HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN PGS.TS. Lê Hoàng Nga - Viện NCKH Ngân hàng
Các quỹ đầu tư - còn được hiểu là các phương tiện đầu tư tập thể - là các cơ cấu tài chính nhằm phân bổ và quản lý tiền của nhiều người đầu tư để mua chứng khoán được niêm yết hoặc cổ phần tư nhân trong các công ty cổ phần. Quỹ đầu tư tập hợp các khoản đầu tư cá nhân thành một khoản tiền lớn và đầu tư vào danh mục đầu tư được xác lập theo chính sách của quỹ. 1. Vai trò của quỹ đầu tư Các quỹ đầu tư được quản lý một cách chuyên nghiệp đã đóng vai trò chủ yếu trong việc thúc đẩy đầu tư chứng khoán, tuy ở mỗi nước khác nhau thì vai trò của chúng có khác nhau.
6 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1929 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN PGS.TS. Lê Hoàng Nga - Viện NCKH Ngân hàng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HO T Đ NG C A QU Đ U T CH NG KHOÁNẠ Ộ Ủ Ỹ Ầ Ư Ứ
PGS.TS. Lê Hoàng Nga - Vi n NCKH Ngân hàngệ
Các qu đ u t - còn đ c hi u là các ph ng ti n đ u t t p th - là các c c u tài chínhỹ ầ ư ượ ể ươ ệ ầ ư ậ ể ơ ấ
nh m phân b và qu n lý ti n c a nhi u ng i đ u t đ mua ch ng khoán đ c niêm y tằ ổ ả ề ủ ề ườ ầ ư ể ứ ượ ế
ho c c ph n t nhân trong các công ty c ph n.ặ ổ ầ ư ổ ầ
Qu đ u t t p h p các kho n đ u t cá nhân thành m t kho n ti n l n và đ u t vào danhỹ ầ ư ậ ợ ả ầ ư ộ ả ề ớ ầ ư
m c đ u t đ c xác l p theo chính sách c a qu .ụ ầ ư ượ ậ ủ ỹ
1. Vai trò c a qu đ u tủ ỹ ầ ư
Các qu đ u t đ c qu n lý m t cách chuyên nghi p đã đóng vai trò ch y u trong vi cỹ ầ ư ượ ả ộ ệ ủ ế ệ
thúc đ y đ u t ch ng khoán, tuy m i n c khác nhau thì vai trò c a chúng có khác nhau.ẩ ầ ư ứ ở ỗ ướ ủ
Vai trò c a qu đ u t th ng th hi n nh ng khía c nh sau:ủ ỹ ầ ư ườ ể ệ ở ữ ạ
- Góp ph n huy đ ng v n cho phát tri n n n kinh t nói chung và cho s phát tri n c a thầ ộ ố ể ề ế ự ể ủ ị
tr ng s c p, chuy n s v n này t ti t ki m vào đ u t .ườ ơ ấ ể ố ố ừ ế ệ ầ ư
- Góp ph n n đ nh th tr ng th c p thông qua ho t đ ng đ u t chuyên nghi p v i cácầ ổ ị ị ườ ứ ấ ạ ộ ầ ư ệ ớ
ph ng pháp khoa h c.ươ ọ
- Tăng c ng kh năng qu n tr công ty.ườ ả ả ị
- Th c hi n vai trò lãnh đ o trong quá trình qu c t hoá th tr ng v n, c th : ự ệ ạ ố ế ị ườ ố ụ ể
+ Các qu đ u t qu c t thúc đ y s phát tri n c a nhi u th tr ng ch ng khoánỹ ầ ư ố ế ẩ ự ể ủ ề ị ườ ứ
m i n i thông qua vi c c i thi n tính thanh kho n và h tr c s h t ng c a th tr ngớ ổ ệ ả ệ ả ỗ ợ ơ ở ạ ầ ủ ị ườ
đ đáp ng yêu c u c a các công ty qu n lý qu qu c t .ể ứ ầ ủ ả ỹ ố ế
+ Các t ch c đ u t (qu h u trí, các công ty b o hi m nhân th .....) đã đóng vai tròổ ứ ầ ư ỹ ư ả ể ọ
chính trong s phát tri n c a công ngh qu n lý qu đ u t chuyên ngh êp.ự ể ủ ệ ả ỹ ầ ư ị
+ Các qu đ u t là công c chính c a các t ch c tài chính qu c t v : i) huy đ ngỹ ầ ư ụ ủ ổ ứ ố ế ề ộ
các kho n v n t nhân l n đ đ u t vào c phi u các th tr ng m i n i; ii) thúc đ y sả ố ư ớ ể ầ ư ổ ế ở ị ườ ớ ổ ẩ ự
phát tri n c a các th tr ng ch ng khoán các n c đang phát tri n; iii) c i thi n khể ủ ị ườ ứ ở ướ ể ả ệ ả
năng ti p c n c a các công ty v a và nh v i t v n v qu n lý và v n c ph n c a n cế ậ ủ ừ ỏ ớ ư ấ ề ả ố ổ ầ ủ ướ
ngoài.
