Kế toán, kiểm toán - Chương 03: Bảng cân đối kế toán
Một số TK có số dư Nợ: 4112, 412, 413, 421 sẽ
được trình bày là số âm (*).
TK 419 luôn được trình bày là số âm (*) nếu có
số dư.
Theo dõi chi tiết 41112 phải chi tiết cổ phiếu ưu
đãi người phát hành không có nghĩa vụ phải mua
lại và có nghĩa vụ phải mua lại.
12 trang |
Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 821 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế toán, kiểm toán - Chương 03: Bảng cân đối kế toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 3
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
1
Phần 2
Trường Đại học Mở TPHCM – Khoa Kế toán Kiểm toán MỤC TIÊU
Hiểu biết tổng quan về BCTC
Mục đích, nội dung và ý nghĩa của các BCTC
Các nguyên tắc kế toán và các yếu tố trên BCTC
Yêu cầu của việc lập và trình bày BCTC .
Các biểu mẫu, kỳ lập BCTC.
Nhận diện và hiểu được các vấn đề liên
quan đến Bảng cân đối kế toán
Thực hành lập báo cáo
Thông tin và ý nghĩa thông tin
Các hạn chế của Bảng cân đối kế toán.
2
Khái niệm, kết cấu
Nguyên tắc lập và trình bày
Căn cứ để lập
Hướng dẫn lập Bảng cân đối kế toán.
Thông tin và ý nghĩa thông tin
Hạn chế của Bảng cân đối kế toán
3
NỘI DUNG Khái niệm
Là BCTC tổng hợp
Phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản và
nguồn hình thành tài sản tại một thời điểm nhất
định.
4
Nguyên tắc lập và trình bày BCĐKT
Tuân thủ Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài
chính theo chuẩn mực 21 “Trình bày BCTC”
Các khoản mục Tài sản và Nợ phải trả phải được
trình bày riêng biệt thành ngắn hạn và dài hạn.
Không được bù trừ nợ phải thu và phải trả (nếu
không có quy định cho phép bù trừ).
Các chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày.
5
Kết cấu của Bảng cân đối kế toán
Chỉ tiêu Mã số TM Số CN Số ĐN
TÀI SẢN
A. Tài sản ngắn hạn 100
B. Tài sản dài hạn 200
Tổng cộng tài sản 270
NGUỒN VỐN
C. Nợ phải trả 300
I. Nợ ngắn hạn 310
II. Nợ dài hạn 330
D. Vốn chủ sở hữu 400
I. Vốn chủ sở hữu 410
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430
Tổng cộng nguồn vốn 440
6
Căn cứ để lập
Căn cứ vào sổ kế toán tổng hợp;
Căn cứ vào sổ, thẻ kế toán chi tiết hoặc Bảng
tổng hợp chi tiết;
Căn cứ vào Bảng cân đối kế toán năm trước (để
trình bày cột đầu năm).
7
Hướng dẫn cách lập
Tài sản
Tài sản ngắn hạn
Tài sản dài hạn
Nguồn vốn
Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
Vốn chủ sở hữu
8
TÀI SẢN
NGẮN HẠN
Tổng giá trị tiền,
các khoản tương
đương tiền và các
tài sản ngắn hạn
khác có thể
chuyển đổi thành
tiền, có thể bán
hay sử dụng trong
vòng không quá
12 tháng hoặc một
chu kỳ kinh doanh
bình thường của
doanh nghiệp tại
thời điểm báo cáo
Tiền và các khoản tương đương tiền
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu ngắn hạn
Hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn khác
9
Một số khoản mục trình bày giá trị thuần có thể thực
hiện được (Giá gốc – Dự phòng)
- CPSX, kinh doanh dở dang dài hạn – TK 154
- Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn- TK 153
Phân biệt tương đương tiền và đầu tư ngắn hạn trên
TK 1281, 1288
Hàng tồn kho cũng có khoản mục được phân loại là
TSDH.
Khi theo dõi chi tiết 2294, chú ý dự phòng cho
CPSXKDDD; thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế
Không cần tái phân loại Chi phí trả trước dài hạn
thành Chi phí trả trước ngắn hạn.
