Kế toán - Chương 5: Chu trình kinh doanh

Các hệ thống lập hóa đơn Lập sau (Post-billing):Chỉ lập hóa đơn khi nhận đầy đủ các chứng từ chứng minh hàng đã xuất Lập trước (Pre-billing):Lập hóa đơn (nhưng chưa gửi) sau khi lệnh bán hàng được chấp nhận Các hệ thống theo dõi nợ Theo dõi chi tiết theo từng hóa đơn(open-invoice method): Tất cả các sự kiện làm tăng, giảm nợ đều chi tiết từng chứng từ Theo dõi theo số dư(Balance-forward method): Chỉ theo dõi trên số dư tổng hợp của từng đối tượng phải thu

pdf96 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2471 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán - Chương 5: Chu trình kinh doanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 5 Chu trình kinh doanh  Nhận biết các hoạt động trong chu trình  Mô tả dòng di chuyển dữ liệu trong chu trình  Quy trình xử lý thủ công và máy tính  Các loại báo cáo trong chu trình  Một chuỗi các sự kiện cùng liên quan đến 1 nội dung của quá trình SXKD  Chu trình kinh doanh hay còn gọi là chu trình kế toán Bao gồm:  Chu trình doanh thu  Chu trình chi phí  Chu trình sản xuất  Chu trình nhân sự  Chu trình tài chính Hệ thống ghi sổ- lập báo cáo Chu trình doanh thu Bán hàng –> Thu tiền Chu trình chi phí Mua hàng – trả tiền Chu trình sản xuất NVL, NC -> SP hoàn thành Chu trình tài chính Nhận tiền – Chi tiền Chu trình nhân sự Tuyển dụng – Trả lương Sản phẩm Tiền Tiền Tiền Nhân công NVL Dữ liệuDữ liệu Dữ liệu Chu trình doanh thu  Là các sự kiện, hoạt động liên quan đến quá trình bán hàng, cung cấp dịch vụ và thu tiền Chu trình doanh thu Khách hàng Hãng vận tải Chu trình chi phí Chu trình sản xuất Ngân hàng HT ghi sổ- lập báo cáo Chu trình nhân sự Sơ đồ dòng dữ liệu khái quát của chu trình doanh thu Đặt hàng 1.0 Giao hàng 2.0 Lập hóa đơn 3.0 Thu tiền 4.0 Khách hàng Hãng vận tải Chu trình chi phí Chu trình sản xuất Ngân hàng HT ghi sổ- Lập báo cáo Chu trình nhân sự Sơ đồ dòng dữ liệu cấp 1 của chu trình doanh thu Kiểm tra HTK 1.1 Khách hàng Kiểm tra nợ KH 1.2 Lập ctừ phản hồi 1.3 HTK, KH Giao hàng Lập hóa đơn Xuất kho Chu trình Chi Phí Chu trình Sản Xuất Chu trình Nhân sự Các dữ liệu khi nhập đơn đặt hàng LỆNH BÁN HÀNG Số: 2344 Mã KH Khách hàng:…. Địa chỉ giao hàng: Địa chỉ: Ngày Số ĐĐH Người bán Người giao Đkhoản TT Mã hàng Tên hàng SL đặt SL xuất SL giao Giá bán Thành tiền PC001 Toshiba deskpro 100 10.000.000 1.000.000.000 Thuế GTGT 10% 100.000.000 Tổng cộng 1.100.000.000 Liên:1Sample ĐĐH ĐĐH Xét duyệt và lập LBH ĐĐHĐĐH ĐĐHĐĐH LBH 5 liên ĐĐH A LBH Kho hàng BP lập hóa