Kế toán tài chính 1 - Lập dự toán ngân sách

Về nguyên tắc không khác doanh nghiệp sản xuất, ngoại trừ các vấn đề sau: – Thay dự toán mua nguyên vật liệu bằng các vật liệu, dụng cụ – Chi phí nhân công trong nhiều trường hợp là định phí. – Phương pháp tính doanh thu và thu tiền linh hoạt tùy theo ngành nghề

pdf30 trang | Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 709 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán tài chính 1 - Lập dự toán ngân sách, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3/3/2012 1 Vũ Hữu Đức Lập Dự toán ngân sách 2 Mục tiêu • Sau khi học xong chương này, người học có thể: – Giải thích được vai trò của công việc lập dự toán ngân sách của doanh nghiệp. – Triển khai việc lập dự toán tổng thể của một doanh nghiệp. – Nhận thức các vấn đề cần chú ý nhằm bảo đảm sự thành công của dự toán ngân sách. 3/3/2012 2 3 Nội dung • Tổng quan • Quy trình lập dự toán (DN sản xuất) • Dự toán cho doanh nghiệp thương mại • Dự toán cho doanh nghiệp dịch vụ 4 Tổng quan • Tại sao phải lập dự toán? Nguồn lực Mục tiêu Hoạt động Dự toán 3/3/2012 3 5 Tổng quan • Tại sao phải lập dự toán? Mục tiêu Nguồn lực có thể huy động Nguồn lực cần thiết 6 Dự toán là gì? • Dự toán là diễn giải định lượng kế hoạch hoạt động nhằm xác định cách thức huy động và sử dụng nguồn lực trong một thời kỳ nhất định. • Các loại dự toán – Dự toán đầu tư (capital budget) – Dự toán hoạt động (operating budget) – Dự toán tài chính (financial budget) 3/3/2012 4 7 Dự toán ngân sách • Là một hệ thống các dự toán cấu thành kế hoạch hoạt động và tài chính của doanh nghiệp trong một thời kỳ. • Bao gồm các dự toán về bán hàng, sản xuất, nguyên vật liệu, nhân công, chi phí sản xuất chung, chi phí ngoài sản xuất, tiền, kết quả kinh doanh và cân đối kế toán. 8 Vai trò của dự toán 1. Hoạch định và xác lập mục tiêu 2. Truyền thông 3. Phối hợp 4. Ủy quyền 5. Thúc đẩy 6. Sử dụng hiệu quả nguồn lực 7. Giải quyết mâu thuẫn 8. Đánh giá thành quả 3/3/2012 5 9 Vai trò của dự toán • Chỉ rõ các tác động đã nêu trong từng khâu của quá trình dự toán Lập dự toán Thực hiện dự toán Đánh giá kết quả 10 Lập dự toán ngân sách 1 • Lập dự toán hoạt động – Dự toán bán hàng – Dự toán sản xuất – Dự toán nguyên vật liệu, nhân công và chi phí SX chung. – Dự toán chi phí ngoài sản xuất – Dự toán kết quả kinh doanh 3/3/2012 6 11 Sơ đồ Dự toán bán hàng Dự toán sản xuất Dự toán NVLTT Dự toán NCTT Dự toán CPSXC Dự toán CP ngoài SX Dự toán GT-GVHG-TP Dự toán kết quả hoạt động kinh doanh 12 Dự toán bán hàng • Vai trò của dự toán bán hàng • Nội dung dự toán bán hàng • Phân tích các nhân tố tác động đến dự toán bán hàng 3/3/2012 7 13 Dự toán bán hàng • Thông tin đầu ra – Sản lượng tiêu thụ và doanh thu • Thông tin đầu vào – Sản lượng tiêu thụ – Đơn giá bán • Công thức Doanh thu = SLTT x ĐGB 14 Dự toán bán hàng Dự