Kế hoạch hóa nguồn nhân lực
ĐỀ TÀI :
kế hoạch hóa nguồn nhân lực
sách hướng dẫn kế hoạch hóa nguồn nhân lựcCuốn sách này là sự kết hợp giữa các ý tưởng lý thuyết và các vấn đề về kinh nghiệm thực tế trong công tác KHH nguồn nhân lực của các công ty vừa và nhỏ. Nó sẽ là công cụ rất hữu ích cho các ông chủ hay những người quản lý các doanh nghiệp này.
74 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2334 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch hóa nguồn nhân lực, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ày.
Có đầy đủ các thông tin không? Có Không
Có Không Bạn dự định sẽ làm gì?
Bạn dự định sẽ làm gì?
________________________
_____
________________________
_____
________________________
_____
________________________
_____
________________________
_____
________________________
_____
Khi nào bạn dự định làm nó?
Khi nào thì bạn dự định làm
nó?
Đây là −u tiên số. ____
Đây là −u tiên số. ____
Trang - 28
7. Bạn có các thông tin về tình trạng xin thôi việc ở công ty bạn không?
Có Không
Các loại thông tin nào bạn đã có?
________________________________
_______
________________________________
_______
________________________________
_______
________________________________
_______
________________________________
_______
________________________________
_______
Bạn không cần thông tin ở thời điểm này.
Có đầy đủ các thông tin không? Có Không
Có Không Bạn dự định sẽ làm gì?
Bạn dự định sẽ làm gì?
________________________
_____
________________________
_____
________________________
_____
________________________
_____
________________________
_____
________________________
_____
Khi nào bạn dự định làm nó?
Khi nào thì bạn dự định làm
nó?
Đây là −u tiên số. ____
Đây là −u tiên số. ____
Trang - 29
8. Bạn có các thông tin về việc thay đổi cơ cấu dân sô trong vùng không?
Có Không
Các loại thông tin nào bạn đã có?
________________________________
_______
________________________________
_______
________________________________
_______
________________________________
_______
________________________________
_______
________________________________
_______
Bạn không cần thông tin ở thời điểm này.
Có đầy đủ các thông tin không? Có Không
Có Không Bạn dự định sẽ làm gì?
Bạn dự định sẽ làm gì?
________________________
_____
________________________
_____
________________________
_____
________________________
_____
________________________
_____
________________________
_____
Khi nào bạn dự định làm nó?
Khi nào thì bạn dự định làm
nó?
Đây là −u tiên số. ____
Đây là −u tiên số. ____
Trang - 30
9. Bạn có các thông tin về xu h−ớng của thị tr−ờng lao động trong vùng không?
Có Không
Các loại thông tin nào bạn đã có?
________________________________
_______
________________________________
_______
________________________________
_______
________________________________
_______
________________________________
_______
________________________________
_______
Bạn không cần thông tin ở thời điểm này.
Có đầy đủ các thông tin không? Có Không
Có Không Bạn dự định sẽ làm gì?
Bạn dự định sẽ làm gì?
________________________
_____
________________________
_____
________________________
_____
________________________
_____
________________________
_____
________________________
_____
Khi nào bạn dự định làm nó?
Khi nào thì bạn dự định làm
nó?
Đây là −u tiên số. ____
Đây là −u tiên số. ____
Trang - 31
10. Bạn có các thông tin về các kế hoạch phát triển trong vùng không?
Có Không
Các loại thông tin nào bạn đã có?
________________________________
_______
________________________________
_______
________________________________
_______
________________________________
_______
________________________________
_______
________________________________
_______
Bạn không cần thông tin ở thời điểm này.
Có đầy đủ các thông tin không? Có Không
Có Không Bạn dự định sẽ làm gì?
Bạn dự định sẽ làm gì?
________________________
_____
________________________
_____
________________________
_____
________________________
_____
________________________
_____
________________________
_____
Khi nào bạn dự định làm nó?
Khi nào thì bạn dự định làm
nó?
Đây là −u tiên số. ____
Đây là −u tiên số. ____
Trang - 32
Bây giờ bạn hãy chuyển các số liệu từ các bảng tr−ớc vào bảng danh mục các −u tiên d−ới
đây. Bạn có thể sử dụng bảng này nh− kế hoạch công việc cá nhân của bạn.
Danh mục các −u tiên của bạn:
Các hoạt động đánh giá thực trạng nnl
Ưu tiên
số
Loại hoạt động
đánh giá cần thiết
Bạn dự định làm gì? Khi nào? Khoảng
thời gian bắt đầu (B)
và kết thúc (K)
(B) (K )
Trang - 33
Phụ lục 1
Các bảng đánh giá thực trạng nguồn nhân lực
Các h−ớng dẫn cách thức điền các bảng.
Phần 1: tuyển dụng vμ thải hồi: Bức tranh về tình hình tuyển dụng và thải hồi
của công ty năm nay nh− thế nào? Năm ngoái nh− thế nào? và hai năm tr−ớc nh−
thế nào?
Bộ phận A Năm nay Năm ngoái Hai năm qua
Các lý do Các lý do Các lý do
Đ
ối
v
ới
vi
ệc
tu
yể
n
d ụ
ng
Đ
ối
v
ới
vi
ệc
th
ải
h
ồi
Đ
ối
v
ới
vi
ệc
tu
yể
n
dụ
ng
Đ
ối
v
ới
vi
ệc
th
ải
h
ồi
Đ
ối
v
ới
vi
ệc
tu
yể
n
dụ
ng
Đ
ối
v
ới
vi
ệc
th
ải
h
ồi
Số
n
hâ
n
vi
ên
m
ới
tu
yể
n
Số
n
hâ
n
vi
ên
b
ị t
hả
i h
ồi
V
ịt
rí
m
ới
Số
nh
ân
vi
ên
từ
bê
n
tr
on
g
cô
ng
ty
Y
êu
cầ
u
th
êm
K
há
c
Đ
ạo
đ
ức
x
ấu
Ph
ạm
lu
ật
v
à
qu
i đ
ịn
h
củ
a
cô
ng
ty
K
há
c
Số
n
hâ
n
vi
ên
m
ới
tu
yể
n
Số
n
hâ
n
vi
ên
b
ị t
hả
i h
ồi
V
ị t
rí
m
ới
Số
n
hâ
n
vi
ên
từ
b
ên
tr
on
g
cô
ng
ty
Y
êu
c
ầu
th
êm
K
há
c
Đ
ạo
đ
ức
x
ấu
Ph
ạm
lu
ật
v
à
qu
i đ
ịn
h
củ
a
cô
ng
ty
K
há
c
Số
n
hâ
n
vi
ên
m
ới
tu
yể
n
Số
n
hâ
n
vi
ên
b
ị t
hả
i h
ồi
V
ị t
rí
m
ới
Số
n
hâ
n
vi
ên
từ
b
ên
tr
on
g
cô
ng
ty
Y
êu
c
ầu
th
êm
K
há
c
Đ
ạo
đ
ức
x
ấu
Ph
ạm
lu
ật
v
à
qu
i đ
ịn
h
củ
a
cô
ng
ty
K
há
c
1. Quản lý
Vị trí 1
Vị trí 2
2. Kỹ thuật
Vị trí 1
Vị trí 2
3. Chuyên môn và hành
chính
Vị trí 1
Vị trí 2
4. Công nhân trực tiếp
Vị trí 1
Vị trí 2
5. Giám sát công nhân
trực tiếp
Vị trí 1
Vị trí 2
6. Tạp vụ văn phòng
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí ...
7. Giám sát tạp vụ văn
phòng
Vị trí 1
Vị trí 2
Tổng số
Trang - 34
Bộ phận B Năm nay Năm ngoái Hai năm qua
Các lý do Các lý do Các lý do
Số
n
hâ
n
vi
ên
ể
Số
n
hâ
n
vi
ên
b
ị
th
ải
hồ
i
Đ
ối
v
ới
v
iệ
c
tu
yể
n
dụ
ng
Đ
ối
v
ới
v
iệ
c
th
ải
h
ồi
Số
n
hâ
n
vi
ên
ể
Số
n
hâ
n
vi
ên
b
ị
Đ
ối
v
ới
v
iệ
c
tu
yể
n
dụ
ng
Đ
ối
v
ới
v
iệ
c
th
ải
h
ồi
Số
n
hâ
n
vi
ên
m
ới
tu
yể
n
Số
n
hâ
n
vi
ên
b
ị
th
ải
h
ồi
Đ
ối
v
ới
v
iệ
c
tu
yể
n
dụ
ng
Đ
ối
v
ới
v
iệ
c
th
ải
h
ồi
1- Quản lý
Vị trí 1
Vị trí 2
2- Kỹ thuật
Vị trí 1
Vị trí 2
3- Chuyên môn và
hành chính
Vị trí 1
Vị trí 2
4- Công nhân trực
tiếp
Vị trí 1
Vị trí 2
5- Giám sát công
nhân trực tiếp
Vị trí 1
Vị trí 2
6- Tạp vụ văn
phòng
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí ...
