Kế toán, kiểm toán - Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp (phần 2)

Phản ảnh tình hình các khoản dự phòng phải trả lập và sử dụng trong kỳ. • Các khoản dự phòng phải trả thường lập bao gồm: • Dự phòng phải trả bảo hành sản phẩm; • Dự phòng phải trả tái cơ cấu doanh nghiệp; • Dự phòng phải trả đối với hợp đồng có rủi ro lớn; • Dự phòng phải trả khác

pdf5 trang | Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 662 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế toán, kiểm toán - Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp (phần 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
31/08/2013 1 TRƯỜNG ĐH MỞ TP. HCM – KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP CHƯƠNG 7 1 PHẦN 2 MỤC TIÊU  Giải thích bản chất thuế thu nhập doanh nghiệp là một chi phí của doanh nghiệp.  Trình bày các khái niệm và nguyên tắc cơ bản của lợi nhuận kế toán và thu nhập tính thuế.  Giải thích và vận dụng được khái niệm chênh lệch tạm thời, các tài sản và nợ phải trả liên quan đến thuế hoãn lại và thuế hiện hành.  Xử lý trên hệ thống tài khoản kế toán các nghiệp vụ thuế thu nhập doanh nghiệp.  Tổ chức chứng từ và sổ sách kế toán liên quan 2 NỘI DUNG  Các khái niệm và nguyên tắc cơ bản  Ứng dụng trên hệ thống tài khoản kế toán  Tổ chức lập chứng từ, ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp 3 Thuế TNDN hiện hành Tài khoản sử dụng TK 3334 - Thuế TNDN Phản ánh thuế TNDN phải nộp, đã nộp, còn phải nộp TK 8211- Chi phí thuế TNDNHH Phản ánh chi phí thuế TNDN hiện hành phát sinh trong năm 4 31/08/2013 2 TÀI KHOẢN 8211 – CP thuế TNDNHH 5 Bên Nợ Bên Có -Thueá TNDN HH phaûi noäp phaùt sinh - Thueá TNDN HH phaûi noäp boå sung - Keát chuyeån chi phí thueá TNDN hieän haønh ñeå xaùc ñònh keát quaû. Không có số dư TÀI KHOẢN 3334 – Thuế TNDN 6 Bên Nợ Bên Có - Số thuế TNDN đã tạm nộp trong năm. - Số thuế TNDN ghi giảm do những sai sót không trọng yếu của những năm trước. - Số thuế TNDN tạm nộp lớn hơn số phải nộp trong năm. - Số thuế TNDN phải nộp trong năm. - Số thuế TNDN phải nộp bổ sung do nhưng sai sót không trọng yếu của những năm trước. Dư Có Dư Nợ -Phản ánh số thuế TNDN đã nộp thừa vào NS. -Phản ánh số thuế TNDN còn phải nộp vào cuối kỳ SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN 7 Cuối năm số tạm nộp > thực tế phải nộp Cuối năm số tạm nộp < thực tế phải nộp Hàng quý Nộp thuế TK 3334 TK 8211 TK 111/112 TK 911Kết chuyển Bài tập thực hành 1  Công ty X có số liệu về thuế TNDN hiện hành năm 20x0 như sau: – Số dư TK 3334 đầu năm: 200 trđ (Dư Có). – Trong năm phát sinh các nghiệp vụ sau: 1. Chuyển khoản nộp số thuế TNDN còn phải nộp năm trước. 2. Công ty đã nộp 4 tờ khai tạm nộp của 4 quý: Quý 1: 120 trđ, quý 2: 210 trđ, quý 3: 180 trđ và quý 4: 160 trđ. 3. Chuyển khoản nộp số thuế tạm nộp của quý 1, quý 2, quý 3 bằng chuyển khoản. 4. Cuối năm, xác định số thuế TNDN phải nộp theo quyết toán là 900 trđ. Yêu cầu: Định khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên. 8 31/08/2013 3 Thuế TNDN hoãn lại TK 347 –Thuế TNDNHL phải trả Phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động của thuế thu nhập hoãn lại phải trả. TK 243 – Tài sản Thuế TNDNHL Phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động của tài sản thuế thu nhập hoãn lại. TK 8212- Chi phí thuế TNDNHL Phản ánh chi phí thuế TNDN hoãn lại phát sinh trong năm 9 Tài khoản 243-TS thuế hoãn lại 10 Bên Nợ Bên Có Dư Nợ - Giá trị TS thuế TN hoãn lại phát sinh giảm. - Giá trị TS thuế TN hoãn lại phát sinh tăng. Giá trị TS thuế TN hoãn lại còn lại cuối năm Tài khoản 347- Thuế TN hoãn lại phải trả 11 Bên Nợ Bên Có Dư Có - Giá trị thuế TN hoãn lại phải trả phát sinh tăng. - Giá trị thuế TN hoãn lại phải trả phát sinh giảm. - Giá trị thuế TN hoãn lại phải trả còn lại cuối năm. Tài khỏan 8212-Chi phí thuế TN hoãn lại Bên Nợ Bên Có - Ghi giảm chi phí thuế TN hoãn lại do chênh lệch TS thuế hõan lại > TS thuế hoãn lại được hòan nhập trong năm hoặc số chênh lệch giữa thuế TN hoãn lại phải trả được hòan nhập > số thuế TN hõan lại phải trả phát sinh trong năm - Kết chuyển số phát sinh bên có TK 8212 nhỏ hơn SPS bên nợ TK 8212 về TK 911 - Chi phí thuế TNDN hoãn lại phát sinh trong năm từ vêệc ghi nhận thuế thu nhập hoãn lại. - Chi phí thuế TNDN hoãn lại được ghi nhận từ số chênh lệch giữa TS thuế TN hoãn lại được hòan nhập trong năm > Số TS thêế hõan lại phát sinh trong năm - Kết chuyển số phát sinh bên có TK 8212 > SPS bên nợ TK 8212 về TK 911 31/08/2013 4 Sơ đồ hạch toán – TK 243 13 TK 8212 TK 243 Phát sinh TS thuế TN hoãn lại Hoàn nhập D. TS thuế hoãn lại cuối kỳ Sơ đồ hạch toán – TK 347 14 TK 347 TK 8212 Phát sinh Thuế TN hoãn lại phải trả Hoàn nhập D: Thuế TN hoãn lại phải trả cuối kỳ Sơ đồ hạch toán – TK 8212 15 TK 8212 TK 911TK 911 Phát sinh Hoàn nhập Phát sinh Kết chuyểnKết chuyển TK 347 TK 243TK 243 TK 347 Hoàn nhập Bài tập thực hành 2  Hãy định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ở các ví dụ số 5, 6, 7, 8, 9 trong slides bài giảng chương 7- Kế toán thuế TNDN, phần 1. 16 31/08/2013 5 Bài tập thực hành số 3  Thực hiện định khoản kế toán và trình số liệu trên BCTC của bài tập thực hành tổng hợp trong slides bài giảng chương 7- Kế toán thuế TNDN, phần 1.  Làm bài tập số 7.12. 17 Sổ kế toán

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfkttc2_chuong_7_2_thuetndn_9991.pdf
Tài liệu liên quan