Kế toán kiểm toán - Chương 7: Kế toán doanh nghiệp thương mại
Không theo dõi nhập xuất trên TK hàng hóa. • Cuối kỳ, căn cứ vào kết quả kiểm kê để tính ra giá vốn hàng bán theo công thức: • GVHB = TĐK + Mua TK - TCK
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán kiểm toán - Chương 7: Kế toán doanh nghiệp thương mại, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Vũ Hữu Đức
2013
Kế toán doanh nghiệp
thƣơng mại
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM
CHƢƠNG 7
2
Mục tiêu
• Sau khi nghiên cứu xong chƣơng này, bạn có thể:
– Trình bày hoạt động mua hàng và bán hàng tại DNTM.
– Mô tả sơ đồ hạch toán tổng quát của DNTM
– Tính toán giá trị hàng tồn kho tại doanh nghiệp
– Đánh giá hàng tồn kho và lập dự phòng giảm giá HTK.
– Giải thích điều kiện ghi nhận doanh thu và đánh giá nợ
phải thu
– Lập báo cáo tài chính cho DNTM
– Tính toán và phân tích một số tỷ số tài chính cơ bản
của DNTM.
3
Nội dung
• Đặc điểm hoạt động doanh nghiệp thƣơng mại
• Ghi nhận các nghiệp vụ mua bán hàng hóa
• Đánh giá hàng tồn kho
• Ghi nhận doanh thu và đánh giá nợ phải thu
• Lập báo cáo tài chính cho doanh nghiệp thƣơng mại
• Một số tỷ số tài chính quan trọng trong doanh nghiệp
thƣơng mại
4
ĐẶC ĐIỂM DOANH NGHIỆP THƢƠNG
MẠI
Kế toán Doanh
nghiệp thương mại
Phần 1
5
Đặc điểm hoạt động thƣơng mại
Hàng hóa và lưu chuyển hàng hóa
Các phương
thức mua bán
Giá trị hàng
hóa
Chứng từ và
kiểm soát nội bộ
6
Hoạt động thƣơng mại
Hàng hóa
Phải thu
khách hàng
Tiền
Phải trả
người bán
Mua hàng
Bán hàng
Thu tiền
Thanh toán
7
Các vấn đề của kế toán DNTM
• Các nghiệp vụ
– Mua hàng – Trả tiền
– Bán hàng –Thu tiền
• Các đối tƣợng
– Hàng hóa
– Nợ phải thu khách hàng
– Nợ phải trả khách hàng
8
Các phƣơng thức mua/bán hàng
• Phƣơng thức giao hàng
– Giao tại kho ngƣời bán
– Giao tại kho ngƣời mua
• Phƣơng thức thanh toán
– Trả ngay/Trả chậm
– Tiền mặt/Chuyển khoản
9
Bài tập thực hành 1
• Cho biết các lô hàng sau có đƣợc tính vào
hàng tồn kho của công ty Huy Hoàng ngày
31/12/20x1 hay không?
– Lô hàng mua trị giá 800 triệu của công ty Ngọc
Dung đƣợc giao tại kho ngƣời bán ngày
29/12/20x1 về đến kho Công ty Huy Hoàng ngày
3/1/20x2.
– Lô hàng giá vốn 300 triệu bán cho công ty Xuân
Thành với giá 400 triệu. Theo hợp đồng hàng
đƣợc giao tại kho Xuân Thành. Hàng xuất kho
ngày 29/12/20x1 và đến kho ngƣời mua ngày
3/1/20x2.
10
Giá trị hàng hóa
• Chi phí vận chuyển, bốc dỡ
• Các loại thuế liên quan đến hàng hóa
– Thuế giá trị gia tăng
– Thuế nhập khẩu
• Các hình thức chiết khấu/giảm giá
– Chiết khấu thƣơng mại
– Giảm giá
11
Bài tập thực hành 2
• Tính giá trị trên sổ sách kế toán của các lô
hàng sau:
– Mua 1 lô hàng của công ty A với giá chƣa thuế
200 triệu, thuế GTGT đƣợc khấu trừ 10%. Chi phí
vận chuyển do bên bán chịu.
