BÀI CÁ NHÂN QUẢN TRỊ NGÂN HÀNG
BÀI 1:HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ CỦA CÁC NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI. QUÁ TRÌNH HOÀN THIỆN VÀ PHÁT TRIỂN CÁC
DỊCH VỤ CỦA HỆ THỔNG NHTM VIỆT NAM.
Các hoạt động kinh doanh dịch vụ của ngân hàng thương mại
( NHTM) trên thế giới.
ã Các dịch vụ truyền thống của NHTM.
+ Thực hiện trao đổi ngoại ệt: Lịch sử cho thấy rằng một trong những
dịch vụ ngân hàng đầu tiên được thực hiện là trao đổi ngoại. Ngày nay,
mua bán ngoại ệt thường chỉ do các ngân hàng lớn nhất thực hiện bởi vì
những giao dịch như vậy có mức độ r i ro cao, đủồng thời yêu cầu phải có
trình độ chuyên môn cao.
+ Chiết khấu thương phiếu và cho vay thương mại: Ngay ở thời kỳ
đầu, các ngân hàng đã chiết khấu thương phiếu mà thực ết là cho vay đối
với các doanh nhân địa phương những người bán các khoản nợ (khoản
phải thu) c a khách hàng cho ngân hàng đủể lấy tiền mặt. Đó là bược
chuyển tiếp ừt chiết thương phiếu sang cho vay trực tiếp đối với các
khách hàng, giúp họ có vốn để mua hàng dự trữ hoặc xây dựng văn phòng
và thiết bị sản xuất.
+ Nhận tiền gửi: Cho vay được coi là hoạt động sinh lời cao, do đó các
ngân hàng đã tìm kiếm mọi cách để huy động nguồn vốn cho vay. Mộ
trong những nguồn vốn quan trọng là các khoản tiền gửi tiết kiệm gửi
tiết kiệm c a khách hàng – mủột quỹ sinh lợi được gửi ạti ngân hàng trong
khoảng thời gian nhiều tuần, nhiều tháng, nhiều năm, đôi khi được hưởng
mức lãi suất ươtng đối cao.
+ Bảo quản vật có giá trị: Ngay ừt thời Trung Cổ, các ngân hàng đã bắ
đầu thực hiện việc lưu giữ vàng và các vật có giá khác cho khách hàng
trong kho bảo quản nghiệp vụ bảo quản vật có giá trị cho khách hàng
thường do phòng “Bảo quản” c a ngân hàng thủực hiện. Ngân hàng thực
hiện việc lưu giữ vàng và các vật có giá khác cho khách hàng.
2
27 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1906 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hoạt động kinh doanh dịch vụ của các ngân hàng thương mại. Quá trình hoàn thiện và phát triển các dịch vụ của hệ thổng nhtm Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI CÁ NHÂN QU N TR NGÂN HÀNGẢ Ị
BÀI 1:HO T Đ NG KINH DOANH D CH V C A CÁC NGÂN HÀNGẠ Ộ Ị Ụ Ủ
TH NG M I. QUÁ TRÌNH HOÀN THI N VÀ PHÁT TRI N CÁCƯƠ Ạ Ệ Ể
D CH V C A H TH NG NHTM VI T NAM.Ị Ụ Ủ Ệ Ổ Ệ
1
Các ho t đ ng kinh doanh d ch v c a ngân hàng th ng m iạ ộ ị ụ ủ ươ ạ
( NHTM) trên th gi i.ế ớ
• Các d ch v truy n th ng c a NHTMị ụ ề ố ủ .
+ Th c hi n trao đ i ngo i t :ự ệ ổ ạ ệ L ch s cho th y r ng m t trong nh ngị ử ấ ằ ộ ữ
d ch v ngân hàng đ u tiên đ c th c hi n là trao đ i ngo i. Ngày nay,ị ụ ầ ượ ự ệ ổ ạ
mua bán ngo i t th ng ch do các ngân hàng l n nh t th c hi n b i vìạ ệ ườ ỉ ớ ấ ự ệ ở
nh ng giao d ch nh v y có m c đ r i ro cao, đ ng th i yêu c u ph i cóữ ị ư ậ ứ ộ ủ ồ ờ ầ ả
trình đ chuyên môn cao.ộ
+ Chi t kh u th ng phi u và cho vay th ng m i:ế ấ ươ ế ươ ạ Ngay th i kỳở ờ
đ u, các ngân hàng đã chi t kh u th ng phi u mà th c t là cho vay đ iầ ế ấ ươ ế ự ế ố
v i các doanh nhân đ a ph ng nh ng ng i bán các kho n n (kho nớ ị ươ ữ ườ ả ợ ả
ph i thu) c a khách hàng cho ngân hàng đ l y ti n m t. Đó là b cả ủ ể ấ ề ặ ượ
chuy n ti p t chi t th ng phi u sang cho vay tr c ti p đ i v i cácể ế ừ ế ươ ế ự ế ố ớ
khách hàng, giúp h có v n đ mua hàng d tr ho c xây d ng văn phòngọ ố ể ự ữ ặ ự
và thi t b s n xu t.ế ị ả ấ
+ Nh n ti n g i:ậ ề ử Cho vay đ c coi là ho t đ ng sinh l i cao, do đó cácượ ạ ộ ờ
ngân hàng đã tìm ki m m i cách đ huy đ ng ngu n v n cho vay. M tế ọ ể ộ ồ ố ộ
trong nh ng ngu n v n quan tr ng là các kho n ti n g i ti t ki m g iữ ồ ố ọ ả ề ử ế ệ ử
ti t ki m c a khách hàng – m t qu sinh l i đ c g i t i ngân hàng trongế ệ ủ ộ ỹ ợ ượ ử ạ
kho ng th i gian nhi u tu n, nhi u tháng, nhi u năm, đôi khi đ c h ngả ờ ề ầ ề ề ượ ưở
m c lãi su t t ng đ i cao.ứ ấ ươ ố
+ B o qu n v t có giá tr :ả ả ậ ị Ngay t th i Trung C , các ngân hàng đã b từ ờ ổ ắ
đ u th c hi n vi c l u gi vàng và các v t có giá khác cho khách hàngầ ự ệ ệ ư ữ ậ
trong kho b o qu nả ả nghi p v b o qu n v t có giá tr cho khách hàngệ ụ ả ả ậ ị
th ng do phòng “B o qu n” c a ngân hàng th c hi n. Ngân hàng th cườ ả ả ủ ự ệ ự
hi n vi c l u gi vàng và các v t có giá khác cho khách hàng.ệ ệ ư ữ ậ
2
+ Tài tr các ho t đ ng c a Chính ph :ợ ạ ộ ủ ủ Đây là ho t đ ng c a ngânạ ộ ủ
hàng có t th i trung c cho đ n nay ngân hàng v n gi vai trò quan tr ngừ ờ ổ ế ẫ ữ ọ
trong vi c tài tr cho các ho t đ ng c a Chính ph .ệ ợ ạ ộ ủ ủ
+ Cung c p các tài kho n giao d ch:ấ ả ị Vi c đ a ra lo i tài kho n ti nệ ư ạ ả ề
g i m i này đ c xem là m t trong nh ng b c đi quan tr ng nh t trongử ớ ượ ộ ữ ướ ọ ấ
công nghi p ngân hàng b i vì nó c i thi n đáng k hi u qu c a quá trìnhệ ở ả ệ ể ệ ả ủ
thanh toán, làm cho các giao d ch kinh doanh tr nên d dàng h n, nhanhị ở ễ ơ
chóng h n và an toàn h n.ơ ơ
+ Cung c p d ch v y thác:ấ ị ụ ủ T nhi u năm nay, các ngân hàng đã th cừ ề ự
hi n vi c qu n lý tài s n và qu n lý ho t đ ng tài chính cho cá nhân vàệ ệ ả ả ả ạ ộ
doanh nghi p th ng m i. Theo đó ngân hàng s thu phí trên c s giá trệ ươ ạ ẽ ơ ở ị
c a tài s n hay quy mô h qu n lý. Ch c năng qu n lý tài s n này đ củ ả ọ ả ứ ả ả ượ
g i là d ch v y thác (trust service). H u h t các ngân hàng đ u cung c pọ ị ụ ủ ầ ế ề ấ
c hai lo i: d ch v y thác thông th ng cho cá nhân, h gia đình; và yả ạ ị ụ ủ ườ ộ ủ
thác th ng m i cho các doanh nghi p.ươ ạ ệ
• Các d ch v ngân hàng hi n đ iị ụ ệ ạ :
+ Cho vay tiêu dùng: Các kho n cho vay tiêu dùng th ng có qui môả ườ
nh l và r i ro v n t ng đ i cao tuy nhiên do tính c nh tranh kh cỏ ẻ ủ ỡ ợ ươ ố ạ ố
li t ngày càng cao c a th tr ng ngân hàng và đ đáp ng nhu c u c aệ ủ ị ườ ể ứ ầ ủ
khách hàng d ch v cho vay tiêu dùng ngày càng phát tri n và chi m tị ụ ể ế ỷ
tr ng l n trong c c u cho vay c a các NHTM.ọ ớ ơ ấ ủ
+ T v n tài chính:ư ấ Các ngân hàng t lâu đã đ c khách hàng yêuừ ượ
c u th c hi n ho t đ ng t v n tài chính, đ c bi t là v ti t ki m và đ uầ ự ệ ạ ộ ư ấ ặ ệ ề ế ệ ầ
t . Ngân hàng ngày nay cung c p nhi u d ch v t v n tài chính đa d ng,ư ấ ề ị ụ ư ấ ạ
t chu n b v thu và k ho ch tài chính cho các cá nhân đ n t nhân vừ ẩ ị ề ế ế ạ ế ư ề
3
các c h i th tr ng trong n c và ngoài n c cho các khách hàng kinhơ ộ ị ườ ướ ướ
doanh c a h .ủ ọ
+ Qu n lý ti n m t:ả ề ặ Qua nhi u năm, các ngân hàng đã phát hi n raề ệ
r ng m t s d ch v mà h làm cho b n thân mình cũng có ích đ i v i cácằ ộ ố ị ụ ọ ả ố ớ
khách hàng. Ví d n i b t nh t là d ch v qu n lý ti n m t, trong đó ngânụ ổ ậ ấ ị ụ ả ề ặ
hàng đ ng ý qu n lý vi c thu và chi cho m t công ty kinh doanh và ti nồ ả ệ ộ ế
hành đ u t ph n th ng d ti n m t t m th i vào các ch ng kho n sinhầ ư ầ ặ ư ề ặ ạ ờ ứ ả
l i và tín d ng ng n h n cho đ n khi khách hàng c n ti n m t đ thanhợ ụ ắ ạ ế ầ ề ặ ể
toán.
