Hoạt động cơ bản của ngân hàng thương mại. Liên hệ thực tiễn với ngân hàng ngoại thương Việt Nam

BÀI THẢO LUẬN ĐỀ TÀI HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI. LIÊN HỆ THỰC TIỄN VỚI NGÂN HÀNG NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM (VIETCOMBANK) Trình bày: Trần Thị Hưng HÀ NỘI THÁNG 9-2010 I. LỜI MỞ ĐẦU Khi ngân hàng không chỉ đơn giản thực hiện mỗi chức năng cất giữ các đồ vật quý như buổi ban đầu sơ khai mà thực hiện thêm nhiều chức năng hơn ph hợp với sự phát triển của xã hội, nền kinh tế và nhu cầu của nhân dân thì Ngân hàng lại đóng góp một vai trò rất lớn đối với mỗi quốc gia. Ngân hàng là một định chế tài chính trung gian có chức năng huy động vốn và dùng chính tiền đó cho các cá nhân và tổ chức vay lại. Trong công cuộc đổi mới hiện nay, ngành ngân hàng ngày càng tỏ rõ vị trí quan trọng hàng đầu của mình đối với sự phát triển của đất nước. Thực tế những năm qua, trong sự đổi mới của bộ mặt đất nước hoạt động của hệ thống ngân hàng nói chung và Ngân hàng thương mại nói riêng được coi không chỉ là điều kiện mà còn là động lực đảm bảo thắng lợi cho công cuộc đổi mới. Ngân hàng thương mại chính là tổ chức thực hiện chức năng cơ bản này của Ngân hàng. Ngân hàng thương mại (NHTM) là chủ thể chính đáp ứng nhu cầu vốn cho sản xuất kinh doanh. Nhờ đó mà các doanh nghiệp có thể mở rộng sản xuất, tăng hiệu quả kinh doanh từ đó phát triển nền kinh tế.Giữ vai trò chủ chốt trong hệ thống tài chính, NHTM với số lượng khách hàng lớn, địa bàn hoạt động rộng khắp, đa dạng trong nghiệp v và đụặc biệt chiếm đến 80% trong hệ thống tài chính, NHTM có tẩm ảnh hưởng rất lớn đến tình hình tài chính của một quốc gia. Tình trạng tài chính của một quốc gia liên quan rất nhiều đến các hoạt động NHTM, khi một trong số các NHTM gặp rủi ro có thể làm xáo trộn cả nền kinh tế của một quốc gia. Những hoạt động của NHTM rất quan trọng và có tầm ảnh hưởng rất lớn, vì vậy, cần có sự chính xác và linh hoạt để đảm bảo hoạt động ổn định của NHTM cũng như của cả hệ thống tài chính. Bài viết này sẽ đề cập đến vấn đề hoạt động của NHTM với 2 nội dung chính: hoạt động của NHTM và liên hệ thực tiễn với Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại Thương Việt Nam-Vietcombank. II. Nội dung 1. Định nghĩa Ngân hàng thương mại Luật tín d ng do Quụốc hội X thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2007, định nghĩa: Ngân hàng thương mại là một loại hình tổ chức tín dụng được thực hiện toàn bộ hoạt động ngân hàng và các hoạt động khác có liên quan. Luật này còn định nghĩa: Tổ chức tín dụng là loại hình doanh nghiệp được thành lập theo quy định của Luật này và các quy định khác của pháp luật để hoạt động kinh doanh tiền tệ, làm dịch vụ ngân hàng với nội dung nhận tiền gửi và sử dụng tiền gửi để cấp tín dụng, cung ứng các dịch vụ thanh toán. Luật tổ chức tín d ng không có đụịnh nghĩa về hoạt động ngân hàng vì khái niệm này đã được định nghĩa trong Luật Ngân hàng Nhà nước cũng do Quốc hội khóa X thông qua cùng ngày. Luật này định nghĩa: hoạt động ngân hàng là hoạt động kinh doanh tiền tệ và dịch vụ ngân hàng với nội dung thường xuyên là nhận tiền gửi và sử dụng số tiền này để cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ thanh toán. 2. Các hoạt động chủ yếu của ngân hàng thương mại 2.1. Hoạt động huy động vốn Ngân hàng thương mại được huy động vốn dưới các hình thức sau: - Nhận tiền gửi của tổ chức, cá nhân và các tổ chức tín d ng khác dụưới hình thức tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn và các loại tiền gửi khác. - Phát hành chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu và các giáy tờ có giá khác để huy động vốn của tổ chức, cá nhân trong nước và ngoài nước. - Vay vốn của các tổ chức tín d ng khác hoụạt động tại Việt Nam và các tổ chức nước ngoài. - Vay vốn ngắn hạn của ngân hàng nhà nước. - Các hình thức huy động vốn khác theo quy định của Ngân hàng Nhà nước. 2.2. Hoạt dộng tín dụng Ngân hàng thương mại được cấp tín d ng cho tụổ chức, cá nhân dưới các hình thức cho vay, chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá khác, bảo lãnh, cho thuê tài chính và các hình thức khác theo quy định của Ngân hàng Nhà nước.Trong các hoạt động cấp tín d ng, cho vay là hoụạt động quan trọng và chiếm tỷ trọng lớn nhất. Cho vay: Ngân hàng thương mại được cho các tổ chức, cá nhân vay vốn dưới các hình thức sau:

pdf10 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 3282 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hoạt động cơ bản của ngân hàng thương mại. Liên hệ thực tiễn với ngân hàng ngoại thương Việt Nam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TH O LU NẢ Ậ Đ TÀIỀ HO T Đ NG C B N C A NGÂN HÀNG TH NG M I. LIÊN HẠ Ộ Ơ Ả Ủ ƯƠ Ạ Ệ TH C TI N V I NGÂN HÀNG NGO I TH NG VI T NAM Ự Ễ Ớ Ạ ƯƠ Ệ (VIETCOMBANK) Trình bày: Tr n Th H ngầ ị ư HÀ N I THÁNG 9-2010Ộ I. L I M Đ UỜ Ở Ầ Khi ngân hàng không ch đ n gi n th c hi n m i ch c năng c t gi các đỉ ơ ả ự ệ ỗ ứ ấ ữ ồ v t quý nh bu i ban đ u s khai mà th c hi n thêm nhi u ch c năng h n phùậ ư ổ ầ ơ ự ệ ề ứ ơ h p v i s phát tri n c a xã h i, n n kinh t và nhu c u c a nhân dân thì Ngânợ ớ ự ể ủ ộ ề ế ầ ủ hàng l i đóng góp m t vai trò r t l n đ i v i m i qu c gia. Ngân hàng là m tạ ộ ấ ớ ố ớ ỗ ố ộ đ nh ch tài chính trung gian có ch c năng huy đ ng v n và dùng chính ti n đóị ế ứ ộ ố ề cho các cá nhân và t ch c vay l i. Trong công cu c đ i m i hi n nay, ngànhổ ứ ạ ộ ổ ớ ệ ngân hàng ngày càng t rõ v trí quan tr ng hàng đ u c a mình đ i v i s phátỏ ị ọ ầ ủ ố ớ ự tri n c a đ t n c. Th c t nh ng năm qua, trong s đ i m i c a b m t đ tể ủ ấ ướ ự ế ữ ự ổ ớ ủ ộ ặ ấ n c ho t đ ng c a h th ng ngân hàng nói chung và Ngân hàng th ng m i nóiướ ạ ộ ủ ệ ố ươ ạ riêng đ c coi không ch là đi u ki n mà còn là đ ng l c đ m b o th ng l i choượ ỉ ề ệ ộ ự ả ả ắ ợ công cu c đ i m i. Ngân hàng th ng m i chính là t ch c th c hi n ch c năngộ ổ ớ ươ ạ ổ ứ ự ệ ứ c b n này c a Ngân hàng. Ngân hàng th ng m i (NHTM) là ch th chính đápơ ả ủ ươ ạ ủ ể ng nhu c u v n cho s n xu t kinh doanh. Nh đó mà các doanh nghi p có thứ ầ ố ả ấ ờ ệ ể m r ng s n xu t, tăng hi u qu kinh doanh t đó phát tri n n n kinh t .Gi vaiở ộ ả ấ ệ ả ừ ể ề ế ữ trò ch ch t