– Nhập khẩu 1 lô hàng của công ty B với giá 400
triệu (bao gồm cả cƣớc tàu và bảo hiểm do bên
bán chịu), thuế nhập khẩu 5%, thuế GTGT tính
trên giá bán có thuế nhập khẩu 10%. Chi phí vận
chuyển, bốc dỡ từ cảng về kho là 21 triệu (đã bao
gồm thuế GTGT 5%).
12
Bài tập thực hành 2 (tt)
– Mua lô hàng 300 tấn của công ty C với giá chƣa
thuế là 10 triệu/tấn. Vì số lƣợng trên 200 tấn, công
ty đƣợc chiết khấu 2% giá mua. Chi phí vận
chuyển về kho do bên mua chịu là 10,5 triệu (đã
bao gồm thuế GTGT 5% đƣợc khấu trừ)
– Mua hàng X của công ty D với giá mua 100 triệu,
chƣa thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển 1,05
triệu đã bao gồm thuế GTGT 5%. Sau đó, vì một
số sản phẩm bị lỗi nên đƣợc giảm giá 5 triệu
đồng.
– Các trƣờng hợp đều thuộc diện đƣợc khấu trừ
thuế GTGT, trừ hàng X mua cho mục đích phúc
lợi nên không đƣợc khấu trừ thuế GTGT.
13
Bài tập thực hành 2 (tt)
A B C D
Giá mua
Chiết khấu
Thuế nhập khẩu
Thuế GTGT không đƣợc khấu trừ
Chi phí vận chuyển bên mua chịu
Giảm giá
Cộng
14
Chứng từ - Kiểm soát nội bộ
• Mua hàng
– Phiếu đề nghị mua hàng
– Đơn đặt hàng
– Phiếu nhập
– Chứng từ thanh toán
• Bán hàng
– Lệnh bán hàng
– Phiếu giao hàng
– Hóa đơn
– Giấy thông báo nợ
15
Bài tập thực hành 3
• Điền vào các chỗ trống trong đoạn văn sau:
– Giám đốc công ty H đang buồn phiền vì công tác ..(1).. chƣa
đạt hiệu quả cao. Hàng hóa dự trữ quá nhiều nhƣng không
xác định ngƣời chịu trách nhiệm vì không có ngƣời phê
duyệt trên ..(2).. Một số trƣờng hợp thủ kho từ chối trách
nhiệm khi mất hàng vì anh ta không tham gia nhận hàng và
ký trên..(3).. Giám đốc còn ghi nhận việc mua dụng cụ văn
phòng bừa bãi vì việc lập Đơn đặt hàng không căn cứ trên
..(4).. có ký duyệt của bộ phận có nhu cầu. Để cải tiến, ông
đề nghị ngƣời ký duyệt trên ..(5).. phải kiểm tra đầy đủ các
..(6).. trƣớc khi ký.
16
Bài tập thực hành 3 (tt)
• Điền vào các chỗ trống trong đoạn văn sau:
– Kiểm toán viên công ty G kiến nghị Ban Giám đốc công ty
cần quy định chặt chẽ hơn việc lập ..(1).. trên cơ sở ..(2).. để
tránh việc tính tiền và ghi nhận doanh thu khi hàng chƣa
giao cho khách hàng. Một lƣu ý khác là tình trạng không
kiểm tra kỹ hàng tồn kho khi nhận Đơn đặt hàng của khách,
dẫn đến Thủ kho từ chối giao hàng khi số lƣợng hàng trong
kho không đủ đáp ứng số lƣợng trên ..(3).. Kiểm toán viên
cũng đề nghị ngƣời ký ..(4).. nên kiểm tra việc tính tiền vì
thời gian qua nhiều trƣờng hợp lắp đơn giá sai hoặc tính
toán nhầm. Điều này đƣợc phát hiện khi khách hàng phản
hồi lại các ..(5)..