- Các công ty c n v n cũng h ng l i nhi u t các qu đ u t qua vi c giúp các công ty c iầ ố ưở ợ ề ừ ỹ ầ ư ệ ả
thi n đ c s ti p c n v i các ngu n v n bên ngoài công ty, dù là v n c ph n c a t nhânệ ượ ự ế ậ ớ ồ ố ố ổ ầ ủ ư
ho c là c a các công ty niêm y t ch ng khoán. Ngoài ra, các qu đ u t còn t v n cho cácặ ủ ế ứ ỹ ầ ư ư ấ
công ty v kh năng chuyên môn trong ti p th và l p k ho ch tài chính. Nh v y, các quề ả ế ị ậ ế ạ ư ậ ỹ
đ u t giúp huy đ ng các ngu n tài chính trong n c và trung chuy n v n m t cách có hi uầ ư ộ ồ ướ ể ố ộ ệ
qu .ả
1
T i các n c m i n i: các qu đ u t có vai trò r t quan tr ng. T t c các lo i qu đ uạ ướ ớ ổ ỹ ầ ư ấ ọ ấ ả ạ ỹ ề
ho t đ ng các n c m i n i, do các n c này n i l ng các lu t l đ i v i các nhà đ u tạ ộ ở ướ ớ ổ ướ ớ ỏ ậ ệ ố ớ ầ ư
n c ngoài, t c đ phát tri n kinh t nhanh, t l l i nh ân cao nhi u n c, vi c đ yướ ố ộ ể ế ỷ ệ ợ ụ ở ề ướ ệ ẩ
m nh t nhân hoá...ạ ư
- Đ i v i nhà đ u t : các qu đ u t làm l i cho h thông qua vi c:ố ớ ầ ư ỹ ầ ư ợ ọ ệ
+ Đa d ng hoá danh m c đ u t : v i s ti n ít i, ng i đ u t có th thu đ c l iạ ụ ầ ư ớ ố ề ỏ ườ ầ ư ể ượ ợ
nhu n t i đa trong khi t i thi u hoá r i ro.ậ ố ố ể ủ
+ Công ngh qu n lý chuyên nghi p: S ti n đ u t c a ng i đ u t đ c giaoệ ả ệ ố ề ầ ư ủ ườ ầ ư ượ
cho nhà qu n lý chuyên nghi p v i kh năng qu n lý khoa h c và chi phí th p h n.ả ệ ớ ả ả ọ ấ ơ
+ Ti t ki m v chi phí qu n lý và đi u hành đ i v i qu m : ph n l n ng i đ u tế ệ ề ả ề ố ớ ỹ ở ầ ớ ườ ầ ư
không có kinh ngh êm và ki n th c chuyên môn đ có th phân tích thông tin và th tr ng.ị ế ứ ể ể ị ườ
Vi c đ u t qua qu đ u t giúp ng i đ u t có th gi m chi phí giao d ch c đ nh (v thuệ ầ ư ỹ ầ ư ườ ầ ư ể ả ị ố ị ề
th p, phân tích... thông tin), cũng nh chi phí bi n đ i v i kho n đ u t không l n.ậ ư ế ổ ớ ả ầ ư ớ
+D dàng rút v n đ u t và đôi khi có s tham gia đ c quy n: ph n l n ch ngễ ố ầ ư ự ặ ề ầ ớ ứ
khoán c a các qu đ u t có th bán l i trên th tr ng t p trung m t cách d dàng, ng iủ ỹ ầ ư ể ạ ị ườ ậ ộ ễ ườ
đ u t có th di chuy n v n c a mình gi a các lo i ch ng khoán trong danh m c đ u t màầ ư ể ể ố ủ ữ ạ ứ ụ ầ ư
qu đã l a ch n.ỹ ự ọ
+ L a ch n r ng rãi h n: các nhà đ u t có th ch n nh ng qu có m c tiêu phùự ọ ộ ơ ầ ư ể ọ ữ ỹ ụ
h p nh t v i kh năng ch u r i ro và th i kỳ đ u t c a mình.ợ ấ ớ ả ị ủ ờ ầ ư ủ