+ D ch v thuê mua thi t b :ị ụ ế ị R t nhi u ngân hàng tích c c cho kháchấ ề ự
hàng kinh doanh quy n l a ch n mua các thi t b , máy móc c n thi tề ự ọ ế ị ầ ế
thông qua h p đ ng thuê mua, trong đó ngân hàng mua thi t b và choợ ồ ế ị
khách hàng thuê. Đi u đó có l i cho các ngân hàng cũng nh khách hàngề ợ ư
b i vì v i t cách là m t ng i ch th c s c a tài s n cho thuê, ngânở ớ ư ộ ườ ủ ự ự ủ ả
hàng có th kh u hao chúng nh m làm tăng l i ích v thu .ể ấ ằ ợ ề ế
+ Cho vay tài tr d án:ợ ự Các ngân hàng ngày càng tr nên năng đ ngở ộ
trong vi c tài tr cho chi phí xây d ng nhà máy m i đ c bi t là trong cácệ ợ ự ớ ặ ệ
ngành công ngh cao. Do r i ro trong lo i hình tín dùng này cao nên chúngệ ủ ạ
th ng đ c th c hi n qua m t công ty đ u t , là thành viên c a công tyườ ượ ự ệ ộ ầ ư ủ
s h u ngân hàng, cùng v i s tham gia c a các nhà th u đ chia s r iở ữ ớ ự ủ ầ ể ẻ ủ
ro.
+ Bán các d ch v b o hi m:ị ụ ả ể T nhi u năm nay, các ngân hàng đừ ề ã
bán b o hi m tín d ng cho khách hàng nh m b o đ m vi c hoàn tr trongả ể ụ ằ ả ả ệ ả
tr ng h p khách hàng vay v n b ch t hay b tàn ph . Hi n nay, ngânườ ợ ố ị ế ị ế ệ
hàng th ng b o hi m cho khách hàng thông qua các liên doanh ho c cácườ ả ể ặ
th a thu n đ i lý kinh doanh đ c quy n theo đó m t công ty b o hi mỏ ậ ạ ộ ề ộ ả ể
4
đ ng ý đ t m t văn phòng đ i lý t i hành lang c a ngân hàng và ngânồ ặ ộ ạ ạ ủ
hàng s nh n m t ph n thu nh p t các d ch v đó.ẽ ậ ộ ầ ậ ừ ị ụ ở
+ Cung c p các k ho ch h u trí:ấ ế ạ ư Phòng y thác ngân hàng r t năngủ ấ
đ ng trong vi c qu n lý k ho ch h u trí mà h u h t các doanh nghi pộ ệ ả ế ạ ư ầ ế ệ
l p cho ng i lao đ ng, đ u t v n và phát l ng h u cho nh ng ng iậ ườ ộ ầ ư ố ươ ư ữ ườ
đã ngh h u ho c tàn ph . Ngân hàng cũng bán các k ho ch ti n g i h uỉ ư ặ ế ế ạ ề ử ư
trí (đ c bi t nh IRAS và Keogle) cho các cá nhân và gi ngu n ti n g iượ ế ư ữ ồ ề ử
cho đ n khi ng i s h u các k ho ch này c n đ n.ế ườ ở ữ ế ạ ầ ế
+ Cung c p các d ch v môi gi i đ u t ch ng khoán:ấ ị ụ ớ ầ ư ứ Trên thị
tr ng tài chính hi n nay, nhi u ngân hàng đang ph n đ u đ tr thànhườ ệ ề ấ ấ ể ở
m t “bách hóa tài chính” th c s , cung c p đ các d ch v tài chính choộ ự ự ấ ủ ị ụ
phép khách hàng th a mãn m i nhu c u t i m t đ a đi m. Đây là m tỏ ọ ầ ạ ộ ị ể ộ
trong nh ng lý do chính khi n các ngân hàng b t đ u bán các d ch v môiữ ế ắ ầ ị ụ
gi i ch ng khoán, cung c p cho khách hàng c h i mua c phi u, tráiớ ứ ấ ơ ộ ổ ế
phi u và các ch ng khoán khác mà không ph i nh đ n ng i kinh doanhế ứ ả ờ ế ườ
ch ng khoán.ứ
+ Cung c p d ch v qu t ng h và tr c p:ấ ị ụ ỹ ươ ỗ ợ ấ Do ngân hàng cung
c p các tài kho n ti n g i truy n th ng v i lãi su t quá th p, nhi u kháchấ ả ề ử ề ố ớ ấ ấ ề
hàng đã h ng t i vi c s d ng cái g i là s n ph m đ u t (investmentướ ớ ệ ử ụ ọ ả ẩ ầ ư
products) đ c bi t là các tài kho n c a qu t ng h và h p đ ng trặ ệ ả ủ ỹ ươ ỗ ợ ồ ợ
c p, nh ng lo i hình cung c p tri n v ng thu nh p cao h n tài kho n ti nấ ữ ạ ấ ể ọ ậ ơ ả ề
g i dài h n cam k t thanh toán m t kho n ti n m t hàng năm cho kháchử ạ ế ộ ả ề ặ
hàng b t đ u t m t ngày nh t đ nh trong t ng lai (ch ng h n ngày nghắ ầ ừ ộ ấ ị ươ ẳ ạ ỉ
h u). Ng c l i, qu tư ượ ạ ỹ ng h bao g m các ch ng trình đ u t đ cươ ỗ ồ ươ ầ ư ượ
qu n lý m t cách chuyên nghi p nh m vào vi c mua c phi u, trái phi uả ộ ệ ằ ệ ổ ế ế
và các ch ng khoánứ phù h p v i m c tiêu c a qu .ợ ớ ụ ủ ỹ
5
+ Cung c p d ch v ngân hàng đ u t và ngân hàng bán buôn: ấ ị ụ ầ ư Ngân
hàng ngày nay đang theo chân các t ch c tài chính hàng đ u trong vi cổ ứ ầ ệ
cung c p d ch v ngân hàng đ u t và d ch v ngân hàng bán buôn cho cácấ ị ụ ầ ư ị ụ
t p đoàn l n. Nh ng d ch v này bao g m xác đ nh m c tiêu h p nh t, tàiậ ớ ữ ị ụ ồ ị ụ ợ ấ
tr mua l i Công ty, mua bán ch ng khoán cho khách hàng (ví d : b oợ ạ ứ ụ ả
lãnh phát hành ch ng khoán), cung c p công c Marketing chi n l c, cácứ ấ ụ ế ượ
d ch v h n ch r i ro đ b o v khách hàng. Các ngân hàng cũng d nị ụ ạ ế ủ ể ả ệ ấ
sâu vào th tr ng b o đ m, h tr các kho n n do chính ph và công tyị ườ ả ả ỗ ợ ả ợ ủ
phát hành đ nh ng khách hàng này có th vay v n v i chi phí th p nh tể ữ ể ố ớ ấ ấ
t th tr ng t do hay t các t ch c cho vay khác.ừ ị ườ ự ừ ổ ứ
Nh n xétậ : Không ph i t t c m i ngân hàng đ u cung c p nhi u d ch vả ấ ả ọ ề ấ ề ị ụ
tài chính nh trên, tuy nhiên danh m c d ch v ngân hàng đang tăng lênư ụ ị ụ
nhanh chóng. Nhi u lo i hình tín d ng và tài kh an ti n g i m i đangề ạ ụ ỏ ề ử ớ
đ c phát tri n, các lo i d ch v m i nh giao d ch qua Internet và thượ ể ạ ị ụ ớ ư ị ẻ
thông minh (Smart) đang đ c m r ng và các d ch v m i (nh b oượ ở ộ ị ụ ớ ư ả
hi m và kinh doanh ch ng khoán) đ c tung ra hàng năm có th hoàn toànể ứ ượ ể
đáp ng t t c các nhu c u d ch v tài chính c a khách hàng. ứ ấ ả ầ ị ụ ủ
Quá trình hoàn thi n và phát tri n các d ch v c a h th ng NHTMệ ể ị ụ ủ ệ ố
Vi t Nam.ệ
1.Các d ch v c a h th ng NHTM Vi t Namị ụ ủ ệ ố ệ .
