Kế toán hàng tông kho và giá vốn hàng bán

Kiểm kê định kỳ (cuối năm, cuối kỳ) trước khi lập báo cáo tài chính Chia tách, hợp nhất, sát nhập, giải thể, phá sản, chấm dứt hoạt động, hoặc mua ván khoán cho thuê doanh nghiệp

pdf52 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2085 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán hàng tông kho và giá vốn hàng bán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO VÀ GIÁ VỐN HÀNG BÁN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH - PHẦN 1 Chủ đề 7 Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH NỘI DUNG Tính giá hàng xuất kho Kế toán xuất kho 1. Khái niệm và phân loại hàng tồn kho 2. Tính giá hàng xuất kho 3. Kế toán kiểm kê và dự phòng giảm giá HTK 4. Kế toán chi tiết hàng tồn kho 5. Trình bày báo cáo tài chính và phân tích HTK Khái niệm Phân loại Yêu cầu quản lý Kiểm kê HTK DF giảm giá và đánh giá lại HTK • Phương pháp thẻ song song • Phương pháp sổ số dư • Phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển • Trình bày báo cáo tài chính • Phân tích HTK Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI HTK (Theo VAS02 – Hàng tồn kho) Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH Khái niệm về Hàng tồn kho Hàng tồn kho: Là những tài sản: 1. Được giữ để bán trong kỳ sản xuất, kinh doanh bình thường; 2. Đang trong quá trình sản xuất, kinh doanh dở dang; 3. Nguyên liệu, vật liệu, cụng cụ, dụng cụ để sử dụng trong quá trình sản xuất, kinh doanh hoặc cung cấp dịch vụ. Hàng tồn kho được trình bày trên Bảng CĐKT ở phần TS ngắn hạn vì chúng thường được chuyển đổi thành tiền tròn vòng 1 năm hoặc 1 chu kỳ kinh doanh. Bảng CĐKT TS ngắn hạn Hàng tồn kho Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH Phân loại hàng tồn kho DN thương mại DN sản xuất Hàng hóa: được mua về để bán (không cần chế biến thêm). Thành phẩm: tồn kho và gửi đi bán; Sản phẩm dở dang: Sản phẩm chưa hoàn thành và sản phẩm hoàn thành chưa làm thủ tục nhập kho TP; Nguyên liệu, vật liệu tồn kho, gửi đi gia công chế biến và đã mua đang đi trên đường; Công cụ, dụng cụ tồn kho, gửi đi gia công chế biến và đã mua đang đi trên đường; Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH BÁO CÁO KQHĐKD Doanh thu Giá vốn hàng bán Lơi nhuận gộp CF hoạt động Lợi nhuận Giá gốc (từ mua ngoài hoặc từ sản xuất) Khi HH, TP đc bán BẢNG CĐ KẾ TOÁN Tài sản Hàng tồn kho Dòng lưu chuyển của HTK Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH Các quyết định về quản lý HTK Mục tiêu cơ bản của việc quản lý HTK là: 1.Đảm bảo có đủ lượng hàng tồn kho để đáp ứng nhu cầu của KH, 2.Đảm bảo chất lượng HTK đáp ứng kỳ vọng của KH và tiêu chuẩn của công ty, và 3.Giảm thiểu chi phí đầu tư và nắm giữ HTK Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH KẾ TOÁN HÀNG XUẤT KH0 lCác phương pháp tính giá hàng xuất kho l Các TH xuất kho Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH Thực tế đích danh LIFO Giá bình quân FIFO Các phương pháp tính giá hàng xuất kho Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH Dư đầu kỳ (10 đvị @ 10) 100 Nhập lần 1 (25 đơn vị @14/đvị) 350 Nhập lần 2 (25 đơn vị @ 18/đvị) 450 Tổng giá trị hàng mua trong kỳ 800 Giá trị hàng hóa có thể bán trong kỳ $900 Tồn kho cuối kỳ: 20 đơn vị Lượng hàng hóa đã tiêu thụ: 40 đơn vị Ví dụ: Có tình hình tài khoản Hàng hóa tại Cty A như sau Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH DCK: 20đvị @ ? Xuất