7- Giám sát tạp vụ
văn phòng
Vị trí 1
Vị trí 2
Tổng số
Trang - 35
Phần 2: Vắng mặt: Bức tranh về thực trạng tình hình nhân viên vắng mặt nh− thế
nào?
Lý do
Bộ phận/ Loại
công việc
Vị trí
Số ngày vắng
mặt trong năm
________ ốm
C
ác
lý
do
li
ên
qu
an
đế
n
vi
ệc
gi
a
đì
nh
K
há
c
Bộ phận A
Quản lý
Vị trí 1
Tên 1
Tên 2
Tên ...
Vị trí 2
Tên 1
Tên 2
Tên...
Tổng
%
Kỹ thuật
Vị trí 1
Tên 1
Tên 2
Tên...
Vị trí 2
Tên 1
Tên 2
Tên...
Tổng
%
Chuyên môn
và hành chính
Vị trí 1
Tên 1
Tên 2
Tên...
Vị trí 2
Tên 1
Tên 2
Tên...
Tổng
%
Trang - 36
Lý do
Bộ phận/ Loại
công việc
Vị trí
Số ngày vắng
mặt trong năm
________ ốm
C
ác
lý
do
li
ên
qu
an
đế
n
vi
ệc
gi
a
đì
nh
K
há
c
Công nhân
trực tiếp
Vị trí 1
Tên 1
Tên 2
Tên...
Vị trí 2
Tên 1
Tên 2
Tên...
Tổng
%
Giám sát công
nhân trực tiếp
Vị trí 1
Tên 1
Tên 2
Tên...
Vị trí 2
Tên 1
Tên 2
Tên...
Tổng
%
Tạp vụ văn
phòng
Vị trí 1
Tên 1
Tên 2
Tên...
Vị trí 2
Tên 1
Tên 2
Tên...
Tổng
%
Trang - 37
Lý do
Bộ phận/ Loại
công việc
Vị trí
Số ngày vắng
mặt trong năm
________ ốm
C
ác
lý
do
li
ên
qu
an
đế
n
vi
ệc
gi
a
đì
nh
K
há
c
Giám sát tạp
vụ văn phòng
Vị trí 1
Tên 1
Tên 2
Tên...
Vị trí 2
Tên 1
Tên 2
Tên...
Tổng
%
Tổng số bộ
phận A
%
Bộ phận B
Quản lý
Vị trí 1
Tên 1
Tên 2
Tên ...
Vị trí 2
Tên 1
Tên 2
Tên...
Tổng
%
Kỹ thuật
Vị trí 1
Tên 1
Tên 2
Tên...
Vị trí 2
Tên 1
Tên 2
Tên...
Tổng
%
Trang - 38
Lý do
Bộ phận/ Loại
công việc
Vị trí
Số ngày vắng
mặt trong năm
________ ốm
C
ác
lý
do
li
ên
qu
an
đế
n
vi
ệc
gi
a
đì
nh
K
há
c
Chuyên môn
và hành chính
Vị trí 1
Tên 1
Tên 2
Tên...
Vị trí 2
Tên 1
Tên 2
Tên...
Tổng
%
Công nhân
trực tiếp
Vị trí 1
Tên 1
Tên 2
Tên...
Vị trí 2
Tên 1
Tên 2
Tên...
Tổng
%
Giám sát công
nhân trực tiếp
Vị trí 1
Tên 1
Tên 2
Tên...
Vị trí 2
Tên 1
Tên 2
Tên...
Tổng
%
Tạp vụ văn
phòng
Vị trí 1
Tên 1
Tên 2
Tên...
Vị trí 2
Tên 1
Tên 2
Tên...
Tổng
%
Trang - 39
Lý do
Bộ phận/ Loại
công việc
Vị trí
Số ngày vắng
mặt trong năm
________ ốm
C
ác
lý
do
li
ên
qu
an
đế
n
vi
ệc
gi
a
đì
nh
K
há
c
Giám sát tạp
vụ văn phòng
Vị trí 1
Tên 1
Tên 2
Tên...
Vị trí 2
Tên 1
Tên 2
Tên...
Tổng
%
Tổng số bộ
phận B
%
Tổng số
%
Trang - 40
Phần 3: Thu hút tuyển chọn nhân viên
Loại lao động nào là khó / dễ để thu hút tuyển chọn?
Các biện pháp
thu hút đ∙ sử
dụng
Giai đoạn thu
hút bình
quân
C
á
c
v
ị t
r
í c
ó
n
h
u
c
ầ
u
t
r
o
n
g
n
ă
m
q
u
a
Số
l
a
o
đ
ộ
n
g
c
ầ
n
t
h
ê
m
/s
ố
c
ô
n
g
v
i ệ
c
t
r
ố
n
g
T
ầ
n
s
ố
c
á
c
c
ô
n
g
v
iệ
c
t
r
ố
n
g
Q
u
ả
n
g
c
á
o
G
iớ
i t
h
iệ
u
T
r
u
y
ề
n
m
iệ
n
g
<1
t
h
á
n
g
1-
2
t
h
á
n
g
>2
t
h
á
n
g
Số ng−ời
xin việc
bình quân
T
ổ
n
g
s
ố
n
g
−
ờ
i x
in
v
iệ
c
T
ổ
n
g
s
ố
n
g
−
ờ
i x
in
v
iệ
c
c
ó
t
r
ìn
h
đ
ộ
t
ố
t
1. Quản lý
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí ...
Tổng
%
2. Kỹ thuật
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí ...
Tổng
%
3. Chuyên
môn và
hành chính
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí ...
Tổng
%
4. Công nhân
trực tiếp
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí ...
Tổng
%
5. Giám sát
công nhân
trực tiếp
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí ...
Tổng
%
Trang - 41
Các biện pháp
thu hút đ∙ sử
dụng
Giai đoạn thu
hút bình
quân
C
á
c
v
ị t
r
í c
ó
n
h
u
c
ầ
u
t
r
o
n
g
n
ă
m
q
u
a
Số
l
a
o
đ
ộ
n
g
c
ầ
n
t
h
ê
m
/s
ố
c
ô
n
g
v
i ệ
c
t
r
ố
n
g
T
ầ
n
s
ố
c
á
c
c
ô
n
g
v
iệ
c
t
r
ố
n
g
Q
u
ả
n
g
c
á
o
G
iớ
i t
h
iệ
u
T
r
u
y
ề
n
m
iệ
n
g
<1
t
h
á
n
g
1-
2
t
h
á
n
g
>2
t
h
á
n
g
Số ng−ời
xin việc
bình quân
T
ổ
n
g
s
ố
n
g
−
ờ
i x
in
v
iệ
c
T
ổ
n
g
s
ố
n
g
−
ờ
i x
in
v
iệ
c
c
ó
t
r
ìn
h
đ
ộ
t
ố
t
6. Tạp vụ văn
phòng
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí ...
Tổng
%
7. Giám sát
tạp vụ văn
phòng
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí ...
Tổng
%
Tổng số
%
Trang - 42
Phần 4: phân phối tiền l−ơng theo độ tuổi: Bức tranh về thực trạng phân phối tiền
l−ơng theo các độ tuổi nh− thế nào?
Đơn vị tiền: 1000 đ
Khoảng tuổi / khoảng l−ơng
21-30
tuổi
31- 40
tuổi
41- 50 tuổi 51- 65 tuổi
Bộ phận/vị
trí
<5
00
50
0-
10
00
10
01
-1
50
0
15
01
-2
00
0
>2
00
0
B
ìn
h
qu
ân
<5
00
50
0-
10
00
10
01
-1
50
0
15
01
-2
00
0
>2
00
0
B
ìn
h
qu
ân
<5
00
50
0-
10
00
10
01
-1
50
0
15
01
-2
00
0
>2
00
0
B
ìn
h
qu
ân
<5
00
50
0-
10
00
10
01
-1
50
0
15
01
-2
00
0
>2
00
0
B
ìn
h
qu
ân
Bộ phận A
1- Quản lý
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí ...
Tổng
%
2- Kỹ thuật
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí ...
Tổng
%
3- Chuyên môn
và hành chính
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí ...
Tổng
%
4- Công nhân
trực tiếp
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí ...