đơn BP giao hàng Tại BP xử lý ĐĐHKhách hàng Khách hàng ĐĐH Nhập ĐĐH Ghi nhận & in LBH Dữ liệu KH, HTK Dữ liệu đơn đặt hàng PXK Kho hàng Thông báo Khách hàng LBH ĐĐH N Thông báo lỗi Tại BP xử lý ĐĐH Xác nhận xuất kho 2.1 Xử lý ĐĐH Đối chiếu giao hàng 2.2 Xác nhận giao hàng 2.4 Hãng vận chuyển Ghi sổ -Lập báo cáo khách hàng Lập HĐơn PXK Phiếu đóng gói Lập phiếu giao hàng, vận đơn PGH N PXK BP lập hóa đơn Hãng vận tải, Khách hàng PB giao hàngKho hàng BP xử lý ĐĐH Kiểm tra và ghi nhận hàng xuất Phiếu đóng gói Vận đơn Vận đơn PXK Kho hàng PXK Nhập dữ liệu liên quan Ghi nhận & in ctừ GH Dữ liệu HTK Dữ liệu giao hàng PGH Khách hàng Phiếu GH BP lập hóa đơn Vận đơn PXK N Thông báo lỗi Vận đơnVận đơn Dữ liệu đơn đặt hàng Tại PB giao hàng Lập hóa đơn 3.1 Xử lý ĐĐH Xuất kho/ Giao hàng Khách hàng Theo dõi nợ 3.3 Ghi sổ -Lập báo cáo Nợ phải thu KH LBH Ghi sổ chi tiết HTK N PXK Khách hàng Kế toán khoKtoán BH (BP lập hóa đơn) BP xử lý ĐĐH Kiểm tra, lập hóa đơn,ghi nhật kí BH Hóa đơn PXK BP giao hàng PXK PGH Hóa đơnHóa đơn PGH LBH A-2 NKBH B-2 Sổ CT HTK N Ctừ định khoản B-2 Kế toán tổng hợpKế toán phải thu Hóa đơn A-2 Ghi sổ chi tiết nợ Pthu Sổ CT khách hàng A BP xét duyệt Ctừ điều chỉnh giảm nợ Hóa đơn Ctừ điều chỉnh giảm nợ NKBH B-2 Ctừ định khoản Ghi sổ cái TK Sổ cáiNKBH Ctừ định khoản Số cái Ví dụ 1 quy trình lập hóa đơn-theo dõi nợ bằng thủ công BP giao hàng PGH Nhập dữ liệu liên quan Ghi nhận & in hóa đơn Tập tin giao hàng Khách hàng Hóa đơn PGH N Thông báo lỗi Tập tin khách hàng, HTK Tập tin đơn đặt hàng Tập tin hóa đơn Tập tin phải thu KH Hóa đơnTập tin ghi nhật kí Tại BP kế toán  Các hệ thống lập hóa đơn  Lập sau (Post-billing): Chỉ lập hóa đơn khi nhận đầy đủ các chứng từ chứng minh hàng đã xuất  Lập trước (Pre-billing): Lập hóa đơn (nhưng chưa gửi) sau khi lệnh bán hàng được chấp nhận  Các hệ thống theo dõi nợ  Theo dõi chi tiết theo từng hóa đơn (open-invoice method): Tất cả các sự kiện làm tăng, giảm nợ đều chi tiết từng chứng từ  Theo dõi theo số dư (Balance-forward method): Chỉ theo dõi trên số dư tổng hợp của từng đối tượng phải thu Lập chứng từ thanh toán 4.1 Khách hàng Xác nhận thanh toán 4.2 Ghi giảm nợ phải thu 4.3 Ngân hàng Nợ phải thu KH Ghi sổ -Lập báo cáo KH Lập phiếu thu Phiếu thu Xác nhận ghi sổ Phiếu thu Phiếu thu A A Sổ quỹ Phiếu thu N Kế toán công nợ Kế toán tiền Ghi nhật kí NK Thu tiền Phiếu thu KH Thủ quỹ Kế toán tổng hợp Khách hàng TB trả tiền Nhập dữ liệu liên quan In phiếu thu Hóa đơn Thông báo lỗi Tập tin khách hàng Tập tin phải thu KH Phiếu