Kế toán, kiểm toán - Chương II: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn
Đảm bảo tính cân đối trên TKTG giữa ps Nợ và ps Co.
vPhân chia trách nhiệm: Mở TK và quản lý TK.
vChi phí trả lãi tiền gửi:
oĐược chi trả theo thực tế phát sinh.
oHạch toán tuân thủ nguyên tắc cơ sở dồn tích, phù hợp.
oĐảm bảo tính theo thời hạn gửi thực tế của KH và LS đã thỏa
thuận.
vVAS 16 “Chi phí đi vay”:
oTheo dõi phát hành chiết khấu và phụ trội.
oPhân bổ các khoản chiết khấu và phụ trội vào chi phí kinh
doanh hoặc vốn hóa theo từng kỳ
18 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2168 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế toán, kiểm toán - Chương II: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
01/01/2010
1
Chương II
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY
ĐỘNG VỐN
Mục tiêu
n Hiểu và vận dụng tốt các nguyên tắc áp dụng để
hạch tốn nghiệp vụ huy động vốn.
n Biết các phương pháp kế tốn nghiệp vụ huy động
vốn cơ bản, cách tính trả lãi và xử lý các tình
huống nghiệp vụ để làm bài tập và thực hiện tốt
nghiệp vụ khi tiếp cận thực tế.
Nội dung:
§Những vấn đề cơ bản nghiệp vụ HĐV và kế tốn
HĐV
§Kế tốn nghiệp vụ huy động vốn
01/01/2010
2
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Ø Quyết định số 1284/2002/QĐ-NHNN ngày 21/11/2002 của
Thống đốc NHNN về “Quy chế mở và sử dụng tài khoản tiền
gửi tại NH”
Ø Quyết định số 1160/2004/QĐ-NHNN ngày 13/09/2004 và QĐ
số 47/2006/QĐ-NHNN ngày 25/09/2006 của Thống đốc NHNN
về “Quy chế tiền gửi tiết kiệm”
Ø Quyết định số 07/2008/QĐ-NHNN ngày 24/03/2008 của Thống
đốc NHNN về “Quy chế phát hành GTCG trong nước của
TCTD”
2.1. Các hình thức huy động vốn của NHTM:
NGUỒN VỐN
NỢ PHẢI TRẢ VỐN CSH
TIỀN
GỬI
TIỀN
VAY
NỢ PT
KHÁC
LN
CHƯA
PP
VỐN VÀ
CÁC
QUỸ
PH
GTCG
TÀI
SẢN NỢ
KHÁC
2.1. Các hình thức huy động vốn của NHTM:
HUY ĐỘNG VỐN
THƯỜNG XUYÊN KHƠNGTHƯỜNG XUYÊN
TIỀN GỬI PHÁT HÀNH GIẤY TỜ CĨ GIÁ
KỲ PHIẾU
CHỨNG CHỈ TG
TRÁI PHIẾU
CĨ KỲ HẠN
TIẾT KIỆM
KHƠNG KỲ HẠN
TIẾT KIỆM
CĨ KỲ HẠN
KHƠNG KỲ HẠN
01/01/2010
3
Tài liệu dùng cho lớp Kiểm tốn Nhà nước7
n Ý nghĩa nghiệp vụ huy động vốn
n Vốn huy động là nguồn vốn chủ yếu, chiếm tỷ trọng lớn
n Cĩ ý nghĩa quyết định tới sự tồn tại và phát triển của NH
n Muốn huy động vốn các NHTM cần thực hiện tốt
n Lãi suất huy động hợp lý
n Thủ tục đơn giản, thuận tiện, nhanh chĩng, an tồn
n Cĩ nhiều sản phẩm dựa trên nền tảng CNTT hiện đại
n Mở rộng mạng lưới hợp lý
n Thái độ, phong cách giao dịch của cán bộ ngân hàng
n Tuyên truyền quảng bá sản phẩm
n Xây dựng hình ảnh ngân hàng
n Tham gia bảo hiểm tiền gửi
2.1. Các hình thức huy động vốn của NHTM:
2.1. Các hình thức huy động vốn của NHTM:
2.1.1. Vốn huy động thường xuyên:
n TIỀN GỬI KHÔNG KỲ HẠN
n Mục đích: Sử dụng dịch vụ TT qua
NH (TT không dùng TM), an toàn.
n Đối tượng: Cá nhân, tổ chức, DN.
n Đặc điểm:
Ø KH có thể gửi và rút tiền bất kỳ
lúc nào.