Tổng
%
Trang - 43
Khoảng tuổi / khoảng l−ơng
21-30
tuổi
31- 40
tuổi
41- 50 tuổi 51- 65 tuổi
Bộ phận/vị
trí
<5
00
50
0-
10
00
10
01
-1
50
0
15
01
-2
00
0
>2
00
0
B
ìn
h
qu
ân
<5
00
50
0-
10
00
10
01
-1
50
0
15
01
-2
00
0
>2
00
0
B
ìn
h
qu
ân
<5
00
50
0-
10
00
10
01
-1
50
0
15
01
-2
00
0
>2
00
0
B
ìn
h
qu
ân
<5
00
50
0-
10
00
10
01
-1
50
0
15
01
-2
00
0
>2
00
0
B
ìn
h
qu
ân
5- Giám sát công
nhân trực tiếp
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí ...
Tổng
%
6- Tạp vụ văn
phòng
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí ...
Tổng
%
7- Giám sát tạp
vụ văn phòng
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí ...
Tổng
%
Trang - 44
Phần 5: xin thôi việc: Tại sao mọi ng−ời lại muốn dời công ty đi làm chỗ khác?
Các lý do
Mâu thuẫn
B
ộ
p
h
ậ
n
T
ê
n
n
h
â
n
v
iê
n
T
h
ô
i v
iệ
c
k
h
ô
n
g
c
ó
k
ế
h
o
ạ
c
h
x
in
v
iệ
c
T
h
ô
i v
iệ
c
đ
ể
l
μ
m
c
h
o
đ
ố
i t
h
ủ
c
ạ
n
h
t
r
a
n
h
T
h
ô
i v
iệ
c
đ
ể
l
μ
m
v
iệ
c
t
ạ
i c
ô
n
g
t
y
k
h
á
c
μ
T
ổ
n
g
s
ố
x
in
t
h
ô
i v
iệ
c
L
−
ơ
n
g
c
a
o
h
ơ
n
V
ị t
r
í t
ố
t
h
ơ
n
V
ới
đ
ồn
g
ng
hi
ệp
V
ới
c
án
b
ộ
gi
ám
s
át
Q
u
a
n
t
â
m
đ
ế
n
t
r
á
c
h
n
h
iệ
m
ớ
L
ý
d
o
k
h
á
c
Bộ phận A
1- Quản lý
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí ...
Tổng
%
2- Kỹ thuật
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí ...
Tổng
%
3- Chuyên môn
và hành chính
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí ...
Tổng
%
4- Công nhân
trực tiếp
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí ...
Tổng
%
Trang - 45
Các lý do
Mâu thuẫn
B
ộ
p
h
ậ
n
T
ê
n
n
h
â
n
v
iê
n
T
h
ô
i v
iệ
c
k
h
ô
n
g
c
ó
k
ế
h
o
ạ
c
h
x
in
v
iệ
c
T
h
ô
i v
iệ
c
đ
ể
l
μ
m
c
h
o
đ
ố
i t
h
ủ
c
ạ
n
h
t
r
a
n
h
T
h
ô
i v
iệ
c
đ
ể
l
μ
m
v
iệ
c
t
ạ
i c
ô
n
g
t
y
k
h
á
c
μ
T
ổ
n
g
s
ố
x
in
t
h
ô
i v
iệ
c
L
−
ơ
n
g
c
a
o
h
ơ
n
V
ị t
r
í t
ố
t
h
ơ
n
V
ới
đ
ồn
g
ng
hi
ệp
V
ới
c
án
b
ộ
gi
ám
s
át
Q
u
a
n
t
â
m
đ
ế
n
t
r
á
c
h
n
h
iệ
m
ớ
L
ý
d
o
k
h
á
c
5- Giám sát công
nhân trực tiếp
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí ...
Tổng
%
6- Tạp vụ văn
phòng
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí ...
Tổng
%
7- Giám sát tạp
vụ văn phòng
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí ...
Tổng
%
Tổng số
%
Trang - 46
Phần 6: Những thay đổi về cơ cấu dân số trong vùng.
Mô hình về nhân khẩu học trong vùng kinh doanh của bạn nh− thế nào?
Hãy tiếp xúc với cơ quan của chính phủ để tiếp cận và nắm bắt các thông tin về tình hình
kinh tế-xã hội trong vùng. Hãy cố gắng có đ−ợc những báo cáo tốt nhất. Kiểm tra xem
dân số trong vùng tăng lên hay giảm đi, tình hình về giáo dục, sự tham gia của ng−ời dân
vào các lớp học, các khoá đào tạo, thay đổi về thu nhập, mức sống, chi phí cuộc sống, tỷ
lệ thất nghiệp, số l−ợng và các loại việc làm, cũng nh− số l−ợng và loại cơ sở kinh doanh
mới ra đời. Tất cả các số liệu này sẽ cho phép xác định nhu cầu và khả năng cung cấp các
loại lao động trong vùng kinh doanh của bạn, theo các vị trí công việc cũng nh− các
ngành khác nhau.
Từ những thông tin về điều kiện kinh tế XH trong vùng, bạn có những suy nghĩ gì ? Bức
tranh về nhu cầu và khả năng cung cấp lao động trong vùng nh− thế nào ? Điều này sẽ
ảnh h−ởng đến kinh doanh của bạn ra sao?
Trang - 47
Phần 7: Những xu h−ớng của thị tr−ờng lao động:
Những xu h−ớng trên thị tr−ờng lao động về những loại kỹ năng mà bạn cần là gì?
Hiện nay, bạn đã có các thông tin cơ bản về nhu cầu và khả năng cung cấp của thị tr−ờng
lao động trong vùng, hãy cố gắng để xác định rõ các xu h−ớng về các yêu cầu của lao
động nh− thế nào.
• Mức l−ơng tối thiểu cho ngành nông nghiệp / phi nông nghiệp cũng nh− cho công
nhân các vùng nông thôn / đô thị là bao nhiêu?
• Các đối thủ cạnh tranh trong ngành cũng nh− các ngành khác đang trả nhân viên của
họ ở mức bao nhiêu? (hãy cố gắng để xác định con số cho các loại kỹ năng lao động
mà bạn đang cần)
• Các loại thù lao và lợi ích nào mà các đối thủ cạnh tranh trong ngành cũng nh− các
ngành khác đang cung cấp cho nhân viên của bạn?
• Có những nguồn nào bạn có thể có các loại kỹ năng lao động mà bạn cần, và bạn có
thể có nó ngay ở trong vùng của bạn không?
• Liệu có sự phát triển công nghệ nào trong vùng có thể thay thế các yêu cầu về lao
động của công ty bạn không?
Trang - 48
Phần 8: Các kế hoạch phát triển trong vùng:
Có những kế hoạch phát triển nào ở trong vùng có thể làm tăng thêm lực l−ợng lao động
không?
Một lần nữa hãy tìm đến các cơ quan kế hoạch hoá phát triển các vùng thành thị /nông
thôn của chính phủ nơi gần nhất để tìm kiếm các thông tin về kế hoạch phát triển ngắn
hạn – trung hạn mới nhất trong vùng. Nếu họ không có các kế hoạch này hoặc không
đ−ợc phép phổ biến rộng rãi các kế hoạch nh− vậy, bạn hãy phỏng vấn những ng−ời có
liên quan. Hỏi về các loại kế hoạch phát triển nào đang đ−ợc phác thảo. Đồng thời cũng
hỏi xem khi nào thì những kế hoạch này đi vào thực hiện và những ảnh h−ởng của nó đến
kinh doanh, đặc biệt là các vấn đề lao động nh− thế nào. Bạn cũng có thể kiểm tra xem
liệu có những kế hoạch đầu t− nào đang đ−ợc theo đuổi trong vùng và mức độ của nó nh−
thế nào.
Sau khi thu thập các thông tin này, bạn hãy nghiên cứu lại chúng và tự hỏi xem những
thông tin này sẽ ảnh h−ởng đến hoạt động kinh doanh của bạn nh− thế nào?.
Trang - 49
Phần 9: các tiêu chuẩn:
Các định mức tiêu chuẩn của công ty bạn nh− thế nào?
Có nhiều công ty hoạt động mà không xác định rõ các tiêu chuẩn công việc. Công ty của
bạn thì nh− thế nào, có xác định rõ các tiêu chuẩn công việc không?
Nếu có, :
• Hãy kiểm tra xem mỗi vị trí có xác định các yêu cầu về số l−ợng và chất l−ợng theo
kết quả đầu ra không.
• Nếu không xác định rõ cho mỗi vị trí, thì hãy làm rõ chúng bằng cách sử dụng bảng
d−ới đây
Nếu không, hãy sử dụng bảng d−ới đây để thiết lập các tiêu chuẩn của bạn.
Loại kết quả đầu ra Khối l−ợng (số
l−ợng)
Chất l−ợng
Vị trí 1
H
àn
g
ng
ày
H
àn
g
tu
ần
H
àn
g
th
án
g
K
iể
m
t
ra
c
hấ
t
l −
ợn
g
1
K
iể
m
t
ra
c
hấ
t
l −
ợn
g
2
K
iể
m
t
ra
c
hấ
t
l −
ợn
g
...