báo Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 Số lượng bán Đơn giá bán Doanh thu bán hàng Công ty ABC có sản lượng tiêu thụ dự kiến 3 tháng của quý 1 lần lượt là 500, 2500 và 2200 sản phẩm may. Đơn giá bán dự kiến là 180 (ngàn đồng)/sản phẩm. 3/3/2012 8 15 Dự toán bán hàng • Phân tích các nhân tố tác động – Các biến bên ngoài: • Bối cảnh kinh tế • Tình hình thị trường và khách hàng – Các biến bên trong: • Chiến lược giá • Ngân sách quảng cáo, khuyến mãi • Phương pháp lập – Điều chỉnh dựa trên thực tế kỳ trước – Sử dụng các mô hình dự báo 16 Dự báo sản xuất • Thông tin đầu ra – Sản lượng cần sản xuất • Thông tin đầu vào – Sản lượng tiêu thụ • Công thức 3/3/2012 9 17 Dự toán sản xuất • Sản lượng tồn kho đầu mỗi tháng bằng 10% sản lượng tiêu thụ trong tháng đó. Dự kiến tháng 4 sẽ tiêu thụ 2.500 sản phẩm may. Dự báo Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 Số lượng bán TP tồn cuối kỳ dự kiến Tổng số thành phẩm cần có Thành phẩm tồn kho đầu kỳ Số sản phẩm sản xuất 18 Dự toán nguyên vật liệu • Thông tin đầu ra – Chi phí NVL TT • Thông tin đầu vào – Sản lượng SX • Công thức 3/3/2012 10 19 Dự toán nguyên vật liệu Dự báo Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 20 Dự toán nhân công trực tiếp • Thông tin đầu ra – Chi phí NC TT • Thông tin đầu vào – Định mức giờ công – Đơn giá giờ công – Sản lượng SX • Công thức CPNCTT = SLSX x ĐMGC x ĐGGC 3/3/2012 11 21 Dự toán nhân công trực tiếp Định mức sản xuất là 1,2 giờ công cho 1 đơn vị sản phẩm. Đơn giá là 22 (ngàn đồng) một giờ công. Dự báo (đơn vị tính 1.000 đồng) Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 Tổng sản phẩm sản xuất Giờ công cho 1 sản phẩm Tổng số giờ công cần có Đơn giá một giờ công Tổng chi phí nhân công 22 Dự toán CP SX chung • Thông tin đầu ra – Chi phí SX chung – CPSXC cho 1 giờ công • Thông tin đầu vào – Định mức CPSXC biến đổi/giờ công – Định mức CPSXC cố định/tháng – Tổng số giờ công • Công thức CPSXC = (BPSXC đv x TGC) + ĐPSXC 3/3/2012 12 23 Dự toán CP SX chung Định mức CPSXC biến đổi là 50 (ngàn đồng) cho 1 giờ công; CPSXC cố định là 17.600 (ngàn đồng) 1 tháng. (đơn vị tính 1.000 đồng) Dự báo Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 Tổng số giờ công cần có Biến phí SX chung cho 1 giờ công Tổng biến phí SX chung Định phí SX chung Tổng chi phí sản xuất chung CP SXC phân bổ cho 1 giờ công 24 Dự toán G/thành - GVHB - TP • Thông tin đầu ra – Giá thành sản phẩm/Giá vốn hàng bán/Thành phẩm tồn kho • Thông tin đầu vào – CP NVLTT đơn vị – CP NCTT đơn vị – CPSXC đơn vị – Sản lượng • Công thức GT = CPNVLTT+CPNCTT+CPSXC TP = GT x TP tồn kho GVHB = GT x SL tiêu thụ trong kỳ 3/3/2012 13 25 Dự toán G/thành - GVHB - TP Đơn giá Định mức Thành tiền Chi phí NVL TT Chi phí NC TT Chi phí SX chung Giá thành đơn vị Giá vốn hàng bán Giá trị TP tồn kho cuối kỳ 26 Dự toán CP ngoài