Kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kết quả kinh doanh

DN đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;  DN không còn quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;  Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;  DN đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;  Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

pdf34 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 3263 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kết quả kinh doanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Khoa Kế toán – Kiểm toán, Trường Đại học Mở TPHCM KẾ TOÁN DOANH THU, THU NHẬP KHÁC, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH  Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể:  Giải thích định nghĩa và ghi nhận doanh thu, thu nhập, chi phí  Giải thích việc trình bày doanh thu, thu nhập, chi phí trên BCTC  Ý nghĩa thông tin về kết quả kinh doanh của doanh nghiệp  Nhận diện và vận dụng các tài khoản kế toán thích hợp trong việc xử lý các giao dịch liên quan đến doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh. 2 MỤC TIÊU 2Định nghĩa, ghi nhận, đánh giá doanh thu, thu nhập Định nghĩa, ghi nhận, đánh giá chi phí Trình bày thông tin về doanh thu, thu nhập, chi phí trên BCTC Ý nghĩa thông tin Ứng dụng trên hệ thống tài khoản 3 NỘI DUNG 4 Định nghĩa Phân loại Ghi nhận Đánh giá DOANH THU VÀ THU NHẬP KHÁC 35  Doanh thu và thu nhập khác:  Tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán,  Phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường  Các hoạt động khác của doanh nghiệp,  Góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản góp vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu. ĐỊNH NGHĨA Doanh thu và thu nhập khác Doanh thu Bán hàng Cung cấp dịch vụ Tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia Thu nhập khác 6 PHÂN LOẠI 4BÀI TẬP THỰC HÀNH 1  Áp dụng định nghĩa doanh thu để xác định bản chất các giao dịch sau: 1. Nhận được một tài sản biếu tặng 2. Thu tiền khách hàng còn nợ 3. Bán hàng chưa thu tiền, giá bán > Giá vốn 4. Trái phiếu chuyển đổi đến hạn được chuyển thành vốn góp 5. Phát hành hóa đơn tiền thuê văn phòng 7 DOANH THU Doanh thu bán hàng Doanh thu cung cấp dịch vụ Tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức/ LN được chia GHI NHẬN VÀ ĐÁNH GIÁ 8 5 DN đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;  DN không còn quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;  Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;  DN đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;  Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. 9 ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN DT BÁN HÀNG HÓA 10 BÀI TẬP THỰC HÀNH 2  Xác định thời điểm ghi nhận doanh thu của mỗi giao dịch dưới đây: 1. Siêu thị A bán hàng và cho phép người mua hàng trả lại hàng trong thời gian 10 ngày không cần nói lý do, miễn là hàng còn nguyên vẹn. 2. Doanh nghiệp xuất hóa đơn và vận chuyển hàng từ TP. HCM ra Hà Nội để giao cho khách hàng theo phương thức chuyển hàng. 3. Cty Hoàng Nhân giao hàng cho công ty Hoàng Nghĩa tại kho của bên mua. Do 2 giám đốc quen nhau nên kế toán của Hoàng Nhân chưa biết giá bán là bao nhiêu. 