Toàn c u hóa và h i nh p kinh t qu c t hi n đang là xu h ngầ ộ ậ ế ố ế ệ ướ
phát tri n t t y u c a th i đ i và là yêu c u khách quan đ i v i quá trìnhể ấ ế ủ ờ ạ ầ ố ớ
phát tri n kinh t xã h i c a m t n c. Trong lĩnh v c ngân hàng, h iể ế ộ ủ ộ ướ ự ộ
nh p kinh t cũng làm cho quá trình c nh tranh gi a các ngân hàng th ngậ ế ạ ữ ươ
m i ngày càng gay g t và sâu s c h n, t o đi u ki n cho h th ng ngânạ ắ ắ ơ ạ ề ệ ệ ố
hàng th ng m i (NHTM) đ c m nh h n, ho t đ ng kinh doanh có hi uươ ạ ượ ạ ơ ạ ộ ệ
6
qu và lành m nh h n. T đó có gi i pháp phòng ng a ho c gi m thi uả ạ ơ ừ ả ừ ặ ả ể
r i ro, nâng cao hi u qu kinh doanh, nâng cao uy tín kinh doanh trên thủ ệ ả ị
tr ng tài chính qu c t . H th ng NHTM Vi t Nam đã phát tri n kháườ ố ế ệ ố ệ ể
nhanh v s l ng các Ngân hàng và s l ng chi nhánh/ phòng giao d ch,ề ố ượ ố ượ ị
cùng v i quá trình hoàn thi n các s n ph m d ch v truy n th ng và phátớ ệ ả ẩ ị ụ ề ố
tri n các d ch v m i, nên doanh s và t tr ng d ch v tăng lên qua cácể ị ụ ớ ố ỷ ọ ị ụ
năm. C th :ụ ể
+ D ch vị ụ huy đ ng v n và cho vay:ộ ố Đây v n là d ch v mang l iẫ ị ụ ạ
ngu n thu ch y u cho các NHTM hi n nay và có m c tăng tr ng khá.ồ ủ ế ệ ứ ưở
S đ 1: Tăng tr ng huy đ ng v n và tăng tr ng tín d ng VN ơ ồ ưở ộ ố ưở ụ ở
Ngu n: Báo cáo hàng năm c a NHNN ồ ủ
Huy đ ng v n c a các NHTM có tăng tr ng khá qua các năm (trộ ố ủ ưở ừ
năm 2008, có gi m sút, do tác đ ng t cu c kh ng ho ng tài chính toànả ộ ừ ộ ủ ả
c u) do vi c đa d ng hóa s n ph m huy đ ng và phát tri n m ng l i chiầ ệ ạ ả ẩ ộ ể ạ ướ
nhánh, phòng giao d ch. Măc dù có m ng l i r ng và th ng hi u m nh,ị ạ ướ ộ ươ ệ ạ
đ c ng i dân bi t đ n, nh ng t c đ tăng tr ng v huy đ ng v n c aượ ườ ế ế ư ố ộ ưở ề ộ ố ủ
các NHTM c ph n có s b t phá m nh, th ph n đã tăng lên 31,23% soổ ầ ự ứ ạ ị ầ
7
v i 21,3% năm 2006, khi n cho th ph n c a các NHTM nhà n c gi m.ớ ế ị ầ ủ ướ ả
Ho t đ ng cho vay cũng có t c đạ ộ ố ộ tăng tr ng cao, th m chí còn tăngưở ậ
nóng trong năm 2007 và năm 2008, m t s NHTM c ph n có t c đ tăngộ ố ổ ầ ố ộ
t 60% tr lên. Nh ng 6 tháng đ u năm 2010, tăng tr ng tín d ng đ từ ở ư ầ ưở ụ ạ
10,8%, nh ng đ n cu i tháng 7, t c đ tăng tr ng đã khá h n, v i m cư ế ố ố ộ ưở ơ ớ ứ
tăng g n 13,0%ầ cho 7 tháng đ u năm 2010. So v i t c đ tăng tr ngầ ớ ố ộ ưở
kinh t , thì t c đ tăng tr ng tín d ng g p 5 đ n 6 l n đ c cho là tăngế ố ộ ưở ụ ấ ế ầ ượ
tr ng nóng, nh ng nhìn nh n m t cách sâu s c n u không có s tăngưở ư ậ ộ ắ ế ự
tr ng cao c a tín d ng trong vài năm qua, thì không có đ c t c đ tăngưở ủ ụ ượ ố ộ
GDP nh ngày hôm nay.ư
+ Các d ch v phi tín d ng ị ụ ụ : D ch v thanh toán ị ụ
Trong 3 năm tr l i đây, d ch v thanh toán đã có b c phát tri nở ạ ị ụ ướ ể
quan tr ng. Nhi u d ch v thanh toán m i đã ra đ i, đáp ng nhu c u ngàyọ ề ị ụ ớ ờ ứ ầ
càng đa d ng c a ng i s d ng. Trung tâm chuy n m ch th th ng nh tạ ủ ườ ử ụ ể ạ ẻ ố ấ
đ c tri n khai tích c c, vi c k t n i h th ng ATM, POS thành m t hượ ể ự ệ ế ố ệ ố ộ ệ
th ng th ng nh t trên toàn qu c đ t k t qu khích l . 3 liên minh thố ố ấ ố ạ ế ả ệ ẻ
Banknet, VNBC và Smartlink đã k t n i liên thông 10 thành viên là cácế ố
NHTM có s l ng th phát hành chi m 87% t ng s th phát hành c aố ượ ẻ ế ổ ố ẻ ủ
các t ch c cung ng d ch v thanh toán và 75% s l ng ATM trên toànổ ứ ứ ị ụ ố ượ
qu c là n n t ng quan tr ng cho vi c thúc đ y phát tri n d ch v này. ố ề ả ọ ệ ẩ ể ị ụ
Tính đ n cu i tháng 7/2010, đã có trên 24 tri u th v i 48 t ch cế ố ệ ẻ ớ ổ ứ
phát hành th và h n 190 th ng hi u th , g n 11.000 ATM phát hànhẻ ơ ươ ệ ẻ ầ
trên ph m vi c n c và 37.000 thi t b ch p nh n th POS . Các d ch vạ ả ướ ế ị ấ ậ ẻ ị ụ
ti n ích đi kèm ngày càng đ c đa d ng hóa nh th mua xăng d u, thệ ượ ạ ư ẻ ầ ẻ
mua hàng qua m ng, thanh toán ti n đi n n c…; vi c tri n khai thí đi mạ ề ệ ướ ệ ể ể
cung ng ph ng ti n thanh toán “ví đi n t ” c a các t ch c không ph iứ ươ ệ ệ ử ủ ổ ứ ả
8
t ch c tín d ng cũng có b c phát tri n nhanh, trong đó s l ng phátổ ứ ụ ướ ể ố ượ
hành đ t g n 84.500 “ví đi n t ” c a 17 ngân hàng tham gia tri n khaiạ ầ ệ ử ủ ể
d ch v và đ c ch p nh n thanh toán t i 119 đ n v cung ng hàng hóaị ụ ượ ấ ậ ạ ơ ị ứ
d ch v . Đi u này đã góp ph n phát tri n m nh m thanh toán đi n tị ụ ề ầ ể ạ ẽ ệ ử
trong th i gian t i, t o tói quen thanh toán không dùng ti n m t cho ng iờ ớ ạ ề ặ ườ
dân. T l ti n m t trong t ng thanh toán có xu h ng gi m, t 20,3%ỷ ệ ề ặ ổ ướ ả ừ
năm 2004 xu ng còn 14,6% năm 2008 và 14,5% năm 2009. S phát tri nố ự ể
c a H th ng thanh toán đi n t liên ngân hàng có vai trò quan tr ng tr ngủ ệ ố ệ ử ọ ọ
vi c nâng c p c s h t ng cho d ch v phát tri n. Tài kho n cá nhân cóệ ấ ơ ở ạ ầ ị ụ ể ả
m c tăng tr ng hàng năm cao: 150% xét v s tài kho n và 120% xét vứ ưở ề ố ả ề
s d . S l ng các tài kho n cá nhân đã tăng t 135.000 năm 2000 lênố ư ố ượ ả ừ
kho ng 5 tri u vào năm 2005, trên 8 tri u vào năm 2007 và 14 tri u vàoả ệ ệ ệ
cu i năm 2009.ố
2. Nh ng h n ch c a các d ch v ngân hàng Vi t Namữ ạ ế ủ ị ụ ở ệ