- Đ i v i các công ty: các qu đ u t giúp h c i thi n vi c ti p c n đ i v i các ngu nố ớ ỹ ầ ư ọ ả ệ ệ ế ậ ố ớ ồ
v n, t v n v qu n lý, ti p th và tài chính, t o ngu n thông tin t t h n, cũng nh s ti pố ư ấ ề ả ế ị ạ ồ ố ơ ư ự ế
c n các ngu n v n dài h n d h n.ậ ồ ố ạ ễ ơ
- Đ i v i các Chính ph : các qu đ u t cũng mang l i nhi u l i ích thông qua vi c tăngố ớ ủ ỹ ầ ư ạ ề ợ ệ
ngu n v n ti t ki m trong n c, gi m s ph thu c vào các ngu n v n không c đ nh, đaồ ố ế ệ ướ ả ự ụ ộ ồ ố ố ị
d ng hoá s h u, các k năng phát tri n th tr ng v n trong n c t t h n, giá c ph n caoạ ở ữ ỹ ể ị ườ ố ướ ố ơ ổ ầ
h n và nh đó thúc đ y các công ty trong n c phát tri n.ơ ờ ẩ ướ ể
Chính vì v y, k t khi qu đ u t thi t l p vào cu i th k 19 cho đ n nay, qu đ u tậ ể ừ ỹ ầ ư ế ậ ố ế ỷ ế ỹ ầ ư
ngày càng phát tri n m nh m trên ph m vi th gi i.ể ạ ẽ ạ ế ớ
2. Ho t đ ng c a qu đ u tạ ộ ủ ỹ ầ ư
Đ cho các qu đ u t ho t đ ng có hi u qu thì c n có môi tr ng pháp lý và qu n lý t t.ể ỹ ầ ư ạ ộ ệ ả ầ ườ ả ố
Đó là các ch đ pháp lý v s h u, v đi u ti t và gi i quy t tranh ch p, các quy ch vế ộ ề ở ữ ề ề ế ả ế ấ ế ề
qu , h th ng thu , lu t đ u t ...ỹ ệ ố ế ậ ầ ư
Ho t đ ng c a qu đ u t bao g m nhi u n i dung:ạ ộ ủ ỹ ầ ư ồ ề ộ
a/ Huy đ ng v nộ ố
2
Các qu đ u t th ng phát hành c phi u ho c ch ng ch qu đ u t mà không đ c phépỹ ầ ư ườ ổ ế ặ ứ ỉ ỹ ầ ư ượ
phát hành trái phi u hay s d ng các ngu n v n khác đ đ u t . Đ i v i qu đ u t d ngế ử ụ ồ ố ể ầ ư ố ớ ỹ ầ ư ạ
công ty, qu phát hành c phi u đ huy đ ng v n. Đ i v i qu đ u t d ng h p đ ng,ỹ ổ ế ể ộ ố ố ớ ỹ ầ ư ạ ợ ồ
thông th ng l ng v n d ki n hình thành nên qu đ c chia thành các đ n v và qu phátườ ượ ố ự ế ỹ ượ ơ ị ỹ
hành ch ng ch qu đ xác nh n s v n mà ng i đ u t góp vào qu .ữ ỉ ỹ ể ậ ố ố ườ ầ ư ỹ
Khi phát hành ch ng khoán, qu đ u t đ c phép qu ng cáo đ thu hút v n , trong đó nóiứ ỹ ầ ư ượ ả ể ố
rõ m c đích đ u t c a qu mà không đ c phép cam k t v l i nhu n thu đ c.ụ ầ ư ủ ỹ ượ ế ề ợ ậ ượ
Có 2 cách th c phát hành:ứ
- Có th huy đ ng v n thông qua các đ t phát hành riêng l cho nhóm nh các nhà đ u t , cóể ộ ố ợ ẻ ỏ ầ ư
th đ c l a ch n tr c, ho c bán r ng rãi cho các nhà đ u t l n trên th gi i mà khôngể ượ ự ọ ướ ặ ộ ầ ư ớ ế ớ
thông qua trung gian.
