Kế toán các khoản đầu tư tài chính (phần 2)

Trong phần chính sách kế toán 5- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính: Các khoản đầu tư chứ- Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát; Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn; Các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác; Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn

pdf14 trang | Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 821 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế toán các khoản đầu tư tài chính (phần 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH PHẦN 2 KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HCM 2 MỤC TIÊU  Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể:  Trình bày cách phân loại các khoản đầu tư tài chính và giải thích sự khác biệt .  Trình bày các nguyên tắc ghi nhận, đánh giá và trình bày các khoản đầu tư tài chính trên báo cáo tài chính.  Phân tích và xử lý các giao dịch liên quan đến đầu tư tài chính trên hệ thống tài khoản kế toán.  Phân biệt được phạm vi của kế toán và thuế trong kế toán các khoản đầu tư tài chính.  Trình bày việc tổ chức công tác chứng từ và ghi sổ kế toán chi tiết 3 NỘI DUNG  Ứng dụng vào hệ thống tài khoản kế toán  Đầu tư tài chính ngắn hạn  Đầu tư vào công ty liên kết  Góp vốn liên doanh  Đầu tư vào công ty con  Đầu tư dài hạn khác  Dự phòng đầu tư chứng khoán ngắn hạn và dài hạn  Một số lưu ý dưới góc độ thuế  Tổ chức lập chứng từ, ghi chép sổ sách kế toán 4 ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN  Tài khoản sử dụng  Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh cơ bản  Đầu tư chứng khoán ngắn hạn  Đầu tư ngắn hạn khác 25 Tài khoản 121- Đầu tư CK ngắn hạn  Giá trị chứng khoán tăng lên trong kỳ  Giá trị chứng khoán giảm đi trong kỳ do chuyển nhượng hoặc đến hạn thanh toán khoản đầu tư. Bên Nợ Bên Có Dư Nợ Giá gốc chứng khoán DN còn đang nắm giữ lúc cuối kỳ. 6 TÀI KHOẢN 128 – ĐẦU TƯ NH KHÁC  Số tiền gửi vào ngân hàng có kỳ hạn, cho vay ngắn hạn, góp vốn liên doanh ngắn hạn tăng lên.  Tiền gửi có kỳ hạn giảm, thu hồi khoản cho vay hoặc thu hồi khoản vốn góp liên doanh ngắn hạn. Bên Nợ Bên Có Dư Nợ Giá trị khoản đầu tư ngắn hạn khác còn lại cuối kỳ. 7 TÀI KHOẢN CHI TIẾT  TK 121 – Đầu tư chứng khoán ngắn hạn  TK 1211 – Cổ phiếu  TK 1212 – Trái phiếu  TK 128 – Đầu tư ngắn hạn khác  TK 1281 - Tìên gửi có kỳ hạn  TK 1288 – Đầu tư ngắn hạn khác 8 MUA CHỨNG KHOÁN NGẮN HẠN TK 121 TK 111, 112 Giá mua + Chi phí mua TK 121 TK 111, 112 Mua CK nhận lãi trước TK 3387 TK 515 39 Bài tập thực hành số 1  Ngày 1/1/20x0, DN mua 2.000 cp của NH ACB, giá mua trên TTCK là 40.000đ/cp, mệnh giá của cp là 10.000đ/cp, chi phí mua là 0,2%/giá trị giao dịch. Tất cả thanh toán bằng TGNH. DN mua với mục đích thương mại ngắn hạn.  