Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử
dụng HTTKDN):
◦ Xuất nguyên liệu cho SX 200 triệu đồng.
◦ Tính lương công nhân trực tiếp 150 triệu đồng.
◦ Khấu hao TSCĐ dùng cho SX 20 triệu đồng.
◦ Lương nhân viên phân xưởng 10 triệu đồng.
◦ Kết chuyển chi phí SX.
◦ Nhập kho thành phẩm, biết giá trị SPDD đầu kỳ và cuối kỳ
bằng 0
19 trang |
Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 714 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế toán tài chính 1 - Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính và hệ thống kế toán Việt Nam (phần 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2/13/2012
1
Chương 1
Tổng quan về kế toán tài chính và
hệ thống kế toán Việt Nam
PHẦN 2
KHOA KẾTOÁN – KIỂM TOÁN, ĐẠI HỌC MỞTPHCM
Mục tiêu
Sau khi nghiên cứu xong nội dung này, người học có thể:
◦ Trình bày vai trò của thông tin kế toán tài chính trong việc đưa ra quyết
định.
◦ Giới thiệu những nội dung cơ bản của hệ thống kế toán Việt Nam.
◦ Giải thích những nội dung của khuôn mẫu lý thuyết kế toán cũng như
những nguyên tắc cơ bản trong việc trình bày báo cáo tài chính.
◦ Nêu một số nội dung cơ bản của tổ chức công tác kế toán trong doanh
nghiệp.
◦ Vận dụng hệ thống tài khoản kế toán một các tổng quát vào các phần
hành kế toán của một số loại hình doanh nghiệp.
◦ Trình bày vấn đề đạo đức nghề nghiệp của những người làm công tác kế
toán –kiểm toán
Chương 1-2
Khoa Kế toán -Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM
2/13/2012
2
Nội dung
Tổng quan về kế toán tài chính
Hệ thống tài khoản kế toán VN và ứng dụng vào
một số hoạt động
Đạo đức nghề nghiệp kế toán
Hệ thống kế toán VN và ứng dụng
Giới thiệu hệ thống tài khoản kế toán doanh
nghiệp
Ứng dụng hệ thống tài khoản
◦ Tại doanh nghiệp thương mại
◦ Tại doanh nghiệp sản xuất
Chương 1-2
Khoa Kế toán -Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM
2/13/2012
3
Hệ thống tài khoản kế toán
QĐ 15/2006/Qd0-BTC ban hành danh mục
hệ thống tài khoản kế toán thống nhất cho
doanh nghiệp gồm 86 tài khoản thuộc 9
nhóm.
Hệ thống được bổ sung và điều chỉnh bởi
Thông tư 244/2009/TT-BTC
HEÄ THOÁNG TAØI KHOAÛN KEÁ TOAÙN DOANH NGHIEÄP VIEÄT
NAM - TAØI KHOAÛN THUOÄC BAÛNG CAÂN ÑOÁI
Taøi saûn
ngaén haïn
Taøi saûn daøi
haïn
Nôï phaûi
traû
Voán chuû
sôû höõu
Loaïi 1: TS ngaén haïn
11x: Tieàn
12x: Ñaàu tö ngaén haïn
13x: Nôï phaûi thu
14x: TSNH khaùc
15x: Haøng toàn kho
16x: Chi söï nghieäp
Loaïi 2: TS daøi haïn
21x: TSCÑ
22x: Ñaàu tö daøi haïn
24x: TS daøi haïn khaùc
Loaïi 3: Nôï phaûi traû
31x: Vayï ngaén haïn
ø33x: Nôï ngaén haïn
34x: Nôï daøi haïn
35x: Döï phoøng phaûi traû
Loaïi 4: Voán chuû sôû höõu
41x: Voán kinh doanh vaø
caùc quyõ
42x: Laõi chöa phaân phoái
44x: Nguoàn khaùc
46x: Nguoàn kinh phí
8
Chương 1-2
Khoa Kế toán -Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM
2/13/2012
4
Tài khoản tài sản – Tiền
Số SỐ HIỆU TK KẾT CẤU
TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN Loại A Loại B
01 111 Tiền mặt x
1111 Tiền Việt Nam x
1112 Ngoại tệ x
1113 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý x
02 112 Tiền gửi Ngân hàng x
1121 Tiền Việt Nam x
1122 Ngoại tệ x
1123 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý x
03 113 Tiền đang chuyển x
1131 Tiền Việt Nam x
1132 Ngoại tệ x
Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có
Tài khoản tài sản – Đầu tư ngắn hạn
Số SỐ HIỆU TK KẾT CẤU
TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN Loại A Loại B
04 121 Đầu tư chứng khoán ngắn hạn x
1211 Cổ phiếu x
1212 Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu x