Lưu ý khi trình bày tài sản
10
TÀI SẢN MS
A. Tài sản ngắn hạn
(100=110+120+130+140+150) 100
I. Tiền và các khoản TĐT 110
1.Tiền 111
2. Các khoản tương đương tiền 112
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120
1. Chứng khoán kinh doanh 121
2. Dự phòng giảm giá CKKD (*) 122
3. ĐT nắm giữ đến ngày đáo hạn 123
111: Tổng Số dư Nợ
TK 111, 112, 113
112: Số dư Nợ chi
tiết TK 1281, 1288,
121: Số dư Nợ TK
121
122: Số dư Có TK
2291
123: Số dư Nợ chi
tiết của TK 1281, TK
1282, 1288 (ngoại
trừ TĐT)
11
Tại ngày 31/12/20x0, có số liệu tại công ty ABC như sau:
TK 111: 300 triệu đồng
TK 112: 700 triệu đồng
TK 121: 300 triệu đồng
TK 128: 600 triệu đồng, chi tiết
TK 1281: 200 triệu đồng (kỳ hạn 3 tháng)
TK 1282: 400 triệu đồng (trái phiếu ngân hàng VCB,
mua tháng 10/20x0, thời gian đáo hạn tháng 2/20x1
TK 229: 50 triệu đồng , chi tiết
TK 2291: 30 triệu đồng
TK 2293: 50 triệu đồng (trong đó dự phòng dài hạn 20
triệu đồng)
Yêu cầu: Tính toán và trình bày số liệu trên vào khoản mục
Tiền và tương đương tiền; Đầu tư tài chính ngắn hạn
Bài tập thực hành 1
12
TÀI SẢN Mã số
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130
1. Phải thu ngắn hạn khách hàng 131
2. Trả trước cho NB ngắn hạn 132
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133
4. Phải thu theo tiến độ KH HĐXD 134
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135
6. Phải thu ngắn hạn khác 136
7. Dự phòng PTNH khó đòi (*) 137
8. Tài sản thiếu chờ xử lý 138
131: Số dư Nợ chi tiết 131
132: Số dư Nợ chi tiết 331
133: dư Nợ chi tiết của
các Tài khoản 1362, 1363,
1368
134: số dư Nợ TK 337
135: số dư Nợ chi tiết
của TK 1283
136: Dư Nợ chi tiết 1385,
1388, 334, 338, 141, 244
137: Dư Có chi tiết của
Tài khoản 2293
138: Dư Nợ TK 1381 13
Tại ngày 31.12.20x0, có số liệu tại công ty ABC như sau:
- Số dư chi tiết TK 131: ĐVT: triệu đồng
STT Tên KH Kỳ hạn TT Số dư Nợ Số dư Có
1 H 01/10/20x0 400
2 K 01/08/20x2 70
3 T 200
4 M 21/7/20x1 300
5 P 03/04/20x1 130
Bài tập thực hành 2
14
Yêu cầu: Tính toán và trình bày số liệu trên vào khoản mục
Các khoản phải thu ngắn hạn
Bài tập thực hành 2 (tiếp)
TK
Ngắn hạn Dài hạn
Dư Nợ Dư Có Dư Nợ Dư Có
331 200 1.800 140
1281 300 180
1283 400
141 10
244 300 120
2293 20
15
TÀI SẢN Mã số
IV. Hàng tồn kho 140
1. Hàng tồn kho 141
2. Dự phòng giảm giá hàng
tồn kho (*) 149
V. Tài sản ngắn hạn khác 150
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152
3. Thuế và các khoản khác
phải thu Nhà nước 153
4. Giao dịch mua bán lại trái
phiếu Chính phủ 154
5. Tài sản ngắn hạn khác 155
141: Dư Nợ 151, 152, 153,
154, 155, 156, 157, 158
(không bao gồm giá trị chi phí
sản xuất kinh doanh dở dang
dài hạn- 241 và giá trị thiết bị,
vật tư, phụ tùng thay thế dài
hạn- 263)
149: dư Có 2294 (không
gồm dự phòng giảm giá của
chi phí sản xuất, kinh doanh
dở dang dài hạn và thiết bị,
vật tư, phụ tùng thay thế dài
hạn)
151: dư Nợ chi tiết 242
153: dư Nợ chi tiết 333
155: dư Nợ chi tiết 2288 16
Tại ngày 31.12.20x0, Công ty ABC có một số số liệu sau:
Số dư một số tài khoản như sau:
TK 151: 300 triệu đồng, TK 152: 630 triệu đồng, TK 153: 35
triệu đồng (trong đó có phụ tùng thay thế dài hạn là 20 triệu
đồng), TK 154: 650 triệu đồng, TK 155: 1.203 triệu đồng, TK
156: 120 triệu đồng
Hàng tồn kho bị mất phẩm chất:
Một số hàng hóa có giá mua 65 triệu đồng, lưu kho từ rất
lâu, không bán được, giá bán ước tính 32 triệu đồng, chi phí
bán ước tính 3 triệu đồng.