17
GHI NHẬN NGHIỆP VỤ
Kế toán Doanh
nghiệp thương mại
Phần 2
18
Ghi nhận nghiệp vụ
Hệ thống kê khai
thường xuyên
Hệ thống kiểm kê
định kỳ
Mua bán
hàng
Ảnh hưởng của
thuế GTGT
Chiết khấu,
giảm giá
19
Kê khai thƣờng xuyên
• Hàng hóa đƣợc theo dõi thƣờng xuyên
và liên tục trên tài khoản hàng hóa:
– Mua hàng => Tăng Hàng tồn kho
– Bán hàng => Giảm Hàng tồn kho
• Hệ thống sổ chi tiết theo dõi tình trạng
của từng mặt hàng
20
Thí dụ 1
• Công ty X mua 1 lô hàng với giá 100 và
bán với giá 120. Không xét ảnh hƣởng
của thuế GTGT
21
Mua hàng
Tiền Phải trả ngƣời bán Hàng hóa
100 100 100 100
1 2
(1) Nợ Hàng hóa 100
Có Phải trả ngƣời bán 100
(2) Nợ Phải trả ngƣời bán 100
Có Tiền 100
22
Bán hàng
Phải thu KH
Hàng hóa
120
100 100
1a
1b
GVHB
Doanh thu
120
Tiền
120 120
2
23
Bán hàng
(1a) Nợ TK Phải thu KH 120
Có TK Doanh thu 120
(1b) Nợ TK Giá vốn hàng bán 100
Có TK Hàng hóa 100
(2) Nợ TK Tiền 120
Có TK Phải thu KH 120
24
Các trƣờng hợp đặc biệt
• Trong thực tế, việc mua bán hàng hóa
có thể chƣa hoàn thành vào cuối kỳ, lúc
này sẽ phát sinh:
– Hàng đang đi đƣờng: Hàng đã mua nhƣng
cuối kỳ chƣa về kho.
– Hàng gửi đi bán: Hàng đã xuất gửi đi
nhƣng ngƣời mua chƣa nhận.
25
Trƣờng hợp hàng đang đi đƣờng
Hàng đang đi đƣờng Phải trả ngƣời bán Hàng hóa
100 100 100 100
2 1
Giả sử công ty X nhận hàng tại kho của nhà cung cấp ngày 25/2/20x1
và đến cuối tháng 28/2/20x1, hàng vẫn đang trên đƣờng vận chuyển.
Hàng về nhập kho ngày 3/3/20x1
26
Trƣờng hợp hàng đang đi đƣờng
(1) Ngày 28/2/20x1
Nợ Hàng đang đi đƣờng 100
Có Phải trả ngƣời bán 100
(2) Ngày 3/3/20x1
Nợ Hàng hóa 100
Có Hàng đang đi đƣờng 100
27
Tài khoản Hàng đang đi đƣờng
Giá trị hàng mua
trong kỳ chưa về
kho vào cuối kỳ
Giá trị hàng mua chưa về
kho vào cuối kỳ trước đã
về kho trong kỳ
Dư cuối kỳ: Giá trị
hàng mua chưa về
kho vào cuối kỳ
28
Trƣờng hợp hàng gửi đi bán
Giả sử công ty X bán hàng theo phƣơng thức giao hàng
tại kho khách hàng. Ngày 28/3/20x1 hàng đƣợc xuất kho
chở đi giao. Ngày 2/4/20x1 khách hàng đã nhận hàng và
đồng ý thanh toán. Ngày 15/4/20x1, khách hàng đã trả
tiền
29
Trƣờng hợp hàng gửi đi bán
Phải thu KH
Hàng hóa
120
100 100
2a
1
Hàng gửi đi bán
Doanh thu
120
Tiền
120 120
3
100
GVHB
2b
30
Ngày 28/3/20x1: Gửi hàng đi bán
(1) Nợ TK Hàng gửi đi bán 100
Có TK Hàng hóa 100
Ngày 2/4/20x1: Giao hàng cho khách
(2a) Nợ TK Phải thu KH 120
Có TK Doanh thu 120
(2b) Nợ TK Giá vốn hàng bán 100
Có TK Hàng gửi đi bán 100