trong h th ng tài chính, NHTM v i s l ng khách hàng l n, đ aủ ố ệ ố ớ ố ượ ớ ị bàn ho t đ ng r ng kh p, đa d ng trong nghi p v và đ c bi t chi m đ n 80%ạ ộ ộ ắ ạ ệ ụ ặ ệ ế ế trong h th ng tài chính, NHTM có t m nh h ng r t l n đ n tình hình tài chínhệ ố ẩ ả ưở ấ ớ ế c a m t qu c gia. Tình tr ng tài chính c a m t qu c gia liên quan r t nhi u đ nủ ộ ố ạ ủ ộ ố ấ ề ế các ho t đ ng NHTM, khi m t trong s các NHTM g p r i ro có th làm xáoạ ộ ộ ố ặ ủ ể tr n c n n kinh t c a m t qu c gia. Nh ng ho t đ ng c a NHTM r t quanộ ả ề ế ủ ộ ố ữ ạ ộ ủ ấ tr ng và có t m nh h ng r t l n, vì v y, c n có s chính xác và linh ho t đọ ầ ả ưở ấ ớ ậ ầ ự ạ ể đ m b o ho t đ ng n đ nh c a NHTM cũng nh c a c h th ng tài chính.ả ả ạ ộ ổ ị ủ ư ủ ả ệ ố Bài vi t này s đ c p đ n v n đ ho t đ ng c a NHTM v i 2 n i dungế ẽ ề ậ ế ấ ề ạ ộ ủ ớ ộ chính: ho t đ ng c a NHTM và liên h th c ti n v i Ngân hàng th ng m i cạ ộ ủ ệ ự ễ ớ ươ ạ ổ ph n Ngo i Th ng Vi t Nam-Vietcombank.ầ ạ ươ ệ II. N i dungộ 1. Đ nh nghĩa Ngân hàng th ng m iị ươ ạ Lu t tín d ng do Qu c h i X thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2007, đ nhậ ụ ố ộ ị nghĩa: Ngân hàng th ng m i là m t lo i hình t ch c tín d ng đ c th c hi nươ ạ ộ ạ ổ ứ ụ ượ ự ệ toàn b ho t đ ng ngân hàng và các ho t đ ng khác có liên quan. ộ ạ ộ ạ ộ Lu t này cònậ đ nh nghĩa: ị T ch c tín d ng là lo i hình doanh nghi p đ c thành l p theo quyổ ứ ụ ạ ệ ượ ậ đ nh c a Lu t này và các quy đ nh khác c a pháp lu t đ ho t đ ng kinh doanhị ủ ậ ị ủ ậ ể ạ ộ ti n t , làm d ch v ngân hàng v i n i dung nh n ti n g i và s d ng ti n g iề ệ ị ụ ớ ộ ậ ề ử ử ụ ề ử đ c p tín d ng, cung ng các d ch v thanh toán.ể ấ ụ ứ ị ụ Lu t t ch c tín d ng không có đ nh nghĩa v ho t đ ng ngân hàng vì kháiậ ổ ứ ụ ị ề ạ ộ ni m này đã đ c đ nh nghĩa trong Lu t Ngân hàng Nhà n c cũng do Qu c h iệ ượ ị ậ ướ ố ộ khóa X thông qua cùng ngày. Lu t này đ nh nghĩa: ậ ị ho t đ ng ngân hàng là ho tạ ộ ạ đ ng kinh doanh ti n t và d ch v ngân hàng v i n i dung th ng xuyên là nh nộ ề ệ ị ụ ớ ộ ườ ậ ti n g i và s d ng s ti n này đ c p tín d ng, cung ng d ch v thanh toán.ề ử ử ụ ố ề ể ấ ụ ứ ị ụ 2. Các ho t đ ng ch y u c a ngân hàng th ng m iạ ộ ủ ế ủ ươ ạ 2.1. Ho t đ ng huy đ ng v nạ ộ ộ ố Ngân hàng th ng m i đ c huy đ ng v n d i các hình th c sau:ươ ạ ượ ộ ố ướ ứ - Nh n ti n g i c a t ch c, cá nhân và các t ch c tín d ng khác d i hình th cậ ề ử ủ ổ ứ ổ ứ ụ ướ ứ ti n g i không kỳ h n, ti n g i có kỳ h n và các lo i ti n g i khác.ề ử ạ ề ử ạ ạ ề ử - Phát hành ch ng ch ti n g i, trái phi u và các giáy t có giá khác đ huy đ ngứ ỉ ề ử ế ờ ể ộ v n c a t ch c, cá nhân trong n c và ngoài n c.ố ủ ổ ứ ướ ướ - Vay v n c a các t ch c tín d ng khác ho t đ ng t i Vi t Nam và các t ch cố ủ ổ ứ ụ ạ ộ ạ ệ ổ ứ n c ngoài.ướ - Vay v n ng n h n c a ngân hàng nhà n c.ố ắ ạ ủ ướ - Các hình th c huy đ ng v n khác theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n c.