Ø Lãi thấp hoặc không hưởng lãi.
Tính theo PP tích số. Tiền lãi (nếu
có) được nhập vốn định kỳ.
Ø Khách hàng phải trả phí khi sử
dụng các dịch vụ ngân hàng.
Ø Mỗi KH được cấp số TK giao dịch
Ø Nguồn vốn có chi phí thấp của
NH.
n TIỀN GỬI CÓ KỲ HẠN
n Mục đích: Hưỡng lãi, an toàn TS
n Đối tượng: Cá nhân, tổ chức, DN
n Đặc điểm:
Ø KH gửi một lần và rút tiền một lần
khi đáo hạn.
Ø LS cao hơn TGKKH và tính theo
PP số dư. Lãi có thể nhập vốn
hoặc không.
Ø Là nguồn vốn khá ổn định của NH
– chi phí cao.
Ø KH được cấp sổ TG hoặc chứng
chỉ TG
Ø …
n TIỀN GỬI TK KHÔNG KỲ HẠN
n Mục đích: Tích lũy và hưỡng lãi.
n Đối tượng: Cá nhân.
n Đặc điểm:
Ø KH có thể gửi và rút tiền bất kỳ
lúc nào.
Ø Lãi suất thấp
Ø Lãi tính theo PP tích số. Tiền
lãi được nhập vốn định kỳ.
Ø Mỗi KH được cấp sổ TGTK
hoặc báo cáo tài khoản sau mỗi
lần giao dịch.
n TIỀN GỬI TK CÓ KỲ HẠN
n Mục đích: Hưỡng lãi, an toàn TS,
dự thưởng
n Đối tượng: Cá nhân
n Đặc điểm:
Ø KH gửi một lần và rút tiền một
lần khi đáo hạn.
Ø LS cao hơn TGKKH và tính
theo PP số dư. Lãi có thể nhập
vốn hoặc không.
Ø Là nguồn vốn khá ổn định của
NH – chi phí cao.
Ø KH được cấp sổ TG hoặc
chứng chỉ TG
n …
2.1. Các hình thức huy động vốn của NHTM:
2.1.1. Vốn huy động thường xuyên:
01/01/2010
4
* Công thức:
Tiền lãi tiền gửi = Di * Nj * Lãi suất
n
i =1
Trong đó:
Di: Số dư thực tế thứ i
Nj: số ngày duy trì Di
Lãi suất = lãi suất bình quân theo ngày.
Tiền lãi sau khi tính sẽ được NH trả vào tài khoản cho khách
hàng.
Các phương pháp tính lãi
Tính lãi không kỳ hạn:
* Công thức:
Tiền lãi tiền gửi = Số dư * kỳ hạn * Lãi suất
Tiền lãi sau khi tính sẽ được NH trả cho KH vào
đầu kỳ, định kỳ hoặc cuối kỳ.
Các phương pháp tính lãi:
Tính lãi có kỳ hạn:
2.1.2. Vốn huy động không thường xuyên:
PHÁT HÀNH GIẤY TỜ CÓ GIÁ
v Công cụ Nợ.
v Đặc điểm:
o NH có nghĩa vụ trả nợ vào một thời hạn nhất định.
o Thỏa thuận trước về điều kiện trả lãi và cam kết
khác.
o Xác định trước mệnh giá, thời hạn, lãi suất.
o Có thể chuyển nhượng
o Có kỳ hạn cụ thể (Ngắn hạn hay dài hạn)
o Trả lãi trước, định kỳ hay đáo hạn.
v Phương thức phát hành: theo đợt sau khi được cấp phép.
v Giá bán: bằng mệnh giá; có chiết khấu; có phụ trội
01/01/2010
5
* Phương pháp tính và trả lãi:
Lãi tính theo số dư và trả vào đầu kỳ, định kỳ hoặc
cuối kỳ.