kho: 40 đvị @ ? DĐK 10đvị@10/đvị L1: 25đvị @ 14/đvị L2: 25đvị @ 18/đvị 156 – Hàng hóa Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH Giá trị hàng xuất kho 50 350 180 580 Giá thực tế đích danh 5 đvị @ 10 25 đvị @ 14 10 đvị @ 18 900 – 580 = 320 Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH Giá bình quân gia quyền l CT tính giá bình quân: Số lượng vật tư đầu kỳ + Số lượng vật tư nhập trong kỳ Trị giá vốn vật tư tồn ĐK + Trị giá vốn vật tư nhập trong kỳ = Đơn giá bình quân l Giá bình quân có thể tính cho cả kỳ dự trữ hoặc l Giá bình quân sau mỗi lần nhập Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH Giá bình quân gia quyền 900 tổng giá trị ÷ 60 đơn vị = 15/đvị Trị giá hàng xuất bán = 40 × 15 = 600 Tồn kho cuối kỳ = 20 × 15 = 300 Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH Nhập trước – xuất trước (FIFO) Chí phí Hàng tồn kho cuối kỳ Giá cũ nhất Giá mới nhất Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH Trị giá hàng xuất bán 100 350 90 540 Nhập trước xuất trước 10 đvị @ 10 25 đvị @ 14 5 đvị @ 18 40 đvị @ ? ĐK 10đvị@10/đvị L1: 25đvị @ 14/đvị L2: 25đvị @ 18/đvị 156 – Hàng hóa Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH 60 đvị Trừ Lượng hàng đã bán 40 Tồn kho cuối kỳ 20 đvị Nhập trước – Xuất trước First-In, First-Out 20 đvị × 18 /đvị = 360 Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH Nhập sau xuất trước (LIFO) Chi phí Hàng tồn kho cuối kỳ Giá mới nhất Giá cũ nhất Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH Trị giá hàng xuất bán 450 210 660 Nhập sau xuất trước 25 đvị @ 18 15 đvị @ 14 40 đvị @ ? ĐK 10đvị@10/đvị L1: 25đvị @ 14/đvị L2: 25đvị @ 18/đvị 156 – Hàng hóa Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH Nhập sau xuất trước Last-In, First-Out 10 đvị × 10 = 100 10 đvị × 14 = 140 Tổng 240 60 đvị Trừ Lượng hàng đã bán 40 Tồn kho cuối kỳ 20 đvị Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH Hàng tồn kho cuối kỳ Gía thực tế đích danh $320.00 Giá bình quân gia quyền $300.00 Nhập trước –xuất trước (FIFO) $360.00 Nhập sau – xuất trước (LIFO) $240.00 Tác động của các phương pháp tính giá háng xuất khác nhau Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH Trị giá hàng xuất bán (Giá vốn hàng bán) Giá thực tế đích danh $580.00 Giá bình quân gia quyền $600.00 Nhập trước – xuất trước (FIFO) $540.00 Nhập sau - xuất trước (LIFO) $660.00 Tác động của các phương pháp tính giá háng xuất khác nhau Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH Giá thực tế đích danh 1,000 – 580 = $420 Giá Bq gia quyền 1,000 – 600 = $400 FIFO 1,000 – 540 = $460 LIFO 1,000 – 660 = $340 Doanh thu giả định Giá vốn hàng bán LN gộp Tác động của các phương pháp tính giá háng xuất khác nhau Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH HTK cuối kỳ, LN gộp, LN ròng LIFO Bình quân gia quyền FIFO Tác động của các phương pháp tính giá hàng xuất khác nhau Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH LIFO Giá bình quân gia quyền FIFO HTK cuối kỳ, LN gộp, LN ròng Tác động của các phương pháp tính giá háng xuất khác nhau Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH Các phương pháp tính giá hàng xuất kho: Tóm tắt Giá phí phân bổ vào Phương pháp đánh gía Chi phí (giá vốn hàng bán) Hàng tồn kho Nhận xét Giá thực tế Giá vốn thực tế Giá vốn thực tế của Dòng lưu chuyển HTK song song đích danh của hàng đã đc bán hàng còn lại Là hợp lý trong trường hợp HTK mang