ứ ộ ố ị ủ ướ 2.2. Ho t d ng tín d ngạ ộ ụ Ngân hàng th ng m i đ c c p tín d ng cho t ch c, cá nhân d i các hìnhươ ạ ượ ấ ụ ổ ứ ướ th c cho vay, chi t kh u th ng phi u và các gi y t có giá khác, b o lãnh, choứ ế ấ ươ ế ấ ờ ả thuê tài chính và các hình th c khác theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n c.Trongứ ị ủ ướ các ho t đ ng c p tín d ng, cho vay là ho t đ ng quan tr ng và chi m t tr ngạ ộ ấ ụ ạ ộ ọ ế ỷ ọ l n nh t.ớ ấ Cho vay: Ngân hàng th ng m i đ c cho các t ch c, cá nhân vay v n d i cácươ ạ ượ ổ ứ ố ướ hình th c sau:ứ - Cho vay ng n h n nh m đáp ng nhu c u v n cho s n xu t, kinh doanh, d chắ ạ ằ ứ ầ ố ả ấ ị v và đ i s ng.ụ ờ ố - Cho vay trung h n và dài h n đ th c hi n các d án đ u t phát tri n s nạ ạ ể ự ệ ự ầ ư ể ả xu t, kinh doanh, d ch v vad đ i s ng.ấ ị ụ ờ ố B o lãnh:ả Ngân hàng th ng m i đ c b o lãnh vay, b o lãnh thanh toán, b oươ ạ ượ ả ả ả lãnh th c hi n h p đ ng, b o lãnh đ u th u và các hình th c b o lãnh ngân hàngự ệ ợ ồ ả ấ ầ ứ ả khác b ng uy tín và b ng kh năng tài chính c a mình đ i v i ng i nh n b oằ ằ ả ủ ố ớ ườ ậ ả lãnh. M c b o lãnh đ i v i m t khách hàng và t ng m c b o lãnh c a m t ngânứ ả ố ớ ộ ổ ứ ả ủ ộ hàng th ng m i không đ c v t quá t l so v i v n t có c a ngân hàngươ ạ ượ ượ ỷ ệ ớ ố ự ủ th ng m i.ươ ạ Chi t kh u:ế ấ Ngân hàng th ng m i đ c chi t kh u th ng phi u và các gi yươ ạ ượ ế ấ ươ ế ấ t có giá ng n h n khác đ i v i t ch c, cá nhân và có th tái chi t kh u cácờ ắ ạ ố ớ ổ ứ ể ế ấ th ng phi u và các gi y t có giá ng n h n khác đ i v i các t ch c tín d ngươ ế ấ ờ ắ ạ ố ớ ổ ứ ụ khác. Cho thuê tài chính: Ngân hàng th ng m i đ c ho t đ ng cho thuê tài chínhươ ạ ượ ạ ộ nh ng ph i thành l p công ty cho thuê tài chính riêng. Vi c thành l p, t ch c vàư ả ậ ệ ậ ổ ứ ho t đ ng c a công ty cho thuê tài chính th c hi n theo Ngh đ nh c a Chính phạ ộ ủ ự ệ ị ị ủ ủ v t ch c và ho t đ ng c a công ty cho thuê tài chính.ề ổ ứ ạ ộ ủ 2.3. Ho t đ ng d ch v thanh toán và ngân quạ ộ ị ụ ỹ Đ th c hi n đ c các d ch v thanh toán gi a các doanh nghi p thông quaể ự ệ ượ ị ụ ữ ệ ngân hàng, ngân hàng th ng m i đ c m tài kh an cho khách hàng trong vàươ ạ ượ ở ỏ ngoài n c. Đ th c hi n thanh toán gi a các ngân hàng v i nhau thông qua Ngânướ ể ự ệ ữ ớ hàng Nhà n c, ngân hàng th ng m i ph i m tài kh an ti n g i t i Ngân hàngướ ươ ạ ả ở ỏ ề ử ạ Nhà n c n i ngân hàng th ng m i đ t tr s chính và duy trì t i đó s d ti nướ ơ ươ ạ ặ ụ ở ạ ố ư ề g i d tr b t bu c theo quy đ nh. Ngoài ra, chi nhánh c a ngân hàng th ng m iử ự ữ ắ ộ ị ủ ươ ạ đ c m tài kh an ti n g i t i chi nhánh Ngân hàng Nhà n c t nh, thành phượ ở ỏ ề ử ạ ướ ỉ ố n i đ t tr s c a chi nhánh. Ho t đ ng d ch v thanh tóan và ngân qu c a ngânơ ặ ụ ở ủ ạ ộ ị ụ ỹ ủ hàng th ng m i bao g m các ho t đ ng sau:ươ ạ ồ ạ ộ - Cung c p các ph ng ti n thanh toánấ ươ ệ - Th c hi n các d ch v thanh toán trong n c cho khách hàngự ệ ị ụ ướ - Th c hi n d ch v thu h và chi hự ệ ị ụ ộ ộ - Th c hi n các d ch v thanh toán khác theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n cự ệ ị ụ ị ủ ướ - Th c hi n d ch v thanh toán qu c t khi đ c Ngân hàng Nhà n c cho phépự ệ ị ụ ố ế ượ ướ - Th c hi n d ch v thu và phát ti n m t cho khách hàngự ệ ị ụ ề ặ - T ch c h th ng thanh toán n i b và tham gia h th ng thanh tóan lien ngânổ ứ ệ ố ộ ộ ệ ố hàng