Kế toán, kiểm toán - Kế toán vốn chủ sở hữu (phần 1)
Tạm ứng cổ tức
• Nghị quyết của hội đồng cổ đông xác định mức thực sẽ
chi trả của cả năm.
• Thanh toán số cổ tức còn lại
• Quy trình chia cổ tức
• Thông báo ngày chốt danh sách (ngày giao dịch không hưởng
quyền). Kế toán sẽ ghi nhận giảm lợi nhuận chưa phân phối ngày
này và hình thành khoản phải trả về cổ tức
• Thanh toán cổ tức cho cổ đông theo danh sách
10 trang |
Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 736 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế toán, kiểm toán - Kế toán vốn chủ sở hữu (phần 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
06/05/2013
1
KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU
Phần 1
1
Khoa Kế toán – Kiểm toán
Đại học Mở TPHCM
Mục đích
• Học xong chương này, người học có thể:
• Giải thích được sự khác nhau về nguồn vốn hoạt động của các loại
hình doanh nghiệp
• Nắm được các yếu tố cấu thành nên vốn chủ sở hữu và phạm vi
sử dụng nguồn vốn
• Ghi chép được các nghiệp vụ tăng giảm vốn chủ sở hữu
• Tổ chức và thực hiện chứng từ, sổ kế toán tổng hợp và chi tiết liên
quan đến vốn chủ sở hữu.
2
Nội dung
• Một số khái niệm cơ bản
• Ghi nhận vốn chủ sở hữu
• Ứng dụng trên hệ thống tài khoản kế toán
• Tổ chức chứng từ, ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp
3
NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
4
06/05/2013
2
Một số chuẩn mực liên quan
• VAS 01 – Chuẩn mực chung
• VAS 21 – Trình bày báo cáo tài chính
5
Khái niệm vốn chủ sở hữu
• Theo VAS 01 – Chuẩn mực chung: “ Vốn chủ sở hữu là
giá trị vốn của doanh nghiệp, được tính bằng số chênh
lệch giữa giá trị tài sản của doanh nghiệp trừ nợ phải trả.
6
Phương trình kế toán
7
Tài sản Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu= +
Tài sản
Nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
Các bộ phận cấu thành vốn chủ sở hữu
GỒM 3 PHẦN CHÍNH
• Vốn đầu tư của chủ sở hữu
• Lợi nhuận chưa phân phối và các khoản dự trữ
• Các khoản điều chỉnh trực tiếp vào vốn chủ sở hữu
8
06/05/2013
3
Phương trình kế toán
9
Tài sản Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu= +
Tài sản
Nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
Góp vốn/Rút vốn
Kết quả KD+ Phân phối lãi
Điều chỉnh trực tiếp
Vốn góp của CSH
LNCPP + CKDT
Điều chỉnh TT
VỐN GÓP CỦA CHỦ SỞ HỮU
• Vốn đầu tư của chủ sở hữu: chủ doanh nghiệp, vốn cổ phần, vốn
của nhà nước cấp, vốn góp của các thành viên. Đối với công ty cổ
phần là giá trị cổ phần đã phát hành theo mệnh giá.
• Thặng dư vốn cổ phần: là chênh lệch giữa mệnh giá của cổ phiếu
với giá của cổ phiếu lúc phát hành (chỉ áp dụng cho công ty cổ phần)
• Cổ phiếu quỹ: Giá trị cổ phiếu của chính doanh nghiệp mua vào,
chưa tái phát hành hoặc hủy đi (chỉ áp dụng cho công ty cổ phần)
10
LN CHƯA PHÂN PHỐI VÀ CÁC KHOẢN DỰ TRỮ
• Lợi nhuận chưa phân phối: Là lợi nhuận chưa chia cho
các chủ sở hữu hoặc chưa trích lập các quỹ.
• Các quỹ dự trữ: Quỹ dự phòng tài chính, quỹ đầu tư
phát triển: Được phân phối từ lợi nhuận sau thuế TNDN
11
CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH TRỰC TIẾP
• Chênh lệch tỷ giá: Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong quá trình đầu tư
xây dựng của DN trước hoạt động; và chênh lệch phát sinh do
chuyển đổi báo cáo tài chính của cơ sở ở nước ngoài hợp nhất với
DN ở trong nước.
• Chênh lệch đánh giá lại tài sản: Chênh lệch giữa giá trị ghi sổ của
TS với giá trị được đánh giá lại khi có quyết định của Nhà nước,
• Thực chất là các khoản làm tăng/giảm VCSH ngoài việc góp vốn/trả
vốn/chia lời hay từ kết quả kinh doanh.