tính đơn chiếc Có thể dẫn đến hiểu lầm nếu HTK mang tính đồng nhất Giá bình quân Assigns all units the same average unit cost Current costs are averaged in with older costs First-in, First-out (FIFO) Cost of earliest purchases on Cost of most recently Cost of goods sold is based on older costs hand prior to the sale purchased units Inventory valued at current costs May overstate income during periods of rising prices; may increase income taxes due Last-in, First-out (LIFO) Cost of most recently Cost of earliest purchases Cost of goods sold shown at recent prices purchased units (assumed still in Inventory shown at old (and SL hàng bán nhân với đơn giá bình quân SL hàng tồn kho nhân với đơn giá bình quân Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH Nếu công ty đã chấp nhận một phương pháp kế toán nhất định, DN nên thực hiện phương páhp này một cách nhất quán hơn là chuyển đổi giữa các phương pháp từ năm này sang năm khác. Nguyên tắc nhất quán Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH Kế toán xuất kho – Chú ý l Phân bổ dần giá trị CCDC vào chi phí: trường hợp CCDC có giá trị lớn, thời gian sử dụng dài Xuất kho công cụ dụng cụ loại phân bổ nhiều lần l Trường hợp CCDC bị mất, hỏng, hết thời gian sử dụng theo quy định, kế toán tiến hành phân bổ nốt phần giá trị còn lại của CCDC Gi¸ trÞ CCDC Tæng gi¸ trÞ thùc tÕ c«ng cô dông cô xuÊt dïng Ph©n bæ hµng kú Sè kỳ (th¸ng, quý) dù kiÕn ph©n bæ = Trị giá CCDC phân bổ nốt (báo hỏng) Trị giá CCDC Khoản bồi thường vật chất, phế liệu thu hồi Trị giá CCDC đã phân bổ = __ Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH TK153 142;242 627;641;642;… TK138(1388);152;111 (1a)Giá TT CCDC xuất dùng PBổ giá trị CCDC theo từng kỳ Khi báo hỏng, báo mất số PB nốt Bắt BT;phế liệu… Kế toán xuất kho – Chú ý Xuất kho công cụ dụng cụ loại phân bổ nhiều lần Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH 3. Kiểm kê và dự phòng giảm giá HTK Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH Kiểm kê hàng tồn kho l Các trường hợp thực hiện kiểm kê HTK l Kiểm kê định kỳ (cuối kỳ, cuối năm) trước khi lập báo cáo tài chính. l Chia, tách, hợp nhất, sát nhập, giải thể, phá sản, chấm dứt hoạt động, hoặc mua, bán, khoán, cho thuê doanh nghiệp. l Chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp l Xảy ra hoả hoạ, lũ lụt và các thiệt hại bất thường. l Ngoài ra việc kiểm nhận trước khi nhập kho vật tư, hàng hoá cũng có thể coi được là một trường hợp kiểm kê. Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH Xử lý kế toán – kiểm kê phát hiện thừa TK3381 152;153154, 155, 632 (1)Thừa chưa rõ nguyên nhân (2)Thừa do tiết kiệm vật tư trong định mức 711 (3)Thừa được tăng thu nhập (4)Thừa do nhận giữ hộ, nhận gia công, nhận ký quỹ, ký cược 002,003 (4)Ghi đồng thời (nếu chưa ghi) Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH Xử lý kế toán – Kiểm kê phát hiện thiếu TK1381 632152, 153 (1)Thiếu chưa rõ nguyên nhân (2)Hao hụt tính vào chi phí 1388, 334 (3)Bồi thường, trừ vào lương Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ HTK l Dự phòng giảm giá HTK: l Cơ sở của việc lập dự phòng l Ước tính giá trị thuần có thể thực hiện được l Xác định và hạch toán dự phòng l Xử lý hủy bỏ đối với vật tư hàng hóa đã trích lập DF l Đánh giá lại HTK l Các TH đánh giá lại l Hạch toán Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ HTK l Cơ sở của việc lập DF: l THEO VAS 02 – HÀNG TỒN KHO l Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. => Tại thời điểm lập BCTC, nếu Giá gốc < giá trị thuần có thể thực hiện được, KT phải tiến hành trích lập dự phòng giảm giá HTK Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH Giá trị thuần có thể thực hiện được l Giá trị thuần có thể thực hiện được: Là giá bán ước tính của hàng tồn kho trong kỳ sản xuất, kinh doanh bình thường trừ (-) chi phí ước tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng. l Việc ước tính giá trị thuần có thể thực hiện được của HTK phải dựa trên bằng chứng đáng tin cậy thu thập được tại thời điểm ước tính. l Khi ước tính, phải tính đến mục đích của việc dự trữ HTK Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH Xác định và hạch toán dự phòng l Mức lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho được tính cho từng loại hàng tồn kho bị giảm giá và tổng hợp toàn bộ vào bảng kê chi tiết. Bảng kê là căn cứ để hạch toán vào giá vốn hàng bán (giá thành toàn bộ sản phẩm hàng hoá tiêu thụ trong kỳ) của doanh nghiệp. l Mức trích lập dự phòng tính theo công thức sau: Sè dù phßng cÇn trÝch lËp cho năm N+1 Sè l­îng hµng tån kho ngµy 31/12/N Ьn gi¸ gèc hµng tån kho GT thuần cã thÓ t.hiện = X - Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH - Hoàn nhập giá trị dự phòng giảm giá HTK - Giá trị trích lập dự phòng giảm giá HTK TK 159 - Dự phòng giảm giá HTK Dư có: giá trị dự phòng hiện có Tài khoản sử dụng Xác định và hạch toán dự phòng Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH 632159 Dự phòng cuối niên độ này lớn hơn dự phòng đã lập cuối niện độ trước chưa sử dụng hết Dự phòng cuối niên độ này nhỏ hơn dự phòng đã lập cuối niện độ trước chưa sử dụng hết Xác định và hạch toán dự phòng Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH Xử lý hủy bỏ đối với HTK đã trích lập DF l Hàng tồn đọng do hết hạn sử dụng, mất phẩm chất, dịch bệnh, hư hỏng do không còn giá trị sử dụng ... như: dược phẩm, thực phẩm, vật tư y tế, con giống, vật nuôi, vật tư hàng hoá khác phải huỷ bỏ thì xử lý như sau: l Lập Hội đồng xử lý tài sản của doanh nghiệp để thẩm định tài sản bị huỷ bỏ. Biên bản thẩm định phải kê chi tiết tên, số lượng, giá trị hàng hoá phải huỷ bỏ, nguyên nhân phải huỷ bỏ, giá trị thu hồi được do bán thanh lý, giá trị thiệt hại thực tế. l Mức độ tổn thất thực tế của từng loại hàng tồn đọng không thu hồi được là khoản chênh lệch giữa giá trị ghi trên sổ kế toán trừ đi giá trị thu hồi do thanh lý (do người gây ra thiệt hại đền bù, do bán thanh lý hàng hoá). l Xử lý hạch toán: l Giá trị tổn thất thực tế của hàng tồn đọng không thu hồi được đã có quyết định xử lý huỷ bỏ, sau khi bù đắp bằng nguồn dự phòng giảm giá hàng tồn kho, phần chênh lệch thiếu được hạch toán vào giá vốn hàng bán của doanh nghiệp. Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH 4. Kế toán chi tiết HTK l Chứng từ kế toán l -Phiếu nhập kho Mẫu 01-VT l -Phiếu xuất kho Mẫu 02-VT l -Biên bản kiểm nghiệm vật tư Mẫu 03-VT l -Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ Mẫu 04-VT l -Biên bản kiểm kê vật tư Mẫu 05-VT l -Bảng kê mua hàng Mẫu 06-VT l -Bảng phân bổ vật tư Mẫu 07-VT l Phương pháp kế toán chi tiết l -Phương pháp mở thẻ song song l -Phương pháp số dư l -Phương pháp đối chiếu luân chuyển Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH Ghi chó: ghi hµng ngµy ghi cuèi th¸ng ®èi chiÕu hµng ngµy Thẻ kho Phiếu nhập