thu Tập tin ghi nhật kí TB trả tiền Thủ quỹKhách hàng Phiếu thu N Tại BP kế toán Hoạt động Bảng kê các hoạt động/sự kiện trong kỳ Bảng kê bán hàng Từ ngày…đến… SHĐ Ngày KH Giá trị 001 12/3 ABC 1,000 002… Phân tích các hoạt động theo đối tượng/nguồn lực liên quan Báo cáo bán hàng theo KH Từ ngày…đến… KH SHĐ Ngày Giá trị ABC 001 12/3 1,000 002 15/3 3,000 EFG 023 20/3 4,000 Các bảng kê đơn hàng, bán hàng, xuất kho, giao hàng, thu tiền Báo cáo các hoạt động theo khách hàng, nhân viên, hàng hóa… Các đối tượng/nguồn lực Danh sách các đối tượng/nguồn lực sử dụng Bảng kê hàng tồn kho Ngày:… Kho Mã HH SLtồn Giá trị A PC-03 100 1,000,000 A PC-04 50 500,000 Báo cáo tình trạng các đối tượng/nguồn lực Danh mục hàng tồn kho Kho Mã HH Tên ĐVT Điểm ĐH 1 PC-03 B Cái 90 2 PC-04 C Cái 10 Các bảng kê hàng hóa, khách hàng, nhân viên BH… Báo cáo tình hình hàng tồn kho, dư nợ khách hàng, phân tích tuổi nợ… 27  Là tập hợp các sự kiện, hoạt động liên quan đến quá trình mua hàng, dịch vụ và thanh toán tiền 28 Chu trình chi phí Nhà cung cấp Ghi sổ-lập báo cáo Chu trình sản xuất Chu trình DT Kiểm soát HTK Các bộ phận sử dụng Sơ đồ dòng dữ liệu khái quát của chu trình chi phí Ngân hàng 29 Đặt hàng 1.0 Nhận hàng 2.0 Ghi nhận HĐ 3.0 Thanh toán 4.0 Các BP sử dụng Kiểm soát HTK Nhà cung cấp Sổ cái, báo cáo Chu trình doanh thu Chu trình SX Ngân hàng Sơ đồ dòng dữ liệu cấp 1 của chu trình chi phí Các BP sử dụng Kiểm soát HTK Chu trình doanh thu Chu trình SX Chọn nhà cung cấp 1.1 Lập đơn đặt hàng 1.2 Cập nhật đơn đặt hàng 1.3 Dữ liệu về NCC HTK Nợ phải trả Nhận hàng Đơn đặt hàng BP yêu cầu hàng Dữ liệu ĐĐH Nhà cung cấp Yêu cầu hàng Yêu cầu hàng NCC đồng ý Giấy YCH Giấy YCH Xét duyệt và đơn đặt hàng ĐĐHĐĐH ĐĐHĐĐH ĐĐH 5 liên Giấy YCH A BP nhận hàng KT nợ phải trả BP mua hàngBP yêu cầu Nhà cung cấp BP yêu cầu BP sử dụng Giấy YCH Nhập YCH Ghi nhận & in ĐĐH Tập tin NCC, HTK Tập tin đơn đặt hàng ĐĐH Nhà cung cấp Giấy YCH ĐĐH A Thông báo lỗi Tại BP mua hàng Giấy yêu cầu hàng Phòng ban: Số: 2344 Ngày lập: Người lập: Nhà ccấp (pref) Địa chỉ giao hàng: Ngày cần giao: Người duyệt Mã hàng Tên hàng SL đặt PC00 1 Toshiba deskpro 100 Liên:1 Công ty… Địa chỉ: Đơn đặt hàng Số: 44 Nhà CC: Địa chỉ giao hàng: Người duyệt Mã hàng Tên hàng SL đặt Đơn Giá Thành tiền PC001 Toshiba deskpro 100 10.000.000 1.000.000.000 Tổng cộng Liên:1 Ngày đặt Số Y/C hàng Người mua Ngày giao Đkhoản TT 2344 Kiểm hàng 2.1 Lập BC nhận hàng 2.2 Đối chiếu hàng nhập 2.3 BP mua hàng Nhà cung cấp Phiếu đóng gói Đơn ĐH KT nợ phải trả Dữ liệu