Ngày 1/1/20x0, DN 200 trái phiếu, kỳ hạn 5 năm, lãi suất 8%/năm, mệnh giá trái phiếu là 1.000.000đ/trái phiếu, được hưởng lãi trước tại thời điểm đầu tư (40%/mệnh giá). Yêu cầu: Định khoản kế toán 10 CỔ TỨC ĐƯỢC CHIA  Cổ tức được chia trong thời gian nắm giữ:  Cố tức dồn tích  Chia cổ phiếu thưởng: Ghi tăng lượng CP, không ghi tăng khoản đầu tư và không ghi tăng doanh thu hoạt động tài chính TK 11*, 138 TK 515 TK 11*, 138 TK 121 11 Bài tập thực hành số 2  Ngày 10/3/20x0: Ngân hàng ACB thông báo tạm ứng đợt 1 năm 20x0 bằng tiền 8%/mệnh giá.  Ngày 1/1/20x1, ngân hàng ACB phát hành cổ phiếu thưởng với tỷ lệ 10:1. DN đang nắm giữ 2.000 cp được thưởng 200 cphiếu. Yêu cầu: Định khoản kế toán 12 Chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn - Chênh lệch giữa giá bán của chứng khoán và giá gốc khoản đầu tư : ==> doanh thu/chi phí tài chính - Chi phí chuyển nhượng chứng khoán ==> Chi phí tài chính TK 121 TK 11* TK 515 TK 11* TK 635 413 Bài tập thực hành số 3  Ngày 1/10/20x1, doanh nghiệp chuyển nhượng 50% lượng cổ phiếu ACB đang nắm giữ, giá bán 39.000đ/cphiếu, thu bằng TGNH. Chi phí bán chứng khoán là 0,3% giá trị giao dịch thanh toán bằng TGNH.  Lưu ý lượng cổ phiếu và giá trị đầu tư/cp đã thay đổi sau khi nhận cổ phiếu thưởng. Yêu cầu: Định khoản kế toán 14 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ NGẮN HẠN KHÁC TK 11* TK 128 TK 15*, TK 711 TK 811 15 Bài tập thực hành số 4  Góp vốn tham gia liên doanh với công ty E. Thời hạn liên doanh 10 tháng:  Tiền mặt : 100.000.000đ  Vật liệu chính giá thực tế xuất kho 120.000.000đ, giá trị được chấp nhận 110.000.000đ  Hàng hóa: Giá thực tế xuất kho 60.000.000đ, giá trị được chấp nhận 65.000.000đ  TSCĐHH nguyên giá 340.000.000đ, hao mòn 60.000.000đ, giá trị được chấp nhận 300.000.000đ Yêu cầu: Định khoản kế toán 16 LÃI CHO VAY, THU HỒI VỐN ĐẦU TƯ TK 11*, 138 TK 515 TK 128 TK 11* TK 15* TK 21* 517 PHẦN TIẾP THEO  Ứng dụng vào hệ thống tài khoản kế toán  Đầu tư tài chính ngắn hạn  Đầu tư vào công ty liên kết  Góp vốn liên doanh  Đầu tư vào công ty con  Đầu tư dài hạn khác  Dự phòng đầu tư chứng khoán ngắn hạn và dài hạn  Một số lưu ý dưới góc độ thuế  Tổ chức lập chứng từ, ghi chép sổ sách kế toán 18 ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN KẾT  Tài khoản sử dụng  Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu 19 TK 223 – ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN KẾT  Giá trị khoản đầu tư vào công ty liên kết tăng lên trong kỳ  Giá trị khoản đầu tư vào công ty liên kết giảm xuống trong kỳ Bên Nợ Bên Có Dư Nợ Giá trị khoản đầu tư vào công ty liên kết còn lại cuối kỳ. 20 ĐẦU TƯ BẰNG TIỀN  Doanh nghiệp có thể mua cổ phần hoặc đầu tư bằng tiền.  Mua thêm cổ phần để có ảnh hưởng đáng kể: TK 223 TK 11* TK 223 TK 228 TK 11* 621 ĐẦU TƯ BẰNG VẬT TƯ, HH, TSCĐ TK 223 TK 15* TK 21* TK 214 TK 811/711 22 Bài tập thực hành 5  Công ty A mua 5.000.000 cp công ty H, mệnh giá cổ phiếu là 10.000đ/cp. Giá mua là 20.000đ/cp. Công ty có 15.000.000 cp đang lưu hành. Chi phí mua cổ phiếu là 0.2%/giá trị giao dịch. Toàn bộ thanh toán bằng TGNH.  Công ty B đầu tư vào công Q bằng các tài sản sau:  Tiền mặt: 100trđ  Vật liệu có giá xuất kho là 150 trđ, giá được chấp nhận là 145 trđ.  Tài sản cố định hữu hình có nguyên giá là 750trđ, đã khấu hao 50trđ, giá được thống nhất là 720trđ.  