Ngày 15/4/20x1: Thu tiền
(3) Nợ TK Tiền 120
Có TK Phải thu KH 120
31
Tài khoản Hàng gửi đi bán
Giá trị hàng gửi đi
bán trong kỳ
Giá trị hàng gửi đi bán
được xác định là tiêu thụ
trong kỳ
Dư cuối kỳ: Giá trị
hàng gửi đi bán
chưa xác định tiêu
thụ vào cuối kỳ
32
Bài tập thực hành 4
Sử dụng dữ liệu của bài tập thực hành 1 để ghi nhận các
nghiệp vụ vào nhật ký như sau:
Ngày Diễn giải Nợ Có
29/12/x1 Mua hàng của Ngọc Dung
Hàng đang đi đƣờng
Phải trả ngƣời bán
29/12/x1 Gửi hàng đi bán cho Xuân Thành
Hàng gửi đi bán
Hàng hóa
33
Bài tập thực hành 4 (tt)
Ngày Diễn giải Nợ Có
3/1/x2 Nhận hàng của Ngọc Dung
Hàng hóa
Hàng đang đi đƣờng
3/1/x2 Ghi nhận doanh thu Xuân Thành
Phải thu khách hàng
Doanh thu
3/1/x2 Giá vốn hàng bán Xuân Thành
Giá vốn hàng bán
Hàng gửi đi bán
34
Ảnh hƣởng phƣơng trình kế toán
Tài sản = Nợ phải trả +
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tƣ
CSH
LN chƣa
phân
phối
Hàng tồn kho Phải trả ngƣời bán
100 = 100
Tiền Phải trả ngƣời bán
-100 -100
35
Ảnh hƣởng của thuế GTGT
• Thuế GTGT đƣợc tính trên cơ sở giá trị gia
tăng trong quá trình kinh doanh thƣơng mại.
– Khi doanh nghiệp mua hàng, thuế GTGT đƣợc
khấu trừ sẽ làm phát sinh một khoản phải thu là
thuế đƣợc khấu trừ.
– Khi doanh nghiệp bán hàng, thuế GTGT sẽ làm
phát sinh một phải trả về thuế
– Doanh nghiệp sẽ nộp phần chênh lệch giữa thuế
GTGT đầu ra với thuế GTGT đầu vào.
36
Tài khoản về thuế GTGT
Thuế GTGT được khấu trừ
Thuế GTGT
được khấu
trừ phát sinh
trong kỳ
Thuế GTGT phải nộp
Thuế GTGT
phải nộp
phát sinh
trong kỳ
Thuế GTGT
đã khấu trừ
trong kỳ
Số dư: Thuế
GTGT còn
được khấu
trừ cuối kỳ
Số dư: Thuế
GTGT còn
phải nộp
cuối kỳ
37
Thí dụ 2
• Công ty X mua 1 lô hàng với giá 100
(giá chƣa thuế, thuế suất GTGT 10%)
và bán với giá 120 (giá chƣa thuế, thuế
suất GTGT 10%).
38
Tính thuế GTGT
Khoản mục Số tiền
Mua hàng
Giá mua chƣa thuế 100
Thuế GTGT 10% 10
Số tiền phải trả (giá thanh toán) 110
Bán hàng
Giá bán chƣa thuế 120
Thuế GTGT 10% 12
Số tiền phải trả (giá thanh toán) 132
Thuế GTGT đã khấu trừ (còn phải nộp) 2
39
Phải trả NB Hàng hóa
Thuế GTGT đƣợc k/trừ
110 100
1
10
Giá vốn hàng bán
100
2
100
Doanh thu Phải thu KH
Thuế GTGT phải nộp
120 132
3
12
10
10
4
40
Bài tập thực hành 5
• Ngày 2/5/x1, Công ty X mua hàng chƣa trả tiền với
giá 300 triệu (chƣa bao gồm thuế GTGT 10%), chi
phí bốc dỡ vận chuyển về kho đã trả bằng tiền mặt là
11 triệu (đã bao gồm thuế GTGT 10%).