* Khi đến hạn:
Khi đến hạn nếu KH không đến NH để thanh toán thì
NH sẽ chuyển qua TK thích hợp và NH sẽ trả lãi không kỳ
hạn cho khách hàng theo số ngày gửi thực tế.
* Trình bày trên BCTC:
Giá trị của GTCG được trình bày theo giá trị thuần.
2.1.2. Vốn huy động không thường xuyên:
2.2. Quy trình huy động vốn ảnh hưởng đến KT:
2.2.1. Vốn huy động không kỳ hạn:
ĐK HSKH
ĐK TK / STK
HT nhận TG
KH GD lần đầu Giao dịch
KH gửi / rút
tiền
NH tính – trả
lãi cho KH
Tất toán
NH tính lãi cho KH
KH rút tiền
Tất toán TK / STK
ĐK HSKH (TK)
ĐK TK / STK
HT nhận TG
HT lãi (nếu có)
KH Gửi tiền Định kỳ
KH nhận lãi
NH tính lãi phải
trả (nếu có)
Phân bổ CK, PT
(GTCG)
Đến hạn
KH rút tiền
Tất toán TK / STK
Xử lý chuyển kỳ
hạn mới (STK).
Tất toán vào TK
phải trả (GTCG).
2.2. Quy trình huy động vốn ảnh hưởng đến KT:
2.2.2. Vốn huy động có kỳ hạn:
01/01/2010
6
2.3. Nguyên tắc kế toán:
vĐảm bảo tính cân đối trên TKTG giữa ps Nợ và ps Co.ù
vPhân chia trách nhiệm: Mở TK và quản lý TK.
vChi phí trả lãi tiền gửi:
oĐược chi trả theo thực tế phát sinh.
oHạch toán tuân thủ nguyên tắc cơ sở dồn tích, phù hợp.
oĐảm bảo tính theo thời hạn gửi thực tế của KH và LS đã thỏa
thuận.
vVAS 16 “Chi phí đi vay”:
oTheo dõi phát hành chiết khấu và phụ trội.
oPhân bổ các khoản chiết khấu và phụ trội vào chi phí kinh
doanh hoặc vốn hóa theo từng kỳ.
2.4 Phương pháp kế toán:
2.4.1. Tiền gửi – Tiết kiệm không kỳ hạn:
2.4.1.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng:
* Tài khoản sử dụng:
- KH gửi
- NH trả lãi nhập vốn
KH rút
Tiền gửi, TGTK KKH – 4211/4231
TG cuối kỳ
2.4 Phương pháp kế toán:
2.4.1. Tiền gửi – Tiết kiệm không kỳ hạn:
2.4.1.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng:
* Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 801
Chi phí trả lãi phát
sinh trong kỳ
Chi phí trả lãi được
thối chi trong kỳ
Dư Nợ: CP trả lãi
trong kỳ
01/01/2010
7
* Tài khoản sử dụng (tt):
-Các tài khoản khác: tiền mặt (1011), tiền gửi khác,
thanh toán vốn,…
2.4 Phương pháp kế toán:
2.4.1. Tiền gửi – Tiết kiệm không kỳ hạn:
2.4.1.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng:
* Chứng từ sử dụng:
FGiấy gửi tiền
FGiấy lĩnh tiền
FSổ tiết kiệm
FSéc, UNC, UNT….