ĐĐH Dữ liệu nhận hàng Phiếu nhận hàng Dữ liệu NCC, HTKho KT hàng tồn kho ĐĐH ĐĐH Phiếu đóng gói Nhận hàng và lập BC nhận hàng ĐĐH BC nhận hàng N BP nợ phải trả BP nhận hàng - KhoBP mua hàng Nhà CC Phiếu đóng gói Phiếu hận (4l) ĐĐH Kế toán HTK PNK Ghi sổ CT PNK N Sổ CT HTK Nhập dữ liệu nhận hàng Ghi nhận & in giấy nhận hàng Tập tin Đơn đặt hàng Tập tin nhận hàng Phiếu nhận hàng Phiếu đóng gói N Thông báo lỗi Nhà CC Phiếu đóng gói Công ty… Địa chỉ: Phiếu nhận hàng Số: 35 Nhà CC: Người nhận Người duyệt Mã hàng Tên hàng SL nhận Giá bán Thành tiền PC001 Toshiba deskpro 100 10.000.000 1.000.000.000 Tổng cộng Liên:1 Ngày nhận Số ĐĐH (PO) Ship Via Nhập kho 44 Kiểm tra hóa đơn 3.1 BP mua hàng Nhà cung cấp Hóa đơn Đơn ĐH BP nhận hàng BC nhận hàng Dữ liệu về NCC Ghi nhận nợ 3.2 Nợ phải trả NCC Hệ thống ghi sổ cái ĐĐH Hóa đơn Đối chiếu ghi nhận nợ phải trả A Kế toán nợ phải trả BP mua hàng Nhà CC PNH ĐĐH NK mua hàng BP nhận hàng PNH Hóa đơn Sổ chi tiết NCC Hệ thống ghi sổ cái Nhập dữ liệu hóa đơn Ghi nhận & in giấy nhận hàng Tập tin Đơn đặt hàng Tập tin nhận hàng Hóa đơn A Thông báo lỗi Nhà CC Hóa đơn Tập tin hóa đơn Tập tin chi tiết nợ phải trả, HTK  Hệ thống theo dõi nợ  Theo dõi theo từng hóa đơn thanh toán: tất cả các khoản giảm nợ phải trả thì sẽ ghi giảm chi tiết cho từng hóa đơn nợ  Theo dõi số dư tổng hợp: theo dõi trên số dư của từng nhà cung cấp Lựa chọn thanh toán 4.1 Nợ phải trả NCC Xét duyệt thanh toán 4.2 Lập ctừ thanh toán 4.3 Xác nhận thanh toán 4.4 Giảm nợ 4.5 Hệ thống ghi sổ cái Bộ ctừ mua hàng Lựa chọn, xét duyệt thanh toán Kế toán nợ phải trả Sổ chi tiết NCC Kế toán tiền Bộ ctừ mua hàng Lập phiếu chi Thủ quỹ Xác nhận chi Ghi nhật kí NK chi tiền A Ghi nhận thanh toán Sổ chi tiết NCC Bộ ctừ mua hàng Bộ ctừ mua hàng Phiếu chi Phiếu chi Nhà CC Nhập dữ liệu thanh toan Lựa chọn, xét duyệt thanh toán Hóa đơn A Thông báo lỗi Hóa đơn Tập tin hóa đơn Tập tin chi tiết nợ phải trả Tập tin chi tiết nợ phải trả Tập tin chi tiết phiếu chi Phiếu chi Nhà CC Thủ quỹ Phiếu chi Hoạt động Bảng kê các hoạt động/sự kiện trong kỳ Bảng kê mua hàng Từ ngày…đến… SHĐ Ngày NCC Giá trị 001 12/3 ABC 1,000 002… Phân tích các hoạt động theo đối tượng/nguồn lực liên quan Báo cáo mua hàng theo NCC Từ ngày…đến… NCC SHĐ Ngày Giá trị ABC 001 12/3 1,000 002 15/3 3,000 EFG 023 20/3 4,000 Các bảng kê đơn đặt hàng, mua hàng, nhập kho, thanh toán Báo cáo các hoạt động theo nhà cung cấp, nhân viên, hàng hóa… Các đối tượng/nguồn lực Danh sách các đối tượng/nguồn lực sử dụng Báo cáo dư nợ NCC