K
iể
m
t
ra
c
hấ
t
l−
ợn
g
cu
ối
c
ùn
g
Kết quả 1
Kết quả 2
Kết quả 3
Kết quả ...
Vị trí 2
Kết quả 1
Kết quả 2
Kết quả 3
Kết quả ...
Vị trí ...
Kết quả 1
Kết quả 2
Kết quả 3
Kết quả ...
Trang - 50
Phần 10: Chi phí đμo tạo của bạn nh− thế nμo?
Chi phí đào tạo của công ty về thời gian, sự cố gắng và tiền bạc nh− thế nào?
Hãy xem xét tất cả các hoạt động đào tạo trong năm qua. Liệt kê theo: đào tạo tại chỗ,
đào tạo tại công ty, đào tạo bên ngoài, các khoá ngắn hạn, dài hạn, các chuyến thăm quan
thực tế, các ch−ơng trình giám sát, cố vấn v.v...
Các loại đμo
tạo
Số các ch−ơng
trình theo kế
hoạch
(a)
Số các ch−ơng trình
đã thực hiện
(b)
So sánh
(a) và (b)
Đào tạo tại công ty
• Tại công việc
• Các khoá ngắn
hạn
• Các khoá dài hạn
• Thăm quan thực
tế
• Ch−ơng trình
huấn luyện
• Ch−ơng trình cố
vấn
Đào tạo bên ngoài
• Tại công việc
• Các khoá ngắn
hạn
• Các khoá dài hạn
• Thăm quan thực
tế
• Ch−ơng trình
huấn luyện
• Ch−ơng trình cố
vấn
Bây giờ, hãy lục tìm các sổ sách kế toán và liệt kế các chi phí liên quan đến các hoạt động
đào tạo ở trên.
Trang - 51
Hãy xem xét các chi phí đào tạo với các ch−ơng trình đ−ợc thực hiện theo cách nh− sau:
• Số l−ợng và loại các ch−ơng trình/các hoạt động đào tạo đã thực hiện so với thực tế
cần thiết
• Số l−ợng và loại các ch−ơng trình/các hoạt động đào tạo đã thực hiện so với số kế
hoạch
• Thời gian cho các hoạt động chuẩn bị, tiến hành và các hoạt động sau khi kết thúc đào
tạo đối với từng ch−ơng trình/hoạt động đào tạo.
• Yêu cầu về nhân lực cho mỗi ch−ơng trình/hoạt động đào tạo
• Số ng−ời tham dự so với số ng−ời thực tế hoàn thành khoá học cho mỗi khoá đào tạo
• Các mức độ kết quả của ng−ời học cho mỗi khoá đào tạo
• Đánh giá của ng−ời học về các khoá đào tạo
• Các nguồn vốn của các ch−ơng trình đào tạo
• Có còn ngân sách đào tạo cho năm nay không? Nếu có, thì còn bao nhiêu?
Sau khi xem xét theo các cách ở trên, hãy tự hỏi: Liệu công ty bạn đã tiêu tiền một cách
có hiệu quả cho các hoạt động đào tạo không? Bạn có đủ ngân sách để tổ chức có hiệu
quả các ch−ơng trình đào tạo theo yêu cầu không? Và bây giờ hãy cố gắng để xác định
thêm một số vấn đề sau đây:
• Bạn đã tiêu bao nhiêu tiền để tiến hành các khoá đào tạo theo yêu cầu?
• Bạn đã tiêu bao nhiêu tiền cho từng ng−ời cho mỗi khoá đào tạo? Bạn có thể giảm các
chi phí này mà vẫn duy trì đ−ợc những ảnh h−ởng của đào tạo đối với kết quả kinh
doanh một cách tối đa không? Và nếu có thì chi phí đào tạo sau khi giảm sẽ là bao
nhiêu?
• Bạn có đủ nhân lực để quản lý và theo dõi các khoá đào tạo không?
• Hãy cố gắng suy nghĩ xem còn những vấn đề gì khác liên quan đến các chi phí đào
tạo.
Trang - 52
P
h
ầ
n
5
Bạn cần gì? vμ có
thể có chúng ở
đâu?
Dự đoán nhu cầu và khả năng cung cấp nguồn nhân lực
Mục tiêu phần nμy:
Nhằm giúp bạn hiểu đầy đủ hơn bản chất vấn đề, xác định rõ quan điểm và giá trị cũng
nh− phát triển các kỹ năng của KHH nguồn nhân lực thông qua:
• Xác định sự tồn tại hay không tồn tại của các vấn đề nguồn nhân lực liên quan đến
việc dự đoán các nhu cầu và khả năng cung cấp nguồn nhân lực;
• Mô tả quá trình dự đoán nhu cầu và khả năng cung cấp nguồn nhân lực;
• Xác định nhu cầu nhân lực cho từng loại trong từng giai đoạn thời gian cụ thể
• Xác định cơ cấu tốt nhất của nguồn nhân lực sẽ đ−ợc sử dụng theo xu h−ớng t−ơng
lai;
• Xác định các nguồn nhân lực sẵn có.
Trang - 53
Hoạt động 5-1
Cái gì lμm bạn lo lắng?
(Hiện t−ợng)
Tại sao nó xảy ra
(Những nguyên nhân có thể)
Bạn có thể lμm gì ? Nó có thể lμm gì ?
• Công ty bạn có đang thừa hay thiếu
nhân viên không ?
Có Không
• Bạn đang phải đối đầu với việc tăng
lên của chi phí lao động?
Có Không
• Bạn đang phải đối đầu với việc gia
tăng của chi phí quản lý chung ?
Có Không
• Bạn đang phải đối đầu với tỷ lệ cao
không bình th−ờng của việc chậm
giao hàng và những lời kêu ca của
khách hàng?
Có Không
• Bạn đang phải trải qua trình trạng tỷ
lệ mệt mỏi cả về thể xác và tinh thần
cao trong công ty?
Có Không
• Bạn đang phải đ−ơng đầu với tình
trạng tỷ lệ tai nạn cao ?
Có Không
• Bạn đang phải đ−ơng đầu với tình
trạng công nhân làm việc đơn giản
nh−ng lại đ−ợc trả l−ơng cao ?
Có Không
• Bạn đang phải đ−ơng đầu với tình
trạng năng suất lao động thấp ?
Có Không
• Bạn đang phải đ−ơng đầu với tình
trạng tỷ lệ nhân viên vắng mặt cao ?
Có Không
• Bạn đang phải đ−ơng đầu với tình
trạng tỷ lệ luân chuyển lao động cao
không bình th−ờng ?
Có Không
• Bạn đang phải đ−ơng đầu với tình
trạng có quá nhiều yêu cầu xin
chuyển công việc ?
Có Không
• Bạn đang phải đ−ơng đầu với tình
trạng làm thêm giờ quá nhiều ?
Có Không
• Bạn không biết và không có
cơ sở về các yêu cầu lao
động trong t−ơng lai gần
• Bạn không biết và không có
cơ sở về các loại cũng nh−
mức độ các kỹ năng lao
động
• Bạn không biết và không có
cơ sở về các nguồn nhân lực
sẵn có trong công ty hoặc
nơi mà bạn có thể nhanh
chóng có đ−ợc các kỹ năng
lao động cần thiết.
• Bạn không biết và không có
cơ sở về các tỷ lệ tiền l−ơng,
chi phí về các khoản lợi ích,
thời gian nghỉ cũng nh−
quan điểm của nhân viên.
• Bạn không biết và không có
cơ sở về các ph−ơng tiện đào
tạo cần thiết
• Bạn không biết và không có
cơ sở về các chi phí đào tạo
• Bạn không biết và không có
cơ sở liệu công ty có đủ tài
chính để trả l−ơng cho nhu
cầu nhân lực và đào tạo họ
không
V
ấ
n
đ
ề
t
h
ự
c
s
ự
l
μ
g
ì
?
(
C
á
c
v
ấ
n
đ
ề
c
ủ
a
Q
L
n
h
â
n
s
ự
)
B
ạ
n
k
h
ô
n
g
c
ó
n
h
ữ
n
g
d
ự
đ
o
á
n
v
ề
y
ê
u
c
ầ
u
v
à
k
h
ả
n
ă
n
g
c
u
n
g
c
ấ
p
n
g
u
ồ
n
l
a
o
đ
ộ
n
g
• Tiến hành dự đoán về yêu
cầu nguồn lao động.
• Tiến hành dự đoán về khả
năng cung cấp nguồn lao
động
Các bài tập ở các hoạt động 5-2
và 5-3 sẽ h−ớng dẫn bạn tính
toán về nhu cầu và khả năng
cung cấp nguồn lao động.