FBảng kê tính lãi
‾ Phiếu thu
‾ Phiếu chi
‾ Phiếu chuyển khoản
‾ Lệnh thanh tốn
Chứng từ ghi sổChứng từ gốc
2.4 Phương pháp kế toán:
2.4.1. Tiền gửi – Tiết kiệm không kỳ hạn:
2.4.1.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng:
2.4 Phương pháp kế toán:
2.4.1. Tiền gửi – Tiết kiệm không kỳ hạn:
GNT, ctừ t.to
Tiền gửi/KH TK thích hợp
Chi phí trả lãi
Bảng kê tính
lãi hàng tháng
Séc lĩnh TM, ctừ t.to
Ø TK thích hợp bao gồm: TM, TG của KH khác cùng NH, TK
thanh tốn vốn giữa các NH…
Ø NH tính lãi cho khách hàng theo phương pháp tích số, vào ngày
gần cuối tháng và lãi được nhập gốc
01/01/2010
8
Ví dụ tính lãi theo tích số
Ngày
(1)
Số dư
(2)
Số ngày thực tế
(3)
Tích số
(=2*3)
27/7 mang sang 1.280.000 4
31/07/12 720.000 4
04/08/12 1.800.000 10
14/08/12 5.900.000 2
16/08/12 3.500.000 8
24/08/12 9.600.000 3
27/08/12 --- ---
= 31 Tổng tích số
Tổng tích số * l/s (tháng)
Lãi tháng =
30
Kế tốn Tiền gửi tiết kiệm KKH
n Tương tự Kế tốn tiền gửi KKH, khơng được hưởng dịch
vụ thanh tốn, chỉ nộp và rút tiền mặt.
n Tính lãi: theo phương pháp tích số
n Thời điểm tính lãi:
n Tính lãi trịn tháng
n Tính lãi vào ngày gần cuối tháng cho tất cả các KH
n Hạch tốn:
n Nếu khách hàng đến lĩnh lãi vào ngày tính lãi thì trả lãi cho
khách hàng bằng tiền mặt
n Nếu KH khơng đến lĩnh lãi thì lãi lại được nhập gốc
2.4.2 Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn:
2.4 Phương pháp kế toán:
n Nguyên tắc: Gửi cĩ kỳ hạn thì khơng được rút trước hạn,
nếu rút trước hạn sẽ phải hưởng lãi suất khác nhỏ hơn lãi
suất đúng hạn (Tùy vào chính sách của mỗi NH)
n Tính lãi theo mĩn
n Hình thức trả lãi:
n Trả lãi định kỳ
n Trả lãi khi đáo hạn
n Hàng tháng: phải hạch tốn lãi để ghi nhận vào chi phí trả
lãi đều đặn, lãi hàng tháng tuyệt đối khơng nhập gốc
n Khi đáo hạn nếu KH khơng đến lĩnh tiền, NH sẽ nhập lãi
vào gốc và mở cho KH một kỳ hạn mới tương đương với
kỳ hạn cũ theo mức lãi suất hiện hành.
01/01/2010
9
* Tài khoản sử dụng:
KH gửiKH rút
TG, TGTK CKH VND – 4212/4232
TG chưa
đến hạn TT
Lãi phải trả
cho KH
- KH nhận lãi
- Thoái chi
Lãi phải trả TG có KH - 491
Lãi chưa
đến hạn TT
2.4.2 Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn:
2.4.2.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng:
* Lưu ý: Nếu TK 4212, 4232 hết số dư thì TK lãi phải
trả – 491 phải được tất toán.
2.4 Phương pháp kế toán:
Lãi trả
đầu kỳ
- Phân bổ vào chi
phí lãi
- Hoàn lại
Lãi trả trước - 3880
Lãi trả trước
chưa PB hết
* Tài khoản sử dụng (tt):
2.4.2 Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn:
2.4.2.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng:
2.4 Phương pháp kế toán:
* Chứng từ sử dụng: tương tự TG – TK không
kỳ hạn.