Ngày:… Mã NCC Nợ Nợ quá hạn NCC01 1,000,000 600,000 NCC02 500,000 200,000 Báo cáo tình trạng các đối tượng/nguồn lực Danh mục hàng tồn kho Kho Mã HH Tên ĐVT Điểm ĐH 1 PC-03 B Cái 90 2 PC-04 C Cái 10 Các bảng kê hàng hóa, nhà cung cấp, … Báo cáo tình hình hàng tồn kho, dư nợ nhà cung cấp, phân tích tuổi nợ… Chương 3 Chu trình kinh doanh Nhận biết các hoạt động trong chu trình Mô tả dòng di chuyển dữ liệu trong chu trình Quy trình xử lý thủ công và máy tính Các loại báo cáo trong chu trình  Một chuỗi các sự kiện cùng liên quan đến 1 nội dung của quá trình SXKD  Chu trình kinh doanh hay còn gọi là chu trình kế toán Bao gồm:  Chu trình doanh thu  Chu trình chi phí  Chu trình sản xuất  Chu trình nhân sự  Chu trình tài chính Hệ thống ghi sổ- lập báo cáo Chu trình doanh thu Bán hàng –> Thu tiền Chu trình chi phí Mua hàng – trả tiền Chu trình sản xuất NVL, NC -> SP hoàn thành Chu trình tài chính Nhận tiền – Chi tiền Chu trình nhân sự Tuyển dụng – Trả lương Sản phẩm Tiền Tiền Tiền Nhân công NVL Dữ liệuDữ liệu Dữ liệu Chu trình doanh thu  Là các sự kiện, hoạt động liên quan đến quá trình bán hàng, cung cấp dịch vụ và thu tiền Chu trình doanh thu Khách hàng Hãng vận tải Chu trình chi phí Chu trình sản xuất Ngân hàng HT ghi sổ- lập báo cáo Chu trình nhân sự Sơ đồ dòng dữ liệu khái quát của chu trình doanh thu Đặt hàng 1.0 Giao hàng 2.0 Lập hóa đơn 3.0 Thu tiền 4.0 Khách hàng Hãng vận tải Chu trình chi phí Chu trình sản xuất Ngân hàng HT ghi sổ- Lập báo cáo Chu trình nhân sự Sơ đồ dòng dữ liệu cấp 1 của chu trình doanh thu Kiểm tra HTK 1.1 Khách hàng Kiểm tra nợ KH 1.2 Lập ctừ phản hồi 1.3 HTK, KH Giao hàng Lập hóa đơn Xuất kho Chu trình Chi Phí Chu trình Sản Xuất Chu trình Nhân sự Các dữ liệu khi nhập đơn đặt hàng LỆNH BÁN HÀNG Số: 2344 Mã KH Khách hàng:…. Địa chỉ giao hàng: Địa chỉ: Ngày Số ĐĐH Người bán Người giao Đkhoản TT Mã hàng Tên hàng SL đặt SL xuất SL giao Giá bán Thành tiền PC001 Toshiba deskpro 100 10.000.000 1.000.000.000 Thuế GTGT 10% 100.000.000 Tổng cộng 1.100.000.000 Liên:1Sample ĐĐH ĐĐH Xét duyệt và lập LBH ĐĐHĐĐH ĐĐHĐĐH LBH 5 liên ĐĐH A LBH Kho hàng BP lập hóa đơn BP giao hàng Tại BP xử lý ĐĐHKhách hàng Khách hàng ĐĐH Nhập ĐĐH Ghi nhận & in LBH Dữ liệu KH, HTK Dữ liệu đơn đặt hàng PXK Kho hàng Thông báo Khách hàng LBH ĐĐH N Thông báo lỗi Tại BP xử lý ĐĐH Xác nhận xuất kho 2.1 Xử lý ĐĐH Đối chiếu giao hàng 2.2 Xác nhận giao hàng 2.4 Hãng vận chuyển Ghi sổ -Lập báo cáo khách hàng Lập HĐơn PXK Phiếu đóng gói Lập phiếu giao hàng, vận đơn PGH N PXK BP lập hóa