Có tình hình tại doanh nghiệp Q trong tháng 6.20x1 như sau:
1. Thuế nhà đất phải nộp 6 tháng cuối năm là 6 triệu đồng, đã nộp bằng
tiền mặt.
2. Bán hàng chưa thu tiền, giá bán 200 triệu đồng (chưa có thuế GTGT
10%)
3. Xuất khẩu lô hàng trị giá 2.000USD, tỷ giá 20.000đ/USD. Thuế suất
thuế xuất khẩu là 5%.
4. Nhập khẩu lô hàng trị giá 36.000usd, thuế nhập khẩu 5%, thuế GTGT
của hàng NK 10%, chưa trả tiền. DN đã nộp thuế GTGT bằng tiền
mặt.Tỷ giá trên tờ khai nhập khẩu 20.000đ/USD.
5. Khấu trừ thuế GTGT vào cuối tháng, biết thuế GTGT được khấu trừ vào
cuối tháng là 16 triệu đồng.
6. Tạm tính thuế TNDN phải nộp là 18 triệu đồng.
24 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2385 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán nguồn vốn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HCM – KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN 1
KẾ TOÁN NGUỒN VỐN
MỤC TIÊU
Sau khi học xong chương này, người học có thể:
Giải thích định nghĩa nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
Phân tích điều kiện ghi nhận và đánh giá nợ phải trả và vốn
chủ sở hữu
Vận dụng các tài khoản kế toán thích hợp trong xử lý các
giao dịch liên quan đến nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
Giải thích việc trình bày nợ phải trả và vốn chủ sở hữu trên
BCTC
Thông tin về họat động tài chính trong doanh nghiệp
2
2NỘI DUNG
Kế toán nợ phải trả
Kế toán vốn chủ sở hữu
Trình bày nợ phải trả và vốn chủ sở hữu trên BCTC
Ý nghĩa thông tin
3
KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ
Định nghĩa
Ghi nhận và đánh giá
Tài khoản sử dụng
Sơ đồ hạch toán
Bài tập thực hành
4
3ĐỊNH NGHĨA
Nợ phải trả: Là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp:
Phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua
Doanh nghiệp phải thanh toán từ các nguồn lực của
mình
5
GHI NHẬN VÀ ĐÁNH GIÁ NỢ PHẢI TRẢ
Ghi nhận
Nợ phải trả được ghi nhận trong Bảng cân đối kế toán khi có đủ điều kiện:
Chắc chắn là doanh nghiệp sẽ phải dùng một lượng tiền chi ra để trang trải
cho những nghĩa vụ hiện tại mà doanh nghiệp phải thanh toán, và
Khoản nợ phải trả đó phải xác định được một cách đáng tin cậy.
Đánh giá:
Nợ phải trả được phản ảnh theo giá gốc
Các khoản nợ phải trả bằng ngoại tệ phải đánh giá lại cuối kỳ.
6
4Ví dụ 1
Khi DN mua NVL chưa thanh toán Nợ phải trả
Khi sử dụng lao động Nợ phải trả
Đi vay vốn ngân hàng Nợ phải trả
Bán hàng có điều khoản bảo hành Nợ phải trả
….
7
Ví dụ 2
Công ty A bán hàng có bảo hành 2 năm. Số tiền bảo
hành ước tính năm sau phải trả gồm:
120 triệu bảo hành cho sản phẩm bán năm nay
60 triệu bảo hành cho sản phẩm bán năm sau.
Công ty A sẽ ghi nhận khoản dự phòng phải trả cho chi
phí bảo hành trên BCTC cuối năm nay là bao nhiêu?
8
5Ví dụ 3
A là 1 quốc gia nổi tiếng về các đạo luật nghiêm khắc
liên quan đến môi trường. Công ty X vi phạm luật và
đang bị cơ quan môi trường xem xét hình phạt.
Kết thúc niên độ, chưa có quyết định chính thức nhưng
theo luật của A, số tiền công ty X bị phạt có thể ước tính
là 20.000 USD.