2.4.2 Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn:
2.4.2.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng:
2.4 Phương pháp kế toán:
01/01/2010
10
Sơ đồ hạch tốn tiết kiệm cĩ kỳ hạn
Lãi Gốc
Lãi hàng tháng
Lãi phải trả Chi phí trả lãi
Số tiền gốc KH gửi
1011TG tiết kiệm của KH
Gốc
TG tiết kiệm của
KH/Kỳ hạn mới
Lãi
Loại trả lãi sau:
Loại trả lãi trước:
1011
TG tiết kiệm của KH
Số tiền gốc
KH gửi
388
HT lãi hàng tháng
Chi phí trả lãi
* Khi KH gửi tiền:
2.4.2.2. Hạch toán:
TK TG, TK có kỳ hạn của KH TK Thích hợp – TM, TG khác
KH gửi tiền
2.4.2 Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn:
2.4 Phương pháp kế toán:
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)
III. Phương pháp kế toán (tt):
3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt):
3.2.2. Hạch toán:
TK Thích hợp – TM, TG KKH TK Lãi trả trước - 3880
Nếu NH trả lãi
đầu kỳ cho KH
* Nếu NH trả lãi đầu kỳ:
TK Chi phí lãi - 8010
Khi
phân bổ
chi phí
định kỳ
01/01/2010
11
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)
* Nếu trả lãi định kỳ:
III. Phương pháp kế toán (tt):
3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt):
3.2.2. Hạch toán (tt):
TK Thích hợp – TM,
TG KKH TK Lãi phải trả KH - 491
Tiền lãi đã dự trả
TK Chi phí lãi - 8010
Tiền lãi thực trả
TK Chi phí lãi - 8010
Tiền lãi dự trả
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)
* Nếu trả lãi cuối kỳ:
III. Phương pháp kế toán (tt):
3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt):
3.2.2. Hạch toán (tt):
TK Thích hợp – TM,
TG KKH TK Lãi phải trả KH - 491
Cuối kỳ trả tiền lãi
đã dự trả cho KH
TK Chi phí lãi - 8010
Tiền lãi dự trả
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)
* Khi đến hạn thanh toán:
III. Phương pháp kế toán (tt):
3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt):
3.2.2. Hạch toán (tt):
TK Thích hợp – TM, TG KKH TK TG, TK có kỳ hạn
Tiền gốc
01/01/2010
12
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)
Đối với KH gửi TK mà đáo hạn KH không đến NH thanh
toán:
NH nhập lãi đến hạn vào gốc (nếu có), đồng thời chuyển
sang kỳ hạn tương ứng và xử lý như một sổ tiền gửi mới.
III. Phương pháp kế toán (tt):
3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt):
3.2.2. Hạch toán (tt):
TK TK có kỳ hạn của KH TK Lãi phải trả KH - 491
Tiền lãi đã dự trả
TK Chi phí lãi - 8010
Tiền lãi thực trả
Xử lý trường hợp KH rút trước hạn
Số tiền gốc KH gửi
1011TG tiết kiệm của KH
Loại trả lãi sau:
Loại trả lãi trước:
Chi phí trả lãi
HT lãi hàng tháng
Thối chi lãi
Thối chi số lãi đã dự trả
Lãi dự trả hàng tháng
Lãi phải trả Chi phí trả lãi
Trả gốc
Trả lãi
388
Số tiền gốc
KH gửi
1011
Lãi trả trước
TG tiết kiệm/KH
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)
* Trường hợp KH rút tiền gửi trước hạn:
Tiền gốc: trả đủ cho KH
Tiền lãi: trả cho KH theo thỏa thuận.
III. Phương pháp kế toán (tt):
3.1. Tiền gửi – Tiết kiệm (tt):
3.1.2. Hạch toán (tt):
Nếu TK lãi phải trả còn số dư: thoái chi
TK Chi phí lãi - 8010
Nếu TK
8010 còn số
dư TK Thu nhập khác - 7090
Nếu TK 8010
hết số dư
TK Lãi phải trả cho KH - 491
01/01/2010
13
Tài liệu dùng cho lớp Kiểm tốn Nhà nước37
n Vì sao các NHTM phải phát hành kỳ phiếu, trái phiếu
NHTM?
n Phát hành khi nào?
