Hướng dẫn nghiệp vụ giá thành trên misa sme. net 2015
Vào phân hệ Kho\tab Lệnh sản xuất, chọn Thêm:
Khai báo Số lệnh sản xuất, Ngày lập lệnh sản xuất và Tình trạng của lệnh sản xuất
Phần mềm ngầm định tình trạng cho lệnh sản xuất mới là Đang thực hiện.
Sau đó chọn thành phầm cần sản xuất, nhập số lượng (chọn thành phẩm, nhập số lượng) nếu có thông tin về Đơn đặt hàng hay Hợp đồng bán NSD có thể chọn
65 trang |
Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 808 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hướng dẫn nghiệp vụ giá thành trên misa sme. net 2015, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HƯỚNG DẪN NGHIỆP VỤ GIÁ THÀNH TRÊN MISA SME.NET 2015 ., Ngày.tháng.năm 2015Người trình bày: NỘI DUNGGiá thành theo phương pháp giản đơnGiá thành theo phương pháp hệ số tỷ lệGiá thành công trìnhGiá thành đơn hàngGiá thành hợp đồngXem báo cáo phân tích1. GIÁ THÀNH THEO PP GIẢN ĐƠNĐiều kiện áp dụng: áp dụng đối với doanh nghiệp chi phí sản xuất phát sinh có thể tập hợp trực tiếp được cho từng loại sản phẩm1. GIÁ THÀNH THEO PP GIẢN ĐƠNCác bước thực hiện:Bước 1: Khai báo nguyên vật liệu và thành phẩm sản xuấtBước 2: Khai báo đối tượng tập hợp chi phíBước 3: Lập lệnh sản xuất thành phẩmBước 4: Nhập các chứng từ hạch toán chi phí như: xuất kho NVL, tính khấu hao TSCĐ, phân bổ CCDC, chi tiềnBước 5: Nhập kho thành phẩm sản xuấtBước 6: Xác định kỳ tính giá thànhBước 7: Tính giá thànhBước 8: Kết chuyển chi phí (chỉ áp dụng với QĐ 15)1. GIÁ THÀNH THEO PP GIẢN ĐƠNBước 1: Khai báo nguyên vật liệu và thành phẩm sản xuấtLưu ý: Nếu khai báo nguyên vật liệu chọn tính chất là Vật tư hàng hoá, khai báo sản phẩm được sản xuất ra thì chọn là Thành phẩm, nếu thành phẩm có định mức NVL thì quý vị khai báo định mức các NVL bên tab định mức để khi xuất kho theo lệnh sản xuất thành phảm thì phàn mềm tự động xuất kho các NVL liên quan theo đúng định mức đã khai báo1. GIÁ THÀNH THEO PP GIẢN ĐƠNBước 2: Khai báo đối tượng tập hợp chi phíChọn loại là Sản phẩmChọn thành phẩm tương ứng với đối tượng tập hợp chi phí1. GIÁ THÀNH THEO PP GIẢN ĐƠNBước 3: Lập lệnh sản xuất thành phẩmVào phân hệ Kho\tab Lệnh sản xuất, chọn Thêm:Khai báo Số lệnh sản xuất, Ngày lập lệnh sản xuất và Tình trạng của lệnh sản xuất Phần mềm ngầm định tình trạng cho lệnh sản xuất mới là Đang thực hiện.Sau đó chọn thành phầm cần sản xuất, nhập số lượng (chọn thành phẩm, nhập số lượng) nếu có thông tin về Đơn đặt hàng hay Hợp đồng bán NSD có thể chọn1. GIÁ THÀNH THEO PP GIẢN ĐƠNBước 3: Lập lệnh sản xuất thành phẩmPhần mềm sẽ tự động tính toán ra định mức xuất NVL cho thành phẩm đã chọn theo dữ liệu đã khai báo tại Danh mục\Vật tư hàng hóa Kiểm tra lại các thông tin sau đó, nhấn Cất. Lưu ý: đối với những doanh nghiệp không quản lý lệnh sản xuất có thể bỏ qua bước này và vào phân hệ Kho\tab