Yêu cầu:
1. Tính khoản dự phòng giảm giá phải lập
2. Trình bày thông tin trên vào Bảng cân đối kế toán ở mục
thích hợp.
Bài tập thực hành 3
17
Số liệu ngày 1/12/20x0, công ty ABC:
Số dư một số tài khoản: (ĐVT: triệu đồng)
TK 111: 2.100; TK 112: 400; TK 121: 420; TK 128: 600 (Chi tiết
1281: 400; 1288: 200); TK 1381 (hàng hóa kiểm kê thiếu): 8;
TK 1388 (thủ kho phải bồi thường): 15; TK 242: 160 (trong đó
trả trước ngắn hạn là 60); TK 244 (Cầm cố, Ký quỹ ngắn hạn):
400 triệu đồng.
Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 12/20x0:
1. Trừ lương thủ kho 3 triệu đồng.
2. Dùng tiền ký quỹ ngắn hạn để trả nợ nhà cung cấp: 100 triệu
đồng
3. Ký quỹ dài hạn 500 triệu tại Ngân hàng Z bằng TM
4. Nhận lại một TSCĐ đã cầm cố ngắn hạn trước đây với
nguyên giá 100 triệu, đã khấu hao 60 triệu.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh và trình bày thông tin
vào mục TSNH trên Bảng cân đối kế toán tại ngày 31.12.20x0.
Bài tập thực hành 4
18
TÀI SẢN
DÀI HẠN
Các khoản phải thu dài hạn
Tài sản cố định
Bất động sản đầu tư
Tài sản dở dang dài hạn
Đầu tư tài chính dài hạn
Tài sản dài hạn khác
19
TÀI SẢN MS
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
(200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260) 200
I- Các khoản phải thu DH 210
1. Phải thu dài hạn của KH 211
2. Trả trước cho NB dài hạn 212
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị
trực thuộc 213
4. Phải thu nội bộ dài hạn 214
5. Phải thu về cho vay DH 215
6. Phải thu dài hạn khác 216
7. Dự phòng phải thu dài
hạn khó đòi (*) 219
212: dư Nợ chi tiếtTK 331
213: dư Nợ 1361
214: dư Nợ chi tiết 1362,
1363, 1368
215: dư Nợ chi tiết 1283
216: dư Nợ chi tiết TK
1385, 1388, 334, 338, 141,
244
20
Lấy số liệu ở BTTH 1, 2 để trình bày vào các
khoản mục “Các khoản phải thu dài hạn”.
Bài tập thực hành 5
21
TÀI SẢN MS
II. Tài sản cố định 220
1. TSCĐ hữu hình 221
- Nguyên giá 222
- Giá trị HMLK (*) 223
2. TSCĐ thuê tài chính 224
- Nguyên giá 225
- Giá trị HMLK (*) 226
3. TSCĐ vô hình 227
- Nguyên giá 228
- Giá trị HMLK (*) 229
III. Bất động sản đầu tư 230
- Nguyên giá 231
- Giá trị HMLK (*) 232
222, 225, 228, 231: dư
Nợ của các TK 211,
212, 213,217
223, 226, 229, 232: dư
Có chi tiết của TK 214
22
TÀI SẢN MS
IV. TS dở dang dài hạn 240
1. CPSX, KD dở dang
dài hạn 241
2. Chi phí XDCB dở
dang 242
MS 241:
liên quan các dự án dở
dang của các chủ đầu tư xây
dựng BĐS để bán nhưng
chậm triển khai, chậm tiến
độ.
