Kế toán, kiểm toán - Chương 2: Chi phí và phân loại chi phí
Dựa trên nguyên tắc “tổng giá trị bình phương
độ lệch giữa các điểm với đ ờ ường hồi quy” là
bé nhất.
• Từ lý thuyết thống kê, a và b được tính bằng
hệ phương trình:
Σxy = a Σx2 + bΣx
Σy = aΣx + nb
10 trang |
Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 849 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế toán, kiểm toán - Chương 2: Chi phí và phân loại chi phí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
16‐Nov‐13
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
Ch 2 CHI PHÍ VÀương :
PHÂN LOẠI CHI PHÍ
1Chương 2
MỤC TIÊU
• Sau khi học xong chương này, người học có thể:
Giải thí h đ ả h h ở ủ hi hí đế h t– c ược n ư ng c a c p n oạ
động của doanh nghiệp
– Trình bày ảnh hưởng của các cách phân loại chi
phí khác nhau tác động đến quyết định.
– Phân biệt được các loại chi phí khác nhau đứng
d ới hữ ó hì khá h đặ biệt làư n ng g c n n c n au; c
theo cách thức ứng xử của chi phí.
2Chương 2
NỘI DUNG
• Tổng quan về chi phí
ấ ấ• Chi phí sản xu t và chi phí ngoài sản xu t
• Chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ
• Chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp
• Chi phí liên quan đến việc ra quyết định
• Biến phí và định phí
3Chương 2
TỔNG QUAN VỀ CHI PHÍ
• Chi phí là nguồn lực được bỏ ra trong quá trình
h t độ hằ đ t đ tiêoạ ng n m ạ ược mục u.
• Chi phí bao hàm khái niệm đánh đổi
• Quản trị chi phí là một nội dung quan trọng
trong hoạt động quản lý tổ chức
T hiê ả t ị hi hí khô hải là điề• uy n n, qu n r c p ng p u
dễ dàng
4Chương 2
16‐Nov‐13
2
THẢO LUẬN
Xác định chi phí một
iờ đế lớ ủ b ?
Xác định chi phí một
iờ đi h i ủ b ?g n p c a ạn g c ơ c a ạn
5Chương 2
CP SẢN XUẤT/CP NGOÀI SX
• Chi phí sản xuất (manufacturing
costs)
– Nguyên vật liệu trực tiếp
– Lao động trực tiếp
– Sản xuất chung
Chi hí ài ả ất ( f t i t )• p ngo s n xu non manu ac ur ng cos s
– Chi phí bán hàng
– Chi phí quản lý doanh nghiệp
6Chương 2
CP SẢN XUẤT/CP NGOÀI SX
CP CP nhân CP sản
nguyên
vật liệu
trực tiếp
công
trực tiếp
xuất
chung
7Chương 2
CP ban
đầu
CP chuyển
đổi
Ví dụ
• Hãy kể tên các khoản chi
phí sản xuất và chi phí
ngoài sản xuất của Công ty
CP Sữa VN (Vinamilk)
8Chương 2
16‐Nov‐13
3
CP SẢN XUẤT/CP NGOÀI SX
Tại sao phải phân biệt chi phí sản xuất và chi phí
ngoài sản xuất?
9Chương 2
..
CP sản xuất phụ thuộc vào máy móc, công nghệ.
CP ngoài sản xuất phụ thuộc vào cách quản lý.
CP sản phẩm/CP thời kỳ
• Chi phí sản phẩm (product cost): Là những
chi phí gắn liền với quá trình sản xuất sản
phẩm hay quá trình mua hàng hoá để bán.