Nhập, xuất kho để lập chứng từ xuất kho sản xuất.1. GIÁ THÀNH THEO PP GIẢN ĐƠNBước 4: Nhập các chứng từ hạch toán chi phí như: xuất kho NVL, tính khấu hao, phân bổ CCDC, chi tiền* Lưu ý: Trong quá trình hạch toán các chứng từ chi phí liên quan đến tính giá thành ( phát sinh nợ tài khoản 621, 622, 623, 627) nếu chi phí nào xác định được ngay là phát sinh cho đối tượng tập hợp chi phi nào thì quý vị chọn đối tượng tập hợp chi phí tương ứng, còn chi phí nào quý vị chưa xác định là phát sinh cho từng đối tượng THCP là bao nhiêu thì quý vị để trống thông tin cột Đối tượng THCP 1. GIÁ THÀNH THEO PP GIẢN ĐƠNBước 4: Nhập các chứng từ hạch toán chi phí như: xuất kho NVL, tính khấu hao, phân bổ CCDC, chi tiềnRiêng đối với giá thành QĐ48: bắt buộc phải chọn khoản mục CP1. GIÁ THÀNH THEO PP GIẢN ĐƠNBước 5: Nhập kho thành phẩm sản xuấtHạch toán Nợ TK 155/Có TK 1541. GIÁ THÀNH THEO PP GIẢN ĐƠNBước 6: Xác định kỳ tính giá thành1. GIÁ THÀNH THEO PP GIẢN ĐƠNBước 7: Tính giá thànhPhân bổ chi phí chung:1. GIÁ THÀNH THEO PP GIẢN ĐƠNBước 7: Tính giá thànhĐánh giá dở dang:1. GIÁ THÀNH THEO PP GIẢN ĐƠNBước 7: Tính giá thànhTính giá thành1. GIÁ THÀNH THEO PP GIẢN ĐƠNBước 8: Kết chuyển chi phí2. GIÁ THÀNH THEO PP HỆ SỐ, TỶ LỆĐiều kiện áp dụng: áp dụng đối với các DN sản xuất SP, chi phí không được tập hợp trực tiếp cho từng loại sản phẩm mà chỉ tập hợp được chung cho các sản phẩm trong cùng 1 đối tượng THCP (phân xưởng, tổ đội...)2. GIÁ THÀNH THEO PP HỆ SỐ, TỶ LỆCác bước thực hiện:Bước 1: Khai báo nguyên vật liệu và thành phẩm sản xuấtBước 2: Khai báo đối tượng tập hợp chi phíBước 3: Lập lệnh sản xuấtBước 4: Nhập các chứng từ hạch toán chi phí như: xuất kho NVL, tính khấu hao TSCĐ, phân bổ CCDC, chi tiềnBước 5: Nhập kho thành phẩm sản xuấtBước 6: Xác định kỳ tính giá thànhBước 7: Tính giá thànhBước 8: Kết chuyển chi phí (chỉ áp dụng với QĐ15)2. GIÁ THÀNH THEO PP HỆ SỐ, TỶ LỆBước 1: Khai báo nguyên vật liệu và thành phẩm sản xuất2. GIÁ THÀNH THEO PP HỆ SỐ, TỶ LỆBước 2: Khai báo đối tượng tập hợp chi phíChọn loại là Phân xưởngChọn thành phẩm tương ứng với đối tượng tập hợp chi phí2. GIÁ THÀNH THEO PP HỆ SỐ, TỶ LỆBước 3: Lập lệnh sản xuấtVào phân hệ Kho\tab Lệnh sản xuất, chọn chức năng ThêmKhai báo thông tin về thành phẩm được sản xuất và các nguyên vật liệu được sử dụng để sản xuất thành phẩm.Sau khi khai báo xong thông tin, nhất Cất. 2. GIÁ THÀNH THEO PP HỆ SỐ, TỶ LỆBước 4: Nhập các chứng từ hạch toán chi phí như: xuất kho NVL, tính khấu hao, phân bổ CCDC, chi tiền2. GIÁ THÀNH THEO PP HỆ SỐ, TỶ LỆBước 4: Nhập các chứng từ hạch toán chi phí như: xuất kho NVL, tính khấu hao, phân bổ CCDC, chi tiềnRiêng đối với giá thành QĐ48: bắt buộc phải chọn khoản mục CP2. GIÁ THÀNH THEO PP HỆ SỐ, TỶ LỆBước 5: Nhập kho thành phẩm sản xuấtHạch toán Nợ TK 155/Có TK 1542. GIÁ THÀNH