• Ngày 10/5/x1, lô hàng đƣợc bán với giá 400 triệu
chƣa thu tiền (chƣa bao gồm thuế GTGT 10%). Chi
phí vận chuyển giao hàng 22 triệu (đã bao gồm thuế
GTGT 10%) do bên mua chịu.
• Cuối tháng, khấu trừ thuế GTGT đầu vào và đầu ra,
nộp thuế GTGT cho Nhà nƣớc.
41
Ngày Diễn giải Nợ Có
2/5/x1 Mua hàng
Hàng hóa
Thuế GTGT đƣợc khấu trừ
Phải trả ngƣời bán
2/5/x1 Chi phí vận chuyển
Hàng hóa
Thuế GTGT đƣợc khấu trừ
Tiền
42
Ngày Diễn giải Nợ Có
10/5/x1 Bán hàng
10/5/x1 Ghi nhận giá vốn hàng bán
31/5/x1 Khấu trừ thuế GTGT
31/5/x1 Nộp thuế GTGT
43
Ảnh hƣởng của chiết khấu, giảm giá
• Bên mua
– Ghi giảm giá gốc hàng tồn kho, nợ phải trả
ngƣời bán
• Bên bán
– Ghi giảm doanh thu và khoản phải thu.
• Thuế GTGT đƣợc xử lý theo quy định
thuế từng thời kỳ
44
Thí dụ 3
• Doanh số bán cho công ty B của Công ty H
trong kỳ là 500 triệu (giá gốc chƣa có thuế
GTGT 10%). B đã trả tiền.
• Trong kỳ có 1 lô hàng trị giá 50 triệu bị kém
chất lƣợng nên H đồng ý bớt cho B 20 triệu
(giá chƣa thuế).
• Cuối kỳ, theo chính sách chiết khấu thƣơng
mại, H trả lại cho B số tiền 2% doanh số bán
cho H và số tiền giảm giá đã cam kết.
• Giả sử tất cả các khoản trên đều đƣợc trừ
thuế GTGT.
45
Thí dụ 3 (tt)
• B ghi nhận
Nợ TK Tiền (Phải trả NB) 33 triệu
Có TK Hàng hóa 30 triệu
Có TK Thuế GTGT đƣợc khấu trừ 3 triệu
• H ghi nhận
Nợ TK Chiết khấu TM 10 triệu
Nợ TK Giảm giá hàng bán 20 triệu
Nợ TK Thuế GTGT phải nộp 3 triệu
Có TK Tiền (Phải thu KH) 33 triệu
• Các TK Chiết khấu thƣơng mại và Giảm giá hàng
bán sẽ kết chuyển giảm doanh thu vào cuối kỳ.
46
Kiểm kê định kỳ
• Không theo dõi nhập xuất trên TK hàng
hóa.
• Cuối kỳ, căn cứ vào kết quả kiểm kê để
tính ra giá vốn hàng bán theo công
thức:
• GVHB = TĐK + Mua TK - TCK
47
Thí dụ 3
• Trong kỳ, công ty A mua hàng tổng
cộng là 300 (chƣa bao gồm thuế GTGT
10%).
• Hàng tồn kho đầu kỳ là 100 và cuối kỳ
là 120 (theo kết quả kiểm kê)
48
Phải trả NB
CP mua hàng
Thuế GTGT đƣợc k/trừ
330 30
300
Hàng hóa
D.100 120 100 100
120
D.120
Giá vốn hàng bán
280 280
1
2
3
4
49
Ƣu nhƣợc điểm của PP KKĐK
• Nêu các ƣu nhƣợc điểm của pp kiểm kê
định kỳ?