B chiếm 22% vốn của Q. Yêu cầu: Định khoản kế toán 23 CỔ TỨC VÀ LỢI NHUẬN ĐƯỢC CHIA TK 515 TK 11* TK 138 TK 223 24 ĐẦU TƯ THÊM ĐỂ CÓ QUYỀN KIỂM SOÁT TK 221 TK 223 TK 11* 725 CHUYỂN NHƯỢNG KHOẢN ĐẦU TƯ TK 223 TK 11* TK 515 TK 11* TK 635 26 Bài tập thực hành 6  Công ty ABC có số dư 1/1/20x0: TK 223(X): 1.000 trđ, TK 228(Y): 120 trđ. Trong năm 20x0 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:  Lãi được chia từ Y 20 trđ, ABC quyết định đầu tư bổ sung vào Y.  Chuyển khoản đầu tư vào Y 420 trđ, sau khi đầu tư thêm, ABC chiếm 25% vốn chủ sở hữu của Y.  Chuyển nhượng khoản đầu tư vào X do X kinh doanh kém hiệu quả, giá chuyển nhượng là 980 trđ, thu bằng chuyển khoản. Chi phí chuyển nhượng thanh toán bằng chuyển khoản 3 trđ. Yêu cầu: Định khoản kế toán tình hình trên. 27 KẾ TOÁN KHOẢN VỐN GÓP LIÊN DOANH  Tài khoản sử dụng  Các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu 28 TÀI KHOẢN 222 – VỐN GÓP LIÊN DOANH  Giá trị khoản đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát tăng trong kỳ.  Giá trị khoản đầu tư vào cơ sở liên doanh đồng kiểm soát giảm trong kỳ do thu hồi, chuyển nhượng. Bên Nợ Bên Có Dư Nợ Giá trị khoản đầu tư vào cơ cơ sở liên doanh đồng kiểm soát lúc cuối kỳ 829 Cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát  Cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát đòi hỏi phải có sự thành lập một cơ sở kinh doanh mới.  Hoạt động của CSKDĐKS cũng giống như hoạt động của các doanh nghiệp khác, chỉ khác là thỏa thuận bằng hợp đồng giữa các bên góp vốn liên doanh quy định quyền đồng kiểm soát của họ đối với các hoạt động kinh tế của cơ sở này. 30 Phương pháp kế toán  Vốn góp mỗi bên được ghi nhận vào TK 222 theo giá đánh giá của HĐLD  Chênh lệch giữa giá gốc và giá đánh giá lại, chênh lệch đưa vào CP hoặc thu nhập khác  Lãi được chia ghi vào DT tài chính hoặc ghi tăng vốn theo thỏa thuận.  Khi bán, thu hồi vốn góp sẽ phản ảnh số thu về, trừ giá gốc là lãi/lỗ tài chính 31 Cơ sở liên doanh đồng kiểm soát TK 222 TK 15* TK 21* TK 214 TK 811/711 TK 11* 32 222 111,112,131 515 635 228, 223 Chuyển đổi 515 Cơ sở liên doanh đồng kiểm soát 933 Bài tập thực hành 7  Ngày 1/1/20x0, A và B cùng bỏ vốn thành lập cơ sở liên doanh đồng kiểm soát C. A góp vốn vào C gồm:  Tiền gửi ngân hàng 300 trđ  Hàng hóa có giá xuất kho là 150trđ, giá trị được chấp nhận là 160trđ.  Một xe ô tô có giá Nguyên giá là 1.200 trđ, đã khấu hao 150 trđ. Hội đồng xác định giá trị góp vốn là 1.030 trđ.  A chiếm 45% vốn trong C nhưng được quyền đồng kiểm soát C. Yêu cầu: Định khoản kế toán. 34 Bài tập thực hành 8  Năm 20x0, C có lợi nhuận sau thuế là 500 trđ. A và B thống nhất chia lãi cho các bên là 60% lợi nhuận.  Ngày 1/6/20x0, B đồng ý cho A chuyển nhượng vốn góp cho D, giá chuyển nhượng theo thoả thuận với D là 2.000 trđ. A thu tiền chuyển nhượng bằng TGNH  Chi phí chuyển nhượng thanh toán bằng tiền mặt 4 trđ. Yêu cầu: Định khoản kế toán 35 TK 221 - Đầu tư vào công ty con  Giá trị khoản đầu tư vào công ty con tăng trong kỳ.  