4. Siêu thị X bán phiếu quà tặng có mệnh giá từ 100.000đ cho đến 500.000đ. Người có phiếu quà tặng được mua tất cả hàng hóa có tại siêu thị và phải mua bằng hoặc cao hơn số tiền ghi trên phiếu. Phiếu có giá trị 12 tháng 10 6Ghi nhận doanh thu bán hàng hóa  Doanh thu được được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được sau khi trừ đi các khoản giảm trừ doanh thu.  Bán hàng trả ngay: Doanh thu là giá thoả thuận giữa hai bên mua bán – không bao gồm thuế GTGT.  Bán hàng trả góp: Doanh thu bán hàng là giá bán trả ngay, không bao gồm lãi trả chậm. Nợ phải thu bao gồm cả lãi trả chậm 11 12 BÀI TẬP THỰC HÀNH 3  Công ty H, kinh doanh hàng hóa A, chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua và bán ngay một lô hàng hóa A bán với giá bán 200 triệu đồng, giá vốn 150 triệu đồng, thuế GTGT 10%, chưa thu tiền.  Yêu cầu: Xác định doanh thu bán hàng, doanh thu thuần và thuế GTGT phải nộp. 12 713  Ngày 01.01.20X0 doanh nghiệp bán một lô hàng cho trả chậm chia đều trong 3 năm. Giá bán chưa thuế GTGT của lô hàng này nếu trả tiền ngay là 400 triệu đồng. Giá thanh toán là 531 triệu đồng. Thuế suất thuế GTGT là 10% (thuế GTGT được khấu trừ) Yêu cầu: Xác định Doanh thu bán hàng, doanh thu nhận trước và doanh thu tài chính của năm 20X0, 20X1 và 20X2. BÀI TẬP THỰC HÀNH 4 Các khoản giảm trừ doanh thu  Chiết khấu thương mại  Giảm giá hàng bán  Hàng bán bị trả lại 14 8Chiết khấu thương mại  Là khoản giảm trừ cho người mua do họ mua sản phẩm, hàng hóa dịch vụ có số lượng hay giá trị lớn theo thỏa thuận về chiết khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng mua bán hoặc các cam kết.  15 Giảm giá hàng bán  Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu. 16 9Hàng bán bị trả lại  Là giá trị hàng bán đã xác định là tiêu thụ nhưng bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán. 17 18 BÀI TẬP THỰC HÀNH 5  Doanh nghiệp bán hàng X cho khách hàng A, số lượng 2 tấn, giá xuất kho là 80 triệu đồng, giá bán chưa thuế GTGT là 100 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 10%. Do mua hàng với khối lượng lớn, người mua được hưởng chiết khấu thương mại là 2% trên tổng giá trị hàng mua lũy kế đến lần mua này là 200 triệu đồng. Yêu cầu: a. Xác định doanh thu bán hàng và doanh thu thuần b. Tính Lợi nhuận gộp của nghiệp vụ trên 10 DOANH THU CUNG CẤP DỊCH VỤ 19 Doanh thu cung cấp dịch vụ Điều kiện ghi nhận Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó; Xác định được phần công việc hoàn thành tại ngày lập bảng cân đối kế toán; Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó. 20 BÀI TẬP THỰC HÀNH 6 Công ty quảng cáo Lasta nhận hợp đồng quảng cáo cho sản phẩm M của công ty CP TĐA trong 1 năm (Từ tháng 06/20x0 đến hết tháng 5/20x1) với tổng số tiền là 2.200 triệu đồng (bao gồm thuế GTGT 10%), thông qua chương trình “Chuyện không của riêng ai”, với 52 lần phát sóng trên truyền hình. Yêu cầu: Xác định thời điểm ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ của Lasta. 20 11 Tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia Số tiền xác định tương đối chắc chắn Có khả năng thu được lợi ích kinh tế. ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN TIỀN LÃI,…. 