50
ĐÁNH GIÁ HÀNG TỒN KHO
Kế toán Doanh
nghiệp thương mại
Phần 3
51
Đánh giá hàng tồn kho
Giá gốc
Các kỹ thuật đánh
giá
Giá trị thuần có thể thực hiện
Lập dự phòng giảm giá hàng tồn
kho
Nhập trước
xuất trước
Nhập sau
xuất trước
Bình quân
gia quyền
Thực tế
đích danh
52
Đánh giá hàng tồn kho
• Đánh giá hàng tồn kho là xác định giá trị
hàng tồn kho.
• Hàng tồn kho đƣợc ghi nhận theo giá gốc
hoặc giá trị thuần có thể thực hiện.
53
Các kỹ thuật tính giá trong giá gốc
• Do hàng hóa đƣợc nhập về nhiều lần với giá
khác nhau, có 4 kỹ thuật tính giá hàng tồn
kho:
– Đích danh
– Nhập trƣớc – xuất trƣớc (FIFO)
– Nhập sau – xuất trƣớc (LIFO)
– Bình quân gia quyền
54
Thí dụ 4
• Hàng X tồn đầu tháng 1 30kg với giá 100đ/kg.
Ngày 3.1, mua 70kg với giá 120đ/kg. Ngày 5.1,
xuất bán 80kg.
• Theo PP FIFO, giá xuất là:
30kg x 100 đ/kg + 50kg x 120đ/kg = 9.000đ
• Theo PP LIFO, giá xuất là:
70kg x 120đ/kg + 10kg x 100đ/kg = 9.400đ
• Theo PP BQGQ, giá xuất là:
80kg x [8.400đ + 3.000đ)/(70kg + 30kg)] = 9.120đ
55
Bài tập thực hành 6
Tồn đầu
kỳ
Mua trong
kỳ
Xuất trong
kỳ
Tồn cuối
kỳ LN
FIFO
LIFO
BQGQ
Sử dụng dữ liệu của thí dụ 4 để điền vào bảng sau:
Nhận xét? Nếu giá bán là 125đ/kg, doanh nghiệp có lợi
nhuận là bao nhiêu?
56
Lập dự phòng giảm giá hàng hóa
• Hàng hóa có thể bị giảm giá trị khi mất phẩm
chất hoặc lỗi thời dẫn đến giá trị thuần có thể
thực hiện thấp hơn giá gốc.
• Kế toán cần lập dự phòng giảm giá hàng tồn
kho để phản ảnh hàng hóa theo giá trị thuần
có thể thực hiện và ghi nhận ngay khoản lỗ
do giảm giá.
57
Thí dụ 5
• Công ty may XT vào cuối năm 20x1 có một lô hàng bị
mất phẩm chất. Giá gốc trên sổ sách là 80 triệu
đồng, giá có thể bán đƣợc là 32 triệu đồng, chi phí
để bán là 2 triệu đồng.
• Giá trị thuần có thể thực hiện là:
32 -2 = 30 triệu đồng
• Kế toán lập dự phòng giảm giá là:
80 – 30 = 50 triệu đồng
58
Hàng hóa
D. 80
DP GGHTK
D. 50
GVHB
D. 80
50 50
Bảng CĐKT
Hàng tồn kho 30
Hàng hóa 80
DP GGHTK (50)
BCKQHĐKD
GVHB +50
LN -50
59
Ảnh hƣởng phƣơng trình kế toán
Tài sản = Nợ phải trả +
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tƣ
CSH
LN chƣa
phân
phối
Hàng tồn kho GVHB
-50 = -50
60
Nhận xét
• Dự phòng là 1 khoản ƣớc tính về thiệt
hại đã xảy ra tại ngày kết thúc niên độ.