Các lĩnh vực phân tích kỹ hơn
• Các chính sách nguồn NL
• Thu hút và tuyển chọn nhân
viên
• Đào tạo
• Đề bạt và thuyên chuyển
• Kế hoạch hoá sản xuất kinh
doanh
Dự đoán về yêu cầu nguồn nhân
lực là quá trình làm rõ:
• Nhu cầu về từng loại lao
động trong từng giai đoạn để
thực hiện các vai trò khác
nhau, và
• Cơ cấu tốt nhất của lao động
đ−ợc sử dụng trong t−ơng lai
là gì
Quá trình dự đoán này sẽ xác
định các tiêu thức về kỹ năng về
từng loại và số l−ợng, cho mỗi
loại công việc.
Trang - 54
Xác định điểm?
Ưu tiên cao: Tình trạng khủng hoảng
(Hơn nửa câu trả lời của bạn là Có)
Bạn có vấn đề nghiêm trọng. Nó phải đ−ợc xem xét xử lý ngay. Có thể nhờ ng−ời có chuyên
môn giúp đỡ và thực hiện ngay những hoạt động kể trên. Giao việc cho những ng−ời khác để
xúc tiến nhanh việc giải quyết vấn đề.
Ưu tiên trung bình: Tình trạng báo
động
(Gần nửa số câu trả lời là Có)
Vấn đề của bạn bắt đầu tăng lên cả về phạm vi và mức độ. Hãy đánh giá và xem xét kỹ hiện
t−ợng và những nguyên nhân có thể. Tiến hành các công việc đ−ợc nêu ở trên, và xác định
khung thời gian để giám sát các hiện t−ợng. Nếu các hiện t−ợng vẫn còn, thì hãy nghiên cứu
các lĩnh vực cần phân tích kỹ hơn ở trên.
Ưu tiên thấp: Khó đoán tr−ớc
(Chỉ có một câu trả lời là Có)
Vấn đề của bạn vẫn ch−a rõ và có thể quá sớm để kết luận. Kiểm tra và xem xét lại tất cả
các hiện t−ợng và nguyên nhân. Sử dụng các hoạt động nêu ở trên nh− những ph−ơng tiện
phòng xa vấn đề.
Trang - 55
Hoạt động 5-1
Tr−ớc khi bạn bắt đầu dự đoán về nhu cầu nguồn nhân lực, xin hãy trả lời các câu hỏi sau
đây:
• Có những thời điểm rất cao và rất thấp về nhu cầu nhân lực của công ty bạn không?
• Nhu cầu nhân lực của công ty bạn có thay đổi một cách th−ờng xuyên không (về số
l−ợng và loại hình)?
• Nhu cầu khác nhau theo tháng, theo tuần hay thậm chí theo từng ngày?
• Bạn có cần thêm ng−ời vào các ca thứ bảy hay buổi tối không?
Nếu hầu hết các câu trả lời cho các câu hỏi trên là có, thì bạn nên rèn luyện kỹ năng dự
đoán nhu cầu nguồn nhân lực. Đây là nhiệm vụ đầu tiên bạn nên thực hiện theo định kỳ
để đáp ứng nhu cầu thất th−ờng về lao động của công ty bạn. Bắt đầu thói quen dự đoán
nhu cầu nhân lực cho mỗi bộ phận, sau đó tổng hợp lại thành nhu cầu của cả công ty. Xác
định các đơn vị yêu cầu về dự báo nguồn nhân lực riêng.
Tr−ớc khi bạn bắt đầu tính toán, xin hãy trả lời các câu hỏi d−ới đây và kết hợp các câu trả
lời này trong các tính toán của bạn:
• Những yêu cầu cơ bản về lao động trong t−ơng lai là gì (trong hai năm tới)?
• Những kỹ năng nào đ−ợc yêu cầu? ở mức độ nào?
• Tình trạng hiện tại của việc cung cấp các kỹ năng nguồn nhân lực và khả năng phát
triển các kỹ năng này nh− thế nào?
• Cái gì có thể sẽ xảy ra với tỷ lệ tiền công, các chi phí về phúc lợi, chế độ nghỉ phép và
các quan điểm về công việc của nhân viên ở công ty?
• Cơ sở vật chất sẵn có cho đào tạo của công ty nh− thế nào?
• Những chi phí đào tạo sẽ là gì và bao nhiêu?
• Khi xem xét các con số về doanh thu, luồng tiền trong các hoạt động sản xuất kinh
doanh của công ty trong t−ơng lai, công ty bạn có thể có đủ các chi phí trang trải cho
việc trả l−ơng, th−ởng và các chi phí đào tạo không?
Hãy xác định rõ các loại kỹ năng và mức độ của từng loại. Bạn có thể sử dụng các gợi ý
sau đây để thực hiện công việc này.
Các loại kỹ năng:
1. Quản lý
2. Kỹ thuật
3. Chuyên môn và hành chính
4. Thao thác, tay nghề
5. Giám sát công nhân trực tiếp
6. Phục vụ
7. Giám sát quá trình phục vụ
Trang - 56
Qui định chung về mức độ kỹ năng:
1. Thông thạo: đ−ợc đào tạo chính thức, và đã trải qua thực hành, có kinh nghiệm
2. Bán thông thạo: đ−ợc đào tạo, tuy nhiên không chính thức và bài bản, có một số kinh
nghiệm nhất định
3. Không thông thạo: Không đ−ợc đào tạo hoặc không có kinh nghiệm.
Trang - 57
Dự đoán nhu cầu nguồn nhân lực cho giai đoạn:
Số
l
−
ợ
n
g
t
h
e
o
y
êu
c
ầ
u
Số
n
h
â
n
v
iê
n
h
iệ
n
Số ng−ời giảm
trong thời kỳ
(b)
Số ng−ời
cần thêm
trong kỳ
(c)
(d)
Loại kỹ
năng/vị trí
Mực độ kỹ
năng
(a)
T
ạm
n
gừ
ng
Đ
ề
bạ
t
T
hu
yê
n
ch
uy
ển
B
ỏ
cô
ng
ty
B
ị đ
uổ
i
C
hế
t
N
gh
ỉ h
−u
T
ổn
g
số
K
ết
th
úc
đ
ào
Đ
ề
bạ
t l
ên
T
uy
ển
th
êm
T
ổn
g
số
(a)- (b)+ (c)
=
(d)
1. Quản lý
Thông thạo
Bán thông thạo
• Vị trí 1
Không thông thạo
Thông thạo
Bán thông thạo
• Vị trí 2
Không thông thạo
Thông thạo
Bán thông thạo
• Vị trí ...
Không thông thạo
2- Kỹ thuật
Thông thạo
Bán thông thạo
• Vị trí 1
Không thông thạo
Thông thạo
Bán thông thạo
• Vị trí 2
Không thông thạo
Thông thạo
Bán thông thạo
• Vị trí ...
Không thông thạo
3- Chuyên môn và hành chính
Thông thạo
Bán thông thạo
• Vị trí 1
Không thông thạo
Thông thạo
Bán thông thạo
• Vị trí 2
Không thông thạo
Thông thạo
Bán thông thạo
• Vị trí ...
Không thông thạo
Trang - 58
Số
l
−
ợ
n
g
t
h
e
o
y
êu
c
ầ
u
Số
n
h
â
n
v
iê
n
h
iệ
n
n
a
y
Số ng−ời giảm
trong thời kỳ
(b)
Số ng−ời
cần thêm
trong kỳ
(c)
(d)
Loại kỹ
năng/vị trí
Mực độ kỹ
năng
(a)
T
ạm
n
gừ
ng
v
iệ
c
Đ
ề
bạ
t
T
hu
yê
n
ch
uy
ển
B
ỏ
cô
ng
ty
B
ị đ
uổ
i
C
hế
t
N
gh
ỉ h
−u
T
ổn
g
số
K
ết
th
úc
đ
ào
tạ
o
Đ
ề
bạ
t l
ên
T
uy
ển
th
êm
T
ổn
g
số
(a)- (b)+ (c)
=
(d)
4- Thao tác trực tiếp
Thông thạo
Bán thông thạo
• Vị trí 1
Không thông thạo
Thông thạo
Bán thông thạo
• Vị trí 2
Không thông thạo
Thông thạo
Bán thông thạo
• Vị trí ...
Không thông thạo
4. Giám sát công nhân trực tiếp
Thông thạo
Bán thông thạo
• Vị trí 1
Không thông thạo
Thông thạo
Bán thông thạo
• Vị trí 2
Không thông thạo
Thông thạo
Bán thông thạo
• Vị trí ...
Không thông thạo
5. Phục vụ, văn phòng
Thông thạo
Bán thông thạo
• Vị trí 1
Không thông thạo
Thông thạo
Bán thông thạo
• Vị trí 2
Không thông thạo
Thông thạo
Bán thông thạo
• Vị trí ...