9
Phân biệt Nợ phải trả dựa trên mức độ chắc chắn
Nợ tiềm tàng DP phải trả Nợ phải trả
Xử lý Thuyết minh
Phản ảnh như 1 ước
tính kế toán vào nợ
phải trả
Ghi nhận vào nợ
phải trả
Điều kiện
Chắc chắn xảy ra nhưng
số tiền chưa xác định một
cách đáng tin cậy hoặc
Có thể xảy ra
Chắc chắn xảy ra
Số tiền xác định một
cách đáng tin cậy
Đã xảy ra
Số tiền xác định
một cách chính xác
611
Tài khoản sử dụng
Vay
ngắn
hạn/
dài
hạn
311/
341
Phải
trả
người
bán
331
Thuế và
các khoản
phải nộp
Nhà nước
333
và
các
TK
chi
tiết
Phải trả người
lao động và các
khoản trích theo
lương
334 338
Chi
phí
phải
trả
335
Dự
phòng
phải trả
352
Nợ Tài khoản Nợ phải trả Có
Số tiền ghi GIẢM Số tiền ghi TĂNG
Số dư cuối kỳ
Lưu ý: Trả trước cho người bán
KẾT CẤU CỦA TÀI KHOẢN
7Chiết khấu thanh
toán được hưởng
Giảm giá, hàng mua trả lại
chiết khấu TM
Thanh toán, ứng trước tiền
cho người bán Mua chịu vật tư, hàng
hóa, chi phí
Mua chịu TSCĐ
TK 331
TK 152/156/
241/621/627...
TK 133
TK 211/ 213
TK 111, 112,
141, 311
TK 133
TK 152/156,
211, 621...
TK 515
Sơ đồ kế toán Phải trả người bán
1. Mua hàng hóa chưa trả tiền cho người bán H, trị giá mua chưa
có thuế GTGT 10% là 75 triệu đồng.
2. Ứng trước tiền mua nguyên vật liệu phục vụ sản xuất sản phẩm
cho người bán M là 30 triệu đồng.
3. Thanh toán toàn bộ tiền hàng cho người bán H ở nghiệp vụ 1
bằng tiền mặt sau khi trừ khoản chiết khấu thanh toán được hưởng
là 2%
4. Nhập kho nguyên vật liệu mua từ người bán M, trị giá đã có
thuế GTGT 10% là 35.200.000đ. Phần chênh lệch giữa tiền hàng và
tiền ứng trước 30 triệu đồng được thanh toán bằng tiền mặt.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên.
• Bài tập thực hành 1
8TK 333
TK 111/ 112 131TK 133
TK 511/ 512
515/711
Thuế GTGT
đầu ra
Thuế GTGT đầu vào
đượckhấu trừ
TK 111/ 112 Nộp thuế
Sơ đồ kế toán thuế và các khoản phải nộp
TK 156, 211,…Thuế NK, TTĐB khi mua
HTK, TSCĐ,…
TK 511
Thuế XK, TTĐB của
hàng bán
TK 821
Thuế TNDN phải nộp
TK 334
Thuế TNCN phải nộp
TK 642
Phí, lệ phí,…
Có tình hình tại doanh nghiệp Q trong tháng 6.20x1 như sau:
1. Thuế nhà đất phải nộp 6 tháng cuối năm là 6 triệu đồng, đã nộp bằng
tiền mặt.
2. Bán hàng chưa thu tiền, giá bán 200 triệu đồng (chưa có thuế GTGT
10%)
3. Xuất khẩu lô hàng trị giá 2.000USD, tỷ giá 20.000đ/USD. Thuế suất
thuế xuất khẩu là 5%.
4. Nhập khẩu lô hàng trị giá 36.000usd, thuế nhập khẩu 5%, thuế GTGT
của hàng NK 10%, chưa trả tiền. DN đã nộp thuế GTGT bằng tiền
mặt.Tỷ giá trên tờ khai nhập khẩu 20.000đ/USD.
5. Khấu trừ thuế GTGT vào cuối tháng, biết thuế GTGT được khấu trừ vào
cuối tháng là 16 triệu đồng.