THEO PP HỆ SỐ, TỶ LỆBước 6: Xác định kỳ tính giá thành2. GIÁ THÀNH THEO PP HỆ SỐ, TỶ LỆBước 7: Tính giá thànhPhân bổ chi phí chung:2. GIÁ THÀNH THEO PP HỆ SỐ, TỶ LỆBước 7: Tính giá thànhĐánh giá dở dang:2. GIÁ THÀNH THEO PP HỆ SỐ, TỶ LỆBước 7: Tính giá thànhXác định tỷ lệ phân bổ:Để chương trình tự tính tỷ lệ phân bổ giá thành, NSD cần khai báo định mức giá thành thành phẩm bằng cách vào menu Nghiệp vụ Giá thành\Sản xuất liên tục hệ số, tỷ lệ\Khai báo định mức giá thành thành phẩm2. GIÁ THÀNH THEO PP HỆ SỐ, TỶ LỆBước 7: Tính giá thànhTính giá thành:2. GIÁ THÀNH THEO PP HỆ SỐ, TỶ LỆBước 8: Kết chuyển chi phí3. GIÁ THÀNH CÔNG TRÌNHĐiều kiện áp dụng: áp dụng đối với doanh nghiệp có các công trình có nhiều hạng mục công trình con. Đối tượng tập hợp chi phí sẽ gắn với các mục con, cuối cùng được tổng hợp lại thành giá thành chung của cả công trình.3. GIÁ THÀNH CÔNG TRÌNHCác bước thực hiện:Bước 1: Khai báo nguyên vật liệu xây dựng công trìnhBước 2: Khai báo công trình/hạng mục để tính giá thànhBước 3: Nhập các chứng từ hạch toán chi phí như: xuất kho NVL, tính khấu hao TSCĐ, phân bổ CCDC, chi tiềnBước 4: Xác định kỳ tính giá thànhBước 5: Phân bổ chi phí chungBước 6: Kết chuyển chi phí phát sinh để xác định tổng chi phí công trìnhBước 7: Nghiệm thu công trình3. GIÁ THÀNH CÔNG TRÌNHBước 1: Khai báo nguyên vật liệu xây dựng công trình3. GIÁ THÀNH CÔNG TRÌNHBước 2: Khai báo công trình/hạng mục để tính giá thành3. GIÁ THÀNH CÔNG TRÌNHBước 3: Nhập các chứng từ hạch toán chi phí: Xuất kho NVL. Tính khấu hao TSCĐ, phân bổ CCDC, chi tiền3. GIÁ THÀNH CÔNG TRÌNHBước 3: Nhập các chứng từ hạch toán chi phí: Xuất kho NVL. Tính khấu hao TSCĐ, phân bổ CCDC, chi tiềnRiêng đối với giá thành QĐ48: bắt buộc phải chọn khoản mục CP3. GIÁ THÀNH CÔNG TRÌNHBước45: Xác định kỳ tính giá thành3. GIÁ THÀNH CÔNG TRÌNHBước 5: Phân bổ chi phí chung3. GIÁ THÀNH CÔNG TRÌNHBước 6: Kết chuyển chi phí phát sinh để xác định tổng chi phí công trình3. GIÁ THÀNH CÔNG TRÌNHBước 7: Nghiệm thu công trìnhLưu ý: Tính giá thành theo công trình không có đánh giá sản phẩm dở dang, mà khi nghiệm thu bao nhiêu % (<100%) thì số còn lại chính là sản phẩm dở dang.4. GIÁ THÀNH ĐƠN HÀNGĐiều kiện áp dụng: áp dụng đối với các doanh nghiệp sản xuất, cung ứng dịch vụ theo đơn đặt hàng, chỉ có nhu cầu tập hợp chi phí cho cả đơn hàng để xác định lãi, lỗ đơn hàng chứ không cần tính giá cho từng sản phẩm của đơn hàng4. GIÁ THÀNH ĐƠN HÀNGCác bước thực hiện:Bước 1: Khai báo hàng hóa được sản xuất theo đơn hàngBước 2: Khai báo đơn hàng để tính giá thànhBước 3: Nhập các chứng từ hạch toán chi phí như: xuất kho NVL, tính khấu hao TSCĐ, phân bổ CCDC, chi tiềnBước 4: Xác định kỳ tính giá thànhBước 5: Phân bổ chi phí chungBước 6: Kết chuyển chi phí phát sinh để xác định tổng chi phí đơn hàngBước 7: Nghiệm thu đơn hàng4. GIÁ THÀNH ĐƠN HÀNGBước 1: Khai báo hàng hóa được sản xuất theo đơn hàng4. GIÁ THÀNH ĐƠN HÀNGBước 2: Khai báo đơn hàng để tính giá thành 4. GIÁ THÀNH ĐƠN HÀNGBước 3: Nhập các chứng từ hạch toán chi phí: Xuất kho NVL. Tính khấu hao TSCĐ, phân bổ CCDC, chi tiền4. GIÁ THÀNH ĐƠN HÀNGBước 3: Nhập các chứng từ hạch toán chi phí: Xuất kho NVL. Tính khấu hao TSCĐ, phân bổ CCDC, chi tiềnRiêng đối với giá thành QĐ48: bắt buộc phải chọn khoản mục CP4. GIÁ THÀNH ĐƠN HÀNGBước 4: Xác định kỳ tính giá thành4. GIÁ THÀNH ĐƠN HÀNGBước 5: Phân bổ chi phí chung4. GIÁ THÀNH ĐƠN HÀNGBước 6: Kết chuyển chi phí phát sinh để xác định tổng chi phí đơn hàng 4. GIÁ THÀNH ĐƠN HÀNGBước 7: Nghiệm thu đơn hàng5. GIÁ THÀNH HỢP ĐỒNGĐiều kiện áp dụng: áp dụng đối với các doanh nghiệp sản xuất, cung ứng dịch vụ theo hợp đồng, chỉ có nhu cầu tập hợp chi phí cho cả hợp đồng để xác định lãi, lỗ theo hợp đồng, chứ không cần tính giá cho từng sản phẩm của hợp đồng.5. GIÁ THÀNH HỢP ĐỒNGCác bước thực hiện:Bước 1: Khai báo hàng hóa được sản xuất theo hợp đồngBước 2: Khai báo hợp đồng để tính giá thànhBước 3: Nhập các chứng từ hạch toán chi phí như: xuất kho NVL, tính khấu hao TSCĐ, phân bổ CCDC, chi tiềnBước 4: Xác định kỳ tính giá thànhBước 5: Phân bổ chi phí chungBước 6: Kết chuyển chi phí phát sinh để xác định tổng chi phí hợp đồng (chỉ áp dụng với QĐ15)Bước 7: Nghiệm thu hợp đồng5. GIÁ THÀNH HỢP ĐỒNGBước 1: Khai báo hàng hóa được sản xuất theo hợp đồng5. GIÁ THÀNH HỢP ĐỒNGBước 2: Khai báo hợp đồng để tính giá thành 5. GIÁ THÀNH HỢP ĐỒNGBước 3: Nhập các chứng từ hạch toán chi phí: Xuất kho NVL. Tính khấu hao TSCĐ, phân bổ CCDC, chi tiền5. GIÁ THÀNH HỢP ĐỒNGBước 3: Nhập các chứng từ hạch toán chi phí: Xuất kho NVL. Tính khấu hao TSCĐ, phân bổ CCDC, chi tiềnRiêng đối với giá thành QĐ48: bắt buộc phải chọn khoản mục CP5. GIÁ THÀNH HỢP ĐỒNGBước 4: Xác định kỳ tính giá thành5. GIÁ THÀNH HỢP ĐỒNGBước 5: Phân bổ chi phí chung5. GIÁ THÀNH HỢP ĐỒNGBước 6: Kết chuyển chi phí phát sinh để xác định tổng chi phí hợp đồng5. GIÁ THÀNH HỢP ĐỒNGBước 7: Nghiệm thu hợp đồng6. XEM BÁO CÁOBước 1: Tại phân hệ Giá thành, chọn tab Báo cáo phân tích, nhấn Chọn báo cáo hoặc vào cây báo cáo\Giá thành ại phân hệ Giá thành, chọn taTại phân hệ Giá thành, chọn tab Báo cáo phân tíchb Báo cáo phân tích6. XEM BÁO CÁOBước 2: Chọn báo cáo cần xem và thiết lập tham số phân hệ Giá thành, chọn taTại phân hệ Giá thành, chọn tab Báo cáo phân tíchb Báo cáo phân tích6. XEM BÁO CÁOBước 3: Nhấn Đồng ýhệ Giá thành, chọn taTại phân hệ Giá thành, chọn tab Báo cáo phân tíchb Báo cáo phân tích6. XEM BÁO CÁONgoài ra ngay trên danh sách tính giá thành NSD có thể xem nhanh được bảng tính giá thành, tổng hợp chi phí
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- baigiangtinhocketoan12_huong_dan_su_dung_phan_he_gia_thanh_7556.pptx