Không thông thạo
Trang - 59
Số
l
−
ợ
n
g
t
h
e
o
y
êu
c
ầ
u
Số
n
h
â
n
v
iê
n
h
iệ
n
n
a
y
Số ng−ời giảm
trong thời kỳ
(b)
Số ng−ời
cần thêm
trong kỳ
(c)
(d)
Loại kỹ
năng/vị trí
Mực độ kỹ
năng
(a)
T
ạm
n
gừ
ng
v
iệ
c
Đ
ề
bạ
t
T
hu
yê
n
ch
uy
ển
B
ỏ
cô
ng
ty
B
ị đ
uổ
i
C
hế
t
N
gh
ỉ h
−u
T
ổn
g
số
K
ết
th
úc
đ
ào
tạ
o
Đ
ề
bạ
t l
ên
T
uy
ển
th
êm
T
ổn
g
số
(a)- (b)+ (c)
=
(d)
6. Giám sát phục vụ
Thông thạo
Bán thông thạo
• Vị trí 1
Không thông thạo
Thông thạo
Bán thông thạo
• Vị trí 2
Không thông thạo
Thông thạo
Bán thông thạo
• Vị trí ...
Không thông thạo
Trang - 60
Hoạt động: 5-2
B−ớc tiếp theo là dự đoán khả năng cung cấp nguồn nhân lực. D−ới đây là bảng h−ớng dẫn có thể giúp bạn
tính toán các nguồn về cung cấp nhân lực cho công ty.
Dự báo khả năng cung cấp nguồn nhân lực trong giai đoạn:
Kế hoạch hoá việc thu hút tuyển dụng
Các vị trí có thể bị chống
(a)
Các vị trí sẽ có ng−ời đảm
nhận
(b)
Các loại kỹ
năng/vị trí
Mức độ kỹ năng
T
ạm
n
gừ
ng
v
iệ
c
Đ
ề
bạ
t
T
hu
yê
n
ch
uy
ển
B
ị đ
uổ
i
C
hế
t
N
gh
ỉ h
−u
B
ỏ
cô
ng
ty
K
iể
m
t
ra
, n
ếu
c
ần
Tên ng−ời
1. Quản lý
Thông thạo
Bán thông thạo
• Vị trí 1
Không thông thạo
Thông thạo
Bán thông thạo
• Vị trí 2
Không thông thạo
Thông thạo
Bán thông thạo
• Vị trí...
Không thông thạo
2. Kỹ thuật
Thông thạo
Bán thông thạo
• Vị trí 1
Không thông thạo
Thông thạo
Bán thông thạo
• Vị trí 2
Không thông thạo
Thông thạo
Bán thông thạo
• Vị trí...
Không thông thạo
3. Chuyên môn và hành chính
Thông thạo
Bán thông thạo
• Vị trí 1
Không thông thạo
Thông thạo
Bán thông thạo
• Vị trí 2
Không thông thạo
Thông thạo
Bán thông thạo
• Vị trí...
Không thông thạo
4. Thao tác trực tiếp
Trang - 61
Dự báo khả năng cung cấp nguồn nhân lực trong giai đoạn:
Kế hoạch hoá việc thu hút tuyển dụng
Các vị trí có thể bị chống
(a)
Các vị trí sẽ có ng−ời đảm
nhận
(b)
Các loại kỹ
năng/vị trí
Mức độ kỹ năng
T
ạm
n
gừ
ng
v
iệ
c
Đ
ề
bạ
t
T
hu
yê
n
ch
uy
ển
B
ị đ
uổ
i
C
hế
t
N
gh
ỉ h
−u
B
ỏ
cô
ng
ty
K
iể
m
t
ra
, n
ếu
c
ần
Tên ng−ời
Thông thạo
Bán thông thạo
• Vị trí 1
Không thông thạo
Thông thạo
Bán thông thạo
• Vị trí 2
Không thông thạo
Thông thạo
Bán thông thạo
• Vị trí...
Không thông thạo
Giám sát công nhân trực tiếp
Thông thạo
Bán thông thạo
• Vị trí 1
Không thông thạo
Thông thạo
Bán thông thạo
• Vị trí 2
Không thông thạo
Thông thạo
Bán thông thạo
• Vị trí...
Không thông thạo
Phục vụ
Thông thạo
Bán thông thạo
• Vị trí 1
Không thông thạo
Thông thạo
Bán thông thạo
• Vị trí 2
Không thông thạo
Thông thạo
Bán thông thạo
• Vị trí...
Không thông thạo
5. Giám sát phục vụ
Thông thạo
Bán thông thạo
• Vị trí 1
Không thông thạo
Thông thạo
Bán thông thạo
• Vị trí 2
Không thông thạo
Thông thạo
Bán thông thạo
• Vị trí...
Không thông thạo
Trang - 62
Ph
ầ
n
6
Có khoảng cách
không?
So sánh yêu cầu và khả năng cung cấp nguồn nhân lực
Mục tiêu phần nμy:
Nhằm giúp bạn hiểu đầy đủ hơn bản chất vấn đề, xác định rõ quan điểm và giá trị cũng
nh− phát triển các kỹ năng của KHH nguồn nhân lực thông qua:
• Đánh giá sự tồn tại hay không tồn tại các vấn đề nhân lực liên quan đến quá trình kết
hợp giữa nhu cầu và khả năng cung cấp nguồn nhân lực
• Mô tả quá trình phân tích “khoảng cách” hay so sánh giữa nhu cầu và khả năng cung
cấp nguồn nhân lực
• Phân tích các số liệu và xử lý chúng theo quá trình phân tích khoảng cách
Trang - 63
Hoạt động 6-1
Cái gì lμm bạn lo lắng?
(Hiện t−ợng)
Tại sao nó xảy ra
(Những nguyên nhân có thể)
Bạn có thể lμm gì ? Nó có thể lμm gì ?
• Công ty bạn có đang thừa hay thiếu
nhân viên không ?
Có Không
• Bạn đang trải qua tình trạng tăng
nhanh về chi phí lao động?
Có Không
• Bạn đang trải qua tình trạng tăng
nhanh về chi phí quản lý chung?
Có Không
• Bạn đang phải đối đầu với tình trạng
tỷ lệ cao bất th−ờng về việc chậm
giao hàng và những lời phàn nàn của
khách hàng?
Có Không
• Bạn đang phải đối đầu với tình trạng
tỷ lệ cao về các tai nạn và sản phẩm
hỏng
Có Không
• Bạn đang phải đối đầu với tình trạng
tỷ lệ cao về nhũng yêu cầu xin
chuyển công tác của nhân viên ?
Có Không
• Bạn đang phải đ−ơng đầu với tỷ lệ
cao bất th−ờng của việc luân chuyển
lao động tại công ty ?
Có Không
• Bạn không biết về yêu cầu
nguồn nhân lực của bạn
• Bạn không biết về số l−ợng
và các loại lao động sẵn có
trong công ty bạn
• Bạn không biết về tỷ lệ có
thể cung cấp về lao động
theo yêu cầu của công ty
bạn
V
ấ
n
đ
ề
t
h
ự
c
s
ự
l
μ
g
ì
?
(
C
á
c
v
ấ
n
đ
ề
c
ủ
a
Q
L
n
h
â
n
s
ự
)
B
ạ
n
k
h
ô
n
g
t
h
ự
c
h
i
ệ
n
v
i
ệ
c
s
o
s
á
n
h
g
i
ữ
a
y
ê
u
c
ầ
u
v
à
k
h
ả
n
ă
n
g
c
u
n
g
c
ấ
p
n
g
u
ồ
n
n
h
â
n
l
ự
c
c
ủ
a
c
ô
n
g
t
y
• Thực hiện việc phân tích
khoảng cách giữa nhu cầu
và khả năng cung cấp nguồn
nhân lực cho công ty.
Các bài tập ở các hoạt động 6-2
và 6-3 sẽ h−ớng dẫn bạn nghiên
cứu đầy đủ quan hệ giữa nhu cầu
và khả năng cung cấp nguồn
nhân lực cho công ty.
Các lĩnh vực phân tích kỹ hơn
• Các chính sách nguồn NL
• Thu hút và tuyển chọn
• Dự toán ngân sách nguồn
nhân lực
Sự phân tích các yếu tố khác
nhau về nguồn nhân lực và các
dự báo về khả năng cung cấp
nhân lực là yếu tố cơ sở cho quá
trình phân tích khoảng cách.
Để tiến hành phân tích khoảng
cách, bạn cần:
• Đánh giá kết quả thực hiện
công việc của đội ngũ lao
động hiện tại
• Xác định việc thiếu hoặc
mất cân đối giữa yêu cầu
nguồn nhân lực với các mục
tiêu sản xuất kinh doanh
• Xác định những nguyên
nhân của những mất cân đối
này
Xác định điểm?