Giá trị khoản đầu tư vào công ty con giảm trong kỳ do thanh lý, chuyển nhượng khoản đầu tư. Bên Nợ Bên Có Dư Nợ Giá trị khoản đầu tư vào công ty con lúc cuối kỳ. 36 TK 221 TK 112,111,341. TK 222,228,121,223 TK 223,228,121 TK 515 TK 111,112 TK 635 Sơ đồ hạch toán 10 37 Bài tập thực hành 9 Có tình hình tại công ty A như sau:  Chuyển khoản 150.000 trđ mua cổ phiếu của công ty CP X, số cổ phiếu này có mệnh giá 100.000 trđ, chi phí mua đã chi tiền mặt 30 trđ. (tỷ lệ quyền biểu quyết tương đương với tỷ lệ góp vốn 60%).  Nhận thông báo chia cổ tức của công ty CP P là 500 trđ. Theo thỏa thuận, công ty A đã chuyển toàn bộ số cổ tức này để góp vốn thêm (cho biết tỷ lệ quyền biểu quyết tương đương với tỷ lệ góp vốn thay đổi từ 48% lên 55%).  Chuyển nhượng 20% khoản đầu tư vào K, tổng giá trị đầu tư là 9.000 trđ (chiếm 60% vốn của K). Giá chuyển nhượng là 3.500 trđ thu bằng chuyển khoản. Yêu cầu: Định khoản kế toán các nghiệp vụ trên. 38 Đầu tư dài hạn khác  TK sử dụng: TK 228, bao gồm cổ phiếu (TK 2281), trái phiếu (TK 2282) và đầu tư dài hạn khác (TK 2283)  Sử dụng pp giá gốc và phải lập dự phòng giảm giá cho đầu tư chứng khoán dài hạn 39 TK 228 - Đầu tư dài hạn khác  Cổ phiếu, trái phiếu dài hạn, khoản cho vay dài hạn, phát sinh tăng.  Giá trị khoản đầu tư dài hạn khác giảm do thanh lý, chuyển nhượng khoản đầu tư, thu hồi nợ gốc cho vay dài hạn, Bên Nợ Bên Có Dư Nợ Giá trị khoản đầu tư dài hạn khác lúc cuối kỳ. 40 Keá toaùn TK 228 TK 228TK111,112 TK 515 TK 111,112 TK 635 Laõi Loã 11 41 Bài tập thực hành 10 Số dư đầu năm 20x0 công ty H, TK 229: 0đ, TK 228: 7.000.000.000đ (công ty CP A: 1.000.000.000đ – 100.000 cp; công ty CP B: 6.000.000.000đ – 500.000 cp). H đầu tư với mục đích nhận cổ tức. A có 3.000.000 cp đang lưu hành và B có 10.000.000 cp đang lưu hành.  Chuyển khoản mua kỳ phiếu 24 tháng do BIDV phát hành với giá phát hành bằng mệnh giá 200.000.000đ, lãi suất 10%/năm, thu lãi 1 lần ngay khi mua.  Nhận được lãi chia từ công ty A 40.000.000đ bằng TGNH.  Bán 50.000 cp công ty A cho công ty X, thu bằng TGNH 600.000.000đ, chi phí chuyển nhượng chi bằng TGNH 5.000.000đ. Yêu cầu: Định khoản kế toán. 42 Kế tóan dự phòng các khỏan đầu tư tài chính dài hạn  Là dự phòng phần giá trị dự kiến tổn thất do việc giảm giá các lọai chứng khóan đầu tư dài hạn của DN  Đối với các khỏan vốn DN đang đầu tư vào tổ chức KT khác mà bị lỗ thì mức dự phòng được lập Mức dự phòng tổn thất các khỏan ĐTTC = Vốn góp thực tế của các bên tại tổ chức KT - Vốn chủ sở hữu thực có x Số vốn đầu tư của DN Tổng số vốn góp thực tế của các bên tại tổ chức KT 43 Tài khoản 129/229  Giá trị khoản dự phòng giảm giá đầu tư CK ngắn hạn, dài hạn giảm đi trong kỳ.  Giá trị khoản dự phòng giảm giá đầu tư CK ngắn hạn, dài hạn tăng đi trong kỳ do khoản trích lập cho năm sau cao hơn số dư còn lại trên tài khoản này trước khi trích lập. Bên Nợ Bên Có Dư Nợ Giá trị khoản dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn và dài hạn tại ngày báo cáo. 44 Sơ đồ hạch toán TK 129, 229 TK 635 Cuoái nieân ñoä X: Laäp döï phoøng giaûm giaù ñaàu tö CK Cuoái nieân ñoä X + 1: laäp döï phoøng boå sung Cuoái nieân ñoä X + 1: Hoaøn nhaäp döï phoøng 12 45 Bài tập thực hành 11 Tiếp theo bài thực hành số 10:  Ngày 31/12/20x0, giá giao dịch cổ phiếu của A là 9.500đ/cp, của B là 10.500đ/cp. Yêu cầu: Xác định khoản trích lập dự phòng giảm giá khoản đầu tư chứng khoán dài hạn. 46 Một số lưu ý dưới gốc độ thuế  Lợi nhuận được chia từ công ty liên kết, liên doanh, công ty con là khoản doanh thu không chịu thuế.  