05 128 Đầu tư ngắn hạn khác
1281 Tiền gửi có kỳ hạn x
1288 Đầu tư ngắn hạn khác x
06 129 Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn x
Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có
Chương 1-2
Khoa Kế toán -Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM
2/13/2012
5
Tài khoản tài sản – Phải thu
Số SỐ HIỆU TK KẾT CẤU
TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN Loại
A
Loại
B
Loại
C
07 131 Phải thu của khách hàng x
08 133 Thuế GTGT được khấu trừ x
09 136 Phải thu nội bộ x
10 138 Phải thu khác x
1381 Tài sản thiếu chờ xử lý x
1385 Phải thu về cổ phần hoá x
1388 Phải thu khác x
11 139 Dự phòng phải thu khó đòi x
Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có – Loại C: Nơ tăng, Có
giảm, Dư cả hai bên
Tài khoản tài sản – TSNH Khác
Số SỐ HIỆU TK KẾT CẤU
TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN Loại
A
Loại
B
Loại
C
12 141 Tạm ứng x
13 142 Chi phí trả trước ngắn hạn x
14 144 Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn
hạn
x
Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có – Loại C: Nơ tăng, Có
giảm, Dư cả hai bên
Chương 1-2
Khoa Kế toán -Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM
2/13/2012
6
Tài khoản tài sản – Hàng tồn kho
Số SỐ HIỆU TK KẾT CẤU
TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN Loại
A
Loại
B
Loại
C
15 151 Hàng mua đang đi đường x
16 152 Nguyên liệu, vật liệu x
17 153 Công cụ, dụng cụ x
18 154 Chi phí SXKD dở dang x
19 155 Thành phẩm x
20 156 Hàng hóa x
21 157 Hàng gửi đi bán x
22 158 Hàng hoá kho bảo thuế x
Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có – Loại C: Nơ tăng, Có
giảm, Dư cả hai bên
Bài tập thực hành 1
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử
dụng HTTKDN):
◦ Mua nguyên vật liệu đã trả bằng tiền mặt 300 triệu (giá
chưa thuế, thuế suất GTGT 10%), hàng đã về kho.
◦ Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên 20 triệu.
◦ Mua hàng hóa đã trả bằng tiền gửi ngân hàng 440 triệu
(giá có thuế GTGT 10%) hàng đã về kho.
◦ Người mua trả tiền bằng tiền mặt 220 triệu.
◦ Xuất thành phẩm gửi đi bán, người mua chưa nhận được,
giá vốn là 200 triệu đồng.
Chương 1-2
Khoa Kế toán -Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM
2/13/2012
7
Tài khoản tài sản – Tài sản cố định
Số SỐ HIỆU TK KẾT CẤU
TT Cấp
1
Cấp
2
TÊN TÀI KHOẢN Loại
A
Loại
B
Loại
C
25 211 Tài sản cố định hữu hình x
2111 Nhà cửa, vật kiến trúc x
2112 Máy móc, thiết bị x
2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn x
2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý x
2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho SP x
2118 TSCĐ khác x
26 212 Tài sản cố định thuê tài chính x
Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có – Loại C: Nơ tăng, Có
giảm, Dư cả hai bên
Tài khoản tài sản – Tài sản cố định
Số SỐ HIỆU TK KẾT CẤU
TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN Loại
A
Loại
B
Loại
C
27 213 Tài sản cố định vô hình x
2131 Quyền sử dụng đất x
2132 Quyền phát hành x
2133 Bản quyền, bằng sáng chế x
2134 Nhãn hiệu hàng hoá x
2135 Phần mềm máy vi tính x
2136 Giấy phép – GP nhượng quyền x
2138 TSCĐ vô hình khác x
Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có – Loại C: Nơ tăng, Có
giảm, Dư cả hai bên
Chương 1-2
Khoa Kế toán -Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM
2/13/2012
8
Tài khoản tài sản – Tài sản cố định
Số SỐ HIỆU TK KẾT CẤU
TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN Loại
A
Loại
B
Loại
C
28 214 Hao mòn tài sản cố định x
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình x