+ Tuy nhiên, vi c cung c p d ch v ngân hàng trong th i gian quaệ ấ ị ụ ờ
còn có nh ng h n ch . ữ ạ ế Các d ch v ngân hàng Vi t Nam dù đã đ c đaị ụ ệ ượ
d ng hoá nh ng v n đ n đi u, còn ít so v i các n c khác, ch a đ đápạ ư ẫ ơ ệ ớ ướ ư ủ
ng yêu c u, ch y u v n là các s n ph m truy n th ng. Các d ch vứ ầ ủ ế ẫ ả ẩ ề ố ị ụ
ngân hàng hi n đ i ch a phát tri n ho c phát tri n nh ng ch a đ ng b .ệ ạ ư ể ặ ể ư ư ồ ộ
R t nhi u d ch vấ ề ị ụ phát tri n ch a x ng v i ti m năng, đ c bi t là cácể ư ứ ớ ề ặ ệ
d ch v bán l , d ch v dành cho khách hàng th ng l u, d ch v qu n lýị ụ ẻ ị ụ ượ ư ị ụ ả
tài s n, t v n và h tr tài chính, trung gian ti n t , trao đ i công c tàiả ư ấ ỗ ợ ề ệ ổ ụ
chính, cung c p thông tin tài chính và d ch v chuy n đ i. Ho t đ ng ngânấ ị ụ ể ổ ạ ộ
hàng đ u t và kênh phân ph i đi n t đã tăng tr ng nhanh chóng nh ngầ ư ố ệ ử ưở ư
tính ti n tích và hi u qu kinh t ch a cao. Các ho t đ ng ti n t , lãiệ ệ ả ế ư ạ ộ ề ệ
su t, công c t giá, công c phát sinh ngo i h i, đ u t v n trong giaiấ ụ ỷ ụ ạ ố ầ ư ẫ
9
đo n đ u. Th tr ng d ch v ngân hàng v n phát tri n d i m c ti mạ ầ ị ườ ị ụ ẫ ể ướ ứ ề
năng, các mô hình c nh tranh còn đ n gi n. M c đ đáp ng nhu c u xãạ ơ ả ứ ộ ứ ầ
h i đ i v i d ch v ngân hàng ch a cao do nh ng h n ch v s l ng,ộ ố ớ ị ụ ư ữ ạ ế ề ố ượ
ch t l ng và kh năng ti p c n. C nh tranh b ng ch t l ng d ch v ,ấ ượ ả ế ậ ạ ằ ấ ượ ị ụ
công ngh và th ng hi u ch a ph bi n, nên d d n t i s b t n c aệ ươ ệ ư ổ ế ễ ẫ ớ ự ấ ổ ủ
th tr ng d ch v , do đó d t o ra s c nh tranh v giá (lãi su t) đ lôiị ườ ị ụ ễ ạ ự ạ ề ấ ể
kéo khách hàng c a nhau.ủ Tuy phí có th cao, nh ng d ch v c a các ngânể ư ị ụ ủ
hàng n c ngoài đa d ng và ch t l ng h n h n nh đ i ngũ nhân viênướ ạ ấ ượ ơ ẳ ờ ộ
đ c đào t o k năng chuyên nghi p. Ngoài ra, l i th v công ngh vàượ ạ ỹ ệ ợ ế ề ệ
qu n tr đã giúp các ngân hàng bán l n c ngoài t i Vi t Nam đ a ra cácả ị ẻ ướ ạ ệ ư
d ch v ti n ích h n. ị ụ ệ ơ N u d ch v ngân hàng không đ c c i ti n m nhế ị ụ ượ ả ế ạ
m , phát tri n d ch v ch a theo đ nh h ng nhu c u c a khách hàng, thìẽ ể ị ụ ư ị ướ ầ ủ
h th ng ngân hàng trong n c s khó duy trì th ph n c a mình, nh t làệ ố ướ ẽ ị ầ ủ ấ
khi s phân bi t gi a NHTM trong n c và n c ngoài căn b n đ c xóaự ệ ữ ướ ướ ả ượ
b vào năm 2011. L i th v truy n th ng và m ng l i s khó giúp cácỏ ợ ế ề ề ố ạ ướ ẽ
ngân hàng trong n c phát tri n các d ch v m i và các d ch v phi tínướ ể ị ụ ớ ị ụ
d ng - nh ng d ch v c n công ngh và k năng khai thác c a các cán bụ ữ ị ụ ầ ệ ỹ ủ ộ
NH. Báo cáo c aủ HSBC Vi t Nam cho th y: doanh thu t thanh toán qu cệ ấ ừ ố
t chi m 1/3 t ng doanh thu c a ngân hàng.ế ế ổ ủ Cách đây 3 năm khách hàng là
các công ty Vi t Nam ch chi m 3%, thì nay đã lên t i 50% trên t ng sệ ỉ ế ớ ổ ố
khách hàng c a HSBC, d đoán đ n năm 2012, khách hàng là các doanhủ ự ế
nghi p VN tăng lên 70%.ệ
+ T ng d ch v c a NHTM ch a t o d ng đ c th ng hi u riêng,ừ ị ụ ủ ư ạ ự ượ ươ ệ
quy mô c a t ng d ch v còn nh , ch t l ng d ch v th p, s c c nhủ ừ ị ụ ỏ ấ ượ ị ụ ấ ứ ạ
tranh y u, đ c bi t, tính ti n ích c a m t s d ch v ch a cao, nên đ nế ặ ệ ệ ủ ộ ố ị ụ ư ế
nay m i ch có kho ng 20% dân s s d ng d ch v tài chính Ngân hàng.ớ ỉ ả ố ử ụ ị ụ
10
3. Gi i pháp nh m hoàn thi n và phát tri n các d ch v c a h th ngả ằ ệ ể ị ụ ủ ệ ố
NHTM Vi t nam.ệ
+ Nâng cao ch t l ng d ch v ngân hàng: ấ ượ ị ụ Các ngân hàng trong
n c c n đ u t công ngh m i, t o c h i b t k p các ngân hàng n cướ ầ ầ ư ệ ớ ạ ơ ộ ắ ị ướ
ngoài, các ngân hàng n i đ a c n ph i h p tác, cùng phát tri n, h c h i vàộ ị ầ ả ợ ể ọ ỏ
t đ i m i nh m đu i b t các ngân hàng ngo i lâu đ i có th m nh côngự ổ ớ ằ ổ ắ ạ ờ ế ạ
ngh , nhân l c, k năng kinh doanh....ệ ự ỹ Đ ng th i c n ồ ờ ầ gi i quy t các t nả ế ồ
t i, y u kém c a nh ng d ch v cũ và hoàn thi n các d ch v m i là nhânạ ế ủ ữ ị ụ ệ ị ụ ớ
t quy t đ nh thành công c a m i ngân hàng trong b i c nh h i nh p kinhố ế ị ủ ỗ ố ả ộ ậ
t hi n nay.ế ệ
+ Đa d ng hoá các s n ph m d ch v : Cùng v i s phát tri n c a n nạ ả ẩ ị ụ ớ ự ể ủ ề
kinh t th tr ng, do s c ép c nh tranh gi a các t ch c tài chính ngàyế ị ườ ứ ạ ữ ổ ứ
càng l n, yêu c u đòi h i c a ng i s d ng cũng ngày càng cao và nh tớ ầ ỏ ủ ườ ử ụ ấ
là do s phát tri n nh vũ bão c a công ngh thông tin (CNTT), d ch vự ể ư ủ ệ ị ụ
ngân hàng không ng ng đ c c i ti n và d ch v ngân hàng hi n đ i đã raừ ượ ả ế ị ụ ệ ạ
đ i. Các ngân hàng có th đ a ra th tr ng nh ng d ch v hoàn toàn m iờ ể ư ị ườ ữ ị ụ ớ
ho c cung c p nh ng d ch v truy n th ng theo ph ng th c m i có hàmặ ấ ữ ị ụ ề ố ươ ứ ớ
l ng công ngh cao. D ch v ngân hàng hi n đ i đ c hi u bao g mượ ệ ị ụ ệ ạ ượ ể ồ
nh ng d ch v ngân hàng truy n th ng đ c nâng c p, phát tri n trên n nữ ị ụ ề ố ượ ấ ể ề
t ng công ngh hi n đ i (process innovation) và nh ng d ch v hoàn toànả ệ ệ ạ ữ ị ụ
m i đ c cung c p nh m đem l i nh ng ti n ích m i cho ng i s d ngớ ượ ấ ằ ạ ữ ệ ớ ườ ử ụ
(product innovation).