- Các qu niêm y t và bán công khai ch ng khoán cho các nhà đ u t riêng l ho c t ch cỹ ế ứ ầ ư ẻ ặ ổ ứ
đ u t thông qua ng i b o lãnh. Các t ch c b o lãnh phát hành th ng gi vai trò làầ ư ườ ả ổ ứ ả ườ ữ
ng i bán buôn hay ng i phân ph i cho các đ i lý bán hàng (có th là ngân hàng th ngườ ườ ố ạ ể ươ
m i, công ty ch ng khoán, công ty tài chính...) đ h bán thông qua m ng l i c a h .ạ ứ ể ọ ạ ướ ủ ọ
b/ Ho t đ ng đ u tạ ộ ầ ư
Đây là ho t đ ng quan tr ng nh t đ i v i m t qu đ u t . Các qu th ng đàu t r t r ngạ ộ ọ ấ ố ớ ộ ỹ ầ ư ỹ ườ ư ấ ộ
nh ch ng khoán, b t đ ng s n, các công trình c s h t ng...ư ứ ấ ộ ả ơ ở ạ ầ
Qu đ u t th ng ph i phân tích, đánh giá tình hình, năng đ ng trong đa d ng hoá danhỹ ầ ư ườ ả ộ ạ
m c tuỳ theo th tr ng.ụ ị ườ
Thông th ng, quy trình đ u t c a qu nh sau:ườ ầ ư ủ ỹ ư
Nghiên c u -> Phân tích r i ro/ l i nhu n -> M c tiêu đ u t -> Phân b tài s n -> L aứ ủ ợ ậ ụ ầ ư ổ ả ự
ch n ch ng khoán -> Xây d ng danh m c đ u t .ọ ứ ự ụ ầ ư
- Nghiên c u: Các công ty qu n lý qu luôn có nh ng b ph n và chuyên gia đ nghiên c uứ ả ỹ ữ ộ ậ ể ứ
và phân tích tình hình, t đó đ a ra các d đoán. Thông th ng công vi c này t p trung vàoừ ư ự ườ ệ ậ
vi c nghiên c u và d đoán các y u t kinh t vĩ mô nh t giá, lãi su t..., d đoán xuệ ứ ự ế ố ế ư ỷ ấ ự
h ng phát ti n c a th tr ng nói chung, phân tích và d đoán t ng lai c a các ngành kinhướ ể ủ ị ườ ự ươ ủ
t .ế
- Phân tích r i ro l i nhu n liên quan đ n phân tích l p ph ng án l p qu , d đoán thuủ ợ ậ ế ậ ươ ậ ỹ ự
nh p và đánh gía r i ro. ậ ủ
- L a ch n m c tiêu c a qu : M c tiêu này ph i c th hoá đ c t l sinh l i kỳ v ng vàự ọ ụ ủ ỹ ụ ả ụ ể ượ ỷ ệ ờ ọ
r i ro ch p nh n đ i v i s n ph m đ u t . Có th đó là m t trong các m c tiêu ban đ uủ ấ ậ ố ớ ả ẩ ầ ư ể ộ ụ ầ
nh : thu nh p, lãi v n, thu nh p và lãi v n.ư ậ ố ậ ố
- Phân b tài s n và l a ch n ch ng khoán:ổ ả ự ọ ứ
3
Phân b tài s n là s phân chia ti n c a qu vào các r đ u t theo các m c tiêu c th phùổ ả ự ề ủ ỹ ổ ầ ư ụ ụ ể
h p v i quan đi m và phán đoán đ u t c a ng i qu n lý qu . Đây là m t vi c quan tr ngợ ớ ể ầ ư ủ ườ ả ỹ ộ ệ ọ