6. Tạm tính thuế TNDN phải nộp là 18 triệu đồng.
Yêu cầu: Tính toán và định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
• Bài tập thực hành 2
9Sơ đồ kế toán phải trả người lao động
Các khoản phải khấu
trừ vào lương/thu
nhập của NLĐ
Ứng và thanh toán
lương cho NLĐ, thanh toán
tiền BHXH cho NLĐ Tiền thưởng phải trả
NLĐ từ quỹ KT-PL
BHXH phải trả NLĐ
TK 334
TK 111/112
TK 138/ 141/
333
TK 622/627/
641/642
TK 353
TK 3383
Lương và các khoản
mang tính chất lương
Các khoản trích theo lương
trừ lương người lao động
(7% BHXH, 1,5%BHYT;
1%BHTN)
TK 338
(3,4,9)
Sơ đồ kế toán các khoản trích theo lương
Nộp các khoản
TK 338 (2,3,4,9)
622/627/
641/642
TK 111/112
TK 334
Trích các khoản theo lương
phần tính vào chi phí
Trích các khoản theo
lương phần trừ lương
Nhận tiền từ cơ quan bảo hiểm
10
• Định khoản các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 10.20x1 như sau:
1. Chi tiền mặt tạm ứng lương cho công nhân viên: 180.000.000đ
2. Tính lương phải trả cho từng bộ phận như sau:
– Bộ phận công nhân trực tiếp SX: 200.000.000đ
– Bộ phận nhân viên phân xưởng: 20.000.000đ
– Bộ phận văn phòng: 50.000.000đ
3. Trích các khoản phải nộp theo lương theo quy định
4. Khoản khấu trừ lương của nhân viên văn phòng gồm:
– Thuế thu nhập cá nhân: 4.000.000đ
– Tạm ứng thừa: 500.000đ
5. Khoản thưởng quý 3 chi bằng Quỹ khen thưởng 4.000.000đ.
6. Trợ cấp BHXH phải chi trả trong kỳ là 2.800.000 đồng
• Bài tập thực hành 3
Sơ đồ kế toán vay ngắn hạn, dài hạn
Trả nợ vay bằng tiền
Trả nợ vay bằng khoản
thu nợ khách hàng
Vay trả các khoản
nợ phải trả
Vay bằng tiền
Vay mua vật tư, hàng
hoá, dịch vụ
TK 311/ 341
TK 111/ 112
TK 131
TK 111/ 112
TK 152,156, 621,
627, 641...
TK 133
TK 331/ 333 338/
315...
11
KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU
Khái niệm
Ghi nhận và đánh giá
Tài khoản sử dụng
Sơ đồ hạch toán
Bài tập tổng hợp
21
GHI NHẬN VÀ ĐÁNH GIÁ VỐN CSH
Bao gồm:
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Lợi nhuận chưa phân phối và các quỹ dự trữ
Các khoản điều chỉnh trực tiếp vào vốn chủ
22
12
VỐN ĐẦU TƯ CỦA CSH
- Vốn góp:
- Vốn góp bằng tiền
- Vốn góp bằng tài sản: Giá thống nhất của hội đồng
- Đối với công ty cổ phần: Ghi nhận theo mệnh giá cổ phần
23
VỐN ĐẦU TƯ CỦA CSH
Thặng dư vốn cổ phần:
Số tiền chênh lệch giữa:
Giá phát hành lớn hơn mệnh giá của cổ phần khi phát hành
Giá tái phát hành và giá mua khi tái phát hành cổ phiếu quỹ.
Chi phí phát hành: Ghi giảm thặng dư vốn cổ phần
24
13
VỐN ĐẦU TƯ CỦA CSH
Cổ phiếu quỹ
Giá trị cổ phiếu của chính doanh nghiệp mua vào, chưa
tái phát hành hoặc chưa hủy đi (chỉ áp dụng cho công ty
cổ phần)
Giá trị CPQ = Giá mua + chi phí mua có liên quan
25
BÀI TẬP THỰC HÀNH 4
Công ty CP Hoàn Cầu thành lập vào tháng 01/20x0, được Ủy ban
chứng khoán Nhà Nước chứng nhận đăng ký phát hành cổ phần
với nội dung sau:
Tổng số lượng cổ phần phát hành: 2.000.000 cổ phần, thu bằng
tiền VND.
Mệnh giá mỗi cổ phần: 10.000đ
Chi phí phát hành cổ phiếu thanh toán bằng tiền mặt
50.000.000đ
Yêu cầu: Tính các chỉ tiêu: Vốn đầu tư của chủ sở hữu và Thặng dư
vốn cổ phần
a) Giá phát hành là 10.000đ/cp
b) Giá phát hành là 12.000đ/cp
26
14
BÀI TẬP THỰC HÀNH 5
Tiếp theo số liệu bài tập thực hành 4, hội đồng quản trị quyết
định mua lại 100.000 cp phổ thông làm cổ phiếu bằng chuyển
khoản.
Giá mua 11.000 đ/cp
Chi phí mua: 0,2%/giá trị giao dịch
Xác định giá trị cổ phiếu quỹ sau giao dịch trên; cho biết số
dư ban đầu của cổ phiếu quỹ tại doanh nghiệp là 0.