• Chi phí thời kỳ (period cost): Là các chi
phí để hoạt động kinh doanh trong kỳ, các
chi phí này không tạo nên giá trị của hàng
tồn kho mà được tham gia xác định kết
quả kinh doanh ngay trong kỳ chúng phát
sinh
10Chương 2
Chi phí trên các báo cáo tài chính
CHI PHÍ SẢN PHẨM
CHI PHÍ CHI PHÍ CHI PHÍ
CHI PHÍ THỜI KỲ
CP sản phẩm/CP thời kỳ
NVL TT
LĐ TT
SXC
SẢN PHẨM
ĐANG CHẾ TẠO
GIÁ VỐNSản phẩm
DOANH THU
-
BÁO CÁO
KẾT QUẢ KINH DOANH
Ẩ
Sản phẩm hoàn thành
nhập kho
11
HÀNG BÁNđược bán
=
LÃI GỘP
-
CHI PHÍ BÁN HÀNG
CHI PHÍ QUẢN LÝ DN
=
LÃI THUẦN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ
TOÁN
THÀNH PH M
Chương 2
CP sản phẩm/CP thời kỳ
Tại sao phải phân biệt CP sản phẩm và CP
thời kỳ?
..
12Chương 2
16‐Nov‐13
4
Chi phí trực tiếp/gián tiếp
Lương của nhân viên bảo vệ được
tính vào sản phẩm nào của Unilever?
13Chương 2
Chi phí trực tiếp/gián tiếp
• CP trực tiếp = Chi phí có thể xác định trực tiếp
h đối t hị hi híc o ượng c u c p .
• Chi phí gián tiếp = Chi phí liên quan đến nhiều
đối tượng chịu chi phí và nó được phân bổ
cho các đối tượng chịu chi phí theo những
tiêu thức thích hợp
14Chương 2
Chi phí trực tiếp/gián tiếp
• Phân loại các chi
phí phát sinh tại
Vinamilk
– Chi phí trực tiếp
– Chi phí gián tiếp
15Chương 2
Chi phí trực tiếp/gián tiếp
Tại sao phải phân biệt chi phí trực tiếp và chi phí
iá tiế ?g n p
16Chương 2
16‐Nov‐13
5
Chi phí liên quan đến ra quyết định
• Nhắc lại chương 1:
Hoạch định
Ra quyết định
Lựa chọn giữa
những cách làm
khác nhau
Kiểm soát
17Chương 2
Chi phí liên quan đến ra quyết định
• Chi phí chênh lệch là chi phí có ở phương án
này nhưng không có hoặc chỉ có một phần
trong phương án khác.
• Chi phí cơ hội là thu nhập tiềm năng bị mất đi
khi bỏ phương án này để chọn phương án khác
• Chi phí chìm là chi phí đã phát sinh trong quá
khứ à d đó khô hị ả h h ở bởi iệv o , ng c u n ư ng v c
ra quyết định
18Chương 2
Chi phí liên quan đến ra quyết định
• Đi xe buýt hay xe gắn máy
Why not?
Biến phí/Định phí
• Sự phân loại này gọi là phân loại theo cách
ứ ử ủ hi hí đối ới ứ độ h t động x c a c p v m c oạ ng:
– Biến phí (chi phí biến đổi/khả biến)
– Định phí (chi phí cố định/bất biến)
– Chi phí hỗn hợp
20Chương 2
16‐Nov‐13
6
Biến phí
• Chi phí thay đổi khi mức độ hoạt động thay
đổi ( ả l ả ất ả l tiê th )s n ượng s n xu ; s n ượng u ụ
• Tuy nhiên, biến phí đơn vị lại không thay đổi
theo mức độ hoạt động
• Ví dụ: Chi phí xăng càng tăng
khi đi t ê đườ à dàir n ng c ng .
21Chương 2
Biến phí tuyến tính
• Phương trình
Chi phí
biểu diễn:
• y = ax
Mức độ hoạt động
22Chương 2
Biến phí cấp bậc
• Chi phí sẽ
không thay đổiChi phí
liên tục theo
mức độ sử
dụng mà biến
thiên khi mức
độ hoạt độngN
P
thay đổi đến
một mức nhất
định.
Mức độ hoạt động
a b
M
23Chương 2
Biến phí phi tuyến tính
• Quan hệ giữa chi
phí và mức độ hoạt
Chi phí
động không phải là
một hàm tuyến tính
bậc nhất.
Mức độ hoạt động
24Chương 2
16‐Nov‐13
7
Định phí
• Chi phí không thay đổi khi mức độ hoạt động
th đổiay .