2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính x
2143 Hao mòn TSCĐ vô hình x
2147 Hao mòn bất động sản đầu tư x
29 217 Bất động sản đầu tư x
Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có – Loại C: Nơ tăng, Có
giảm, Dư cả hai bên
Tài khoản tài sản – Đầu tư dài hạn
Số SỐ HIỆU TK KẾT CẤU
TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN Loại
A
Loại
B
Loại
C
30 221 Đầu tư vào công ty con x
31 222 Vốn góp liên doanh x
32 223 Đầu tư vào công ty liên kết x
33 228 Đầu tư dài hạn khác x
34 229 Dự phòng giảm giá đầu tư DH x
Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có – Loại C: Nơ tăng, Có
giảm, Dư cả hai bên
Chương 1-2
Khoa Kế toán -Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM
2/13/2012
9
Tài khoản tài sản – TSDH khác
Số SỐ HIỆU TK KẾT CẤU
TT Cấp
1
Cấp
2
TÊN TÀI KHOẢN Loại
A
Loại
B
Loại
C
35 241 Xây dựng cơ bản dở dang x
2411 Mua sắm TSCĐ x
2412 Xây dựng cơ bản x
2413 Sửa chữa lớn TSCĐ x
36 242 Chi phí trả trước dài hạn x
37 243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại x
38 244 Ký quỹ, ký cược dài hạn x
Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có – Loại C: Nơ tăng, Có
giảm, Dư cả hai bên
Bài tập thực hành 2
Kể tên các TK tài sản nhưng có kết
cấu khác với các tài khoản tài sản
thông thường?
Chương 1-2
Khoa Kế toán -Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM
2/13/2012
10
Bài tập thực hành 3
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử
dụng HTTKDN):
◦ Mua một xe tải trị giá 500 triệu, giá chưa thuế GTGT, thuế
suất 10%, thanh toán ngay bằng tiền gửi ngân hàng.
◦ Chi tiền gửi ngân hàng trả trước tiền thuê đất 30 năm số
tiền là 30 tỷ, giá chưa thuế GTGT, thuế suất 5%.
◦ Mua một căn nhà, giá mua 10 tỷ, giá chưa thuế, thuế suất
GTGT 10%. Phần giá trị quyền sử dụng đất được xác định
là 6 tỷ. Thanh toán ngay bằng tiền mặt.
◦ Hoàn thành một công trình xây dựng với tổng chi phí
XDCB là 16 tỷ, đưa vào nhà xưởng sử dụng.
Tài khoản Nợ phải trả– Nợ ngắn hạn
Số SỐ HIỆU KẾT CẤU
TT Cấp
1
Cấp
2
TÊN TÀI KHOẢN Loại
A
Loại
B
Loại
C
Loại
D
39 311 Vay ngắn hạn x
40 315 Nợ dài hạn đến hạn trả x
41 331 Phải trả cho người bán x
42 333 Thuế và các khoản phải nộp NN x
43 334 Phải trả người lao động x
44 335 Chi phí phải trả x
45 336 Phải trả nội bộ x
46 337 Thanh toán theo tiến độ KH x
47 338 Phải trả, phải nộp khác x
Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có – Loại C: Nơ tăng, Có
giảm, Dư cả hai bên – Loại D: Nợ giảm, Có tăng, Dư cả hai bên
Chương 1-2
Khoa Kế toán -Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM
2/13/2012
11
Tài khoản Nợ phải trả - Nợ dài hạn
Số SỐ HIỆU TK KẾT CẤU
TT Cấp 1 Cấp
2
TÊN TÀI KHOẢN Loại
A
Loại
B
Loại
C
Loại
D
48 341 Vay dài hạn x
49 342 Nợ dài hạn x
50 343 Trái phiếu phát hành x
51 344 Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn x
52 347 Thuế hoãn lại phải trả x
53 351 Quỹ DP trợ cấp mất việc làm x
54 352 Dự phòng phải trả x
55 353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi x
56 356 Quỹ phát triển KH & CN x
Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có – Loại C: Nơ tăng, Có
giảm, Dư cả hai bên – Loại D: Nợ giảm, Có tăng, Dư cả hai bên
Bài tập thực hành 4
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử
dụng HTTKDN):
◦ Vay ngắn hạn bằng tiền mặt 200 triệu đồng.
◦ Một khoản vay dài hạn 300 triệu đồng đến hạn trả trong
năm sau.
◦ Vay dài hạn 500 triệu để thanh toán một khoản phải trả
người bán.
◦ Thanh toán tiền lương nhân viên trong kỳ 60 triệu đồng
bằng chuyển khoản qua ngân hàng.