27
BÀI TẬP THỰC HÀNH 6
Tiếp theo bài tập thực hành 4 và 5 , Hội đồng quản trị công ty
quyết định tái phát hành số cổ phiếu quỹ: 60.000 cp, giá phát
hành 11.500đ/cp
Yêu cầu: Xác định giá trị của Vốn đầu tư của chủ sở hữu, Thặng
dư vốn cổ phần và Cổ phiếu quỹ sau giao dịch này, cho biết
doanh nghiệp áp dụng phương pháp bình quân gia quyền đối
với cổ phiếu quỹ.
28
15
LỢI NHUẬN CHƯA PHÂN PHỐI
Lợi nhuận sau thuế TNDN.
Lợi nhuận chưa chia cho các chủ sở hữu hoặc chưa trích lập
các quỹ.
Nếu là số âm, thể hiện số lỗ luỹ kế đến thời điểm báo cáo
LN chưa phân phối sẽ thay đổi khi:
• Kết quả kinh doanh trong kỳ
• Chia cổ tức, phân phối lợi nhuận
• Trích lập quỹ, hoặc bổ sung vốn đầu tư của chủ sở hữu
29
CÁC QUỸ CHUYÊN DÙNG
Được trích lập từ lợi nhuận sau thuế của DN, theo qui chế tài
chính của NN, điều lệ của công ty hoặc theo nghị quyết của đại
hội cổ đông đã thông qua. Các quỹ bao gồm:
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ khác thuộc vốn chủ
30
16
BÀI TẬP THỰC HÀNH 7
• Công ty CP Hoàn Cầu (bài tập 2b) có các nghiệp vụ về cổ tức như sau:
1. Ngày 30/6/20x0, LN sau thuế 6 tháng đầu năm xác định là 5 tỷ đồng
2. Ngày 1/8/20x0, quyết định tạm ứng cổ tức đợt 1 năm 20x0 là 500đ/cp.
3. Ngày 5/9/20x0, chi trả toàn bộ số tiền tạm ứng cổ tức đợt 1.
4. Ngày 31/12/20x0, LN sau thuế cả năm xác định là 12 tỷ đồng
5. Ngày 25/3/20x1, đại hội cổ đông thông qua kết quả kinh doanh năm 20x0
và kế hoạch chia cổ tức đợt 2/20x0 là 1.000đ/cp, lập quỹ ĐTPT 10% LN
sau thuế , Quỹ DPTC 10% LN sau thuế
6. Ngày 2/4/20x1 là ngày giao dịch không hưởng quyền.
7. Ngày 15/5/20x1, thanh toán toàn bộ tiền cổ tức đợt 2/20x0.
31
CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH TRỰC TIẾP
Chênh lệch tỷ giá
• Phát sinh trong quá trình đầu tư xây dựng của DN trước hoạt
động
• Phát sinh do chuyển đổi báo cáo tài chính của cơ sở ở nước
ngoài hợp nhất với DN ở trong nước.
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
• Chênh lệch giữa giá trị ghi sổ của tài sản với giá trị được đánh
giá lại khi có quyết định của Nhà nước,…
32
17
Nợ
Tài khoản
Vốn chủ sở hữu Có
Số tiền ghi GIẢM Số tiền ghi TĂNG
Số dư cuối kỳ
Lưu ý: Cổ phiếu quỹ
KẾT CẤU CỦA TÀI KHOẢN
34
Tài khoản sử dụng
Nguồn vốn
kinh doanh
TK 411 (chi tiết
4111, 4112)
Cổ phiếu
quỹ
TK 419
LNCPP và
các quỹ
TK 421, 441,
415, 353
18
35
Sơ đồ Nguồn vốn kinh doanh
TK 4111
TK 111, 112
TK 15*, 21*
TK 111, 112
TK 4112
TK 421
TK 111, 112
TK 15*, 21*
Nhận vốn góp bằng
tiền
Phát hành cổ
phiếu
Trả cổ tức bằng CP
Nhận vốn góp hàng,
TSCĐ
Hoàn trả vốn
góp
36
Sơ đồ kế toán Cổ phiếu quỹ
TK 419
TK 111, 112
TK 111, 112
TK 4112
TK 4111
TK 4112
TK 421
TK 4112
Mua CPQ
Tái phát hành CPQ
Hủy bỏ CPQ
Chia cổ tức bằng CPQ
19
37
Sơ đồ kế toán Lợi nhuận chưa phân phối
TK 421
Chia cổ tức cho cổ đông
TK 3388
Trích lập các quỹTK 414, 415,
353
TK 911
Lợi nhuận sau thuế
TK 4118 Bổ sung vốn kinh doanh
BÀI TẬP THỰC HÀNH 8
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ở các bài tập
thực hành 4, 5, 6, 7.