Các gi i pháp khác:ả
+ Nâng cao năng l c qu n tr đi u hành và phát tri n ngu n nhânự ả ị ề ể ồ
l c.ự
+ Tăng c ng năng l c tài chính.ườ ự
11
Câu 2: TRÌNH BÀY C C U T CH C C A U BAN QU N LÝ R IƠ Ấ Ổ Ứ Ủ Ỷ Ả Ủ
RO TÍN D NG C A NGÂN HÀNG TMCP TECHCOMBANK. QUA ĐÓỤ Ủ
CHO BI T TÌNH HÌNH QU N LÝ R I RO TÍN D NG TH C T C AẾ Ả Ủ Ụ Ự Ế Ủ
NGÂN HÀNG.
I. T ng quan v r i ro tín d ngổ ề ủ ụ .
1. Khái ni m r i ro tín d ngệ ủ ụ .
R i ro tín d ng đ c hi u là nh ng t n th t c a ngân hàng doủ ụ ượ ể ữ ổ ấ ủ
khách hàng không tr đ c n ho c s gi m sút ch t l ng c a nh ngả ượ ợ ặ ự ả ấ ượ ủ ữ
kho n vay.ả
Có nhi u ch tiêu ph n ánh r i ro tín d ng cho NHTM nh :ề ỉ ả ủ ụ ư
+ N x u và t l n x u trên t ng d n .ợ ấ ỷ ệ ợ ấ ổ ư ợ
+ T l n x u trên v n ch s h u.ỷ ệ ợ ấ ố ủ ở ữ
+ T l n x u trên qũi d phòng t n th t.ỷ ệ ợ ấ ự ổ ấ
+ N quá h n - có kh năng chuy n thành n x u cao.ợ ạ ả ể ợ ấ
+ N không có tài s n đ m b o.ợ ả ả ả
2. Các nguyên nhân gây ra r i ro tín d ngủ ụ :
2.1 Nguyên nhân t phía ng i cho vay( các NHTM):ừ ườ
+ Các NHTM không ch p hành nghiêm túc ch đ tín d ng, đi uấ ế ộ ụ ề
ki n vay.ệ
+ Chính sách và qui trình cho vay còn l ng l o, ch a chú tr ng đ nỏ ẻ ư ọ ế
phân tích khách hàng đ tính toán đi u ki n và kh năng tr n ho cể ề ệ ả ả ợ ặ
ph ng pháp xem xét phân tích còn h n ch , ch a chính xác.ươ ạ ế ư
12
+ K thu t c p tín d ng ch a hi n đ i, ch a đa d ng nh vi c xácỹ ậ ấ ụ ư ệ ạ ư ạ ư ệ
đ nh h n m c tín d ng cho khách hàng còn quá đ n gi n, th i h n ch aị ạ ứ ụ ơ ả ờ ạ ư
phù h p, ch y u là tín d ng tr c ti p, s n ph m tín d ng còn nghèo nàn.ợ ủ ế ụ ự ế ả ẩ ụ
+ Thông tin tín d ng thi u tin c y, k p th i, chính xác đ xem xétụ ế ậ ị ờ ể
tr c khi c p tín d ng.ướ ấ ụ
+ Năng l c và ph m ch t c a cán b tín d ng, ch đ qu n lý đãiự ẩ ấ ủ ộ ụ ế ộ ả
ng cán b c a các NHTM còn nhi u y u kém.ộ ộ ủ ề ế
2.2 Nguyên nhân t phía ng i vay n :ừ ườ ợ
+ Khách hàng vay thi u thi n chí tr n cho ngân hàng.ế ệ ả ợ
+ Khách hàng không đ kh năng hoàn tr n cho ngân hàng do tìnhủ ả ả ợ
hình s n xu t kinh doanh sa sút.ả ấ
2.3 Nguyên nhân khách quan.
Bao g m các y u t nh : thiên tai ho ho n, do s thi u n đ nhồ ế ố ư ả ạ ự ế ổ ị
c a các chính sách kinh t , do s c nh tranh kh c li t gi a các ngân hàng,ủ ế ự ạ ố ệ ữ
s không n đ nh c a th tr ng tài chính ngày càng tăng.,…ự ổ ị ủ ị ườ
II. C c u qu n lý r i ro tín d ng c a Techcombankơ ấ ả ủ ụ ủ .
Techcombank hi n đang áp d ng h th ng qu n tr và ki m soát r iệ ụ ệ ố ả ị ể ủ
ro tiên ti n.ế
S đ mô hình qu n tr r i ro c a Techcombankơ ồ ả ị ủ ủ
HĐQT
UB ki m toánể
và qu n lý RRả
UB qu n lý TSả
n và cóợ
Ban TGĐ
13
Kh i QTRR tínố
d ngụ
Kh i QTRR thố ị
tr ng và ho t đ ngườ ạ ộ
Qu n tr RRả ị
tín d ngụ
Th m đ nh/phêẩ ị
duy t tín d ngệ ụ
RR ho t đ ngạ ộ
Chính sách tín
d ngụ
Đ nh giá và qu nị ả
lý TS đ m b oả ả
RR tài s n n - cóả ợ
Giám sát tín d ngụ
và qu n lý kho nả ả
vay có v n đấ ề
RR th tr ngị ườ
+ C c u qu n tr ngân hàng hi n đ i ti p t c đ c hoàn thi nơ ấ ả ị ệ ạ ế ụ ượ ệ
thông qua vi c thi t l p các b ph n chuyên trách xây d ng chi n l cệ ế ậ ộ ậ ự ế ượ
phát tri n, qu n lý và ki m soát n i b ho t đ ng ngân hàng. Ngoài H iể ả ể ộ ộ ạ ộ ộ
đ ng đ u t chi n l c, Ban đi u hành EXCO, tháng 7 năm 2008 H iồ ầ ư ế ượ ề ộ
đ ng qu n tr đã thông qua vi c thi t l p hai u ban: U ban nhân s vàồ ả ị ệ ế ậ ỷ ỷ ự
l ng th ng (NORCO) và U ban ki m toán và r i ro (ARCO) v i m cươ ưở ỷ ể ủ ớ ụ
đích t v n và tham m u cho H i đ ng qu n tr : Tăng c ng nhân l cư ấ ư ộ ồ ả ị ườ ự
ho ch đ nh chi n l c nhân s và l ng th ng c a H i đ ng qu n trạ ị ế ượ ự ươ ưở ủ ộ ồ ả ị
trong toàn h th ng. Qua đó, nâng cao các tiêu đó, góp ph n quan tr ngệ ố ầ ọ
trong vi c xác đ nh chi n l c, nâng cao hi u qu ho t đ ng và mang l iệ ị ế ượ ệ ả ạ ộ ạ
l i ích cho c đông. Trên c s thi t l p c ch phân c p u quy n linhợ ổ ơ ở ế ậ ơ ế ấ ỷ ề
ho t, hi u qu t o s ph i h p ch t ch gi a H i đ ng qu n tr và Banạ ệ ả ạ ự ố ợ ặ ẽ ữ ộ ồ ả ị
đi u hành trong công tác qu n tr , đi u hành ho t đ ng ngân hàng. C uề ả ị ề ạ ộ ấ
trúc b máy t i h i s đã ho t đ ng theo ch c năng qu n lý chuyên mônộ ạ ộ ở ạ ộ ứ ả
theo ngành d c nâng c p, thành l p và hoàn thi n theo các kh i đã đápọ ấ ậ ệ ố
ng nhu c u phát tri n c chi u r ng và chi u sâu c a ngân hàng. Sau khiứ ầ ể ả ề ộ ề ủ
trung tâm ki m soát tín d ng và h tr kinh doanh t i mi n B c và mi nể ụ ỗ ợ ạ ề ắ ề
Nam đ c thi t l p và th c hi n ho t đ ng phê duy t tín d ng t p trungượ ế ậ ự ệ ạ ộ ệ ụ ậ
14
đã góp ph n qu n lý và ki m soát t t h n trong quá trình kinh doanh, t oầ ả ể ố ơ ạ
c s đ giám sát, c nh báo và k p th i ngăn ng a x lý đ i v i r i ro tínơ ở ể ả ị ờ ừ ử ố ớ ủ
d ng, r i ro th tr ng, r i ro ho t đ ng…ụ ủ ị ườ ủ ạ ộ
+ H th ng qu n tr đ c xây d ng trên các y u t n n t ng nhệ ố ả ị ượ ự ế ố ề ả ư