sản xuất • Thông tin đầu ra – Chi phí ngoài SX (bán hàng+quản lý) • Thông tin đầu vào – Định mức CPNSX biến đổi/1 đồng doanh thu – Định mức CPNSX cố định/tháng – Doanh thu • Công thức CPNSX = (BPNSX đv x DT) + ĐPNSX 3/3/2012 14 27 Dự toán CP ngoài sản xuất Định mức CPNSX biến đổi là 15% doanh thu; CPNSX cố định là 12.000 (ngàn đồng) 1 tháng. (đơn vị tính 1.000 đồng) Dự báo Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 Tổng doanh thu Chi phí biến đổi trên 1 đồng doanh thu Tổng chi phí biến đổi Chi phí cố định mỗi tháng Tổng chi phí hoạt động 28 Dự toán kết quả kinh doanh • Dự toán kết quả kinh doanh bao gồm doanh thu và chi phí để tạo ra lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh • Chưa xét đến các chi phí tài chính 3/3/2012 15 29 Dự toán kết quả kinh doanh Doanh thu Già vốn hàng bán Lãi gộp Chi phí hoạt động Lợi nhuận thuần 30 Lập dự toán ngân sách 2 • Lập dự toán tài chính – Dự toán thu tiền – Dự toán mua hàng – Dự toán các khoản chi nhân công và sản xuất chung. – Dự toán tiền – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ dự toán – Báo cáo kết quả kinh doanh dự toán – Bảng cân đối kế toán dự toán 3/3/2012 16 31 Sơ đồ Dự toán bán hàng Dự toán thu tiền Dự toán NVL Dự toán mua NVL Dự toán NCTT Dự toán chi NCTT Dự toán CPSXC Dự toán chi CPSXC Dự toán CPNSX Dự toán chi CPNSX Dự toán Tiền Dự toán XDCB Dự toán KQKD Các Báo cáo Tài chính Dự toán 32 Dự toán thu tiền • Thông tin đầu ra – Tiền thu mỗi kỳ – Nợ phải thu cuối kỳ • Thông tin đầu vào – Nợ phải thu đầu kỳ – Doanh thu mỗi kỳ – Tình hình thu hồi nợ • Công thức NPTCK = DT x Tỷ lệ NPT Tiền thu = NPTĐK + DT - NPTCK 3/3/2012 17 33 Dự toán thu tiền Nợ phải thu đầu tháng 1 là 43.200 (ngàn đồng). Tỷ lệ nợ để lại tháng sau thu là 30% doanh thu trong kỳ Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 Doanh thu Nợ phải thu đầu kỳ Nợ phải thu cuối kỳ Tiền thu trong kỳ 34 Dự toán mua nguyên vật liệu • Thông tin đầu ra – Tiền chi trả người bán mỗi kỳ – Nợ phải trả người bán cuối kỳ • Thông tin đầu vào – Nguyên vật liệu cần cho sản xuất – Nguyên vật liệu đầu kỳ dự toán – Đơn giá NVL – Nợ phải trả người bán đầu kỳ – Tình hình thanh toán nợ phải trả • Công thức NPT cuối kỳ = (Nợ đầu kỳ + Hàng mua trong kỳ) x Tỷ lệ nợ phải trả Tiền chi trả = NPTĐK + Mua hàng trong kỳ - NPTCK 3/3/2012 18 35 Dự toán mua nguyên vật liệu Nợ phải trả đầu tháng 1 là 3.000 (ngàn đồng), vải tồn kho đầu tháng 1 là 412m. Tồn kho vải cần thiết cuối quý là 1.000m. Tỷ lệ nợ để lại tháng sau trả là 20% nợ đầu kỳ cộng hàng mua trong kỳ. Đơn giá vải 9 ngàn đồng/m. Tỷ lệ vải tồn cuối kỳ là 20% số vải cần cho SX Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 Tổng số vải cần cho sản xuất Số vải tồn cần có cuối kỳ Số vải tồn kho đầu kỳ Tổng số vải cần mua trong kỳ Tổng giá trị vải cần mua Nợ phải trả nhà cung cấp đầu kỳ Phải