đơn Hãng vận tải, Khách hàng PB giao hàngKho hàng BP xử lý ĐĐH Kiểm tra và ghi nhận hàng xuất Phiếu đóng gói Vận đơn Vận đơn PXK Kho hàng PXK Nhập dữ liệu liên quan Ghi nhận & in ctừ GH Dữ liệu HTK Dữ liệu giao hàng PGH Khách hàng Phiếu GH BP lập hóa đơn Vận đơn PXK N Thông báo lỗi Vận đơnVận đơn Dữ liệu đơn đặt hàng Tại PB giao hàng Lập hóa đơn 3.1 Xử lý ĐĐH Xuất kho/ Giao hàng Khách hàng Theo dõi nợ 3.3 Ghi sổ -Lập báo cáo Nợ phải thu KH LBH Ghi sổ chi tiết HTK N PXK Khách hàng Kế toán khoKtoán BH (BP lập hóa đơn) BP xử lý ĐĐH Kiểm tra, lập hóa đơn,ghi nhật kí BH Hóa đơn PXK BP giao hàng PXK PGH Hóa đơnHóa đơn PGH LBH A-2 NKBH B-2 Sổ CT HTK N Ctừ định khoản B-2 Kế toán tổng hợpKế toán phải thu Hóa đơn A-2 Ghi sổ chi tiết nợ Pthu Sổ CT khách hàng A BP xét duyệt Ctừ điều chỉnh giảm nợ Hóa đơn Ctừ điều chỉnh giảm nợ NKBH B-2 Ctừ định khoản Ghi sổ cái TK Sổ cáiNKBH Ctừ định khoản Số cái Ví dụ 1 quy trình lập hóa đơn-theo dõi nợ bằng thủ công BP giao hàng PGH Nhập dữ liệu liên quan Ghi nhận & in hóa đơn Tập tin giao hàng Khách hàng Hóa đơn PGH N Thông báo lỗi Tập tin khách hàng, HTK Tập tin đơn đặt hàng Tập tin hóa đơn Tập tin phải thu KH Hóa đơnTập tin ghi nhật kí Tại BP kế toán  Các hệ thống lập hóa đơn  Lập sau (Post-billing): Chỉ lập hóa đơn khi nhận đầy đủ các chứng từ chứng minh hàng đã xuất  Lập trước (Pre-billing): Lập hóa đơn (nhưng chưa gửi) sau khi lệnh bán hàng được chấp nhận  Các hệ thống theo dõi nợ  Theo dõi chi tiết theo từng hóa đơn (open-invoice method): Tất cả các sự kiện làm tăng, giảm nợ đều chi tiết từng chứng từ  Theo dõi theo số dư (Balance-forward method): Chỉ theo dõi trên số dư tổng hợp của từng đối tượng phải thu Lập chứng từ thanh toán 4.1 Khách hàng Xác nhận thanh toán 4.2 Ghi giảm nợ phải thu 4.3 Ngân hàng Nợ phải thu KH Ghi sổ -Lập báo cáo KH Lập phiếu thu Phiếu thu Xác nhận ghi sổ Phiếu thu Phiếu thu A A Sổ quỹ Phiếu thu N Kế toán công nợ Kế toán tiền Ghi nhật kí NK Thu tiền Phiếu thu KH Thủ quỹ Kế toán tổng hợp Khách hàng TB trả tiền Nhập dữ liệu liên quan In phiếu thu Hóa đơn Thông báo lỗi Tập tin khách hàng Tập tin phải thu KH Phiếu thu Tập tin ghi nhật kí TB trả tiền Thủ quỹKhách hàng Phiếu thu N Tại BP kế toán Hoạt động Bảng kê các hoạt động/sự kiện trong kỳ Bảng kê bán hàng Từ ngày…đến… SHĐ Ngày KH Giá trị 001 12/3 ABC 1,000 002… Phân tích các hoạt động theo đối tượng/nguồn lực liên quan Báo cáo bán hàng theo KH Từ ngày…đến… KH SHĐ Ngày Giá trị ABC 001 12/3 1,000 002 15/3 3,000 EFG 023 20/3 4,000 Các bảng kê đơn hàng, bán