phản ánh giá trị thuần (giá
gốc trừ đi số dự phòng giảm
giá đã trích lập riêng cho
khoản này)
Số dư chi tiết TK 154 và
2294
MS 242:dư Nợ của Tài
khoản 241
23
TÀI SẢN MS
V. Đầu tư tài chính dài
hạn 250
1. Đầu tư vào công ty
con 251
2. Đầu tư vào công ty
LD, LK 252
3. Đầu tư góp vốn vào
ĐV khác 253
4. Dự phòng ĐTTC dài
hạn (*) 254
5. Đ.tư nắm giữ đến
ngày đáo hạn 255
253: Dư Nợ chi tiết của tài
khoản 2281
255: Dư Nợ của các TK
1281, TK 1282, 1288.
24
Số dư đầu năm 20x1 của một số TK như sau:
ĐVT: triệu đồng
Bài tập thực hành 6
TK Dư Nợ Dư Có
128
1281-NH 300
1288- DH 340
211 6.200
213 1.400
217 7.800
221 8.600
222 1.200
228
2281 400
TK Dư Nợ Dư Có
229
2291 30
2292 270
2293- NH 100
214
2141 1.240
2143 0
2147 1.747
241
2412- Xưởng 400 25
Tỷ lệ khấu hao của TSCĐHH là 5%/năm và BĐS đầu tư
6%/năm.
Trong năm 20x1 có một số nghiệp vụ phát sinh:
- Chi thêm 200 triệu đồng để tiếp tục xây dựng nhà xưởng và
công trình hoàn thành vào tháng 9/20x1.
- Tháng 3, khoản tiền gởi tiết kiệm ngắn hạn đến hạn thu hồi
và doanh nghiệp tiếp tục gởi tiết kiệm với kỳ hạn 15 tháng.
- Cuối năm , hoàn nhập dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị
khác là 60 triệu đồng.
Yêu cầu: Với số liệu trên, thực hiện tính toán các số liệu cần
thiết để trình bày thông tin vào các khoản mục Tài sản cố
định, BĐS đầu tư, TS dở dang dài hạn, Đầu tư tài chính
dài hạn tại ngày 31/12/20x1.
Bài tập thực hành 6 (tiếp)
26
TÀI SẢN MS
VI. Tài sản dài hạn khác 260
1. Chi phí trả trước dài hạn 261
2. Tài sản thuế thu nhập
hoãn lại 262
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng
thay thế dài hạn 263
4. Tài sản dài hạn khác 268
261: Dư Nợ chi tiết 242
DN không phải tái phân
loại CPTT dài hạn thành
CPTT ngắn hạn.