trả nhà cung cấp cuối kỳ Trả cho nhà cung cấp trong kỳ 36 Dự toán chi nhân công trực tiếp • Thông tin đầu ra – Tiền chi trả nhân công trực tiếp • Thông tin đầu vào – Chi phí nhân công trực tiếp trong kỳ – Phải trả đầu kỳ, cuối kỳ nhân công trực tiếp • Công thức Chi trả NCTT = CPNCTT + Phải trả đầu kỳ - Phải trả cuối kỳ 3/3/2012 19 37 Dự toán chi nhân công trực tiếp Doanh nghiệp chi trả toàn bộ chi phí nhân công trực tiếp trong kỳ Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 Tổng chi phí nhân công Số tiền chưa thanh toán đầu kỳ Số tiền chưa thanh toán cuối kỳ Chi trả nhân công trực tiếp trong kỳ 38 Dự toán chi CPSXC • Thông tin đầu ra – Tiền chi trả CPSXC • Thông tin đầu vào – Chi phí SXC trong kỳ – Chi phí phi tiền tệ (khấu hao) – Phải trả đầu kỳ, cuối kỳ CPSXC • Công thức Chi trả CPSXC = CPSXC - Khấu hao + Phải trả đầu kỳ - Phải trả cuối kỳ 3/3/2012 20 39 Dự toán chi CPSXC Doanh nghiệp chi trả toàn bộ chi phí sản xuất chung trong kỳ, ngoại trừ chi phí khấu hao là 22.000 (ngàn đồng)/tháng. Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 Tổng chi phí SX chung CP khấu hao CP SX chung bằng tiền Tiền chưa thanh toán đầu kỳ Tiền chưa thanh toán cuối kỳ Chi trả SX chung trong kỳ 40 Dự toán chi CPNSX • Thông tin đầu ra – Tiền chi trả CPNSX • Thông tin đầu vào – Chi phí NSX trong kỳ – Chi phí phi tiền tệ (khấu hao) – Phải trả đầu kỳ, cuối kỳ CPNSX • Công thức Chi trả CPNSX = CPNSX + Khấu hao + Phải trả đầu kỳ - Phải trả cuối kỳ 3/3/2012 21 41 Dự toán chi CPNSX Doanh nghiệp chi trả toàn bộ chi phí ngoài sản xuất trong kỳ. Không có TSCĐ dùng cho bán hàng và quản lý Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 Tổng chi phí hoạt động CP khấu hao CP HĐ chung bằng tiền Tiền chưa thanh toán đầu kỳ Tiền chưa thanh toán cuối kỳ Chi trả CPHĐ trong kỳ 42 Dự toán chi xây dựng cơ bản Là dự toán về mua sắm, đầu tư tài sản cố định của doanh nghiệp Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 Chi XDCB 40.000 50.000 90.000 Trả nợ mua thiết bị kỳ trước - - - - Dư nợ chuyển sang kỳ sau - - - - Trả tiền XDCB trong kỳ 40.000 - 50.000 90.000 3/3/2012 22 43 Dự toán tiền • Mục đích – Cân đối tiền của doanh nghiệp trên cơ sở xác định lượng tiền thừa thiếu trong mỗi kỳ kinh doanh so với mức số dư tối thiểu của tiền. • Đầu vào – Các dự toán thu, chi tiền bao gồm cả XDCB – Lãi suất • Phương thức – Sử dụng nợ vay để điều hòa dòng tiền 44 Dự toán tiền Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 Tiền đầu kỳ Thu tiền bán hàng Chi trả tiền mua NVL Chi trả tiền NCTT Chi trả CPSX chung Chi trả CP hoạt động Tiền thuần từ HĐKD Tiền đầu tháng 1 là 100.000 (ngàn đồng). Số dư tiền định mức là 100.000 (ngàn đồng). Lãi suất vay 1% tháng. 