c a qu . Vi c l a ch n ch ng khoán cho danh m c đ u t là vi c quy t đ nh đ u t vàoủ ỹ ệ ự ọ ứ ụ ầ ư ệ ế ị ầ ư
t ng lo i ch ng khoán đã đ c phân b cân đ i v i t tr ng v n c a qu .ừ ạ ứ ượ ổ ố ớ ỷ ọ ố ủ ỹ
c/ B o qu n tài s n và giám sát ho t đ ng c a quả ả ả ạ ộ ủ ỹ
Tài s n c a qu do ng i l u gi (ho c ngân hàng giám sát) ki m soát nh m b o v nh ngả ủ ỹ ườ ư ữ ặ ể ằ ả ệ ữ
quy n l i c a ng i đ u t .ề ợ ủ ườ ầ ư
d/ Đ nh giá, phát hành và mua l i ch ng chị ạ ứ ỉ
Đ i v i qu m , do th ng đ u t vào ch ng khoán niêm y t trên s giao d ch ch ng khoánố ớ ỹ ở ườ ầ ư ứ ế ở ị ứ
nên giá tr c a qu đ c xác đ nh theo giá th tr ng và tuân th theo quy đ nh c a c quanị ủ ỹ ượ ị ị ườ ủ ị ủ ơ
qu n lý th tr ng ch ng khoán. Sau đó, giá tr tài s n c a qu s đ c chia cho s cả ị ườ ứ ị ả ủ ỹ ẽ ượ ố ổ
phi u hay ch ng ch qu đ u t hi n đang l u hành đ xác đ nh giá tr hi n t i c a m t cế ứ ỉ ỹ ầ ư ệ ư ể ị ị ệ ạ ủ ộ ổ
phi u hay ch ng ch . Giá bán c phi u ho c ch ng ch s b ng giá tr hi n t i c ng v i m tế ứ ỉ ổ ế ặ ứ ỉ ẽ ằ ị ệ ạ ộ ớ ộ
s chi phí, còn giá mua l i thì b ng giá tr hi n t i tr đi m t s chi phí nh t đ nh.ố ạ ằ ị ệ ạ ừ ộ ố ấ ị
e/ Cung c p thông tin cho ng i đ u tấ ườ ầ ư
M c đích cung c p thông tin cho ng i đ u t là nh m giúp h đánh giá đúng th c tr ngụ ấ ườ ầ ư ằ ọ ự ạ
các kho n đ u t , kh năng chuyên môn c a nh ng ng i qu n lý qu , t đó mà đánh giáả ầ ư ả ủ ữ ườ ả ỹ ừ
r i ro và l i nhu n. Vi c cung c p thông tin ph i tuân th theo yêu c u c a c quan qu n lýủ ợ ậ ệ ấ ả ủ ầ ủ ơ ả
Nhà n c quy đ nh và do H i đ ng qu n tr (trong mô hình công ty) ho c công ty qu n lýướ ị ộ ồ ả ị ặ ả
qu (trong mô hình qu d ng h p đ ng) th c hi n.ỹ ỹ ạ ợ ồ ự ệ
N i dung công b thông tin: v các báo cáo tài chính, tình hình tài chính, các báo cáo c aộ ố ề ủ
công ty qu n lý qu ...ả ỹ
Hình th c công b thông tin th ng là s d ng các báo cáo c a công ty qu n lý qu ho cứ ố ườ ử ụ ủ ả ỹ ặ
h i đ ng qu n tr c a qu g i cho ng i h ng l i ho c c đông c a qu . Ngoài ra, thôngộ ồ ả ị ủ ỹ ử ườ ưở ợ ặ ổ ủ ỹ