trong n cướ - Tham gia h th ng thanh toán qu c t khi đ c Ngân hàng Nhà n c cho phépệ ố ố ế ượ ướ 2.4. Các ho t đ ng khácạ ộ Ngoài các ho t đ ng chính bao g m huy đ ng ti n g i, c p tín d ng và cungạ ộ ồ ộ ề ử ấ ụ c p d ch v thanh toán và ngân qu , ngân hàng th ng m i còn có th th c hi nấ ị ụ ỹ ươ ạ ể ự ệ m t s ho t đ ng khác bao g m:ộ ố ạ ộ ồ Góp v n và mua c ph nố ổ ầ – Ngân hàng th ng m i đ c dung v n đi u l vàươ ạ ượ ố ề ệ qu d tr đ góp v n, mua c ph n c a các doanh nghi p và các t ch c tínỹ ự ữ ể ố ổ ầ ủ ệ ổ ứ d ng khác trong n c theo quy đ nh c a pháp lu t. Ngoài ra, ngân hàng th ngụ ướ ị ủ ậ ươ m i còn đ c góp v n, mua c ph n và liên doanh v i ngân hàng n c ngoài đạ ượ ố ổ ầ ớ ướ ể thành l p ngân hàng lien doanh.ậ Tham gia th tr ng ti n tị ườ ề ệ - Ngân hàng th ng m i đ c tham gia th tr ngươ ạ ượ ị ườ ti n t , theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n c, thông qua các hình th c mua bánề ệ ị ủ ướ ứ các công c c a th tr ng ti n t .ụ ủ ị ườ ề ệ Kinh doanh ngo i h iạ ố – Ngân hàng th ng m i đ c pháp kinh doanh ho cươ ạ ượ ặ thành l p công ty tr c thu c đ kinh doanh ngo i h i và vàng trên th tr ngậ ự ộ ể ạ ố ị ườ trong n c và th tr ng qu c t .ướ ị ườ ố ế y thác và nh n y thácỦ ậ ủ – Ngân hàng th ng m i đ c y thác, nh n y thácươ ạ ượ ủ ậ ủ làm đ i lý trong các lính v c liên quan đ n ho t đ ng ngân hàng, k c vi cạ ự ế ạ ộ ể ả ệ qu n lý tài s n, v n đ u t c a t ch c, cá nhân trong và ngoài n c theo h pả ả ố ầ ư ủ ổ ứ ướ ợ đ ng y thác, đ i lý.ồ ủ ạ Cung ng d ch v b o hi mứ ị ụ ả ể – Ngân hàng th ng m i đ c cung ng d ch vươ ạ ượ ứ ị ụ b o hi m, đ ch thanh l p công ty tr c thu c ho c lien doanh đ kinh doanhả ể ươ ậ ự ộ ặ ể b o hi m theo quy đ nh c a pháp lu t.ả ể ị ủ ậ T v n tài chínhư ấ – Ngân hàng th ng m i đ c cung ng các d ch v t v n tàiươ ạ ượ ứ ị ụ ư ấ chính, ti n t cho khách hàng d i hình th c t v n tr c ti p ho c thành l pề ệ ướ ứ ư ấ ự ế ặ ậ công ty t v n tr c thu c ngân hàng.ư ấ ự ộ B o qu n v t quý giáả ả ậ – Ngân hàng th ng m i đ c th c hi n các d ch v b oươ ạ ượ ự ệ ị ụ ả qu n v t quý, gi y t có giá, cho thuê t két, c m đ và các d ch v khác có lienả ậ ấ ờ ủ ầ ồ ị ụ quan theo quy đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ 3. Liên h th c ti n v i Ngân hàng th ng m i c ph n Ngo i Th ngệ ự ễ ớ ươ ạ ổ ầ ạ ươ Vi t Nam-Vietcombank.ệ 3.1. Vài nét v Ngân hàng th ng m i c ph n Ngo i Th ng Vi t Namề ươ ạ ổ ầ ạ ươ ệ • Ngân hàng th ng m i Ngo i Th ng Vi t Nam là ngân hàng qu c doanh,ươ ạ ạ ươ ệ ố đ c thành l p ngày 30 tháng 10 năm 1962 v i ch c năng là ngân hàng duyượ ậ ớ ứ nh t ph c v kinh t đ i ngo i và cho vay xu t nh p kh u c a c n c.ấ ụ ụ ế ố ạ ấ ậ ẩ ủ ả ướ • M ng l i ho t đ ng v i hoàng lo t nh ng công ty con, 321ạ ướ ạ ộ ớ ạ ữ chi nhánh và phòng giao d ch, v i 11.183 máy ATM và đi m thanh toán th trên toàn qu c.ị ớ ể ẻ ố • Là ngân hang đ u t , mô gi i ch ng khoán, qu n lý qu và b o hi mầ ư ớ ứ ả ỹ ả ể thong qua vi c đ u t vào các công ty con nh VCBS, VCBF, Vietcombankệ ầ ư ư Cardif Life Insurance… • Tính đ n năm 2009, t ng tài s n đ t 255,5 ngàn t đ ng, d n tín d ngế ổ ả ạ ỷ ồ ư ợ ụ tăng 25,56%, huy đ ng v n t n n kinh t tăng 5,92%, t l n x u cònộ ố ừ ề ế ỷ ệ ợ ấ 2,47%, l i nhu n tr c thu là 5.004 t đ ng.