3/3/2012 23 45 Dự toán tiền Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 Tiền thuần từ HĐKD Chi đầu tư XDCB Tiền cuối kỳ trước vay Số dư tiền định mức Tiền thừa (thiếu) Vay Trả nợ vay Trả lãi vay Tiền cuối kỳ 46 Dự toán Báo cáo KQHĐKD Doanh thu Giá vốn hàng bán Lãi gộp Chi phí hoạt động Chi phí lãi vay Lợi nhuận thuần • Sử dụng bảng dự toán kết quả hoạt động • Bổ sung các điều chỉnh từ hoạt động tài chính hay hoạt động khác 3/3/2012 24 47 Dự toán Báo cáo LC tiền tệ • Sắp xếp lại bản dự toán tiền cho phù hợp với biểu mẫu BCLCTT trực tiếp. Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD Thu tiền bán hàng Chi trả nhà cung cấp mua NVL Chi trả tiền nhân công trực tiếp Chi trả CPSX chung Chi trả CP hoạt động Chi trả lãi vay Tiền thuần từ HĐKD 48 Dự toán Báo cáo LC tiền tệ Lưu chuyển tiền từ HĐ ĐT Chi đầu tư XDCB Tiền thuần từ HĐĐT Lưu chuyển tiền từ HĐTC Vay Trả nợ vay Tiền thuần từ HĐTC Tăng/giảm tiền trong kỳ Tiền đầu kỳ Tiền cuối kỳ 3/3/2012 25 49 Dự toán Bảng cân đối kế toán • Căn cứ vào các bảng dự toán đã lập để xác định số dư cuối kỳ của: – Tiền – Hàng tồn kho – Nợ phải thu – Tài sản cố định (đã trừ hao mòn) – Phải trả người bán – Các khoản vay – Lợi nhuận chưa phân phối 50 Dự toán Bảng cân đối kế toán Đầu kỳ Cuối kỳ Tiền 100.000 Nợ phải thu 43.200 Nguyên vật liệu 3.708 Thành phẩm 6.000 Tài sản cố định 176.000 Nguyên giá 220.000 Hao mòn (44.000) CP XDCB dở dang - Cộng tài sản 328.908 3/3/2012 26 51 Dự toán Bảng cân đối kế toán Đầu kỳ Cuối kỳ Vay ngắn hạn Phải trả người bán 3.000 Vốn chủ sở hữu 250.000 Lợi nhuận chưa phân phối 75.908 Cộng nguồn vốn 328.908 52 Dự toán cho DN thương mại Dự toán bán hàng Dự toán mua hàng Dự toán CP hoạt động Dự toán kết quả hoạt động kinh doanh 3/3/2012 27 53 Dự toán cho DN thương mại Dự toán bán hàng Dự toán thu tiền Dự toán mua hàng Dự toán chi mua Dự toán CPHĐ Dự toán chi CPHĐ Dự toán Tiền Dự toán XDCB Dự toán KQKD Các Báo cáo Tài chính Dự toán 54 Dự toán cho DN dịch vụ • Về nguyên tắc không khác doanh nghiệp sản xuất, ngoại trừ các vấn đề sau: – Thay dự toán mua nguyên vật liệu bằng các vật liệu, dụng cụ – Chi phí nhân công trong nhiều trường hợp là định phí. – Phương pháp tính doanh thu và thu tiền linh hoạt tùy theo ngành nghề 3/3/2012 28 55 Bài tập • Trình bày những đặc điểm trong việc lập dự toán của: – Khách sạn. – Phòng nha khoa. – Công ty dịch vụ kế toán 56 Các vấn đề cần lưu ý • Thời kỳ lập dự toán • Quy trình lập dự toán • Vấn đề con người 3/3/2012 29 57 Thời kỳ lập dự toán • Lập dự toán theo năm tài chính – Dự toán 5 năm => Năm => Quý => tháng • Lập dự toán liên tục – Dự toán được liên tục cập nhật theo thời gian 58 Quy trình lập dự toán Nhà quản lý cấp cao Nhà quản lý cấp trung gian Nhà quản lý cấp thấp 3/3/2012 30 59 Vấn đề con người • Nhận thức của nhà quản lý cấp cao • Mức độ thách thức của dự toán • Quá trình tương tác • Phần thưởng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfslide_bai_giang_c_4_print_2507.pdf
Tài liệu liên quan