• Dự phòng thể hiện nguyên tắc thận
trọng trong kế toán
• Dự phòng mang tính xét đoán
61
Tóm tắt về đánh giá hàng hóa
• Hàng hóa đƣợc ghi nhận theo giá thầp
hơn giữa:
– Giá gốc
– Giá trị thuần có thể thực hiện
62
DOANH THU VÀ NỢ PHẢI THU
Kế toán Doanh
nghiệp thương mại
Phần 4
63
Ghi nhận doanh thu và đánh giá nợ phải thu
Ghi nhận doanh thu Đánh giá nợ phải thu
Lập dự phòng nợ phải thu khó
đòi
64
Ghi nhận doanh thu
• Một vấn đề phức tạp của kế toán là xác định
thời điểm ghi nhận doanh thu. Thông thƣờng:
– Doanh thu bán hàng đƣợc ghi khi đã giao hàng và
ngƣời mua chấp nhận thanh toán.
– Doanh thu cung cấp dịch vụ đƣợc ghi khi dịch vụ
đã hoàn thành và ngƣời mua chấp nhận thanh
toán.
• Một số trƣờng hợp phức tạp hơn, cần tham
khảo quy định của chuẩn mực kế toán
65
Thí dụ 6
• Thời điểm ghi nhận doanh thu trong các
trƣờng hợp sau:
– Hợp đồng bán hàng và cung cấp dịch vụ
– Hợp đồng cung cấp và lắp đặt
– Bán hàng cho trả lại
– Cung cấp dịch vụ đào tạo
66
Đánh giá nợ phải thu
• Nợ phải thu đƣợc đánh giá theo giá trị
thuần có thể thực hiện là số tiền có thể
thu hồi đƣợc của khoản nợ phải thu
• Kế toán lập dự phòng nợ phải thu khó
đòi theo các phƣơng thức sau:
– DP chung
– DP riêng biệt
67
Nợ phải thu
D. XXX
DP GGNPTKĐ
D. X
CPQL
D. XXX
X X
Bảng CĐKT
Nợ phải thu xx
Nợ phải thu xxx
DP NPTKĐ (x)
BCKQHĐKD
CPQL +x
LN -x
68
Bài tập thực hành 9
• Theo kinh nghiệm của công ty A, khoảng 10% khoản
phải thu quá hạn trên 30 ngày sẽ không đòi đƣợc và
80% khoản phải thu quá hạn trên 60 ngày sẽ không
đòi đƣợc.
• Số liệu cuối năm về nợ phải thu của công ty là 4000
triệu trong đó có 600 triệu quá hạn trên 30 ngày,
trong đó 100 triệu quá hạn trên 60 ngày. Thông tin bổ
sung khoản phải thu của công ty X 60 triệu đã quá
hạn 3 tháng và đang làm thủ tục giải thể với khả
năng rất lớn là không thể thu hồi.
• Tính toán và lập dự phòng.
69
Dƣ Nợ Tỷ lệ DP DP phải lập
Nợ trong hạn 3400 0% 0
Quá hạn 30-60 ngày 500 10% 50
Quá hạn trên 60 ngày 40 80% 32
Công ty X 60 100% 60
Cộng 4000 142
Nợ phải thu
D. 4000
DP NPTKĐ
D. 142
CPQL
D. 4000
142 142
70
Ảnh hƣởng phƣơng trình kế toán
Tài sản = Nợ phải trả +
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tƣ
CSH
LN chƣa
phân
phối
Nợ phải thu CPQL
-142 = -142
Bảng CĐKT
Nợ phải thu 3858
Nợ phải thu 4000
DP NPTKĐ (142)
BCKQHĐKD
CPQL +142
LN -142
71
LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH DN
THƢƠNG MẠI
Kế toán Doanh
nghiệp thương mại
Phần 5
72
Lập báo cáo tài chính DNTM
• Các bút toán điều chỉnh. Ngoài các bút toán
điều chỉnh doanh thu và chi phí đã học:
– Xử lý chênh lệch kiểm kê vào giá vốn hàng bán
– Lập các khoản dự phòng
• Khấu trừ thuế GTGT đầu ra và đầu vào
• Các bút toán kết chuyển. Ngoài các bút toán
đã học:
– Kết chuyển các tài khoản chiết khấu thƣơng mại,
giảm giá hàng bán.
