Kế toán, kiểm toán - Chương 4: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo Lương

Tổchứcghichép, phảnánhtrungthực, kịpthời vềtìnhhìnhsửdụnglao độngvàkếtquảlao động - Tínhtoán chínhxác, kịpthời, đúngchínhsách, chế độ các khoản tiền lương, tiền thưởng, các khoảntrợcấpphảitrảngườilao động - Thựchiệnviệckiểmtra tình hìnhhuyđộngvà sửdụnglao động - Tínhtoán vàphânbổchínhxáccáckhoảntrích theolương - Lập báocáo lao động, tiền lương, các khoản tríchtheolương

pdf20 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 3093 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế toán, kiểm toán - Chương 4: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo Lương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGO Chương 4: www.kienan.edu.vn BÀI GIẢNG KẾ TOÁN TÀI CHÍNH www.kienan.edu.vn MỤC TIÊU CHƯƠNG Chương này giúp SV có thể nắm vững được: - Khái niệm, ý nghĩa, nhiệm vụ kế toán của tiền lương và các khoản trích theo lương - Các hình thưc tiền lương và quỹ lương - Kế toán tổng hợp tiền lương và các khoản trích theo lương - Kế toán quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm TRƯỜNG CĐ NGHỀ KT CN LADEC www.kienan.edu.vn NỘI DUNG CHƯƠNG Khái niệm, nhiệm vụ KT tiền lương và các khoản trích theo lương1 Các hình thức tiền lương, quỹ lương2 Kế toán tổng hợp tiền lương và các khoản trích theo lương3 Kế toán quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm4 TRƯỜNG CĐ NGHỀ KT CN LADEC 1. Khái niệm: Khái niệm, nhiệm vụ KT tiền lương và các khoản trích theo lương I Tiền lương là biểu hiện bằng tiền của bộ phận sản phẩm xã hội mà người lao động được sử dụng để bù đắp hao phí lao động của mình trong quá trình sản xuất nhằm tái sản xuất sức lao động Các khoản trích theo lương bao gồm: BHXH, BHYT, BH thất nghiệp và kinh phí công đoàn TRƯỜNG CĐ NGHỀ KT CN LADEC www.kienan.edu.vn BHXH BHYT BHTN KPCĐ Tỷ lệ trích 22% + Người SD lao động đóng 16% + Người LĐ đóng 6% Khái niệm, nhiệm vụ KT tiền lương và các khoản trích theo lương I 1. Khái niệm: Tỷ lệ trích 4,5% + Người SD lao động đóng 3% + Người LĐ đóng 1,5% Tỷ lệ trích 2% + Người SD lao động đóng 1% + Người LĐ đóng 1% Tỷ lệ trích 2% + Người SD lao động đóng 2% + Người LĐ đóng không đóng TRƯỜNG CĐ NGHỀ KT CN LADEC 2. Nhiệm vụ kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương: Khái niệm, nhiệm vụ KT tiền lương và các khoản trích theo lương I - Tổ chức ghi chép, phản ánh trung thực, kịp thời về tình hình sử dụng lao động và kết quả lao động - Tính toán chính xác, kịp thời, đúng chính sách, chế độ các khoản tiền lương, tiền thưởng, các khoản trợ cấp phải trả người lao động - Thực hiện việc kiểm tra tình hình huy động và sử dụng lao động - Tính toán và phân bổ chính xác các khoản trích theo lương - Lập báo cáo lao động, tiền lương, các khoản trích theo lương TRƯỜNG CĐ NGHỀ KT CN LADEC 1. Các hình thức tiền lương: a. Hình thức tiền lương theo thời gian: Các hình thức tiền lương, quỹ tiền lương: II TRƯỜNG CĐ NGHỀ KT CN LADEC Mức lương tháng = Mức lương cơ bản( tối thiểu) [ Hệ số lương + Tổng hệ số các khoản phụ cấp] x Mức lương tuần = Mức lương tháng 12x 52 Mức lương ngày = Mức lương tháng 22 hoặc 26 1. Các hình thức tiền lương: b. Hình thức tiền lương theo sản phẩm: Các hình thức tiền lương, quỹ tiền lương: II TRƯỜNG CĐ NGHỀ KT CN LADEC Tiền lương được lĩnh trong tháng = Số lượng( khối lượng) SP công việc hoàn thành Đơn giá tiền lương x Tiền lương tính theo sản phẩm trực tiếp Tiền lương tính theo sản phẩm gián tiếp Tiền lương được lĩnh trong tháng = Tiền lương được lĩnh của bộ phận trực tiếp Tỷ lệ lương gián tiếp x 2. Quỹ tiền lương: Các hình thức tiền lương, quỹ tiền lương: II TRƯỜNG CĐ NGHỀ KT CN LADEC Quỹ tiền lương là toàn bộ số tiền lương tính theo số công nhân viên của doanh nghiệp do DN trực tiếp quản lý và chi trả lương. Bao gồm: - Tiền lương tính theo thời gian - Tiền lương tính theo sản phẩm - Tiền lương công nhật, lương khoán - Tiền lương trả cho người lao động chế tạo ra sản phẩm hỏng trong phạm vi chế độ. - …….. 1. Tài khoản sử dụng: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương: III TRƯỜNG CĐ NGHỀ KT CN LADEC - TK 334: Phải trả ngườ lao động - TK 338 + TK 3383: BHXH( 22%) + TK 3384: BHYT( 4,5%) + TK 3382: KPCĐ( 2%) + TK 3389: BHTN( 2%) - TK 335: Chi phí phải trả 2. Sơ đồ hạch toán: a. Sơ đồ hạch toán tiền lương: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương: III TRƯỜNG CĐ NGHỀ KT CN LADEC TK 334 TK 622, 623, 627, 641, 642TK 141, 138, 338 TK 111, 112 TK 3335 TK 3383 TK 353 ( 1) Tiền lương, tiền công tính vào CP SXKD ( 2) BHXH phải trả thay lương ( 3)Tiền thưởng phải trả từ quỹ khen thưởng phúc lợi ( 4) Các khoản khấu trừ vào lương ( 5) Ứng trước và thanh toán các khoản lương cho CNV ( 6) Thuế TNCN trừ vào lương phải nộp Nhà nước 2. Sơ đồ hạch toán: b. Sơ đồ hạch toán các khoản trích theo lương: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương: III TRƯỜNG CĐ NGHỀ KT CN LADEC TK 338 TK 622, 623, 627, 641, 642 TK 334 TK 111, 112 TK 334 TK 111, 112 ( 1) Trích các khoản trích theo lương tính vào chi phí ( 2) Trích các khoản trích theo lương trừ vào lương CNV ( 5) Nhận khoản hoàn trả của cơ quan BHXH về khoản DN đã chi ( 3) BHXH phải trả thay lương ( 4) Nộp các khoản trích theo lương theo quy định Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương: III TRƯỜNG CĐ NGHỀ KT CN LADEC 2. Sơ đồ hạch toán: a. Sơ đồ hạch toán tiền lương: Vận dụng: Tình hình phải trả công nhân viên công ty An Lộc tháng 6/2010 như sau: 1/ Ngày 8/6 rút tiền gởi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt để tạm ứng lương kỳ 1 cho CNV 100tr 2/ Ngày 10/6 chi tạm ứng lương kỳ 1 cho CNV 100tr 3/ Bảng tổng hợp tiền lương tháng 6 tính tiền lương phải trả cho các bộ phận như sau: - Lương công nhân sản xuất: 120tr - Lương nhân viên phân xưởng: 5tr - Lương nhân viên bán hàng: 10tr - Lương nhân viên quản lý DN: 14tr 4/ Trích các khoản trích theo lương theo quy định hiện hành Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương: III TRƯỜNG CĐ NGHỀ KT CN LADEC 2. Sơ đồ hạch toán: a. Sơ đồ hạch toán tiền lương: Vận dụng: 5/ Trợ cấp tai nạn lao động, ốm đau phải trả là 1,2tr 6/ Nộp các khoản trích theo