Chương 1-2
Khoa Kế toán -Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM
2/13/2012
12
Tài khoản Vốn chủ sở hữu 1
Số SỐ HIỆU TK KẾT CẤU
TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN Loại
A
Loại
B
Loại
C
Loại
D
57 411 Nguồn vốn kinh doanh x
58 412 Chênh lệch đánh giá lại TS x
59 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái x
60 414 Quỹ đầu tư phát triển x
61 415 Quỹ dự phòng tài chính x
62 418 Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
x
63 419 Cổ phiếu quỹ x
Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có – Loại C: Nơ tăng, Có
giảm, Dư cả hai bên – Loại D: Nợ giảm, Có tăng, Dư cả hai bên
Tài khoản Vốn chủ sở hữu 2
Số SỐ HIỆU TK KẾT CẤU
TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN Loại
A
Loại
B
Loại
C
Loại
D
64 421 Lợi nhuận chưa phân phối x
65 441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
x
66 461 Nguồn kinh phí sự nghiệp x
67 466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
x
Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có – Loại C: Nơ tăng, Có
giảm, Dư cả hai bên – Loại D: Nợ giảm, Có tăng, Dư cả hai bên
Chương 1-2
Khoa Kế toán -Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM
2/13/2012
13
Bài tập thực hành 5
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử
dụng HTTKDN):
◦ Chủ sở hữu góp vốn bằng tiền mặt 400 triệu, bằng tài sản
cố định 300 triệu.
◦ Dùng lợi nhuận chưa phân phối để lập quỹ đầu tư phát
triển 300 triệu.
◦ Chia cổ tức bằng tiền mặt 200 triệu.
◦ Dùng lợi nhuận chưa phân phối bổ sung nguổn vốn kinh
doanh 700 triệu.
HEÄ THOÁNG TAØI KHOAÛN KEÁ TOAÙN DOANH NGHIEÄP VIEÄT NAM -
TAØI KHOAÛN THUOÄC BAÙO CAÙO KQHÑKD
Doanh thu
Chi phí
SXKD
Loaïi 5: Doanh thu
51x: Doanh thu
52x: C/khaáu, G/giaù
53x: Haøng bò traû laïi
Loaïi 6: Chi phí SXKD
61x: Chi phí mua haøng
62x: Chi phí SX
63x: Giaù thaønh, giaù voán, CPTC
64x: Chi phí ngoaøi SX
Thu nhaäp
khaùc
Chi phí
khaùc
Loaïi 7: Thu nhaäp khaùc
71x: Thu nhaäp khaùc
Loaïi 8: Chi phí khaùc
81x: Chi phí khaùc
82x: CP thueá TNDN
Loaïi 9: xaùc ñònh keát quaû
9
Chương 1-2
Khoa Kế toán -Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM
2/13/2012
14
Tài khoản Doanh thu
Số SỐ HIỆU TK KẾT CẤU
TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN Loại
E
Loại
F
Loại
G
67 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
x
68 512 Doanh thu bán hàng nội bộ x
69 515 Doanh thu hoạt động tài chính x
70 521 Chiết khấu thương mại x
71 531 Hàng bán bị trả lại x
72 532 Giảm giá hàng bán x
Loại E: Nợ tăng, Có giảm, Không có số dư- Loại F: Nợ giảm, Có tăng, Không có số dư–
Loại G: Doanh thu bên Có, Chi phí bên Nợ, Không có số dư
Bài tập thực hành 6-1
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử
dụng HTTKDN):
◦ Bán hàng thu tiền mặt 400 triệu (giá chưa thuế, thuế GTGT
10%)
◦ Bán hàng cho người mua trả chậm 600 triệu (giá chưa
thuế, thuế GTGT 10%).
◦ Khách hàng trả lại hàng, giá bán 200 triệu (giá chưa thuế,
thuế GTGT 10%)
◦ Kết chuyển khoản hàng bán trả lại nói trên .
Chương 1-2
Khoa Kế toán -Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM
2/13/2012
15
Tài khoản Chi phí SXKD
Số SỐ HIỆU TK KẾT CẤU
TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN Loại E Loại F Loại G
74 621 Chi phí NVL trực tiếp x
75 622 Chi phí nhân công trực tiếp x
76 623 Chi phí sử dụng máy thi công x
77 627 Chi phí sản xuất chung x
78 631 Giá thành sản xuất x
79 632 Giá vốn hàng bán x
80 635 Chi phí tài chính x
81 641 Chi phí bán hàng x
82 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp x
Loại E: Nợ tăng, Có giảm, Không có số dư- Loại F: Nợ giảm, Có tăng, Không có số dư–
Loại G: Doanh thu bên Có, Chi phí bên Nợ, Không có số dư
Bài tập thực hành 6-2
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử
dụng HTTKDN):
◦ Giá xuất kho của các SP đã ghi doanh thu ở BTTH 6-1 là
500 triệu đồng.