n Các sản phẩm chủ yếu được các NHTM Việt Nam sử dụng
1. Ngang giá a) Trả lãi theo
định kỳ
b) Trả lãi khi
đáo hạn
c) Trả lãi
trước
2. Cĩ phụ trội a) Trả lãi theo
định kỳ
b) Trả lãi khi
đáo hạn
c) Trả lãi
trước
3. Chiết khấu a) Trả lãi theo
định kỳ
b) Trả lãi khi
đáo hạn
c) Trả lãi
trước
2.4.3. Phát hành GTCG:
2.4 Phương pháp kế toán:
Mệnh giá
khi phát
hành GTCG
- MG NH
mua lại
- TT khi
đến hạn
Mệnh giá GTCG - 4310
MG GTCG
chưa đến hạn
Chiết khấu
khi phát
hành GTCG
Phân bổ
vào CF lãi
Chiết khấu FH GTCG - 4320
CK chưa
phân bổ hết
* Tài khoản sử dụng:
2.4.3. Phát hành GTCG:
2.4.3.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt):
2.4 Phương pháp kế toán:
Phụ trội khi
phát hành
GTCG
Phân bổ
giảm CF lãi
Phụ trội FH GTCG - 4330
PT chưa
phân bổ hết
* Tài khoản sử dụng (tt):
2.4.3. Phát hành GTCG:
2.4.3.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt):
2.4 Phương pháp kế toán:
01/01/2010
14
- Tài khoản lãi phải trả GTCG – 4921: hạch toán tương
tự tài khoản 4911.
- Các tài khoản khác: tiền mặt, tiền gửi, thanh toán
vốn, chi phí lãi (803), lãi trả trước,…
* Tài khoản sử dụng (tt):
2.4.3. Phát hành GTCG:
2.4.3.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt):
2.4 Phương pháp kế toán:
* Chứng từ sử dụng:
• Chứng từ tiền mặt: GNT, GRT,…
• Chứng từ chuyển khoản: UNC, PCK, Lệnh thanh
toán,…
• Chứng từ khác: GTCG, Hợp đồng mua GTCG, bảng
kê lãi,…
2.4.3. Phát hành GTCG:
2.4.3.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt):
2.4 Phương pháp kế toán:
Kế tốn phát hành GTCG trả lãi sau
TK MG GTCG TK Thích hợp
TK Chi phí trả
lãi FHGTCGTK Lãi phải trả
Dự trả lãi thángMệnh giá
Thanh tốn MG
Thanh tốn Lãi
Ø Trường hợp quá hạn KH mới đến lĩnh tiền thì KH sẽ được
hưởng lãi dơi ra trên MG, theo lãi suất KKH.
Trường hợp Phát hành Ngang giá
01/01/2010
15
Kế tốn phát hành GTCG trả lãi sau
TK Chi phí trả
lãi FHGTCG
TK Lãi phải trả
Dự trả lãi tháng
Thanh tốn MG
Thanh tốn Lãi
Ø Trường hợp quá hạn KH mới đến lĩnh tiền thì KH sẽ được
hưởng lãi dơi ra trên MG, theo lãi suất KKH.
Trường hợp Phát hành cĩ Chiết khấu
TK MG GTCG
TK Thích hợp
TK Chiết khấu GTCG
MG
CK
ST thu vào
Phân bổ chiết khấu (tháng)
Kế tốn phát hành GTCG trả lãi sau
TK Chi phí trả
lãi FHGTCG
TK Lãi phải trả
Dự trả lãi tháng
Trường hợp Phát hành cĩ Phụ trội
TK MG GTCG
TK Thích hợpTK Phụ trội GTCG
MG
PTrội ST thu vào
Phân bổ phụ trội tháng
Thanh tốn MG
Thanh tốn Lãi
Kế tốn phát hành GTCG trả lãi trước
TK MG GTCG
TK Thích hợp
TK CP chờ phân bổ
TK Chi phí trả
lãi FHGTCG
Phân bổ lãi tháng
Thanh tốn GTCG khi đáo hạn
Ø Trường hợp quá hạn KH mới đến lĩnh tiền thì KH sẽ được hưởng
lãi dơi ra trên MG, theo lãi suất KKH.