hài hoà quy n l i c a các bên tham gia. S tham gia tích c c c a Ban lãnhề ợ ủ ự ự ủ
đ o, mô hình t ch c h p lý và ki m soát l n nhau trên c s nguyên t cạ ổ ứ ợ ể ẫ ơ ở ắ
ki m soát và qu n tr r i ro đi kèm v i chính sách tín d ng, h th ngể ả ị ủ ớ ụ ệ ố
thông tin qu n tr k p th i và chính sách nhân s tiên ti n.ả ị ị ờ ự ế
+ H th ng qu n tr r i ro đ c t ch c nhi u c p đ , b o đ mệ ố ả ị ủ ượ ổ ứ ở ề ấ ộ ả ả
tính đ c l p và khách quan trong đánh giá. Quy trình và các công c qu nộ ậ ụ ả
tr r i ro bao g m các hình th c tiên ti n nh chính sách và s tay tínị ủ ồ ứ ế ư ổ
d ng, h th ng thông tin theo dõi ngành, h th ng đánh giá ch m đi mụ ệ ố ệ ố ấ ể
khách hàng, các h th ng c nh báo và theo dõi s m n x u, h th ng theoệ ố ả ớ ợ ấ ệ ố
dõi thanh kho n và bi n đ ng lãi su t th tr ng hàng ngày.ả ế ộ ấ ị ườ
III. Các công c nh m h n ch và phòng ng a r i ro tín d ng màụ ằ ạ ế ừ ủ ụ
Techcombank đã th c hi nự ệ :
1. Ch m đi m tín d ngấ ể ụ :
Ch m đi m tín d ng là m t công c chi n l c đ các ngân hàng đánhấ ể ụ ộ ụ ế ượ ể
giá và phân lo i khách hàng. Ch m đi m tín d ng khách hàng đòi h i ph iạ ấ ể ụ ỏ ả
đánh giá đ c đi m c a khách hàng và kho n vay đ xác đ nh m c đ r iặ ể ủ ả ể ị ứ ộ ủ
ro và thi t h i có th x y ra.ệ ạ ể ả
1.1. X p h ng khách hàng Doanh nghi p:ế ạ ệ
H ng c a khách hàng đ c xác đ nh d a trên t ng s đi m c a t t c cácạ ủ ượ ị ự ổ ố ể ủ ấ ả
ch tiêu dùng đ đánh giá khách hàng.ỉ ể
T ng s đi m d i 30ổ ố ể ướ Khách h ng đ t h ng Cạ ạ ạ
15
T ng s đi m t 30 đ n 49ổ ố ể ừ ế Khách hàng đ t h ng Bạ ạ
T ng s đi m t 50 đ n 69ổ ố ể ừ ế Khách hàng đ t h ng BBạ ạ
T ng s đi m t 70 đ n 79ổ ố ể ừ ế Khách hàng đ t h ng Aạ ạ
T ng s đi m t 80 đ n 100ổ ố ể ừ ế Khách hàng đ t h ng AAạ ạ
Vi c xác đ nh s đi m c a doanh nghi p đ c ti n hành căn cệ ị ố ể ủ ệ ượ ế ứ
theo 10 ch tiêu sau (thang đi m t 1 đ n 5):ỉ ể ừ ế
+ Ch tiêu ngành: Ch tiêu ngành đ c cho đ c cho đi m d a trênỉ ỉ ượ ượ ể ự
đ nh h ng ho t đ ng c a Techcombank và m c đ r i ro c a t ngị ướ ạ ộ ủ ứ ộ ủ ủ ừ
ngành. Trong t ng th i kỳ, T ng giám đ c s công b m c đi m c a t ngừ ờ ổ ố ẽ ố ứ ể ủ ừ
ngành. N u m t doanh nghi p ho t đ ng trong nhi u ngành khác nhau thìế ộ ệ ạ ộ ề
ngành nào mang l i t tr ng doanh thu cao nh t trong t ng doanh thu thìạ ỷ ọ ấ ổ
s coi doanh nghi p ho t đ ng trong ngành đó đ cho đi m.ẽ ệ ạ ộ ể ể
+ Ch tiêu quy mô: Ch tiêu quy mô c a doanh nghi p đ c đánh giáỉ ỉ ủ ệ ượ
trên hai khía c nh là t ng tài s n và doanh thu thu n.ạ ổ ả ầ
+ Ch tiêu v trí đ a lý: Đ c cho đi m d a trên đ a bàn ho t đ ngỉ ị ị ượ ể ự ị ạ ộ
chính c a doanh nghi p.ủ ệ
+ Ch tiêu th ng hi u s n ph m: Đ c xác đ nh d a trên m c đỉ ươ ệ ả ẩ ượ ị ự ứ ộ
n i ti ng c a s n ph m.ổ ế ủ ả ẩ
+ Ch tiêu t s thanh toán: Đ c xét trên hai ch tiêu sau:ỉ ỷ ố ượ ỉ
Thanh toán ng n h n = Tài s n l u đ ng/ T ng n ng n h nắ ạ ả ư ộ ổ ợ ắ ạ
Thanh toán nhanh = (Ti n + các kho n ph i thu)/ T ng n ng n h nề ả ả ổ ợ ắ ạ
+ Ch tiêu t ng s n : T s n = T ng n / T ng ngu n v nỉ ổ ố ợ ỷ ố ợ ổ ợ ổ ồ ố
+ Ch tiêu kh năng sinh l i: Đ c xây d ng t 2 tiêu chí: L iỉ ả ờ ượ ự ừ ợ
nhu n ròng và s l i nhu n ròng/ v n ch s h uậ ố ợ ậ ố ủ ở ữ
16
+ Ch tiêu quan h v i Techcombank: Đ c xác đ nh b ng m c đỉ ệ ớ ượ ị ằ ứ ộ
quan h và uy tín trong quan h doanh nghi p đ i v i riêng Techcombank.ệ ệ ệ ố ớ
+ Ch tiêu uy tín đ i v i các đ i tác khác: Thông qua tìm hi u uy tínỉ ố ớ ố ể
c a doanh nghi p v i các b n hàng, các đ i tác và các ngân hàng khác.ủ ệ ớ ạ ố
1.2.X p h ng khách hàng th nhân:ế ạ ể
Các khách hàng th nhân có quan h tín d ng v i Techcombank đ c x pể ệ ụ ớ ượ ế
nh sau:ư
X p h ng tín d ngế ạ ụ Di n gi iễ ả
AA Năng l c tín d ng r t t tự ụ ấ ố
A Năng l c tín d ng t tự ụ ố
BB Năng l c tín d ng kháự ụ
B Năng l c tín d ng trung bìnhự ụ
C Năng l c tín d ng kémự ụ
H ng tín d ng c a khách hàng th nhân đ c xác đ nh trên đi m s tínạ ụ ủ ể ượ ị ể ố
d ng mà khách hàng đó đ t đ c, trong đó s đi m tín d ng đ c tínhụ ạ ượ ố ể ụ ượ
b ng t ng s đi m c a các tiêu chí đánh giá khách hàng trên c s thangằ ổ ố ể ủ ơ ở
đi m đ c xác đ nh theo các tiêu chí sau đây.ể ượ ị
SttCh tiêuỉ Đi mể
20 – 25 2
26 – 35 3
17
1 Tu iổ
36 – 55 4
56 – 60 3
> 60 ho c < 20ặ 1
2
Trình
đ h cộ ọ
v nấ
Trên đ i h cạ ọ 4
Đ i h cạ ọ 3
Cao đ ng ho c t ng đ ngẳ ặ ươ ươ 2
T t nghi p THPTố ệ 1
D i THPTướ 0
3
Lo iạ
hình
công
vi cệ
Không có vi c làmệ 0
Đã ngh h u và h ng l ng h uỉ ư ưở ươ ư 2
Lao đ ng ph thôngộ ổ 2
Lao đ ng đ c đào t o tay nghộ ượ ạ ề 3
Đi u hành s n xu t kinh doanh nhề ả ấ ỏ 4
Cán b , chuyên viênộ 4
Qu n lý đi u hànhả ề 5
Không thu c các đ i t ng trênộ ố ượ 1
4 Th iờ
gian
công tác
D i 1 nămướ 1
T 1 năm tr lênừ ở 2
M c thu nh p hàngứ ậ TN > 5 10
18
5
Đi uề
ki nệ
s ngố
tháng (đ n v : tri uơ ị ệ
VNĐ)
4 < TN ≤ 5 8
3 < TN ≤ 4 6
2 < TN ≤ 3 4
1 < TN ≤ 2 2
TN < 1 1
