nhật ký đặc
biệt)
- Sổ cái
Sổ chi tiết: Các sổ (thẻ) chi tiết
Bài tập
Thí
dụ Hình thức KT NHẬT KÝ CHUNG
Đặc điểm:
Kết cấu sổ và ghi chép đơn giản, thuận lợi
cho việc ứng dụng tin học
Ghi chép trùng lắp
Trình tự xử lý nghiệp vụ nhanh
Điều kiện vận dụng: mọi loại hình DN,
nhất là trong điều kịên ứng dụng tin học
14
Hình thức kế toán NHẬT KÝ CHUNG
CHỨNG TỪ GỐC
SỔ QUỸ SỔ CHI TIẾTNK CHUYÊN
DÙNG NHẬT KÝ
CHUNG
SỔ CÁI
BẢNG CÂN ĐỐI
TÀI KHOẢN
BẢNG TỔNG HỢP
CHI TIẾT
BÁO CÁO KẾ TOÁN 54
Sổ trong các hình thức KT
Hình
thức KT Ctừ Đ.khoản T/khoản Đối chiếu Báo cáo
NK - SC C.từ NK - SC
NK -SC NK-SC
Báo cáo
Sổ c.tiết BảngTHCT
Chứng
từ ghi sổ C.từ
Chứng từ
ghi sổ
Sổ cái BảngCĐTK
Báo cáo
Sổ c.tiết BảngTHCT
Nhật ký
chung C.từ
NK chung Sổ cái BảngCĐTK
Báo cáo
NK ĐB Sổ c.tiết BảngTHCT
NK - CT Không còn thông dụng
55
Hình thức kế toán trên máy vi tính
Làm kế tốn bằng máy vi tính: lựa chọn
Mua, hoặc
Tự xây dựng hình thức kế tốn trên máy vi tính
cho phù hợp
SỔ KẾ TỐN
- Sổ tổng hợp
- Sổ chi tiết
CHỨNG TỪ KẾ TỐN
BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG
TỪ KẾ
TỐN CÙNG LOẠI - Báo cáo tài chính
- Báo cáo kế tốn quản trị
PHẦN MỀM KẾ
TỐN
MÁY VI TÍNH
Ghi chú:
Nhập số liệu hàng ngày
In sổ, báo cáo cuối tháng, cuối năm
Đối chiếu, kiểm tra
TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TỐN
THEO HÌNH THỨC KẾ TỐN TRÊN MÁY VI TÍNH
15
Thực hành sổ kế toán
- hình thức Nhật Ký Chung -
Tài liệu được cung cấp:
- Số liệu KT cuối kỳ trước: Bảng cân đối tài khoản, Bảng tính
khấu hao, Bảng phân bổ chi phí trả trước, Bảng tổng hợp nhập –
xuất – tồn, Bảng tổng hợp chi tiết TK 131, TK 331.
- Chứng từ KT của kỳ thực hành: Hóa đơn mua vào, hóa đơn bán
ra, Bảng lương, số liệu Tiền gởi ngân hàng
Yêu cầu:
- Mở các sổ KT cần thiết theo hình thức KT Nhật Ký Chung;
- Thực hiện quá trình ghi sổ, khóa sổ và hoàn thành kỳ kế toán;
- Kết xuất ra các số liệu kế toán cuối kỳ (gồm các bảng như đã
được cung cấp cuối kỳ trước.
GV: Le Thi Minh Chau 57
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- kttc3_ctu_sokt_chau_7384.pdf