hàng, xuất kho, giao hàng, thu tiền Báo cáo các hoạt động theo khách hàng, nhân viên, hàng hóa… Các đối tượng/nguồn lực Danh sách các đối tượng/nguồn lực sử dụng Bảng kê hàng tồn kho Ngày:… Kho Mã HH SLtồn Giá trị A PC-03 100 1,000,000 A PC-04 50 500,000 Báo cáo tình trạng các đối tượng/nguồn lực Danh mục hàng tồn kho Kho Mã HH Tên ĐVT Điểm ĐH 1 PC-03 B Cái 90 2 PC-04 C Cái 10 Các bảng kê hàng hóa, khách hàng, nhân viên BH… Báo cáo tình hình hàng tồn kho, dư nợ khách hàng, phân tích tuổi nợ… 75  Là tập hợp các sự kiện, hoạt động liên quan đến quá trình mua hàng, dịch vụ và thanh toán tiền 76 Chu trình chi phí Nhà cung cấp Ghi sổ-lập báo cáo Chu trình sản xuất Chu trình DT Kiểm soát HTK Các bộ phận sử dụng Sơ đồ dòng dữ liệu khái quát của chu trình chi phí Ngân hàng 77 Đặt hàng 1.0 Nhận hàng 2.0 Ghi nhận HĐ 3.0 Thanh toán 4.0 Các BP sử dụng Kiểm soát HTK Nhà cung cấp Sổ cái, báo cáo Chu trình doanh thu Chu trình SX Ngân hàng Sơ đồ dòng dữ liệu cấp 1 của chu trình chi phí Các BP sử dụng Kiểm soát HTK Chu trình doanh thu Chu trình SX Chọn nhà cung cấp 1.1 Lập đơn đặt hàng 1.2 Cập nhật đơn đặt hàng 1.3 Dữ liệu về NCC HTK Nợ phải trả Nhận hàng Đơn đặt hàng BP yêu cầu hàng Dữ liệu ĐĐH Nhà cung cấp Yêu cầu hàng Yêu cầu hàng NCC đồng ý Giấy YCH Giấy YCH Xét duyệt và đơn đặt hàng ĐĐHĐĐH ĐĐHĐĐH ĐĐH 5 liên Giấy YCH A BP nhận hàng KT nợ phải trả BP mua hàngBP yêu cầu Nhà cung cấp BP yêu cầu BP sử dụng Giấy YCH Nhập YCH Ghi nhận & in ĐĐH Tập tin NCC, HTK Tập tin đơn đặt hàng ĐĐH Nhà cung cấp Giấy YCH ĐĐH A Thông báo lỗi Tại BP mua hàng Giấy yêu cầu hàng Phòng ban: Số: 2344 Ngày lập: Người lập: Nhà ccấp (pref) Địa chỉ giao hàng: Ngày cần giao: Người duyệt Mã hàng Tên hàng SL đặt PC00 1 Toshiba deskpro 100 Liên:1 Công ty… Địa chỉ: Đơn đặt hàng Số: 44 Nhà CC: Địa chỉ giao hàng: Người duyệt Mã hàng Tên hàng SL đặt Đơn Giá Thành tiền PC001 Toshiba deskpro 100 10.000.000 1.000.000.000 Tổng cộng Liên:1 Ngày đặt Số Y/C hàng Người mua Ngày giao Đkhoản TT 2344 Kiểm hàng 2.1 Lập BC nhận hàng 2.2 Đối chiếu hàng nhập 2.3 BP mua hàng Nhà cung cấp Phiếu đóng gói Đơn ĐH KT nợ phải trả Dữ liệu ĐĐH Dữ liệu nhận hàng Phiếu nhận hàng Dữ liệu NCC, HTKho KT hàng tồn kho ĐĐH ĐĐH Phiếu đóng gói Nhận hàng và lập BC nhận hàng ĐĐH BC nhận hàng N BP nợ phải trả BP nhận hàng - KhoBP mua hàng Nhà CC Phiếu đóng gói Phiếu hận (4l) ĐĐH Kế toán HTK PNK Ghi sổ CT PNK N Sổ CT HTK Nhập dữ liệu nhận hàng Ghi nhận & in giấy nhận hàng Tập tin Đơn đặt hàng Tập tin nhận hàng Phiếu nhận hàng Phiếu đóng gói N