21 22 BÀI TẬP THỰC HÀNH 7  Ngày 1/2/20x0, Công viên nước Đầm Sen gửi tiền vào Ngân hàng Việt Á, số tiền gửi là 50.000 triệu đồng, kỳ hạn gửi 13 tháng, lãi suất 14%/năm, nhận lãi và gốc tại ngày đáo hạn. Yêu cầu: Xác định lãi tiền gửi mà Công viên nước Đầm Sen ghi nhận trên báo cáo tài chính trong năm 20x0 22 12 Thu nhập khác Thu về thanh lý tài sản cố định, nhượng bán tài sản cố định Thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng Thu tiền bảo hiểm được bồi thường Thu được các khoản nợ phải thu đã xóa sổ tính vào chi phí kỳ trước; Khoản nợ phải trả nay mất chủ được ghi tăng thu nhập Thu các khoản thuế được giảm, được hoàn lại Các khoản thu khác. NỘI DUNG CỦA THU NHẬP KHÁC 23 CHI PHÍ 24 Định nghĩa Phân loại Ghi nhận Đánh giá 13 ĐỊNH NGHĨA  Chi phí là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán:  Dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ  Dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu, không bao gồm các khoản phân phối cho cổ đông hoặc chủ sở hữu. 25 Đặc điểm Phù hợp Chi phí được ghi nhận phù hợp với thu nhập Chi phí liên quan đến thu nhập kỳ này Phát sinh trong kỳ này phân bổ cho kỳ này từ CP trả trước Chi phí phải trả Nhận biết Dựa vào giá trị giảm đi của tài sản Dựa vào giá trị tăng lên của nợ phải trả GHI NHẬN VÀ ĐÁNH GIÁ 26 Giảm VCSHGiảm VCSH 14 27 BÀI TẬP THỰC HÀNH 8 Áp dụng định nghĩa chi phí để xác định bản chất các giao dịch sau: 1. Dùng tiền để trả nợ vay 2. Xuất hàng hóa đem bán 3. Mua hàng hóa nhập kho, chưa trả tiền cho người bán 4. Lương nhân viên chưa trả 5. Khoản tạm ứng thừa trừ vào lương nhân viên. 6. Khoản phạt hành chính đã nộp bằng tiền 7. Chi tiền mặt ứng trước tiền mua nguyên vật liệu 27 Ghi nhận CP SXKD liên quan đến HTK TSCĐ TS khác Phải trả người bán Thuế phải nộp Phải trả NLĐ Dự phòng phải trả CHI PHÍ SXKD PHÁT SINH LIÊN QUAN ĐẾN… 28 15 Ghi nhận CP khác liên quan đến Giá trị khấu hao chưa hết của TSCĐ thanh lý nhượng bán, chi phí thanh lý nhượng bán TSCĐ Khoản tiền bị phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế, phạt hành chính về thuế. Chênh lệch lỗ đánh giá TSCĐ khi đầu tư ra ngoài CHI PHÍ KHÁC PHÁT SINH LIÊN QUAN ĐẾN… 29 BÀI TẬP THỰC HÀNH 9 1. Xuất kho hàng hóa bán thu bằng tiền mặt, giá xuất kho 200 triệu đồng, giá bán chưa có thuế GTGT là 220 triệu đồng, thuế GTGT 10%, tiền hàng chưa thu. 2. Xuất kho CCDC sử dụng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp, giá xuất kho 2 triệu đồng. 3. Cuối tháng, tính lương phải trả cho bộ phận bán hàng 10 triệu đồng, chí phí quản lý doanh nghiệp 15 triệu đồng. 4. Thuế môn bài phải nộp trong năm 20x0 là 1 triệu đồng. 5. Cuối tháng, trích khấu hao TSCĐ sử dụng ở bộ phận bán hàng 2 triệu đồng, bộ phận quản lý doanh nghiệp 3 triệu đồng. 16 BÀI TẬP THỰC HÀNH 9 6. Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm sử dụng ở bộ phận quản lý 1,05 triệu đồng , trong đó có thuế GTGT 5%. 7. Trích trước chi phí bảo hành sản phẩm 5 triệu đồng 8. Chi phí quảng cáo phân bổ cho tháng này 8 triệu đồng. Yêu cầu: Xác định chi phí trong các nghiệp vụ phát sinh trên. 32 32 Kế toán doanh thu bán hàng và Giá vốn hàng bán Kế toán chi phí hoạt động kinh doanh Kế toán doanh thu tài chính, chi phí tài chính Kế toán thu nhập khác, chi phí khác Kế toán xác định kết quả kinh doanh KẾ TOÁN DT, CP VÀ XĐKQ KD 17 33  Nguyên tắc hạch toán  Các phương thức bán hàng  Tài khoản sử dụng  Sơ đồ kế toán  Bài tập thực hành  Kế toán doanh thu bán hàng và Giá vốn hàng bán 33 Nguyên tắc hạch toán  Tuân thủ nguyên tắc phù hợp.  