Trường hợp Phát hành Ngang giá
MG
Lãi trả trước
Số tiền thu về
01/01/2010
16
Kế tốn phát hành GTCG trả lãi trước
TK Chi phí trả
lãi FHGTCG
Phân bổ lãi tháng
Thanh tốn GTCG khi đáo hạn
Trường hợp Phát hành cĩ Chiết khấu
TK MG GTCG
TK Thích hợp
TK CP chờ phân bổ
TK CK GTCG
MG
Lãi trả trước
Số tiền thu về
Giá trị CK
Phân bổ CK tháng
Tài liệu dùng cho lớp Kiểm tốn Nhà nước47
Kế tốn phát hành GTCG trả lãi trước
TK Chi phí trả
lãi FHGTCG
Phân bổ lãi tháng
Thanh tốn GTCG khi đáo hạn
Trường hợp Phát hành cĩ Phụ trội
TK MG GTCG
TK Thích hợp
TK CP chờ phân bổ
TK PT GTCG
MG
Lãi trả trước
Số tiền thu về
Giá trị PT
Phân bổ Giá trị Phụ trội (tháng)
* Khi NH phát hành GTCG có chiết khấu:
2.4.3.2. Hạch toán:
TK Mệnh giá GTCG - 4310
TK Chiết khấu GTCG
Giá trị chiết khấu
TK Thích hợp – TM, TG, TTV
Mệnh giá GTCG
2.4.3. Phát hành GTCG:
2.4 Phương pháp kế toán:
01/01/2010
17
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)
* Khi NH phát hành GTCG có phụ trội:
III. Phương pháp kế toán (tt):
3.3. Phát hành GTCG (tt):
3.3.2. Hạch toán:
TK Thích hợp – TM, TG, TTVTK Mệnh giá - 4310
Mệnh giá GTCG
TK Phụ trội GTCG - 4330
Giá trị phụ trội
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)
III. Phương pháp kế toán (tt):
3.3. Phát hành GTCG (tt):
3.3.2. Hạch toán (tt):
* Hạch toán lãi tương tự TG, TK có kỳ hạn.
* Định kỳ phân bổ giá trị chiết khấu (nếu có):
TK Chiết khấu GTCG - 4320 TK Chi phí lãi GTCG - 8030
Giá trị phân bổ
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)
III. Phương pháp kế toán (tt):
3.3. Phát hành GTCG (tt):
3.3.2. Hạch toán (tt):
* Định kỳ phân bổ giá trị phụ trội (nếu có):
TK Chi phí lãi GTCG - 8030 TK Phụ trội GTCG - 4330
Giá trị phân bổ
(Nếu TK 8030
còn số dư )
TK Thu nhập khác - 7090
Giá trị phân bổ
(Nếu TK 8030
hết số dư )
01/01/2010
18
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)
* Khi đến hạn thanh toán cho KH:
III. Phương pha ùp kế toán (tt):
3.3. Phát hành GTCG (tt):
3.3.2. Hạch toán (tt):
TK Thích hợp – TM, TG KKH
TK Lãi phải trả KH - 492
Tiền lãi đã dự trả
TK Chi phí lãi - 8030
Tiền lãi thực trả
TK Mệnh giá GTCG - 4310
Tiền gốc
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)
* Khi đến hạn, nếu KH không đến thanh toán:
III. Phương pháp kế toán (tt):
3.3. Phát hành GTCG (tt):
3.3.2. Hạch toán (tt):
TK Phải trả KH - 4599
TK Lãi phải trả KH - 492
Tiền lãi đã dự trả
TK Chi phí lãi - 8030
Tiền lãi thực trả
TK Mệnh giá GTCG - 4310
Tiền gốc
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_2_ke_toan_nghiep_vu_huy_dong_von_7294.pdf