tin còn đ c công b t i tr s các công ty qu n lý qu ho c t i các đ i lý c a công ty. T iượ ố ạ ụ ở ả ỹ ặ ạ ạ ủ ạ
các n c có ngành qu đ u t phát tri n thì thông tin đ c công b trên các t p chí tài chínhướ ỹ ầ ư ể ượ ố ạ
ho c các ph ng ti n thông tin đ i chúng. ặ ươ ệ ạ
g/ Kênh phân ph iố
Các c phi u/ch ng ch qu đ u t đ c phân ph i t i các nhà đ u t b ng nhi u kênhổ ế ứ ỉ ỹ ầ ư ượ ố ớ ầ ư ằ ề
phân ph i: ố
Th nh t: Bán tr c ti p t qu ho c ng i b o lãnh phát hành chính c a qu .ứ ấ ự ế ừ ỹ ặ ườ ả ủ ỹ
Th hai: Phân ph i qua bên th ba nh ngân hàng bán l , nhà b o lãnh phát hành chính c aứ ố ứ ư ẻ ả ủ
qu , ho c ng i môi gi i đ c l p.ỹ ặ ườ ớ ộ ậ
Các nhà phân ph i c a qu ph i ch u các lo i chi phí liên quan đ n qu ng cáo, phân ph iố ủ ỹ ả ị ạ ế ả ố
b n cáo b ch, ti n công bán hàng, các chi phí chung khác. Hình th c bù đ p các chi phí nàyả ạ ề ứ ắ
4
là thu phí phân ph i ho c phí giao d ch t qu ho c các nhà đ u t ; qu chi m t ph n nhố ặ ị ừ ỹ ặ ầ ư ỹ ộ ầ ỏ
tài s n c a qu đ thanh toán các chi phí phân ph i.ả ủ ỹ ể ố
3. Ho t đ ng c a qu đ u t ch ng khoán Vi t Namạ ộ ủ ỹ ầ ư ứ ở ệ
T năm 1990-2006, t ng tài s n do các qu đ u t s h u trên toàn th gi i tăng t 2.281 từ ổ ả ỹ ầ ư ở ữ ế ớ ừ ỷ
USD lên 19.110 t USD. S l ng qu đ u t trên toàn th gi i tăng thêm 6.597 qu (nămỷ ố ượ ỹ ầ ư ế ớ ỹ
1998-2005) (Ngu n: Mutual Fund Factbook, ICI), phát tri n m nh các n c m i n i ồ ể ạ ở ướ ớ ổ ở
châu Âu, châu Á, châu M latinh.ỹ
T i Vi t Nam, tr c năm 1997 có 7 qu đ u t n c ngoài đ c thành l p v i t ng s v nạ ệ ướ ỹ ầ ư ướ ượ ậ ớ ổ ố ố
huy đ ng đ c kho ng 400 tri u USD, nh ng ch a đ u t vào ch ng khoán. Sau năm 2002ộ ượ ả ệ ư ư ầ ư ứ
có 10 qu đ u t n c ngoài đ c thành l p Vi t Nam v i t ng s v n đ u t lên đ nỹ ầ ư ướ ượ ậ ở ệ ớ ổ ố ố ầ ư ế
kho ng 900 tri u USD. Tính đ n cu i 3/2006 có 8 công ty qu n lý qu , qu đ u t n cả ệ ế ố ả ỹ ỹ ầ ư ướ
ngoài đ t văn phòng đ i di n t i Vi t Nam, kho ng 15 t ch c đ u t n c ngoài đ u tặ ạ ệ ạ ệ ả ổ ứ ầ ư ướ ầ ư
t i Vi t Nam và ch a đ t Văn phòng đ i di n (Ngu n : T p chí ch ng khoán s thángạ ệ ư ặ ạ ệ ồ ạ ứ ố
5/2006).