◦ Giá vốn của SP bị trả lại ở BTTH 6-1 là 150 triệu đồng.
◦ Chi bằng tiền mặt cho BPBH là 20 triệu đồng, BPQL là 10
triệu đồng
◦ Tính lương nhân viên BPBH là 30 triệu đồng, BPQL là 15
triệu đồng.
◦ Khấu hao TSCĐ dùng cho BPBH là 10 triệu đồng, BPQL là
5 triệu đồng.
Chương 1-2
Khoa Kế toán -Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM
2/13/2012
16
Tài khoản TN khác, CP khác, XĐKQKD
Số SỐ HIỆU TK KẾT CẤU
TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN Loại E Loại F Loại G
83 711 Thu nhập khác x
84 811 Chi phí khác x
85 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
x
86 911 Xác định kết quả kinh doanh x
Loại E: Nợ tăng, Có giảm, Không có số dư- Loại F: Nợ giảm, Có tăng, Không có số dư–
Loại G: Doanh thu bên Có, Chi phí bên Nợ, Không có số dư
Bài tập thực hành 6-3
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử
dụng HTTKDN):
◦ Chi phí lãi vay dồn tích trong kỳ là 10 triệu đồng.
◦ Lãi tiền gửi ngân hàng trong kỳ là 2 triệu đồng.
◦ Bị phạt vi phạm hợp đồng là 12 triệu đồng.
◦ Tính thuế thu nhập DN 25% lợi nhuận trước thuế.
◦ Kết chuyển lợi nhuận sau thuế.
Chương 1-2
Khoa Kế toán -Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM
2/13/2012
17
Bài tập thực hành 7
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử
dụng HTTKDN):
◦ Xuất nguyên liệu cho SX 200 triệu đồng.
◦ Tính lương công nhân trực tiếp 150 triệu đồng.
◦ Khấu hao TSCĐ dùng cho SX 20 triệu đồng.
◦ Lương nhân viên phân xưởng 10 triệu đồng.
◦ Kết chuyển chi phí SX.
◦ Nhập kho thành phẩm, biết giá trị SPDD đầu kỳ và cuối kỳ
bằng 0.
Đạo đức nghề nghiệp
Đặt trên nền tảng phục vụ lợi ích xã hội của
nghề nghiệp
Là nền tảng cho sự phát triển bền vững của
nghề nghiệp, tổ chức và cá nhân
Cần hiểu rõ các nguy cơ và sử dụng các
biện pháp bảo vệ
Cần vận dụng các nguyên tắc đúng đắn
Chương 1-2
Khoa Kế toán -Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM
2/13/2012
18
Các nguy cơ
Nguy cơ do tư lợi
Nguy cơ tự kiểm tra
Nguy cơ về sự bào chữa
Nguy cơ từ sự quen thuộc
Nguy cơ bị đe dọa
Các biện pháp bảo vệ
Các biện pháp bảo vệ do pháp luật và
chuẩn mực quy định
Các biện pháp bảo vệ do môi trường
làm việc tạo ra.
Chương 1-2
Khoa Kế toán -Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM
2/13/2012
19
Các biện pháp bảo vệ do pháp luật và chuẩn mực
Yêu cầu về học vấn, đào tạo và kinh nghiệm.
Các yêu cầu về cập nhật chuyên môn liên tục.
Các quy định về bộ máy quản lý điều hành doanh
nghiệp.
Các chuẩn mực nghề nghiệp và quy định về thủ tục
soát xét.
Các quy trình kiểm soát của Hội nghề nghiệp hay của
cơ quan quản lý nhà nước và các biện pháp kỷ luật.
Kiểm soát từ bên ngoài do một bên thứ ba được ủy
quyền.
Các nguyên tắc
Tính chính trực và khách quan
Xung đột về đạo đức
Năng lực chuyên môn và tính thận trọng
Tính bảo mật
Tư vấn hoặc kê khai thuế
Chương 1-2
Khoa Kế toán -Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- slide_chuong_1_2_1535.pdf