38
20
Bảng cân đối
kế toán
Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ
Bản thuyết
minh báo cáo
tài chính
Trình bày thông tin trên Báo cáo tài chính
Bảng cân đối kế toán
Nợ phải trả
Trình bày
số dư
đầu kỳ và
số dư
cuối kỳ
Phân biệt
Nợ ngắn
hạn và
Nợ dài
hạn
Hạn chế
bù trừ tài
sản và nợ
phải trả
Vốn chủ sở hữu
Trình bày
số dư
đầu kỳ và
số dư
cuối kỳ
Trình bày riêng
biệt: vốn góp,
thặng dư vốn cổ
phần và các
khoản dự trữ
21
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Nợ phải trả
Các giao dịch được
trình bày ở dòng
tiền hoạt động kinh
doanh và hoạt
động tài chính
Vốn chủ sở hữu
Các giao dịch được
trình bày ở dòng
tiền từ hoạt động tài
chính
Thuyết minh BCTC
Nợ phải trả
Thuyết minh chi tiết các khoản phải trả:
• Các khoản vay
• Thuế và các khoản phải nộp
• Chi phí phải trả
• Các khoản phải trả, phải nộp khác
Thuyết minh về nợ tiềm tàng và các khoản cam kết
22
• Vốn chủ sở hữu
– Các chính sách kế toán áp dụng trong việc ghi nhận vốn chủ sở hữu.
– Sự biến động của tổng số vốn chủ sở hữu, cũng như từng bộ phận
hợp thành trong vốn chủ sở hữu của cả năm trước và năm báo cáo.
– Chi tiết hoá vốn đầu tư của chủ sở hữu, trong đó có thêm thông tin về
giá trị trái phiếu chuyển thành cổ phiếu; số lượng cổ phiếu quỹ.
Trên Bản thuyết minh BCTC (tiếp)
Trên Bản thuyết minh BCTC (tiếp)
Các giao dịch về vốn với các chu ̉ sở hữu và phân phối cô ̉ tức, chia
lợi nhuận.
Cô ̉ tức đã công bô ́, gồm cô ̉ tức trên cô ̉ phần phô ̉ thông, cô ̉ phần ưu
đãi.
Sự biến động của sô ́ lượng cô ̉ phần va ̀ mệnh gia ́ của cô ̉ phần đang
lưu hành.
Các quy ̃ của doanh nghiệp và mục đích của việc trích lập và sử
dụng các quỹ của doanh nghiệp.
Những khoản thu nhập và chi phí, lãi hoặc lô ̃ được ghi nhận trực tiếp
vào vốn chu ̉ sở hữu.
23
BÀI TẬP THỰC HÀNH 9
Xem việc trình bày thông tin nợ phải trả trên BCTC của
DSN quý 1/2014.
Lưu ý các trường hợp đặc biệt của Nợ phải trả và vốn
chủ sở hữu.
Dùng những kiến thức đã học để giải thích?
45
Ý nghĩa của thông tin
Nợ phải trả
Đòn
bẩy tài
chính
Tỷ số nợ
Khả năng
thanh toán
của doanh
nghiệp
Tỷ số thanh
toán ngắn
hạn
Mức độ lệ
thuộc vào vốn
vay của
doanh nghiệp
Tỷ số nợ vay
trên vốn chủ sở
hữu
Mức độ lệ thuộc
vào nguồn vốn
ngắn hạn của
doanh nghiệp
Tỷ trọng nợ ngắn
hạn trên tổng tài
sản
24
Ý nghĩa của thông tin (tiếp)
Vốn chủ sở hữu
Khả năng tự chủ tài
chính
Tỷ số Vốn chủ ở
hữu trên tài sản
Khả năng sinh lời
ROE
ROA
BÀI TẬP THỰC HÀNH 10
Tính các chỉ số đánh giá nợ phải trả và VCSH báo cáo
tài chính của DSN 2014.
48
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 5_ke_toan_nguon_von_mau_7541.pdf