Tình tr ng hôn nhânạ Đ c thânộ 2
Có gia đình 3
Đã ly d , goáị 1
N i c trúơ ư
Thu c s h u c a khách hàngộ ở ữ ủ 3
nhà b n bè, h hàngỞ ạ ọ 2
Đi thuê 1
Th i gian c trúờ ư D i 6 thángướ 1
T 6 tháng tr lênừ ở 2
S ng i s ng phố ườ ố ụ
thu cộ
0 4
1 3
2 2
3 1
T 4 ng i tr lênừ ườ ở 0
Ph ng ti n đi l iươ ệ ạ Ph ng ti n giao thông côngươ ệ
c ngộ
2
19
Xe máy 2
Ô tô 4
Các ph ng ti n khácươ ệ 1
Ph ng ti n thông tinươ ệ Không s d ng đi n tho iử ụ ệ ạ 0
S d ng đi n tho iử ụ ệ ạ 1
Chênh l ch gi a thuệ ữ
nh p và chi tiêu hàngậ
tháng (đ n v : tri uơ ị ệ
đ ng)ồ
≤ 1 1
1 < chênh l ch ≤ 2ệ 2
2 < chênh l ch ≤ 3ệ 4
3 < chênh l ch ≤ 4ệ 6
4 < chênh l ch ≤ 5ệ 8
> 5 10
6
Giá tr tài s n đang s h uị ả ở ữ
(đ n v :tri u đ ng)ơ ị ệ ồ
TS ≤ 500 1
500 < TS ≤ 1000 2
1000 < TS ≤ 2000 4
2000 < TS ≤ 3000 6
TS > 3000 8
7
Giá tr các kho n n (đ nị ả ợ ơ
> 300 0
> 200 và ≤ 300 1
> 100 và ≤ 200 2
20
v :tri u đ ng)ị ệ ồ
> 0 và ≤ 100 3
0 4
8
Quan hệ
c aủ
khách
hàng
v iớ
ngân
hàng
Quan h v i ngânệ ớ
hàng
Ch a t ng th c hi n giao d chư ừ ự ệ ị 0
Đã th c hi n giao d ch trongự ệ ị
vòng 3 tháng k t ngày đánhể ừ
giá
1
Uy tín c a kháchủ
hàng trong giao d chị
tín d ngụ
Đã phát sinh n quá h nợ ạ 0
Đã đ c gia h n nượ ạ ợ 1
Tr n g c và lã đúng h nả ợ ố ạ 2
Ngoài ra trong quá trình nh n xét, đánh giá khách hàng, n u cán bậ ế ộ
tín d ng nh n th y khách hàng có các đi m khác v i các ch tiêu đánh giáụ ậ ấ ể ớ ỉ
trên đ ng th i nh ng đi m này nh h ng đ n vi c x p h ng kháchồ ờ ữ ể ả ưở ế ệ ế ạ
hàng, căn c vào m c đ nh h ng c a nh ng nh n xét này mà cán bứ ứ ộ ả ưở ủ ữ ậ ộ
đánh giá có th thêm ho c b t đi m s tín d ng c a khách hàng nh ngể ặ ớ ể ố ụ ủ ư
đi m s thêm ho c b t không v t quá 3 đi m.ể ố ặ ớ ượ ể
2.Xác đ nh h n m c tín d ngị ạ ứ ụ :
H n m c tín d ng là giá tr tín d ng t i đa mà ngân hàng có th c pạ ứ ụ ị ụ ố ể ấ
cho m t khách hàng, m t ngành hay m t khu v c đ a lý ng v i m c r iộ ộ ộ ự ị ứ ớ ứ ủ
ro mà ngân hàng có th ch p nh n đ c.Nguyên t c c a Techcombank làể ấ ậ ượ ắ ủ
áp d ng h n m c trong khai xác đ nh th tr ng m c tiêu & các phân đo nụ ạ ứ ị ị ườ ụ ạ
trong t ng th tr ng, các khách hàng s ch giao d ch vay v n trong h nừ ị ườ ẽ ỉ ị ố ạ
m c giao d ch khách hàng đã đ c phê duy t.ứ ị ượ ệ
3.Phân lo i kho n vayạ ả :
21
Nguyên t c c a Techcombank: phân lo i kho n vay đ c th c hi nắ ủ ạ ả ượ ự ệ
ngay sau khi phê duy t và th ng xuyên đánh giá, phân lo i kho n vayệ ườ ạ ả
đ nh kỳ theo quy đ nh c a ngân hàng, ph i đánh giá l i các kho n vay cóị ị ủ ả ạ ả
v n đ .ấ ề
+ Đ i v i nh ng kho n vay thu c lo i 1: Phòng kinh doanh có tráchố ớ ữ ả ộ ạ
nhi m th ng xuyên giám sát, ki m tra và đôn đ c thu h i n g c, n lãi.ệ ườ ể ố ồ ợ ố ợ
+ Đ i v i các kho n vay thu c lo i 2: Phòng kinh doanh có tráchố ớ ả ộ ạ
nhi m tìm hi u nguyên nhân chuy n sang n lo i 2. N u nguyên nhânệ ể ể ợ ạ ế
ch m tr lãi ho c đ n h n ch a tr n do l u chuy n ti n m t c a kháchậ ả ặ ế ạ ư ả ợ ư ể ề ặ ủ
hàng ch m h n so v i d ki n thì chuyên viên khách hàng có nhi m vậ ơ ớ ự ế ệ ụ
đôn đ c thu h i ngay. N u nguyên nhân là do nguyên nhân khác thì ph iố ồ ế ả
thu th p thông tin đánh giá và d báo các nh h ng đ i v i khách hàng,ậ ự ả ưở ố ớ
th ng xuyên theo dõi ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng trong vòng 3ườ ạ ộ ủ
tháng liên t c. N u vi c kinh doanh bình th ng thì đ ngh chuyên viênụ ế ệ ườ ề ị
ki m soát r i ro tín d ng chuy n kho n vay v n lo i 1, n u có nh ngể ủ ụ ể ả ề ợ ạ ế ữ
d u hi u cho th y tình hình khách hàng ngày càng x u đi ph i l p t c báoấ ệ ấ ấ ả ậ ứ
cáo Ban giám đ c chi nhánh, Ban t ng giám đ c cho bi n pháp x lý.ố ổ ố ệ ử
+ Đ i v i kho n n lo i 3: Yêu c u khách hàng đ n ngân hàng làmố ớ ả ợ ạ ầ ế
vi c đ gi i trình v nguyên nhân ch m thanh toán n g c và lãi cho ngânệ ể ả ề ậ ợ ố
hàng, các gi i pháp và k ho ch c a khách hàng đ m b o ngu n tr nả ế ạ ủ ả ả ồ ả ợ
cho ngân hàng. Phòng kinh doanh k t h p v i Ban th m đ nh đánh giá khế ợ ớ ẩ ị ả
năng tr n c a khách hàng và kh năng thu h i n c a Techcombank, xácả ợ ủ ả ồ ợ ủ
đ nh rõ các đi m r i ro c a kho n vay đ có bi n pháp qu n lý, theo dõiị ể ủ ủ ả ể ệ ả
ch t ch , đ m b o kh năng thu h i n vay cho ngân hàng. Ki m tra tìnhặ ẽ ả ả ả ồ ợ ể
hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh và tình hình th c hi n các gi i pháp,ạ ộ ả ấ ự ệ ả
k ho ch c a khách hàng đ nh kỳ 1 l n/ tháng. Tích c c đôn đ c kháchế ạ ủ ị ầ ự ố
22
hàng tr n , th c hi n các bi n pháp đ theo dõi, ki m soát ngu n tr nả ợ ự ệ ệ ể ể ồ ả ợ
ho c các ngu n thu khác c a khách hàng. Tăng c ng các bi n pháp qu nặ ồ ủ ườ ệ ả
lý và giám sát ch t ch tài s n đ m b o, trong tr ng h p c n thi t cóặ ẽ ả ả ả ườ ợ ầ ế
th ti n hành kê biên tài s n đ m b o đ đ phòng kh năng ph i x lýể ế ả ả ả ể ề ả ả ử
tài s n.ả