263: Phản ánh giá trị thuần
(sau khi đã trừ dự phòng
giảm giá) Căn cứ vào số
dư chi tiết dài hạn 1534) và
Dư Có chi tiết 2294
268: Số dư chi tiết tài
khoản 2288
27
NỢ
NGẮN
HẠN
Tổng giá trị các
khoản nợ còn
phải trả có thời
hạn thanh toán
không quá 12
tháng hoặc dưới
một chu kỳ sản
xuất, kinh doanh
thông thường
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐXD
Phải trả ngắn hạn khác
Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn
Dự phòng phải trả ngắn hạn
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Quỹ bình ổn giá
Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
28
NGUỒN VỐN MS
I. Nợ ngắn hạn 310
1. Phải trả người bán NH 311
2. Người mua trả tiền
trước NH 312
3. Thuế và các khoản phải
nộp NN 313
4. Phải trả người lao động 314
5. CP phải trả ngắn hạn 315
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316
7. Phải trả theo tiến độ kế
hoạch HĐXD 317
312: Dư Có chi tiết 131
316: Dư Có chi tiết 3362,
3363, 3368
317: Dư Có 337 (nghĩa là
tổng số tiền luỹ kế khách hàng
phải thanh toán theo tiến độ
kế hoạch lớn hơn tổng số
doanh thu đã ghi nhận)
29
NGUỒN VỐN MS
I. Nợ ngắn hạn 310
8. Doanh thu chưa thực
hiện 318
9. Phải trả ngắn hạn khác 319
10. Vay và nợ thuê TC ngắn
hạn 320
11. Dự phòng phải trả
ngắn hạn 321
12. Quỹ KT, PL 322
13. Quỹ bình ổn giá 323
14. Giao dịch mua bán lại
trái phiếu chính phủ 324
318: Dư Có chi tiết 3387
319: Dư Có chi tiết 338,
138, 344
320: Dư Có chi tiết 341
và 34311
30
TK
Ngắn hạn Dài hạn
Dư Nợ Dư Có Dư Nợ Dư Có
341 252.300 179.600
3411 252.300 168.000
3412 11.600
331 246 1.913 10.125
333 60 6.250
334 1.178
335 10.500 8.952
336 231 208
Số dư cuối năm 20x0 tại cty ABC của một số tài
khoản như sau: ĐVT: triệu đồng
Bài tập thực hành 7
31
TK
Ngắn hạn Dài hạn
Dư Nợ Dư Có Dư Nợ Dư Có
338 169.740
3381 16 168.000
3387 420 1.740
352 1.235 409
3521 948 362
3522 287 47
Bài tập thực hành 7 (tiếp)
Yêu cầu: Phản ánh các số liệu trên vào các mục
thích hợp của nợ ngắn hạn trên BCĐKT
32
NỢ
DÀI
HẠN
Phải trả người bán dài hạn
Người mua trả tiền trước dài hạn
Chi phí phải trả dài hạn
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
Phải trả nội bộ dài hạn
Doanh thu chưa thực hiện dài hạn
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ thuê tài chính dài hạn
Trái phiếu chuyển đổi
Cố phiếu ưu đãi
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Dự phòng phải trả dài hạn
Quỹ phát triển khoa học công nghệ
33
Khoản mục thuộc loại tài khoản nguồn vốn nhưng
được trình bày ở nợ phải trả
TK 41112- cổ phiếu ưu đãi (chi tiết loại cổ phiếu
bắt buộc người phát hành phải mua lại tại một
thời điểm đã được xác định trong tương lai )
Lưu ý khi trình bày Nợ dài hạn
34
NGUỒN VỐN MS
II. Nợ dài hạn 330
1. Phải trả người bán dài
hạn 331
2. Người mua trả tiền
trước dài hạn 332
3. Chi phí phải trả dài hạn 333
4. Phải trả nội bộ về vốn
kinh doanh 334
5. Phải trả nội bộ dài hạn 335
6. Doanh thu chưa thực
hiện dài hạn 336
7. Phải trả dài hạn khác 337
332: Dư Có 131
334: Dư Có 3361
335: Dư Có chi tiết 3362,
3363, 3368
336: Dư Có chi tiết 3387
337: Dư Có chi tiết 338,
344.
35
NGUỒN VỐN MS
II. Nợ dài hạn 330
8. Vay và nợ thuê tài
chính dài hạn 338
9. Trái phiếu chuyển đổi 339
10. Cố phiếu ưu đãi 340
11. Thuế thu nhập hoãn
lại phải trả
341
12. Dự phòng phải trả
dài hạn
342
13. Quỹ phát triển khoa
học công nghệ 343
338: Dư Có chi tiết 341 và
kết quả tìm được của số
dư Có TK 34311 trừ (-) dư
Nợ TK 34312 cộng (+) dư
Có TK 34313.
339: Dư Có chi tiết 3432
340: Dư Có TK 41112 (chi
tiết loại cổ phiếu ưu đãi được
phân loại là nợ phải trả)
36
Sử dụng số liệu của bài tập thực hành 7 và thông
tin bổ sung để trình bày vào các mục thích hợp của
nợ dài hạn trên BCĐKT.