Doanh thu của các sản phẩm chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, doanh thu của hàng xuất khẩu, doanh thu của mặt hàng chịu thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp thì doanh thu bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu hoặc thuế GTGT.  Đối với sản phẩm chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì doanh thu bán hàng là giá bán chưa thuế GTGT.  Các khoản giảm doanh thu như : Khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại phải được hạch toán riêng.  Cuối kỳ, kết chuyển các khoản giảm doanh thu để xác định doanh thu thuần. 34 18 Các phương thức bán hàng  Bán buôn:  Bán buôn vận chuyển thẳng: Mua và bán tay ba, không qua kho  Bán buôn hàng qua kho  Bán hàng trực tiếp (bán tại kho của bên bán)  Phương thức chuyển hàng (Chuyển giao cho người mua)  Bán hàng thông qua đại lý  Bán lẻ:  Bán hàng thu tiền trực tiếp  Bán hàng thu tiền tập trung 35 36 Tài khoản sử dụng Doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán Doanh thu bán hàng TK 511 Giá vốn hàng bán TK 632 Các khoản giảm trừ doanh thu Chiết khấu TM TK 521 Giảm giá hàng bán TK 532 Hàng bán bị trả lại TK 531 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG 19 Kết chuyển doanh thu thuần Thuế XK, thuế TTĐB phải nộp Giá bán chưa có thuế GTGT TK 511 TK 111,112, 131 TK 3331 TK 333 TK 111,131, TK 911 Sơ đồ kế toán Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Kết chuyểnCKTM, GGHB,… phát sinh TK 3331 TK 521, 531, 532 TK 3387 Lãi bán trả chậm Kết chuyển doanh thu thuần Giá gốc của hàng bán bị trả lại TK 632 TK 155,156 Giá xuất kho của thành phẩm, hàng hóa TK 155, 156 TK 911 Sơ đồ kế toán Giá vốn hàng bán TK 154 Giá thành sản xuất (sản xuất xong và tiêu thụ ngay) 157Thành phẩm, hàng hóa xuất kho gởi bán Hàng gởi đi bán đã bán TK 911 Kết chuyển cuối kỳ để xác định KQKD TK 159 Trích lập DPGG HTK Hoàn nhập 20 BÀI TẬP THỰC HÀNH 10  Số dư đầu tháng 1/20x0 công ty Toàn Tâm: Thành phẩm A: 200 triệu đồng (1.000 kg), hàng hóa B: 300 triệu đồng (500 đv). Áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên, xuất kho theo PP FIFO, thuế GTGT khấu trừ.  Trong tháng có các nghiệp vụ phát sinh sau: 1. Nhập kho TP A từ sản xuất: 2.000 kg, giá thành 200.000đ/kg 2. Xuất 500 kg TP A bán trực tiếp thu bằng tiền mặt, giá bán chưa thuế GTGT là 260.000đ/kg, thuế GTGT 10%. 39 BÀI TẬP THỰC HÀNH 10 3. Xuất kho 800 TP A gửi đi bán cho khách hàng Z, giá bán chưa thuế GTGT theo hợp đồng là 280.000đ/kg, thuế GTGT 10%. Hàng đang trên đường giao cho khách hàng. 4. Xuất kho 100đv hàng B bán trả góp cho khách hàng Y, giá bán trả ngay chưa có thuế GTGT là 800.000đ/đv, lãi trả chậm là 10 triệu đồng. Yêu cầu: Tính toán, định khoản các bút toán có liên quan. 21 KẾ TOÁN CHI PHÍ HoẠT ĐỘNG  Nội dung  Tài khoản sử dụng  Sơ đồ kế toán  Bài tập thực hành 41 42 NỘI DUNG  Chi phí nhân viên  Chi phí vật liệu  Chi phí dụng cụ  Chi phí khấu hao tài sản  Chi phí bảo hành  Chi phí dịch vụ mua ngoài  Chi phí khác bằng tiền  Chi phí nhân viên quản lý  Chi