Khoản dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán tăng lên sẽ tạo ra chênh lệch tạm tạm thời được khấu trừ. 47 Trình bày trên BCTC Trên BCTC cho thấy tác động của đơn vị nhận đầu tư đến đơn vị đầu tư về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh:  Ảnh hưởng không đáng kể: Giá gốc + Dự phòng  Ảnh hưởng đáng kể: Giá gốc + PP vốn chủ(trên BCTC hợp nhất – nếu có)  Đồng kiểm soát: Giá gốc + PP vốn chủ (trên BCTC hợp nhất – nếu có)  Kiểm soát: Giá gốc + BCTC hợp nhất 48 Taøi saûn daøi haïn MS BÑS ñaàu tö 240 Nguyeân giaù 241 Hao moøn luõy keá 242 Ñaàu tö daøi haïn 250 ÑT vaøo coâng ty con 251 ÑT vaøo cty LK, LD 252 ÑT daøi haïn khaùc 253 Döï phoøng GG 259 TK 217 TK 221 TK 222, 223 TK 229 TK 2147 Thuyeát minh V.12 TK 228 Thuyeát minh V.13 Trên BCĐKT 13 49 II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư Mã số Thuyết minh (+/-) 1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21 6,7, 8,11 - 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 - 4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 + •Tổng số tiền đã chi cho bên khác vay, chi mua các công cụ nợ của đơn vị khác (Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu...) vì mục đích nắm giữ đầu tư trong kỳ báo cáo. (không bao gồm tiền chi mua các công cụ nợ vì mục đích thương mại) TRÊN BCLCTT 50 Trên thuyết minh BCTC Trong phần chính sách kế toán 5- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính:  Các khoản đầu tư chứ- Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát;  Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn;  Các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác;  Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn. 51 Trên thuyết minh BCTC  Phần thuyết minh V.13: Trình bày chi tiết số đầu năm và cuối năm khoản đầu tư dài hạn khác:  Đầu tư cổ phiếu  Đầu tư trái phiếu  Đầu tư tín phiếu, kỳ phiếu  Cho vay dài hạn  Đầu tư dài hạn khác 52 52 •Bảng CĐ kế tóan phân loại TS đầu tư tài chính theo thời hạn các khỏan đầu tư : Ngắn hạn hay dài hạn • Trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ thể hiện cách phân loại đầu tư tài chính theo mục đích của các khỏan đầu tư .Trả lời câu hỏi liên quan đến luồng tiền từ hóat động nào? (Mục đích thương mại hay mục đích đầu tư) Nhận xét 14 53 Bài tập thực hành số 15  Tìm hiểu việc trình bày các khoản đầu tư tài chính của Công ty Sữa Việt Nam Vinamilk, REE năm 2010 và 2011 54 Chứng từ kế toán  Phiếu thu, Phiếu chi  Giấy báo Nợ, giấy báo có của Ngân Hàng  Giấy xác nhận vốn góp  Biên bản bàn giao tài sản  Hợp đồng góp vốn  55 Sổ kế toán

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchuong_4_2_ke_toan_dttc_2124.pdf
Tài liệu liên quan