Tính đ n tháng 6/2006 có 7 công ty qu n lý qu trong n c đ c thành l p (công ty qu n lýế ả ỹ ướ ượ ậ ả
qu Prudential Vi t Nam, công ty qu n lý qu Manulife Vi t Nam, công ty qu n lý qu B oỹ ệ ả ỹ ệ ả ỹ ả
Vi t, công ty liên doanh qu n lý qu Vietcombank, công ty liên doanh qu n lý qu BIDV-ệ ả ỹ ả ỹ
Vietnam Parners...)
V qu đ u t trong n c: ề ỹ ầ ư ướ
- Qu đ u t cân b ng Prudential (PRUBF1) thành l p vào 19/7/2006 là qu công chúng vàỹ ầ ư ằ ậ ỹ
chính th c chào bán ra công chúng ngày 24/7/2006 đ đ t v n huy đ ng 500 t đ ng thôngứ ể ạ ố ộ ỷ ồ
qua công ty ch ng khoán ACB, công ty ch ng khoán Ngân hàng ngo i th ng Vi t Nam vàứ ứ ạ ươ ệ
công ty ch ng khoán Sài gòn.ứ
- Qu đ u t ch ng khoán BVF1 c a T p đoàn tài chính- b o hi m B o Vi t là qu thànhỹ ầ ư ứ ủ ậ ả ể ả ệ ỹ
viên đ c ra m t ngày 21/7/2006 v i 500 t đ ng v i s góp v n c a 6 t ch c b o hi m.ượ ắ ớ ỷ ồ ớ ự ố ủ ổ ứ ả ể
- Qu Vietcombank 2 do công ty liên doanh qu n lý qu đ u t ch ng khoán Vietcombankỹ ả ỹ ầ ư ứ
(VCBF) sáng l p v i 60 tri u USD d ng qu đóng, s ra m t trong năm nay.ậ ớ ệ ở ạ ỹ ẽ ắ
- VFM thành l p qu VF1 và đã đ u t vào lĩnh v c ch ng khoán TTGDCK TP.HCM.ậ ỹ ầ ư ự ứ ở
- Qu th năm d ki n thành l p b i công ty qu n lý qu c a Ngân hàng quân đ i, d ki nỹ ứ ự ế ậ ở ả ỹ ủ ộ ự ế
là qu thành viên chuyên đ u t ch ng khoán có quy mô kho ng 200 t đ ng.ỹ ầ ư ứ ả ỷ ồ
- Qu th sáu d ki n thành l p b i Công ty qu n lý qu c a Ngân hàng TMCP An Bìnhỹ ứ ự ế ậ ở ả ỹ ủ
vào cu i năm 2006.ố
Lĩnh v c đ u t c a các qu đ u t trong n c Vi t Nam hi n nay ch y u là:ự ầ ư ủ ỹ ầ ư ướ ở ệ ệ ủ ế
+ C phi u, trái phi u niêm y t t i TTGDCK TP. H Chí Minh; ổ ế ế ế ạ ồ
+ Các c phi u ch a niêm y t;ổ ế ư ế
5
+ Và cũng có th s cung c p s n ph m liên k t gi a b o hi m và đ u t ;ể ẽ ấ ả ẩ ế ữ ả ể ầ ư
+ Đ u t vào các doanh nghi p ch a niêm y t thu c lĩnh v c ngân hàng, b o hi m,ầ ư ệ ư ế ộ ự ả ể
d u khí.ầ
Tuy v y, s l ng các qu đ u t ch a nhi u là m t tr ng i cho vi c m r ng hình th cậ ố ượ ỹ ầ ư ư ề ộ ở ạ ệ ở ộ ứ
đ u t cho công chúng. Tuy nhiên, m t th tr ng sáng s a cho ngành đ u t ch ng khoánầ ư ộ ị ườ ủ ầ ư ứ
qua các qu đ u t Vi t Nam đang ngày càng l rõ.ỹ ầ ư ở ệ ộ
6
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN PGSTS Lê Hoàng Nga - Viện NCKH Ngân hàng.pdf