73
Bài tập thực hành
• Công ty M trong kỳ có tổng giá trị hàng
mua là 300 triệu đồng, đã trả tiền 80%
cho nhà cung cấp. Chi phí vận chuyển
20 triệu đã trả bằng tiền mặt.
• Trong kỳ, công ty bán hàng giá bán 400
triệu đồng, giá vốn 250 triệu đồng, đã
thu bằng tiền mặt. Chiết khấu thƣơng
mại trong kỳ đã trả lại cho khách hàng
là 5 triệu đồng.
74
Bài tập thực hành (tt)
• Chi phí bán hàng tập hợp trong kỳ là 20
triệu đồng, chi phí quản lý 30 triệu đồng.
• Cuối kỳ, kết quả kiểm kê cho thấy
– Hàng thất thoát trị giá 3 triệu đồng
– Hàng bị hƣ hỏng với mức dự phòng cần
lập là 2 triệu đồng.
– Nợ phải thu quá hạn cần lập dự phòng 2
triệu đồng.
75
Bài tập thực hành (tt)
• Yêu cầu:
– Ghi nhận các nghiệp vụ trên. Cho biết các
giá trị mua và bán ghi trong đầu bài là giá
chƣa thuế, thuế suất GTGT 10%. Chiết
khấu thƣơng mại không đƣợc trừ thuế
GTGT.
– Khấu trừ thuế GTGT đầu vào và đầu ra.
– Lập các bút toán điều chỉnh và kết chuyển
cuối kỳ. Thuế suất TNDN 25%
76
STT Diễn giải Nợ Có
1 Mua hàng
Hàng hóa
Thuế GTGT đƣợc khấu trừ
Phải trả ngƣời bán
2 Chi phí vận chuyển
Hàng hóa
Thuế GTGT đƣợc khấu trừ
Tiền
3 Trả tiền cho người bán
Phải trả ngƣời bán
Tiền mặt
77
STT Diễn giải Nợ Có
4 Bán hàng
5 Ghi nhận giá vốn hàng bán
6 Chi tiền chiết khấu thương mại
78
STT Diễn giải Nợ Có
7 Khấu trừ thuế GTGT
8 Xử lý chênh lệch kiểm kê
9 Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
10 Lập dự phòng nợ phải thu khó đòi
79
STT Diễn giải Nợ Có
11 Kết chuyển chiết khấu thương mại
12 Kết chuyển doanh thu
13 Kết chuyển giá vốn hàng bán
14 Kết chuyển chi phí bán hàng
80
STT Diễn giải Nợ Có
15 Kết chuyển chi phí quản lý
Xác định kết quả kinh doanh 32
Chi phí quản lý 32
16 Thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ
Chi phí thuế TNDN 22
Thuế TNDN phải nộp 22
17 Kết chuyển lợi nhuận
Xác định kết quả kinh doanh 66
LN chƣa phân phối 66
81
MỘT SỐ TỶ SỐ TÀI CHÍNH CỦA DN
THƢƠNG MẠI
Kế toán Doanh
nghiệp thương mại
Phần 6
82
Tỷ số tài chính
• Tỷ lệ lãi gộp
• Số vòng quay hàng tồn kho
• Số vòng quay nợ phải thu
83
Nhận xét
(tỷ USD)
Walmart Costco Target
31/1/2011 28/8/2011 29/1/2011
Doanh thu 421,8 88,9 67,4
Giá vốn hàng bán 315,3 77,7 45,7
Hàng tồn kho 36,3 6,6 7,6
Nợ phải thu 5,1 1,5 6,2
Tỷ lệ lãi gộp
Số vòng quay hàng tồn kho
Số vòng quay nợ phải thu
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- c_7_print_9002.pdf