• Định phí đơn vị lại thay đổi khi mức độ hoạt
động thay đổi
• Ví dụ: Chi phí thuê bao điện thoại
hà tháng ng.
25Chương 2
Định phí
• Phương trình
Chi phí
biểu diễn:
• y = b
Mức độ hoạt động
26Chương 2
Định phí bắt buộc
• Là chi phí cố định mà nhà quản lý rất khó để
th đổi t ắ h ì ó liê đếay rong ng n ạn v n n quan n
năng lực hoạt động của doanh nghiệp
• Đặc điểm:
– Có bản chất dài hạn
– Không thể cắt giảm toàn bộ
• Ví dụ: Chi phí khấu hao nhà máy (Dù sản xuất ít hay
nhiều đều phải gánh chịu mức chi phí như nhau)
27Chương 2
Định phí tùy ý
• Là các khoản định phí mà nhà quản lý có thể
th đổi dễ dà khi lậ kế h h h từ kỳay ng p oạc c o ng .
• Ví dụ: Khi sản lượng thành phẩm sản xuất
giảm, có thể giảm nhân viên phục vụ/quản đốc
phân xưởng
• Lưu ý: khả năng phát triển bền vững của đơn
vị
28Chương 2
16‐Nov‐13
8
Chi phí hỗn hợp
Chi phí bao gồm moät phaàn ñònh phí vaø bieán
híp
Chi phí
y = ax + b
Mức độ hoạt động
29Chương 2
Biến phí/Định phí
• Tại sao phải phân biệt biến phí và định phí?
30Chương 2
Suy nghĩ
• Tại sao giá cước viễn thông ngày càng giảm
ố ?xu ng
• Giải thích cơ chế hoạt động của hãng hàng
khô iá ẻ?ng g r
31Chương 2
Xác định chi phí hỗn hợp
• Nhằm phân tích thành 2 yếu tố là biến phí và
đị h hí ( à b t h t ì h b)n p a v rong p ương r n y = ax +
• Các phương pháp:
– Phương pháp cực đại – cực tiểu
– Phương pháp đồ thị
– Phương pháp bình phương bé nhất
32Chương 2
16‐Nov‐13
9
Ví dụ
Chi phí bằng tiền khác trong chi phí bán hàng là
một chi phí hỗn hợp
Tháng Sản phẩm bán ra CP dịch vụ mua ngoài
1 84 250
2 60 210
3 1 2307
4 85 260
5 92 270
6 100 290
33Chương 2
PP đồ thị
y = ax + b
34Chương 2
PP cực đại – cực tiểu
• a = (Cmax – Cmin)/(Qmax‐Qmin)
ấ– Cmax: Mức chi phí cao nh t
– Cmin: Mức chi phí thấp nhất
– Qmax: Mức độ hoạt động cao nhất
– Qmin: Mức độ hoạt động thấp nhất
• b = Cmax – a Qmax (hoặc b = Cmin – a Qmin) . .
35Chương 2
PP cực đại – cực tiểu
36Chương 2
16‐Nov‐13
10
PP bình phương bé nhất
• Dựa trên nguyên tắc “tổng giá trị bình phương
độ lệ h iữ á điể ới đ ờ hồi ” là c g a c c m v ư ng quy
bé nhất.
• Từ lý thuyết thống kê, a và b được tính bằng
hệ phương trình:
Σxy = a Σx2 + bΣx
Σy = aΣx + nb
Excel: Có thể dùng hàm Slope và Intercept để tính a và b
37Chương 2
PP bình phương bé nhất
Số giờ
á
Chi phí tiền
điệ (t iệ
Tháng
m y - x
(giờ)
n - y r u
đồng) xy x2
1 84 250 21,000 7,056
2 60 210 12,600 3,600
3 71 230 16,330 5,041
4 85 260 22 100 7 225, ,
5 92 270 24,840 8,464
6 100 290 29,000 10,000
Cộng 492 1,510 125,870 41,386 38Chương 2
• Viết và giải hệ phương trình
PP bình phương bé nhất
Chương 2 39
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_2_4885.pdf