12
06/05/2013
4
Bài tập thực hành 1
• So với đầu năm, tài sản công ty A đã tăng lên 210 tỷ đồng, trong khi
nợ phải trả tăng lên 120 tỷ đồng. Trong năm, công ty đã phát hành cổ
phiếu thu tiền 60 tỷ đồng và chia cổ tức 15 tỷ đồng. Tính LN sau thuế
trong năm trong những trường hợp sau:
• Không có bất kỳ thay đổi trong các khoản vốn chủ sở hữu
• Không có thay đổi trong các khoản vốn chủ sở hữu, ngoại trừ 1
khoản chênh lệch đánh giá lại tăng tài sản là 30 tỷ.
• Không có bất kỳ thay đổi trong các khoản vốn chủ sở hữu, ngoại
trừ DN dùng LN lập quỹ đầu tư là 6 tỷ.
13
GHI NHẬN VÀ ĐÁNH GIÁ VỐN CHỦ SỞ HỮU
14
VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ SỞ HỮU
• DNNN: Vốn ngân sách cấp hoặc vốn bổ sung trong quá
trình hoạt động của công ty
• DN Tư nhân: Chủ doanh nghiệp bỏ vốn
• Cty hợp danh và công ty TNHH: Các thành viên góp
vốn và bổ sung từ LN sau thuế
• Cty cổ phần: Vốn góp của các cổ đông hoặc bổ sung từ
LN sau thuế theo Nghị quyết của HĐCĐ
15
VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ SỞ HỮU
• Vốn góp bằng ngoại tệ:
• Qui đổi ra VND theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng tại ngày góp
vốn
• Không đánh giá lại theo sự thay đổi của tỷ giá.
• Vốn góp bằng tài sản:
• Xác định giá trị hợp lý của tài sản thông qua định giá
• Đối với công ty cổ phần
• Ghi nhận theo mệnh giá
16
06/05/2013
5
THẶNG DƯ VỐN CỔ PHẦN
• Là tổng số tiền hoặc tương đương tiền thu được lớn hơn
mệnh giá của cổ phần khi phát hành hoặc chênh lệch
giữa số tiền thu được với giá mua lại cổ phần khi tái phát
hành cổ phiếu quỹ.
• Chi phí phát hành cổ phiếu được tính trừ vào thặng dư
vốn cổ phần.
17
Bài tập thực hành 2A
• Công ty CP Hoàn Cầu thành lập vào tháng 01/20x0, được
Ủy ban chứng khoán Nhà Nước chứng nhận đăng ký
phát hành cổ phần với nội dung sau:
• Tổng số lượng cổ phần phát hành: 2.000.000 (200.000cp ưu đãi và
1.800.000 cp phổ thông)
• Mệnh giá mỗi cổ phần: 10.000đ
• Giá phát hành 10.000đ/cp đã thu bằng tiền mặt
• Chi phí phát hành cổ phiếu thanh toán bằng tiền mặt 50.000.000đ
• Tính các chỉ tiêu: Vốn đầu tư của chủ sở hữu và Thặng
dư VCP
18
Bài tập thực hành 2B
• Làm lại bài tập 2A, nếu giá phát hành là 12.000/cp.
19
Bài tập thực hành 2C
• Làm lại bài tập 2A, nếu số lượng cổ phiếu phổ thông phát
hành ra công chúng theo giá là 9.000đ/cp.
20
06/05/2013
6
Bài tập thực hành 2D
• Làm lại bài tập 2A, nếu trong 1.800.000 cp phổ thông,
1.000.000 cp phát hành thu bằng tiền mặt VND, 800.000
cp phát hành thu bằng ngoại tệ. Tỷ giá ngày nhận tiền là
20.000VND/USD.
• Giá phát hành 12.000đ/cp
21
Bài tập thực hành 2E
• Làm lại bài tập 2A, nếu một cổ đông nắm giữ cổ phần ưu
đãi góp bằng 1 xe ô tô, tương đương 30.000 cp. Giá trị xe
ô tô được chấp nhận góp vốn là 250.000.000đ. Giá trị
chênh lệch được cổ đông góp bằng tiền mặt.