Ưu tiên cao: Tình trạng khủng hoảng
(Hơn nửa câu trả lời của bạn là Có)
Bạn có vấn đề nghiêm trọng. Nó phải đ−ợc xem xét xử lý ngay. Có thể nhờ ng−ời có chuyên môn giúp đỡ và thực hiện ngay những hoạt động kể trên. Giao
việc cho những ng−ời khác để xúc tiến nhanh việc giải quyết vấn đề.
Ưu tiên trung bình: Tình trạng báo động
(Gần nửa số câu trả lời là Có)
Vấn đề của bạn bắt đầu tăng lên cả về phạm vi và mức độ. Hãy đánh giá và xem xét kỹ hiện t−ợng và những nguyên nhân có thể. Tiến hành các công việc
đ−ợc nêu ở trên, và xác định khung thời gian để giám sát các hiện t−ợng. Nếu các hiện t−ợng vẫn còn, thì hãy nghiên cứu các lĩnh vực cần phân tích kỹ hơn
ở trên.
Ưu tiên thấp: Khó đoán tr−ớc
(Chỉ có một câu trả lời là Có)
Vấn đề của bạn vẫn ch−a rõ và có thể quá sớm để kết luận. Kiểm tra và xem xét lại tất cả các hiện t−ợng và nguyên nhân. Sử dụng các hoạt động nêu ở trên
nh− những ph−ơng tiện phòng xa vấn đề.
Trang - 64
Hoạt động 6-2: khoảng cách nμo?
Hãy kết hợp các kết quả từ hoạt động 4-2 về dự báo nhu cầu nguồn nhân lực và hoạt động 4-3 về dự báo khả
năng cung cấp nguồn nhân lực. Sử dụng bảng d−ới đây để tổng hợp các kết quả của bạn trong hai hoạt động
trên.
Bảng phân tích khoảng cách
Bạn nên
thu hút
nguồn bên
ngoμi bao
nhiêu
(c)
Có sẵn có
các nguồn
bên ngoμi
không ?
Loại kỹ
năng/vị trí
Mức độ
kỹ năng
Số nhân
viên theo
yếu cầu
(Kết quả hoạt
động 4-2)
(a)
Số l−ợng bạn
có (dự báo)
(Kết quả hoạt động
4-3)
(b)
(a) - (b) = (c) Có Không
1. Quản lý
Thành thạo
Bán thành thạo
• Vị trí 1
Không thành thạo
Thành thạo
Bán thành thạo
• Vị trí 2
Không thành thạo
Thành thạo
Bán thành thạo
• Vị trí ...
Không thành thạo
2. Kỹ thuật
Thành thạo
Bán thành thạo
• Vị trí 1
Không thành thạo
Thành thạo
Bán thành thạo
• Vị trí 2
Không thành thạo
Thành thạo
Bán thành thạo
• Vị trí ...
Không thành thạo
3. Chuyên môn và hành chính
4.
Thành thạo
Bán thành thạo
• Vị trí 1
Không thành thạo
Thành thạo
Bán thành thạo
• Vị trí 2
Không thành thạo
Thành thạo
Bán thành thạo
• Vị trí ...
Không thành thạo
Trang - 65
Bảng phân tích khoảng cách
Bạn nên
thu hút
nguồn bên
ngoμi bao
nhiêu
(c)
Có sẵn có
các nguồn
bên ngoμi
không ?
Loại kỹ
năng/vị trí
Mức độ
kỹ năng
Số nhân
viên theo
yếu cầu
(Kết quả hoạt
động 4-2)
(a)
Số l−ợng bạn
có (dự báo)
(Kết quả hoạt động
4-3)
(b)
(a) - (b) = (c) Có Không
5. Thao tác trực tiếp
Thành thạo
Bán thành thạo
• Vị trí 1
Không thành thạo
Thành thạo
Bán thành thạo
• Vị trí 2
Không thành thạo
Thành thạo
Bán thành thạo
• Vị trí ...
Không thành thạo
6. Giám sát nhân viên trực tiếp
Thành thạo
Bán thành thạo
• Vị trí 1
Không thành thạo
Thành thạo
Bán thành thạo
• Vị trí 2
Không thành thạo
Thành thạo
Bán thành thạo
• Vị trí ...
Không thành thạo
7. Phục vụ và văn phòng
Thành thạo
Bán thành thạo
• Vị trí 1
Không thành thạo
Thành thạo
Bán thành thạo
• Vị trí 2
Không thành thạo
Thành thạo
Bán thành thạo
• Vị trí ...
Không thành thạo
Trang - 66
Bảng phân tích khoảng cách
Bạn nên
thu hút
nguồn bên
ngoμi bao
nhiêu
(c)
Có sẵn có
các nguồn
bên ngoμi
không ?
Loại kỹ
năng/vị trí
Mức độ
kỹ năng
Số nhân
viên theo
yếu cầu
(Kết quả hoạt
động 4-2)
(a)
Số l−ợng bạn
có (dự báo)
(Kết quả hoạt động
4-3)
(b)
(a) - (b) = (c) Có Không
8. Giám sát phục vụ
Thành thạo
Bán thành thạo
• Vị trí 1
Không thành thạo
Thành thạo
Bán thành thạo
• Vị trí 2
Không thành thạo
Thành thạo
Bán thành thạo
• Vị trí ...
Không thành thạo
H∙y xem xét kết quả bảng phân tích của bạn.
• Có tồn tại khoảng cách nào không? Nếu có, thì là những khoảng cách nào? Nếu
không, bạn có nhìn thấy bất kỳ sự khác biệt hay mâu thuẫn nào không? Và chúng
là những khác biệt hay mâu thuẫn nào?
• Nhu cầu về nhuồn nhân lực của bạn đang lớn hơn khả năng cung cấp phải không?
Hay là khả năng cung cấp lớn hơn nhu cầu nguồn nhân lực?
• Những loại kỹ năng nào sẽ có khả năng trở nên quí hiếm? Và trong giai đoạn nào?
(6 tháng hoặc 1 năm)
• Liệu có sẵn các ch−ơng trình đào tạo có khả năng khắc phục tình trạng thiếu các
kỹ năng này không?
• Bạn có sẵn số lao động có khả năng đào tạo cho những thay đổi nh− đề bạt hay
thuyên chuyển công tác không?
• Những thay đổi này có khả năng thoả mãn nhu cầu về lao động không?
• Còn những khoảng cách nào khác mà bạn biết không?
Trang - 67
Hoạt động 6-3: tại sao có những khoảng cách nμy?
Xem xét kết quả công việc của đội ngũ lao động hiện tại
• Họ có đạt đ−ợc các định mức công việc đặt ra không?
• Bạn có những công nhân có khả năng học các kỹ năng mới không? Hay có khả
năng trở thành ng−ời quản lý không?
• Kết quả công việc của những cá nhân mà bạn đánh giá là có tiềm năng nh− thế
nào?
• Các nhân viên có đạt đ−ợc các kỹ năng và mức độ công việc mong muốn sau các
khoá đào tạo không?
• Họ có đ−ợc đào tạo đầy đủ không?
Liệt kê những thiếu vắng hay mất cân đối về nguồn nhân lực so với các mục tiêu của
sản xuất kinh doanh.
• Các mục tiêu sản xuất kinh doanh của bạn mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng nh− thế
nào?
• Mỗi nhân viên có thể sản xuất đ−ợc bao nhiêu sản phẩm mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi
tháng?
• Bạn đang có bao nhiêu công nhân?
• Bạn tổ chức làm việc theo bao nhiêu ca?
• Sự khác biệt giữa năng lực sản xuất và mục tiêu của bạn nh− thế nào?
• Th−ờng các nhân viên của bạn có đạt đ−ợc các định mức công việc đặt ra không?
• Công ty bạn có phải thay đổi các kỹ năng mới khi có các khác hàng mới không?
Liệt kê tất cả các nguyên nhân có thể của những thiếu vắng hay mất cân đối
này. D−ới đây là một số các câu hỏi có thể giúp bạn tìm ra các nguyên nhân của các
vấn đề kể trên.
• Chiến l−ợc thu hút và tuyển chọn nhân viên của bạn nh− thế nào? Các chiến
l−ợc này có giúp bạn tìm đ−ợc các nhân viên mà bạn yêu cầu không?
• Bạn tuyển chọn nhân viên từ những nguồn nào? Những nguồn này có cung cấp
cho bạn các ứng cử viên chất l−ợng cao hay không?
• Mọi ng−ời đang dời bỏ công ty của bạn với tỷ lệ rất cao phải không? Cụ thể là
tỷ lệ nào?
• Tại sao bạn thuyên chuyển hoặc đề bạt nhân viên? Bạn làm việc này có th−ờng
xuyên không?