lương bằng chuyển khoản 7/ Ngày 31/6 rút tiền gởi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt để thanh toán lương kỳ 2 và các khoản khác cho CNV 60tr 8/ Ngày 31/6 chi thanh toán lương kỳ 2 và các khoản khác cho CNV 60tr 9/ Nhận tiền hoàn trả của cơ quan BHXH về số BHXH mà DN đã chi tại đơn vị là 1,2tr 2. Sơ đồ hạch toán: c. Sơ đồ hạch toán khoản trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân SX: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương: III TRƯỜNG CĐ NGHỀ KT CN LADEC TK 335 TK 338 TK 334 TK 622, 623 ( 1)Số trích trước tiền lương nghỉ phép hàng tháng ( 2) Tiền lương nghỉ phép phải trả cho CNSX ( 3) Trích các khoản trích theo lương TK 622, 623 ( 5) Hoàn nhập chênh lệch số trích trước lớn hơn số lương thực tế ( 4) Cuối niên độ điều chỉnh số lương phát sinh thực tế lớn hơn số trích trước Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương: III TRƯỜNG CĐ NGHỀ KT CN LADEC 2. Sơ đồ hạch toán: c. Sơ đồ hạch toán khoản trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân SX: Vận dụng: Tình hình phải trả công nhân viên công ty An Lộc tháng 6/2010 như sau: 1/ Ngày 15/6 chi tiền mặt tạm ứng tiền công cho lao động thuê ngoài 100tr. 2/ Bảng tổng hợp tiền lương tháng 6 tính tiền lương phải trả cho các bộ phận như sau: - Lương công nhân xây lắp: + Công trình A: 200tr trong đó tiền lương nghỉ phép 5tr + Công trình B: 300tr trong đó tiền lương nghỉ phép 15tr - Công nhân điều khiển máy thi công 50tr Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương: III 2. Sơ đồ hạch toán: c. Sơ đồ hạch toán khoản trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân SX: Vận dụng: - Nhân viên quản lý đội máy thi công 10tr - Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 40tr 3/ Trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân xây lắp và công nhân điều khiển xe máy thi công, tỷ lệ trích trước là 3%tính trên tiền lương chính phải trả 4/ Bảng tổng hợp thanh toán tiền công thuê ngoài phải trả trong tháng 6 là 170tr, trong đó công trình A: 110tr, công trình B: 60tr 5/ Trích các khoản trích theo lương theo quy định hiện hành( bao gồm tiền lương nghỉ phép) 6/ Nộp các khoản trích theo lương cho cơ quan BHXH 7/ Chi tiền mặt thanh toán lương cho CNV 564tr 8/ Thanh toán tiền công còn lại cho người lao động 70tr. 1. Tài khoản sử dụng: Kế toán quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm IV TRƯỜNG CĐ NGHỀ KT CN LADEC - TK 351: Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm Là nguồn chi trợ cấp cho người lao động tại DN khi bị mất việc, thôi việc và khi đào tạo lại nghề. 2. Sơ đồ hạch toán: IV TRƯỜNG CĐ NGHỀ KT CN LADEC TK 351TK 111, 112 TK 642 ( 1)Số trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm ( 2) Chi trả trợ cấp mất việc làm cho người LĐ TK 642 ( 4) Hoàn nhập chênh lệch số trích trước lớn hơn số chi trả thực tế ( 3) Cuối niên độ điều chỉnh số chi trả thực tế lớn hơn số đã trích lập Kế toán quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm LOGO www.kienan.edu.vn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchuong_4_6524.pdf