kho PhiÕu giao nhËn chøng tõ Bảng luỹ kế nhập Phiếu xuất kho PhiÕu giao nhËn chøng tõ Bảng luỹ kế xuất Bảng kê Nhập -xuất -tồn Sổ kế toán tổng hợp Sổ số dư Trình tù ghi sæ ®­îc kh¸i qu¸t theo s¬ ®å sau: KÕ to¸n chi tiÕt vËt t­, hµng ho¸ theo ph­¬ng ph¸p ghi sæ sè d­ Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH Thẻ kho PhiÕu nhËp kho Bảng kê nhập Sổ đối chiếu luân chuyển Phiếu xuất kho Bảng kê nhập Sổ kế toán tổng hợp Kế toán chi tiết vật tư, hàng hoḠtheo phương pháp ghi sổ đối chiếu luân chuyển Ghi chó: ghi hµng ngµy ghi cuèi th¸ng ®èi chiÕu cuèi th¸ng Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH Kế toán chi tiết vật tư, hàng hoá theo phương pháp ghi thẻ song song Thẻ kho Phiếu nhập kho Phiếu xuất kho Sổ kế toán chi tiết Bảng kê Nhập-xuất- tồn Sổ kế toán tổng hợp Ghi chó: ghi hµng ngµy ghi cuèi th¸ng ®èi chiÕu hµng ngµy ®èi chiÕu cuèi th¸ng Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH 5. TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH HÀNG TỒN KHO Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH Trình bày baó cáo tài chính Trong báo cáo tài chính, doanh nghiệp phải trình bày: l Các chính sách kế toán áp dụng trong việc đánh giá hàng tồn kho, gồm cả phương pháp tính giá trị hàng tồn kho; l Giá gốc của tổng số HTK và giá gốc của từng loại hàng tồn kho được phân loại phù hợp với doanh nghiệp; l Giá trị dự phòng giảm giá hàng tồn kho; l Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho; l Những trường hợp hay sự kiện dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho; l Giá trị ghi sổ của hàng tồn kho (Giá gốc trừ (-) dự phòng giảm giá hàng tồn kho) được dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo cho các khoản nợ phải trả. Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH Trình bày báo cáo tài chính Trên BCKQHĐKD: l Được trình bày trong khoản mục “Giá vốn hàng bán” . l Gồm: l Giá gốc của hàng tồn kho được bán, l Khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, l Các khoản hao hụt mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ (-) phần bồi thường do trách nhiệm cá nhân gây ra, l Chi phí sản xuất chung không được phân bổ. Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH Phân tích HTK Nắm giữ HTK là một con dao 2 lưỡi 1. Mức HTK cao – Làm phát sinh chi phí nắm giữ cao (VD, đâu tư, lưu kho, bảo hiểm, lạc hậu, hỏng, mất). 2. Mức HTK thấp – có thể dẫn đến thiếu hàng hoặc mất doanh thu Phân tích Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH Đánh giá xem công ty bán HTK của mình nhanh như thế nào. Nếu tỷ lệ này thấp so với các đối thủ cạnh tranh là một dấu hiệu cho thấy DN sd HTK chưa hiệu quả Vòng quay hàng tồn kho = Giá vốn hàng bán HTK bình quân HTK Bình quân = (HTK đầu kỳ + HTK cuối kỳ) ÷ 2 Phân tích HTK Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH CHo biết DN cần trung bình là bao nhiêu ngày để bán hàng tồn kho. Số ngày nắm giữ HTK bình quân = Số ngày trong năm Số vòng quay HTK Phân tích hàng tồn kho Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH • Khi sử dụng các phương pháp tính giá hàng xuất kho khác nhau. (VD., FIFO và LIFO) sẽ tạo ra các chỉ số tài chính khác nhau. • Các lỗi trong ghi nhận và xác định giá trị HTK cũng sẽ ảnh hưởng đến các chỉ tiêu Kế toán và các chỉ số tài chính Chủ đề 7 Bộ môn Kế toán, Khoa KT-K’T, HVNH Hết chủ đề 7

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchu_de_7_in_9424.pdf