Thông tin bổ sung:
Bài tập thực hành 8
TK
Ngắn hạn Dài hạn
Dư Nợ Dư Có Dư Nợ Dư Có
343 9.000
34311 10.000
34312 1.000
347 91
37
VỐN
CHỦ
SỞ
HỮU
Vốn góp chủ sở hữu
Nguồn kinh phí và quỹ khác
38
Một số TK có số dư Nợ: 4112, 412, 413, 421 sẽ
được trình bày là số âm (*).
TK 419 luôn được trình bày là số âm (*) nếu có
số dư.
Theo dõi chi tiết 41112 phải chi tiết cổ phiếu ưu
đãi người phát hành không có nghĩa vụ phải mua
lại và có nghĩa vụ phải mua lại.
Lưu ý khi trình bày Vốn chủ sở hữu
39
NGUỒN VỐN MS
I. Vốn chủ sở hữu 410
1. Vốn góp của chủ sở hữu 411
- CP phổ thông có quyền
biểu quyết 411a
- CP ưu đãi 411b
2. Thặng dư vốn cổ phần 412
3. Quyền chọn chuyển đổi
trái phiếu 413
4. Vốn khác của CSH 414
5. Cổ phiếu quỹ (*) 415
6. Chênh lệch đánh giá lại
tài sản 416
411a: Dư Có 41111
411b: Dư Có 41112 (chi
tiết CP ưu đãi người phát
hành không có nghĩa vụ phải
mua lại)
412: Dư Có hoặc Nợ
4112
413: Dư Có chi tiết
4113
414: Dư Có chi tiết
4118
40
NGUỒN VỐN MS
I. Vốn chủ sở hữu 410
7. Chênh lệch TGHĐ 417
8. Quỹ đầu tư phát triển 418
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp
doanh nghiệp 419
10. Quỹ khác thuộc VCSH 420
11. LNST chưa phân phối 421
- LNSTCPP lũy kế đến
cuối kỳ trước 421a
- LNSTCPP kỳ này 421b
12. Nguồn vốn đầu tư
XDCB 422
417: Dư Có hoặc Nợ
413 (chỉ dùng ở giai đoạn
trước hoạt động của DN do
Nhà nước sở hữu 100% vốn
điều lệ )
421a: Dư Có hoặc Nợ
4211
421b: Dư Có hoặc Nợ
4212
41
NGUỒN VỐN MS
II. Nguồn kinh phí và quỹ
khác 430
1. Nguồn kinh phí 431
2. Nguồn kinh phí đã hình
thành TSCĐ 432
431: Chênh lệch giữa
số dư Có 461 với số dư
Nợ 161
432: Dư Có 466
42
Có số dư một số tài khoản của Cty ABC như sau:
Bài tập thực hành 9
20x0 20x1
Dư Nợ Dư Có Dư Nợ Dư Có
411
4111 189.000 189.000
41111 180.000 180.000
41112-Mua lại 6.000 4.000
41112-Không mua lại 3.000 3.000
4112 0 0
414 ? 115.080
419 10.650 3.500
421 120.400 ?43
Kết chuyển lợi nhuận sau thuế trong năm 20x1 là
8.800 triệu đồng, trích lập quỹ đầu tư phát triển 890
triệu đồng.
Yêu cầu: Tính toán và trình bày số liệu vào các
khoản mục thích hợp trên BCTC
Bài tập thực hành 9 (tiếp)
44
Thông tin trên BCĐKT
Các nguồn lực kinh tế mà doanh nghiệp kiểm
soát và sự phân bổ nguồn lực
Các nguồn tài trợ
Khả năng thanh khoản, khả năng thanh toán
45
Hạn chế của BCĐKT
Hầu hết tài sản và nợ phải trả trình
bày theo giá gốc
Một số các khoản mục được ghi
nhận theo sự xét đoán và ước tính
Không ghi nhận những khoản mục
tài chính mà doanh nghiệp không
thể đo lường một cách khách quan.
46
Hãy nêu công thức tính một số tỷ số tài chính liên
quan đến BCĐKT
Bài tập thực hành 10
47
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- trantuythanhc3_2_bang_can_doi_ke_toan_591.pdf