phí vật liệu  Chi phí dụng cụ  Chi phí khấu hao tài sản  Chi phí thuế, phí lệ phí  Chi phí dự phòng  Chi phí dịch vụ mua ngoài  Chi phí khác bằng tiền CHI PHÍ BÁN HÀNG CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 22 43 Tài khoản sử dụng Chi phí bán hàng TK 641 Chi phí quản lý doanh nghiệp TK 642 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG Sơ đồ kế toán tổng hợp 44 TK 641, 642 TK 334, 338 TK 15*, 142 TK 214 TK 352, 333 CP nhân viên CP vật liệu, dụng cụ CP khấu hao CP bảo hành, thuế phí, lệ phí TK 139 Dự phòng phải thu khó đòi TK 11*, 33* Cp dịch vụ, bằng tiền TK 911Kết chuyển cuối kỳ để xác định KQKD 23 BÀI TẬP THỰC HÀNH 11  Có tình hành trong tháng 1/20x0 tại công ty An Khang: 1. Cuối tháng tính lương phải trả cho bộ phận bán hàng 30 triệu đồng, bộ phận quản lý doanh nghiệp 40 triệu đồng. 2. Trích khoản các trích theo lương theo quy định 3. Xuất vật liệu sử dụng cho bộ phận bán hàng 3 triệu đồng. 4. Xuất CCDC loại phân bổ 2 lần sử dụng cho quản lý doanh nghiệp, giá xuất kho của CCDC là 4 triệu đồng. 5. Thuế môn bài phải nộp trong năm 20x0 là 3 triệu đồng BÀI TẬP THỰC HÀNH 11 6. Chi phí điện, nước, điện thoại thanh toán bằng chuyển khoản, phân bổ cho bộ phận bán hàng 2 triệu đồng, quản lý DN 3 triệu đồng. 7. Trích trước chi phí bảo hành sản phẩm 2 triệu đồng. 8. Khấu hao tài sản cố định hữu hình sử dụng ở bộ phận bán hàng 1,5 triệu đồng, bộ phận quản lý doanh nghiệp 2,5 triệu đồng. 9. Chi phí thanh toán bằng tiền mặt, sử dụng ở bộ phận bán hàng 1 triệu đồng, bộ phận quản lý DN 2 triệu đồng. Yêu cầu: Định khoản kế toán. 24 KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ TÀI CHÍNH  Các trường hợp phát sinh  Tài khoản sử dụng  Sơ đồ kế toán  Bài tập thực hành 47 Các trường hợp phát sinh  Lãi lỗ đầu tư chứng khoán, đầu tư góp vốn vào công ty liên doanh, liên kết, đầu tư vào công ty con.  Lãi tiền gửi, lãi đi vay không được vốn hóa vào tài sản  Bán hàng, mua hàng trả góp  Chiết khấu được hưởng và cho khách hàng hưởng  Lãi lỗ chênh lệch tỷ giá 48 25 49 Tài khoản sử dụng Doanh thu tài chính TK 515 Chi phí tài chính TK 635 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG Sơ đồ kế toán- Chuyển nhượng khoản đầu tư 50 TK 12*, 22* TK 515 TK 635 TK 111, 112 Giá gốc Giá bán > Giá gốc Giá bán < Giá gốc Giá bán Chi phí bán DT/CP tài chính là chênh lệch giữa giá bán và giá gốc của CK 26 BÀI TẬP THỰC HÀNH 12  Ngày 1/1/20x0, Công ty Thành Thành công đăng ký đầu tư lướt sóng 2.000.000 cp Công ty Mía Đường Lam Sơn (LSS) từ ngày 10/1/20x0 đến 10/3/20x0.  Ngày 1/2/20x0, Công ty Thành Thành Công mua 2.000.000 cp Công ty Mía đường Lam Sơn, giá giao dịch thỏa thuận là 32.000đ/cp, mệnh giá 10.000đ/cp, thanh toán bằng chuyển khoản. Chi phí giao dịch 0,15%/giá trị giao dịch, thanh toán bằng CK  Ngày 28/2/20x0, công ty Thành Thành Công đã bán thành công 2.000.000 cp, giá bán 45.000đ/cp, chi phí giao dịch bán là 0,15%/giá trị giao dịch, tất cả thu bằng chuyển khoản. Yêu cầu: Định khoản kế toán 51 Sơ đồ kế toán - Các trường hợp khác 52 TK 635TK 515 TK 111, 112 Lãi tiền gửi Lãi cho vay Lãi vay cho SXKD TK 331/131 CKTT được hưởng CKTT cho hưởng TK 3387/242 Phân bổ lãi bán trả góp Phân bổ lãi mua trả góp 27 KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC, CHI