Kế toán - Kế toán tiêu thành phẩm
Là giai đoạn
tiếp theo của
quá trình SX
Tiêu thụ TP
Cung cấp cho
khách hàng các
sản phẩm lao
vụ, dịch vụ do
DN sản xuất ra,
được KH thanh
toán hoặc chấp
nhận thanh toán
15 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 1820 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế toán - Kế toán tiêu thành phẩm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 8:
www.kienan.edu.vn
GV: PHAN TỐNG THIÊN KIỀU
BÀI GIẢNG KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
LOGONỘI DUNG CHƯƠNG
KẾ TOÁN THÀNH PHẨMI
KẾ TOÁN TIÊU THỤ THÀNH PHẨMII
LOGO
1. Khái niệm:
Thành phẩm
Những SP
đã hoàn thành
Đã trãi qua các
GĐ chế biến
theo quy trình
công nghệ
Đã được kiểm
nghiệm phù
hợp với tiêu
chuẩn chất
lượng
Có thể nhập
kho hay giao
cho khách hàng
I. KẾ TOÁN THÀNH PHẨM
LOGO
2. Chứng từ hạch toán:
I. KẾ TOÁN THÀNH PHẨM
CT nhập
• BB
kiểm
nghiệm
TP
• Phiếu
nhập
kho
CT xuất
• Phiếu
xuất
kho
• Phiếu
XK kiểm
vận
chuyển
nội bộ
Kiểm kê
• Thẻ kho
• Phiếu
báo TP
còn lại
CK
• BB kiểm
kê TP
LOGO
TK 632TK 157TK 155
TP nhập kho Gởi đại lý Bán ngay
I. KẾ TOÁN THÀNH PHẨM
3. TK sử dụng:
4. Nguyên tắc hạch toán:
a. Giá nhập kho thành phẩm:
Theo các phương pháp tính Z
LOGO
I. KẾ TOÁN THÀNH PHẨM
4. Nguyên tắc hạch toán:
a. Giá nhập kho thành phẩm:
Theo các phương pháp tính Z
b. Giá xuất kho thành phẩm:
Theo các phương pháp FIFO, LIFO, bình quân,
thực tế đích danh
LOGOI. KẾ TOÁN THÀNH PHẨM
4. Phương pháp hạch toán:
TK 62*, 64*TK 155TK *TK 154
(1)Nhập kho SP hoàn thành
TK *TK 157, 632
(2) Nhập kho TP gởi đi bán, đã tiêu
thụ bị trả lại
TK *TK 412
(3) Chênh lệch đánh giá lại hàng tồn
kho cuối năm
TK *TK 338
(4) TP thừa chưa rõ nguyên nhân
LOGOI. KẾ TOÁN THÀNH PHẨM
4. Phương pháp hạch toán:
TK *TK 632
TK *TK 157
TK *TK 641
TK *TK 154
(5a) Gởi TP đi bán
TK 155
(8) Xuất gia công, chế
biến
(7) Xuất thay thế cho
khách để bù SP hỏng
không sửa chữa được
(6) Xuất bán trực
tiếp, biếu tặng, tiêu
dùng nội bộ
TK *TK 632
(5b) TP đi bán đã được
tiêu thụ
LOGOI. KẾ TOÁN THÀNH PHẨM
4. Phương pháp hạch toán:
TK *TK 412
TK *TK 632
TK *TK 1381
TK *TK 222
TK 155
(12) Xuất TP đi góp
vốn liên doanh
(11) Kiểm kê phát hiện thiếu
chưa rõ nguyên nhân
(9) Xuất trao đổi
nguyên VL, CC DC
(10) Chênh lệch đánh giá
làm giảm hàng tồn kho
LOGOII. KẾ TOÁN TIÊU THỤ THÀNH PHẨM
1. Khái niệm:
Là giai đoạn
tiếp theo của
quá trình SX
Tiêu thụ TP
Cung cấp cho
khách hàng các
sản phẩm lao
vụ, dịch vụ do
DN sản xuất ra,
được KH thanh
toán hoặc chấp
nhận thanh toán
LOGOII. KẾ TOÁN TIÊU THỤ THÀNH PHẨM
2. Phương pháp kế toán:
TK *TK 33311
TK *TK 111, 112, 131
TK *TK 511
(1)Doanh thu bán
thành phẩm
TK *TK 131
(2)Doanh thu xuất TP đổi
hàng hóa, TP, TSCĐ không
tương tự
LOGOII. KẾ TOÁN TIÊU THỤ THÀNH PHẨM
2. Phương pháp kế toán:
TK *TK 15*, 211TK *TK 131
TK *TK 133
(3) Nhận vật tư, hàng hóa,
TSCĐ do trao đổi về
TK *TK 111, 112
(4) Chi thêm tiền khi
trao đổi
TK *TK 111, 112
(5) Thu thêm tiền khi
trao đổi
LOGOII. KẾ TOÁN TIÊU THỤ THÀNH PHẨM
2. Phương pháp kế toán:
TK *TK 3331
TK *TK 131
TK *TK 3387
TK *TK 511
(6a) Doanh thu theo
giá trả tiền ngay
(6b) Thuế
GTGT
theo giá
trả tiền
ngay
(6c) Lãi trả chậm
TK *TK 111, 112
(7) Thu được tiền bán
TP
(6) Bán TP
trả chậm
LOGOII. KẾ TOÁN TIÊU THỤ THÀNH PHẨM
2. Phương pháp kế toán:
TK *TK 3331
TK *TK 131
TK *TK 3387
TK *TK 511
(6a) Doanh thu theo
giá trả tiền ngay
(6b) Thuế
GTGT
theo giá
trả tiền
ngay
(6c) Lãi trả chậm
TK *TK 111, 112
(7) Thu được tiền bán
TP
(6) Bán TP
trả chậm
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_8_1938.pdf