Thông báo lỗi Nhà CC Phiếu đóng gói Công ty… Địa chỉ: Phiếu nhận hàng Số: 35 Nhà CC: Người nhận Người duyệt Mã hàng Tên hàng SL nhận Giá bán Thành tiền PC001 Toshiba deskpro 100 10.000.000 1.000.000.000 Tổng cộng Liên:1 Ngày nhận Số ĐĐH (PO) Ship Via Nhập kho 44 Kiểm tra hóa đơn 3.1 BP mua hàng Nhà cung cấp Hóa đơn Đơn ĐH BP nhận hàng BC nhận hàng Dữ liệu về NCC Ghi nhận nợ 3.2 Nợ phải trả NCC Hệ thống ghi sổ cái ĐĐH Hóa đơn Đối chiếu ghi nhận nợ phải trả A Kế toán nợ phải trả BP mua hàng Nhà CC PNH ĐĐH NK mua hàng BP nhận hàng PNH Hóa đơn Sổ chi tiết NCC Hệ thống ghi sổ cái Nhập dữ liệu hóa đơn Ghi nhận & in giấy nhận hàng Tập tin Đơn đặt hàng Tập tin nhận hàng Hóa đơn A Thông báo lỗi Nhà CC Hóa đơn Tập tin hóa đơn Tập tin chi tiết nợ phải trả, HTK  Hệ thống theo dõi nợ  Theo dõi theo từng hóa đơn thanh toán: tất cả các khoản giảm nợ phải trả thì sẽ ghi giảm chi tiết cho từng hóa đơn nợ  Theo dõi số dư tổng hợp: theo dõi trên số dư của từng nhà cung cấp Lựa chọn thanh toán 4.1 Nợ phải trả NCC Xét duyệt thanh toán 4.2 Lập ctừ thanh toán 4.3 Xác nhận thanh toán 4.4 Giảm nợ 4.5 Hệ thống ghi sổ cái Bộ ctừ mua hàng Lựa chọn, xét duyệt thanh toán Kế toán nợ phải trả Sổ chi tiết NCC Kế toán tiền Bộ ctừ mua hàng Lập phiếu chi Thủ quỹ Xác nhận chi Ghi nhật kí NK chi tiền A Ghi nhận thanh toán Sổ chi tiết NCC Bộ ctừ mua hàng Bộ ctừ mua hàng Phiếu chi Phiếu chi Nhà CC Nhập dữ liệu thanh toan Lựa chọn, xét duyệt thanh toán Hóa đơn A Thông báo lỗi Hóa đơn Tập tin hóa đơn Tập tin chi tiết nợ phải trả Tập tin chi tiết nợ phải trả Tập tin chi tiết phiếu chi Phiếu chi Nhà CC Thủ quỹ Phiếu chi Hoạt động Bảng kê các hoạt động/sự kiện trong kỳ Bảng kê mua hàng Từ ngày…đến… SHĐ Ngày NCC Giá trị 001 12/3 ABC 1,000 002… Phân tích các hoạt động theo đối tượng/nguồn lực liên quan Báo cáo mua hàng theo NCC Từ ngày…đến… NCC SHĐ Ngày Giá trị ABC 001 12/3 1,000 002 15/3 3,000 EFG 023 20/3 4,000 Các bảng kê đơn đặt hàng, mua hàng, nhập kho, thanh toán Báo cáo các hoạt động theo nhà cung cấp, nhân viên, hàng hóa… Các đối tượng/nguồn lực Danh sách các đối tượng/nguồn lực sử dụng Báo cáo dư nợ NCC Ngày:… Mã NCC Nợ Nợ quá hạn NCC01 1,000,000 600,000 NCC02 500,000 200,000 Báo cáo tình trạng các đối tượng/nguồn lực Danh mục hàng tồn kho Kho Mã HH Tên ĐVT Điểm ĐH 1 PC-03 B Cái 90 2 PC-04 C Cái 10 Các bảng kê hàng hóa, nhà cung cấp, … Báo cáo tình hình hàng tồn kho, dư nợ nhà cung cấp, phân tích tuổi nợ…

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchuong6_vb2_5196.pdf
Tài liệu liên quan