• Bạn có đào tạo nhân viên không?
• Có phải đối thủ của bạn có khả năng hơn bạn về việc thu hút những ng−ời có
khả năng giỏi không? Tại sao lại nh− vậy?
Trang - 68
Ph
ầ
n
7
Bạn sẽ đi đến đâu
từ đây?
Quá trình tổ chức hay thực hiện
Mục tiêu phần nμy:
Nhằm giúp bạn hiểu đầy đủ hơn bản chất vấn đề, xác định rõ quan điểm và giá trị cũng
nh− phát triển các kỹ năng của KHH nguồn nhân lực thông qua:
• Đánh giá sự tồn tại hay không tồn tại của các vấn đề nhân lực liên quan đến việc
tổ chức và thực hiện các kế hoạch nguồn nhân lực.
• Mô tả quá trình tổ chức kế hoạch hoá nguồn nhân lực
Trang - 69
Hoạt động 7-1
Khi đã xác định đ−ợc vấn đề và nguyên nhân của các vấn đề thì việc tiếp theo là bạn xem
xét các nguồn lực, xác định các −u tiên, và đặt ra mục tiêu thực hiện. Bảng d−ới đây sẽ
giúp bạn tổ chức quá trình kế hoạch hoá nguồn nhân lực.
Tổ chức kế hoạch hoá nguồn nhân lực
Vấn đề bạn đã xác định là gì?
Các khía cạnh cụ thể của vấn đề này là gì? (ví dụ tỷ lệ tiền l−ơng, chính sách quản lý...)
Trình tự −u tiên 1 2 3 4 5
Mục tiêu là sẽ hoàn thành khi nào?
Tiêu chuẩn
của bạn là
gì ?
Bạn cần những
nguồn lực nào?
Các ph−ơng
án của bạn để
giải quyết vấn
đề này là gì?
Các ch−ơng
trình nào bạn
cần tổ chức để
thực hiện các
ph−ơng án
này?
Thiết kế cụ
thể của
ch−ơng trình
nh− thế nào?
Cách thức để
thực hiện các
ch−ơng trình
này nh− thế
nào?
Số
l−
ợn
g
C
hấ
t
l−
ợn
g
Trang - 70
Ph
ầ
n
8
Cái gì nữa?
Giám sát, đánh giá và tái kế hoạch hoá
Mục tiêu phần nμy:
Nhằm giúp bạn hiểu đầy đủ hơn bản chất vấn đề, xác định rõ quan điểm và giá trị cũng
nh− phát triển các kỹ năng của KHH nguồn nhân lực thông qua:
• Đánh giá việc tồn tại hay không tồn tại các vấn đề nguồn nhân lực liên quan đến
quá trình giám sát, đánh giá và tái kế hoạch hoá các hoạt động KHH nguồn nhân
lực
• Mô tả quá trình giám sát, đánh giá và tái kế hoạch hoá;
• Xác định các yếu tố trong thực tế cản trở quá trình KHH nguồn nhân lực;
• Xác định các kế hoạch nguồn nhân lực cần phải đ−ợc xây dựng lại (tái kế hoạch
hoá).
Trang - 71
Hoạt động 8-1
Nếu bạn muốn biết những cố gắng của bạn đã đạt kết quả đến đâu, bạn hãy so sánh giữa
những gì đặt ra trong kế hoạch và những gì thực tế đang diễn ra. Quá trình giám sát sẽ
giúp bạn chỉ rõ bạn đã thực hiện đ−ợc gì và những gì cần phải tiếp tục thực hiện.
Bạn hãy nhớ ghi chép tất cả những công việc trong quá trình kế hoạch hoá nguồn nhân lực
có ảnh h−ởng đến các kỹ năng và kinh nghiệm của công nhân, nhân viên văn phòng, các
quản đốc và các nhà quản lý. Hãy hình thành các tệp l−u trữ thông tin cho mỗi cá nhân,
cũng nh− kho l−u trữ thông tin về các kỹ năng chung. Đây là các thông tin cơ sở cung cấp
cho ng−ời làm kế hoạch các chỉ dẫn về bản chất, số l−ợng của các nhân viên và các kỹ
năng sẵn có trong công ty.
Bạn hãy cố gắng thực hiện quá trình giám sát một cách th−ờng xuyên. Hãy thu hút và
khuyến khích những ng−ời ở các phòng ban khác tham gia vào quá trình này. Hãy tạo ra
các cuộc chuyện trò không chính thức nh− uống n−ớc chè buổi sáng, hay ăn tr−a hay các
sự kiện mang tính chất xã hội khác để l−u ý và nhắc nhở mọi ng−ời về quá trình này.
Giám sát rất quan trọng cho công việc của bạn.
Theo sau các ch−ơng trình giám sát là các ch−ơng trình đánh giá và tái xây dựng kế
hoạch. Các nguyên tắc cơ bản của quá trình đánh giá cũng giống nh− của quá trình giám
sát. Bạn đơn giản muốn biết bạn đã thực hiện đến đâu so với kế hoạch đặt ra và nguyên
nhân của những thành công hay thất bại.
Xem xét lại bảng mà bạn đã hoàn thành trong hoạt động 7-1. Phân loại các bảng mà bạn
đã hoàn thành theo các −u tiên của mỗi vấn đề đã xác định. Bạn giờ đây có thể điền vào
các bảng đánh giá và tái kế hoạch hoá d−ới đây. Mỗi bảng đ−ợc thực hiện cho từng vấn đề
một. Kết quả của công việc này sẽ giúp bạn xác định các nhiệm vụ của quá trình điều
chỉnh và xây dựng lại kế hoạch.
Trang - 72
Ng−ời chuẩn bị:
Ngày:
Chức vụ: Bộ phận:
Địa điểm:
Các số liệu xem xét
Tỷ lệ vắng mặt
TÛ Lệ LUâN
CHUYểN
Những công việc khó tìm ng−ời
Tên của những cá nhân tiêu biểu và các kỹ năng của họ
Tên Mô tả các kỹ năng
Yêu cầu về các ch−ơng trình đào tạo
Ng−ời yêu cầu Các ch−ơng trình đào tạo đ−ợc yêu cầu
Những cá nhân đã đ−ợc đào tạo nh−ng không làm việc với mức kỹ năng và trình độ mong muốn
Họ và tên Loại ch−ơng trình đã đào tạo Mức độ kỹ năng và
trình độ mong muốn
Mức độ kỹ năng và
trình độ hiện tại
Trang - 73
Bảng đánh giá
Vấn đề −u tiên số1:____________________
Kết quả thực tế tốt
hơn kế hoạch
Bạn cần xây
dựng lại kế
hoạch
Thông số đánh giá
Tại sao điều nμy
lại xảy ra ? Có Không Có Không
1. Bạn có đạt đ−ợc mục tiêu
đặt ra và theo đúng tiến độ
thời gian không?
Có
Không
2. Bạn có sử dụng tất cả các
nguồn lực mà bạn xác
định không?
Có
Không
3. Bạn có sử dụng các
ph−ơng án giải pháp mà
bạn nêu ra không?
Có
Không
4. Bạn có sử dụng các
ch−ơng trình mà bạn nêu
ra để thực hiện các giải
pháp không?
Có
Không
5. Bạn có sử dụng các thiết
kế cụ thể của ch−ơng trình
mà bạn đã phát triển
không?
Có
Không
6. Bạn có thực hiện các
ch−ơng trình theo các hoạt
động cụ thể mà bạn đã
thiết kế trong các ch−ơng
trình không?
Có
Không
7. Bạn có đạt đ−ợc các tiêu
chuẩn đặt ra của bạn
không ?
Có
Không
Trang - 74
Bảng tái kế hoạch hoá
Vấn đề −u tiên số 1:____________________
Các tiêu chuẩn
của bạn là gì ?
Các vấn đề để tái
khh
Kiểm tra
xem liệu
có cần tái
KHH
không
(Kết quả từ
bảng đánh giá)
Những lĩnh vực cụ
thể nμo cần tái
KHH ?
C
hấ
t
l−
ợn
g
Số
l−
ợn
g
Đây là −u
tiên số:
1. Đạt mục tiêu và tiến
độ
2. Sử dụng các nguồn
lực xác định
3. Sử dụng các giải
pháp khác nhau đã
xác định
4. Sử dụng các ch−ơng
trình đã xác định để
thực hiện các giải
pháp
5. Sử dụng các thiết kế
cụ thể của các
ch−ơng trình đã
phát triển
6. Thực hiện các
ch−ơng trình theo
các hoạt động cụ
thể đã thiết kế trong
ch−ơng trình
7. Đạt đ−ợc các tiêu
chuẩn đặt ra?
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Kế hoạch hóa nguồn nhân lực.pdf