ợ ậ ướ ế ỷ ồ 3.2. Tình hình ho t đ ng c a Vietcombank năm 2009ạ ộ ủ 3.2.1. Ho t đ ng huy đ ng v nạ ộ ộ ố Ngay t đ u năm 2009. Ban Lãnh đ o Vietcombank đã quán tri t trong toànừ ầ ạ ệ h th ng coi công tác huy đ ng là m t trong nh ng nh ng nhi m v tr ng tâmệ ố ộ ộ ữ ữ ệ ụ ọ hàng đ u và xuyên su t trong năm. K t qu c th nh sau:ầ ố ế ả ụ ể ư T ng huy đ ng v n t hai th tr ng (I và II) c a Vietcombank năm 2009 tăngổ ộ ố ừ ị ườ ủ 17,5%. Huy đ ng t n n kinh t (th tr ng I) đ t 169.457 t quy đ ng, tăngộ ừ ề ế ị ườ ạ ỷ ồ 5,9% so v i cu i năm 2008. Huy đ ng VND t khách hang tăng 18,8% so v i nămớ ố ộ ừ ớ tr c, huy đ ng v n ti n g i t dân c tăng tr ng khá t t (+34,5%)ướ ộ ố ề ử ừ ư ưở ố Đ n v : T đ ngơ ị ỷ ồ Ch tiêuỉ Năm 2009 Năm 2008 % T ng tài s n cóổ ả Trong đó: Ti n m t và ti n g i t i NHNNề ặ ề ử ạ Ti n g i và cho vay TCTD khácề ử Ch ng khoán kinh doanhứ Ch ng khoán đ u tứ ầ ư Cho vay khác hang Góp v n, đ u t dài h nố ầ ư ạ 255.496 29.660 47.463 6 33.061 141.621 3.741 222.090 34.044 30.377 404 41.905 121.793 3.152 15.0% -12,9% 56,2% -98,5% -21,1% 25,6% 18,7% 3.2.2. Ho t đ ng tín d ngạ ộ ụ • Tình hình hoàn thành k ho ch:ế ạ Đ n v : T đ ngơ ị ỷ ồ Ch tiêuỉ K ho ch HĐTDế ạ Th c hi n 2009ự ệ T ng d nổ ư ợ 133.096 141.621 Tăng tr ng t ng d n so v i năm 2009ưở ổ ư ợ ớ 18% 26,6% T tr ng d n SMEsỷ ọ ư ợ 24% 27,0% T tr ng d n th nhânỷ ọ ư ợ ể 10% 9,8% T l n x u t i đaỷ ệ ợ ấ ố 3,5% 2,47% Tuy nhiên, n u lo i tr y u t t giá thì t c đ tăng tr ng d n tín d ngế ạ ừ ế ố ỷ ố ộ ưở ư ợ ụ c a Vietcombank trong năm 2009 còn 23,6%. T l tăng tr ng tín d ng c aủ ỷ ệ ưở ụ ủ Vietcombank th p h n nhi u so v i t c đ tăng tr ng tín d ng chung c a toànấ ơ ề ớ ố ộ ưở ụ ủ ngành Ngân hàng (37,7%), nh ng v n đ m b o đ c s cân b ng gi a an toàn vàư ẫ ả ả ượ ự ằ ữ hi u qu trong ho t đ ng tín d ng.ệ ả ạ ộ ụ • Ch t l ng tín d ng:ấ ượ ụ Trong năm 2009, Vietcombank đã theo đu i chính sách tăng tr ng tín d ngổ ưở ụ b n v ng, coi tr ng vi c nâng cao ch t l ng tín d ng v i các bi n pháp: c c uề ữ ọ ệ ấ ượ ụ ớ ệ ơ ấ l i danh m c đ u t , c ng c quan h khách hàng…; áp d ng k thu t hi n đ iạ ụ ầ ư ủ ố ệ ụ ỹ ậ ệ ạ vào qu n tr danh m c đ u t , ki m soát ch t ch ch t l ng tín d ng, qu n trả ị ụ ầ ư ể ặ ẽ ấ ượ ụ ả ị r i ro v.v.. K t qu là ch t l ng tín d ng c a Vietcombank trong năm 2009ủ ế ả ấ ượ ụ ủ đ c c i thi n đáng k . Đ n 31/12/09 t l n x u là 2,47% - th p h n nhi u soượ ả ệ ể ế ỷ ệ ợ ấ ấ ơ ề v i m c 4,61% vào cu i năm 2008, th p h n m c d ki n mà Đ i h i đ ngcớ ứ ố ấ ơ ứ ự ế ạ ộ ồ ổ đông cho phép là 3,5%. 3.2.3. Ho t đ ng thanh toán xu t nh p kh uạ ộ ấ ậ ẩ Năm 2009 ch u tác đ ng m nh c a cu c kh ng ho ng kinh t và suy thoáiị ộ ạ ủ ộ ủ ả ế toàn c u, ho t đ ng xu t nh p kh u c a c n c b s t gi m - gi m 13,2% soầ ạ ộ ấ ậ ẩ ủ ả ướ ị ụ ả ả v i năm 2008, trong đó kim ng ch xu t kh u gi m 9,9% và nh p kh u gi mớ ạ ấ ẩ ả ậ ẩ ả 15,8%. Trong b i c nh chung, ho t đ ng thanh toán c a Vietcombank cũng khôngố ả ạ ộ ủ tránh kh i s t t gi m. Bên c nh đó, Vietcombank còn ph i đ i m t v i s c nhỏ ự ụ ả ạ ả ố ặ ớ ự ạ tranh gay g t c a các ngân hàng khác.ắ ủ Doanh s thanh toán xu t nh p kh u c a toàn h th ng Vietcombank đ tố ấ ậ ẩ ủ ệ ố ạ 25,62 t uSD, gi m 23,8% so v i năm 2008. Doanh s thanh toán xu t kh u đ tỷ ả ớ ố ấ ẩ ạ 12,46 t uSD, gi m 28,7% so v i năm tr c. Doanh s thanh toán nh p kh u đ tỷ ả ớ ướ ố ậ ẩ ạ 13,15 t uSD, gi m 14,5% so v i năm 2008. M c dù v y Vietcombank v n duyỷ ả ớ ặ ậ ẫ trì th ph n l n trong ho t đ ng thanh toán xu t nh p kh u: th ph n thanh toánị ầ ớ ạ ộ ấ ậ ẩ ị ầ XNK chi m 20,4% t ng kim ng ch xu t nh p kh u c a c n c trong 2009;ế ổ ạ ấ ậ ẩ ủ ả ướ trong đó doanh s thanh toán xu t kh u chi m 22% th ph n c n c, doanh số ấ ẩ ế ị ầ ả ướ ố thanh toán nh p kh u chi m 19,1% .ậ ẩ ế 3.2.4. Các ho t đ ng khácạ ộ • G p v n liên doanh c ph nố ố ổ ầ Đ n 31/12/2009, Vietcombank tham gia góp v n vào 29 đ n v . T ng v n gópế ố ơ ị ổ ố đ u t , lien doanh, mua c ph n đ t 3.527 t đ ng (không bao g m ph n v nầ ư ổ ầ ạ ỷ ồ ồ ầ ố góp vào các công ty tr c thu c), chi m 29,1% v n đi u l . V n góp vào liênự ộ ế ố ề ệ ố doanh v i các đ i tác n c ngoài chi m 30,5%, góp v n c ph n v i các t ch cớ ố ướ ế ố ổ ầ ớ ổ ứ tín d ng trong n c chi m 55,4%, góp v n c ph n v i các t ch c kinh t trongụ ướ ế ố ổ ầ ớ ổ ứ ế n c kho ng 14,1%. T ng thu nh p t ho t đ ng góp v n, mua c ph n trongướ ả ổ ậ ừ ạ ộ ố ổ ầ năm 2009 đ t 454,7 t đ ng.ạ ỷ ồ • Kinh doanh ti n tề ệ Năm 2009 là năm r t khó khăn cho ho t đ ng kinh doanh ngo i t do tìnhấ ạ ộ ạ ệ hình t giá và thỷ ị tr ng ngo i t có nhi u bi n đ ng l n, tình tr ng căng th ngườ ạ ệ ề ế ộ ớ ạ ẳ cung ngo i t kéo dài. Do v y,ạ ệ ậ t ng doanh s mua bán ngo i t c a Vietcombankổ ố ạ ệ ủ trong năm 2009 gi m 14,3% so v i nămả ớ 2008. Trong năm, Vietcombank đã bám sát th tr ng, liên t c đ a ra các chính sách ch đ oị ườ ụ ư ỉ ạ đ thích ng v i s thay đ iể ứ ớ ự ổ c a th tr ng, đ ng th i áp d ng các bi n pháp đi u ti t muaủ ị ườ ồ ờ ụ ệ ề ế ngo i t đ h nạ ệ ể ạ ch r i ro. K t qu ho t đ ng kinh doanh ngo i t trong năm đã đóng gópế ủ ế ả ạ ộ ạ ệ m tộ ngu n thu đáng k trong t ng thu nh p c a Vietcombank.ồ ể ổ ậ ủ • D ch v thị ụ ẻ Vietcombank là ngân hàng có s l ng th phát hành và doanh s thanh toánố ượ ẻ ố không ng ngừ gia tăng qua các năm và luôn gi v trí d n đ u v các ch tiêu nàyữ ị ẫ ầ ề ỉ trên th tr ng th Vi tị ườ ẻ ệ Nam. T ng s l ng th do Vietcombank phát hànhổ ố ượ ẻ đ c 966.243 th , tăng 11,7% so v iượ ẻ ớ năm 2008. Doanh s thanh toán th qu c tố ẻ ố ế đ t 567 tri u uSD, đ t 105,5% k ho ch năm.ạ ệ ạ ế ạ VCB hi n chi m h n 53% thệ ế ơ ị ph n thanh toán th qu c t , g n 36% th ph n phát hành thầ ẻ ố ế ầ ị ầ ẻ thanh toán qu c tố ế và 21% th ph n phát hành th n i đ a và h n 33% th ph n doanh s sị ầ ẻ ộ ị ơ ị ầ ố ử d ng thụ ẻ các lo i.