22
VỐN KHÁC CỦA CHỦ SỞ HỮU
• Vốn được bổ sung từ lợi nhuận
• Được biếu tặng, nhận viện trợ không hoàn lại (nếu được
phép ghi tăng vốn kinh doanh)
23
Bài tập thực hành 3
• Công ty CP Hoàn Cầu được tặng một thiết bị vào ngày
10/5/20x0. Giá thị trường của tài sản này là 25.000.000đ.
Thuế TNDN 25% trên giá trị hợp lý của tài sản nhận biếu
tặng. Theo quyết định của hội đồng quản trị, giá trị còn lại
sau khi nộp thuế sẽ bổ sung vốn khác của chủ sở hữu.
• Xác định giá trị vốn khác của chủ sở hữu trên BCTC phát
sinh từ giao dịch trên.
24
06/05/2013
7
CỔ PHIẾU QUỸ
• Cổ phiếu quỹ là cổ phần được mua lại bởi chính công ty
phát hành.
• Cổ phiếu quỹ có thể được dùng để:
• Trả cổ tức cho cổ đông
• Tái phát hành
• Huỷ bỏ
• Cổ phiếu quỹ:
• Không được hưởng cổ tức
• Không có quyền tham gia bầu cử
• Giá trị cổ phiếu quỹ = Giá mua + CP liên quan
25
Bài tập thực hành 4A
• Tiếp theo số liệu bài tập thực hành 2B, hội đồng quản trị quyết định
mua lại 100.000 cp phổ thông làm cổ phiếu quỹ.
• Giá mua 11.000 đ/cp
• Chi phí mua; 0,2%/giá trị giao dịch
• Thanh toán toàn bộ bằng chuyển khoản
• Một tháng sau, mua tiếp 50.000 cp làm cổ phiếu quỹ.
• Giá mua 11.400 đ/cp
• Chi phí mua; 0,2%/giá trị giao dịch
• Thanh toán toàn bộ bằng chuyển khoản
• Xác định giá trị cổ phiếu quỹ sau giao dịch trên; cho biết số dư ban
đầu của cổ phiếu quỹ tại DN là 0.
26
Bài tập thực hành 4B
• Tiếp tục bài tập 4A, Hội đồng quản trị công ty quyết định
tái phát hành số cổ phiếu quỹ:
• Đợt 1: 60.000 cp, giá phát hành 11.500đ/cp
• Đợt 2: 40.000 cp, giá phát hành 11.400đ/cp
• Xác định giá trị của Vốn đầu tư của chủ sở hữu, Thặng
dư vốn cổ phần và Cổ phiếu quỹ sau giao dịch này, cho
biết DN áp dụng phương pháp bình quân gia quyền đối
với cổ phiếu quỹ.
27
Bài tập thực hành 4C
• Tiếp theo số liệu thí dụ 4B, hội đồng quản trị quyết định
huỷ bỏ 50.000 cp quỹ.
• Xác định giá trị của Vốn đầu tư của chủ sở hữu, Thặng
dư vốn cổ phần và Cổ phiếu quỹ sau giao dịch này.
28
06/05/2013
8
LỢI NHUẬN CHƯA PHÂN PHỐI
• LNCPP là lợi nhuận sau thuế TNDN của doanh nghiệp,
chưa chia cho các chủ sở hữu hoặc chưa trích lập các
quỹ.
• Nếu là số âm, thể hiện số lỗ luỹ kế đến thời điểm báo cáo
• LNCPP sẽ thay đổi khi:
• Chia cổ tức, phân phối lợi nhuận
• Trích lập quỹ, hoặc bổ sung vốn đầu tư của chủ sở hữu
29
CHIA CỔ TỨC
• Tạm ứng cổ tức
• Nghị quyết của hội đồng cổ đông xác định mức thực sẽ
chi trả của cả năm.
• Thanh toán số cổ tức còn lại
• Quy trình chia cổ tức
• Thông báo ngày chốt danh sách (ngày giao dịch không hưởng
quyền). Kế toán sẽ ghi nhận giảm lợi nhuận chưa phân phối ngày
này và hình thành khoản phải trả về cổ tức
• Thanh toán cổ tức cho cổ đông theo danh sách
30
TRÍCH LẬP CÁC QUỸ
• Căn cứ vào chính sách tài chính hiện hành của doanh nghiệp,
điều lệ của công ty và nghị quyết của hội đồng cổ đông
• Với mục đích giúp doanh nghiệp bù đắp hoặc hạn chế bớt
những khoản lỗ có thể phát sinh trong tương lai hoặc dùng để
tái đầu tư,
• Bao gồm:
• Quỹ đầu tư phát triển
• Quỹ dự phòng tài chính
• Quỹ khác thuộc vốn chủ
31
Bài tập thực hành 5
• Công ty CP Hoàn Cầu (bài tập 2B) có các nghiệp vụ về cổ tức như sau:
1. Ngày 30/6/20x0, LNST 6 tháng đầu năm xác định là 5 tỷ đồng
2. Ngày 1/8/20x0, quyết định tạm ứng cổ tức đợt 1 năm 20x0 là 500đ/cp.
3. Này 5/9/20x0, chi trả toàn bộ số tiền tạm ứng cổ tức đợt 1.
4. Ngày 31/12/20x0, LNST cả năm xác định là 12 tỷ đồng
5. Ngày 25/3/20x1, đại hội cổ đông thông qua kết quả kinh doanh năm
20x0 và kế hoạch chia cổ tức đợt 2/20x0 là 1.000đ/cp, lập quỹ ĐTPT
10% LNST, Quỹ DPTC 10% LNST.
6. Ngày 2/4/20x1 là ngày giao dịch không hưởng quyền.
7. Ngày 15/5/20x1, thanh toán toàn bộ tiền cổ tức đợt 2/ 20x0.
32
06/05/2013
9
Bài tập thực hành 5 (tiếp theo)
• Biết lợi nhuận sau thuế của công ty được ghi nhận vào lợi nhuận chưa phân
phối vào ngày 30.6.20x0 và 31.12.20x0. Điền vào bảng sau:
33
Ngày LNCPP Quỹ ĐTPT Quỹ DPTC Cổ tức phải trả
30/6/x0 +5
1/8/x0 -1 +1
5/9/x0 -1
31/12/x0 +7
25/3/x1 -2,4 +1,2 +1,2
2/4/x1 -2 +2
15/5/x1 -2
TRÌNH BÀY VỐN CHỦ SỞ HỮU
34
TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH
• Ngoài Bảng CĐKT, doanh nghiệp cần thuyết minh:
• Các chính sách kế toán áp dụng trong việc ghi nhận vốn chủ sở
hữu.
• Sự biến động của tổng số vốn chủ sở hữu, cũng như từng bộ phận
hợp thành trong vốn chủ sở hữu của cả năm trước và năm báo
cáo.
• Chi tiết hoá vốn đầu tư của chủ sở hữu, trong đó có thêm thông tin
về giá trị trái phiếu chuyển thành cổ phiếu; số lượng cổ phiếu quỹ.
35
TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH
• Ngoài Bảng CĐKT, doanh nghiệp cần thuyết minh (tiếp theo)
• Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi
nhuận.
• Cổ tức đã công bố, gồm cổ tức trên cổ phần phổ thông, cổ phần ưu
đãi.
• Sự biến động của số lượng cổ phần và mệnh giá của cổ phần đang
lưu hành.
• Các quỹ của doanh nghiệp và mục đích của việc trích lập và sử dụng
các quỹ của doanh nghiệp.
• Những khoản thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận trực tiếp
vào vốn chủ sở hữu.
36
06/05/2013
10
Bài tập thực hành 7
• Đọc báo cáo tài chính hợp nhất Vinamilk 2010, trả lời các
câu hỏi sau:
• Tổng vốn chủ sở hữu của Vinamilk cuối năm tăng lên hay giảm đi
so với đầu năm? Khoản mục nào đóng vai trò chủ yếu?
• Trong năm quỹ đầu tư phát triển của Vinamilk đã được trích bao
nhiêu và sử dụng bao nhiêu?
• Vinamilk đã mua bao nhiêu CP quỹ trong kỳ, với giá bình quân bao
nhiêu 1 cổ phần?
• Trong năm, Vinamilk đã phát hành baó nhiêu cổ phiếu, với đơn giá
bình quân bao nhiêu?
37
Bài tập thực hành 7 (tiếp theo)
• Trong năm, Vinamilk quyết định chia cổ tức bao nhiêu và đã thực
chi bao nhiêu?
• Chính sách trích lập các quỹ đầu tư phát triển và dự phòng tài
chính của Vinamilk?
• Số CP được phát hành, đã phát hành và đang lưu hành vào thời
điểm cuối năm là bao nhiêu?
• Ước tính lợi nhuận sau thuế trong năm mà không sử dụng Báo cáo
kết quả hoạt động kinh doanh và Bản thuyết minh.
38
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- kttc1chuong_6_kttc1_vcsh_7888.pdf