+Đ i v i các kho n n lo i 4: Phòng kinh doanh k t h p Ban th mố ớ ả ợ ạ ế ợ ẩ
đ nh đ đánh giá kh năng tr n c a khách hàng (kh năng thu h i g cị ể ả ả ợ ủ ả ồ ố
và lãi t ngu n tr n xác đ nh c a khách hàng) t đó có bi n pháp kiênừ ồ ả ợ ị ủ ừ ệ
quy t x lý đ thu h i n . Trong tr ng h p c n thi t thì ti n hành kêế ử ể ồ ợ ườ ợ ầ ế ế
biên tài s n đ m b o ho c kh i ki n khách hàng s m đ có th x lý thuả ả ả ặ ở ệ ớ ể ể ử
h i n s m, tránh đ lâu có th gây thi t h i cho ngân hàng ho c khồ ợ ớ ể ể ệ ạ ặ ả
năng x lý tài s n đ m b o b suy gi m. Chuy n h s sang Ban x lý nử ả ả ả ị ả ể ồ ơ ử ợ
gi i quy t.ả ế
+ Đ i v i các kho n n lo i 5: Ban x lý n ti n hành kê biên, phátố ớ ả ợ ạ ử ợ ế
m i tài s n đ m b o ho c kh i ki n đ thu h i v n cho Techcombank.ạ ả ả ả ặ ở ệ ể ồ ố
4.L p d phòng x lý r i ro tín d ngậ ự ử ủ ụ :
Nguyên t c c a Techcombank: Th ng xuyên ti n hành phân lo iắ ủ ườ ế ạ
tài s n có và trích l p d phòng r i ro đ i v i nh ng h ng m c tài s nả ậ ự ủ ố ớ ữ ạ ụ ả
ph i trích l p d phòng theo đúng quy đ nh.ả ậ ự ị
IV. Th c tr ng qu n lý tín d ng c a Techcombankự ạ ả ụ ủ :
Tình hình d n và t l n x u t 2003 – 2009:ư ợ ỷ ệ ợ ấ ừ
23
Các
chỉ
tiêu
2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
T ngổ
d nư ợ
2,380.60 3,473.43 5,380.04 8,810.85 15,275.09 26,342 42,093
%
tăng
tr nưở
g
145,91% 154,89% 163,77% 173,37% 172,451% 159,79%
T lỷ ệ
nợ
lo i 3ạ
– 5
3,55% 3,34% 2,92% 3,11% 3,00% 2,57% 2%
T lỷ ệ
dự
phòng
3,49% 2,88% 1,66% 1,36% 1,16% 1,24% 1,12%
(Ngu n: Báo cáo th ng niên qua các năm c a Techcombank)ồ ườ ủ
24
D n qua các năm tăng tr ng n đ nh, năm 2004 tăng 145,91% soư ợ ưở ổ ị
v i năm 2003, đ n năm 2009 tăng 159,79%% so v i năm 2008. Tình hìnhớ ế ớ
n x u lo i 3,4,5 chi m t l trung bình 3% so v i t ng d n , n m trongợ ấ ạ ế ỷ ệ ớ ổ ư ợ ằ
m c quy đ nh c a ngân hàng Nhà n c là 5%. Cho th y kh năng qu n lýứ ị ủ ướ ấ ả ả
và kh ng ch n x u c a ngân hàng Techcombank là quá t tố ế ợ ấ ủ ố
K t lu nế ậ : Trên đây là nh ng đánh giá v c c u t ch c c a u banữ ề ơ ấ ổ ứ ủ ỷ
qu n lý r i ro tín d ng c a Techcombank và tình hình qu n lý r i ro th cả ủ ụ ủ ả ủ ự
t c a ngân hàng qua nh ng năm g n đây. Ho t đ ng c a ngân hàng luônế ủ ữ ầ ạ ộ ủ
luôn ti m n nh ng r i ro vì v y qu n tr r i ro là v n đ luôn luôn ph iề ẩ ữ ủ ậ ả ị ủ ấ ề ả
quan tâm và c n đ i m i nâng cao không ch riêng đ i v i Techcombankầ ổ ớ ỉ ố ớ
nói riêng mà v i toàn h th ng ngân hàng nói chung.ớ ệ ố
CÂU 3: BÀI 11- CH NG VƯƠ
1. Xac đinh m c d tr phu h ṕ ̣ ứ ự ữ ̀ ợ
Gia đ nh ty lê DTBB đ c tinh trên toan bô nguôn vôn huy đông (nguôn̉ ị ̉ ̣ ượ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ̀
vôn tiên g i va phat hanh GTCG)́ ̀ ử ̀ ́ ̀
Tông ngu n v n tiên g i va phat hanh GTCG c a ngân hàng:̉ ồ ố ̀ ử ̀ ́ ̀ ủ
(35724+33361) + (28243 + 62506 + 87559) + (62396 + 62697 + 29659) =
402415 (trd)
M c d tr c a ngân hàng là: 5% × 402415 + 7% × 402415 = 48289.8 (trd)ứ ự ữ ủ
2. Ta co banǵ ̉
Sô l nǵ ượ
(trd)
Ls phai trả ̉
(%)
CP tra laỉ ̃
(trd)
1. TG cua TCKT̉ 69085
TG thanh toań 35724 0 0
TG ky han ≤ 12 thang̀ ̣ ́ 33361 3.1 1034.2
2. TG ca nhâń 178308
TG thanh toań 28243 0 0
25
TG TK ky han ≤ 12 thang̀ ̣ ́ 62506 3.4 2125.2
TG TK ky han > 12 thang̀ ̣ ́ 87559 6.5 5691.3
3. Phat hanh GTCǴ ̀ 155022
Ky phiêù ́ 62396 3.25 2027.9
Trai phiêú ́ 62967 6.85 4313.2
Ch ng chi TG 6 thangứ ̉ ́ 29659 3.8 1127
4. Vôn đi vaý 13523
Vay NHNN 3610 3.4 122.7
Vay cac TCTD́ 9913 3.48 345
5. Nhân vôn tai tr uy thac̣ ́ ̀ ợ ̉ ́
cua CP̉ 4408 0 0
tông ̉ 420346 16786.6
+ Áp d ng công th cụ ứ
Ty lê CP hoa vôn cho nguôn̉ ̣ ̀ ́ ̀
tai tr t bên ngoaì ợ ừ ̀
=
CP tra lai + CP khac̉ ̃ ́
TSC sinh l iờ
T b ng tính toán ta có T ng chi phí tr lãi = 16786.6( trd)ừ ả ổ ả
CP tr lãi chi m 80% T ng CP → T ng CP= 16786.6 ÷ 0.8 =ả ế ổ ổ
20983.25(trd)
Tông TS =T ng NV = 420346 + 34210 = 454556 (trd)̉ ổ
TSC sinh l i = (100% - 20.5 %) × 454556 = 361372.02 (trd)ờ
Thay sô:́
Ty lê CP hoa vôn cho nguôn̉ ̣ ̀ ́ ̀
tai tr t bên ngoaì ợ ừ ̀
=
20983.25
361372.02
= 5.81 (%)
+ Áp d ng công th cụ ứ
Ty lê CP̉ ̣
vôn sau thuế ́
bq
=
CP tra lai + CP khac̉ ̃ ́
+
ROE ×VTC
TSC sinh l iờ (1-t) ×TSC sinh l iờ
Thay sô ́
26
Ty lê CP̉ ̣
vôn saú
thuê bq́
= 5.81% +
14% × 34210
(1-0.28) × 361372.02
= 7.65%
Vây ty lê CP hoa vôn cho NV tai tr t bên ngoai la 5.81%, ty lê CP vôṇ ̉ ̣ ̀ ́ ̀ ợ ừ ̀ ̀ ̉ ̣ ́
sau thuê bq la 7.65%.́ ̀
3. Nêu ty lê CP vôn sau thuê bq la 8.24% va ROE = 14%́ ̉ ̣ ́ ́ ̀ ̀
8.24% =
20983.25
+
14% × 34210
TSC sinh l iờ (1-0.28) ×TSC sinh
l iờ
TSC sinh l i = 335378.57 trd ờ
K t lu n: TSC sinh l i giam 25993.45trd, chi chiêm 73.78% tông TS.ế ậ ờ ̉ ̉ ́ ̉
27
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Hoạt động kinh doanh dịch vụ của các ngân hàng thương mại Quá trình hoàn thiện và phát triển các dịch vụ của hệ thổng nhtm việt nam.pdf