ạ Đ n cu i năm 2009, Vietcombank ti p t c là ngân hàng có m ng l iế ố ế ụ ạ ướ ATM cũng nh POS l n nh t th tr ng v i g n 15% th ph n v s l ng ATM (1.530ư ớ ấ ị ườ ớ ầ ị ầ ề ố ượ máy) và h n 26% th ph n m ng l i POS ( h n 9.700 máy POS). T tháng 4ơ ị ầ ạ ướ ơ ừ năm 2009, Vietcombank tr thành ngân hàng Vi t Nam đ u tiên áp d ng chu nở ệ ầ ụ ẩ EMV cho c hai th ng hi u Visa vàả ươ ệ Mastercard, tri n khai d ch v thanh toánể ị ụ tr c tuy n trên internet cho th qu c t và th n iự ế ể ố ế ẻ ộ đ a, đáp ng đ c yêu c u sị ứ ượ ầ ử d ng th c a khách hàng và b t k p v i xu th phát tri n c aụ ẻ ủ ắ ị ớ ế ể ủ th tr ng.ị ườ • Ngân hang bán lẻ Trong môi tr ng c nh tranh ngày càng gay g t, Vietcombank ti p t c đ yườ ạ ắ ế ụ ẩ m nh ho t đ ngạ ạ ộ bán l . Trong năm 2009, Vietcombank đã xây d ng các chínhẻ ự sách áp d ng cho khách hàngụ cá nhân, đi u ch nh theo sát di n bi n c a thề ỉ ễ ế ủ ị tr ng, t khuy n m i, chăm sóc khách hàngườ ừ ế ạ t i các chính sách giá, phí, lãi su t,ớ ấ cũng nh cung c p hàng lo t các s n ph m m i. K t thúcư ấ ạ ả ẩ ớ ế năm, các ch tiêu kỉ ế ho ch bán l đã đ c th c hi n khá t t và t ng đ i toàn di n. Tínhạ ẻ ượ ự ệ ố ươ ố ệ đ n ngàyế 31/12/09, huy đ ng v n t dân c tăng 34,5% so v i 31/12/08; T ng d n choộ ố ừ ư ớ ổ ư ợ vay tăng 36%; T ng doanh s chuy n ti n đ n tr c ti p cho khách hàng cá nhânổ ố ể ề ế ự ế trong năm 2009 là 1.016 tri u uSD; doanh s chuy n ti n cá nhân gián ti p qua các doanh nghi pệ ố ể ề ế ệ và ngân hàng làm d ch v đ t kho ng 300 tri u USD.ị ụ ạ ả ệ Các d ch v đi n t đ cị ụ ệ ử ượ đ y m nh và quan tâm: D ch v Internet Banking: s l ng kháchẩ ạ ị ụ ố ượ hàng đăng ký s d ng tăng 84,2% so v i 31/12/08; D ch v SMS Banking tăng 97,3%, D chử ụ ớ ị ụ ị v VCB-Securities-Online đ t doanh s c năm 2.846,9 t đ ng v.v...ụ ạ ố ả ỷ ồ • Ho t đ ng công ngh và phát tri n các s n ph m d ch vạ ộ ệ ể ả ẩ ị ụ Trong năm 2009, Vietcombank đã đ m b o ho t đ ng nả ả ạ ộ ổ đ nh và liên t c c aị ụ ủ h th ng công ngh thông tin. Ho tệ ố ệ ạ đ ng công ngh đã tri n khai nhi u d ánộ ệ ể ề ự quan tr ng mangọ tính ch t tiên ti n trong lĩnh v c d ch v ngân hàng nh : hoànấ ế ự ị ụ ư thành đ án EMV, nâng c p d ch v Internet Banking, phát tri n các ti n íchề ấ ị ụ ề ệ nh m gi m thi u các thao tác nghi p v và tăng kh năng ki m soát r i ro…ằ ả ể ệ ụ ả ể ủ Nh ng ho t đ ng linh ho t và khoa h c c a Ngân hang Vietcombank đã giúpữ ạ ộ ạ ọ ủ ngân hàng có nh ng b c đi v ng ch c đ có th chi m lĩnh th đáng k trên thữ ướ ữ ắ ể ể ế ị ể ị tr ng Vi t Nam trong nhi u lĩnh v c kinh doanh khác nhau.ườ ệ ề ự III. K t lu nế ậ Nói tóm l i, NHTM là m t b ph n không th thi u trong h th ng tài chínhạ ộ ộ ậ ể ế ệ ố qu c gia và nh ng ho t đ ng c b n c a NHTM đã góp ph n quan tr ng trongố ữ ạ ộ ơ ả ủ ầ ọ s phát tri n c a m i ngân hàng và cho c n n kinh t c a đ t n c. Ho t đ ngự ể ủ ỗ ả ề ế ủ ấ ướ ạ ộ c a ngân hàng luôn song hành cùng nh ng r i ro, m c l i nhu n luôn t l thu nủ ữ ủ ứ ợ ậ ỉ ệ ậ v i đ r i ro nh t là khi ph i ch u tác đ ng c a các ch tr ng th t ch t ti n tớ ộ ủ ấ ả ị ộ ủ ủ ươ ắ ặ ề ệ nên các NHTM c n có nh ng ho t đ ng chu n xác và th n tr ng. M c tiêu phátầ ữ ạ ộ ẩ ậ ọ ụ tri n th n tr ng, n đ nh và b n v ng luôn đ c đ t lên hàng đ u.ể ậ ọ ổ ị ề ữ ượ ặ ầ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfHoạt động cơ bản của ngân hàng thương mại Liên hệ thực tiễn với ngân hàng ngoại thương việt nam.pdf
Tài liệu liên quan