PHÍ KHÁC  Các trường hợp phát sinh  Tài khoản sử dụng  Sơ đồ kế toán  Bài tập thực hành 53 Các trường hợp phát sinh  Thanh lý, nhượng bán TSCĐ  Chênh lệch do đánh giá lại tài sản khi đem đi góp vốn  Thu phạt hoặc bị phạt do vi phạm hợp đồng  Thu các khoản nợ đã xóa sổ, được biếu tặng tài sản  Thu từ hoàn thuế hoặc bị truy thu thuế 54 28 Sơ đồ kế toán Thu nhập khác TK 711 TK 11*, 131 Thanh lý, nhượng bán TSCĐ TK 15*, 21* Nhận biếu tặng 11*, 138 Phạt hợp đồng 33*, 131 Thu hồi nợ đã xóa sổ TK 911 Kết chuyển 55 Sơ đồ kế toán Chi phí khác 56 TK 811 TK 21* TK 214 Xóa sổ tài sản cố định TK 911Kết chuyển TK 111, 112 Các khoản bị phạt 29 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢN  Tài khoản sử dụng  Sơ đồ kế toán  Bài tập thực hành 57 58 Tài khoản sử dụng Xác định kết quả kinh doanh TK 911 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG 30 Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh TK 911 TK 632 TK 641 TK 642 TK 635 TK 811 TK 511 TK 512 TK 515 TK 711 TK 421TK 421 TK 821 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11a 11b 59 BÀI TẬP THỰC HÀNH 13  Có số liệu về doanh thu và chi phí trong kỳ như sau: 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 2.800 triệu 2. Giảm giá hàng bán: 60 triệu 3. Giá vốn hàng bán 1.720 triệu 4. Chi phí nhân viên phải trả: Bộ phận bán hàng: 80 triệu; Bộ phận QLDN: 160 triệu 5. Chi phí khấu hao ở bộ phận văn phòng: 12 triệu 60 31 BÀI TẬP THỰC HÀNH 13 6. Dịch vụ mua ngoài phát sinh chưa trả tiền (đã có thuế GTGT 10%): Bộ phận bán hàng: 66 triệu; Bộ phận QLDN: 132 triệu 7. Lãi thu từ các khoản đầu tư tài chính: 30 triệu, thu bằng chuyển khoản 8. Khoản phạt hành chính nộp bằng tiền mặt là 2 triệu 9. Thuế suất thuế TNDN là 25% (giả sử LN kế toán chính là thu nhập chịu thuế) Yêu cầu: Thực hiện các bút toán kết chuyển cuối kỳ để xác định KQKD. TRÌNH BÀY THÔNG TIN  Xem báo cáo tài chính của DSN Quý 1/2014.  Thông tin liên quan đến DT, chi phí và xác định kết quả kinh doanh được trình bày ở nhữg báo cáo nào? 32 63 63 Lợi nhuận gộp Lợi nhuận thuần Khả năng tạo ra lợi nhuận trong tương lai ROE, ROA Lựa chọn chiến lược kinh doanh Ý NGHĨA CỦA THÔNG TIN 64 Cho thấy khả năng cạnh tranh của DN trong ngành  Tỷ lệ LN gộp cho thấy khả năng kiểm soát chi phí là giá vốn hàng bán  Tỳ lệ LN gộp = 1- tỷ lệ gá vốn hàng bán /DT  So sánh tốc độ tăng của giá vốn hàng bán và Doanh thu  Thay đổi cơ cấu mặt hàng dựa vào LN gộp từng loại 64 LỢI NHUẬN GỘP 33 65  LN thuần họat động kinh doanh cho thấy khả năng tạo ra lợi nhuận từ HĐKD 65 Laõi thuaàn töø HÑKD = Laõi goäp – CP hoaït ñoäng. TL LT töø HÑKD = TLLG – CPHÑ/Doanh thu LỢI NHUẬN THUẦN 66  Công thức Du Pont – Mô hình đánh giá hiệu quả sử dụng vốn 66 ROE = LN / VCSH ROA = LN / TS TS/ VCSHx Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu Hiệu quả sử dụng vốn Cơ cấu tài chính (số nhân) HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN 34 6767 ROA = Lôïi nhuaän/Taøi saûn SVQ = Doanh thu/Taøi saûn ROS = Lôïi nhuaän/Doanh thu Tieáp caän döïa treân söï khaùc bieät saûn phaåm Tieáp caän döïa treân soá voøng quay CHIẾN LƯỢC KINH DOANH

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf6_ke_toan_dt_cp_va_xdkq_mau_9616.pdf
Tài liệu liên quan