Hệ thống thông tin quản lý - Chương 5: Kiểu dữ liệu mảng

3. Nhập ma trận vuông a cấp n a. Tính tổng các phần tử dương trên đường chéo chính. b. Tính tổng các phần tử là số nguyên tố trong ma trận tam giác trên. c. Đếm số phần tử là số chính phương trong ma trận tam giác dưới. 4. Nhập vào ma trận a (m dòng, n cột), đưa ra các phần tử yên ngựa trong a. Phần tử yên ngựa là phần tử nhỏ nhất trên dòng nhưng lớn nhất trên cột hoặc nhỏ nhất trên cột nhưng lớn nhất trên dòng.

pptx56 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 949 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hệ thống thông tin quản lý - Chương 5: Kiểu dữ liệu mảng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 5 KIỂU DỮ LIỆU MẢNGKhoa Hệ thống thông tin quản lýHà Nội – 2015Nội dungMảng 1 chiều1Mảng nhiều chiều207/01/2015Chương 5- Kiểu dữ liệu mảng2/565.1 Mảng một chiều07/01/2015Chương 5- Kiểu dữ liệu mảngKhái niệm1Khai báo2Truy xuất dữ liệu kiểu mảng3Một số bài toán trên mảng 1 chiều43/56Đặt vấn đềVí dụChương trình cần lưu trữ 3 số nguyên? => Khai báo 3 biến int a1, a2, a3;Chương trình cần lưu trữ 100 số nguyên? => Khai báo 100 biến kiểu số nguyên!Người dùng muốn nhập n số nguyên? => Không thực hiện được!Giải phápKiểu dữ liệu mới cho phép lưu trữ một dãy các số nguyên và dễ dàng truy xuất.Chương 5- Kiểu dữ liệu mảng07/01/20154/565.1.1 Khái niệmKhái niệmLà một kiểu dữ liệu có cấu trúc do người lập trình định nghĩa.Biểu diễn một dãy các biến có cùng kiểu. Ví dụ: dãy các số nguyên, dãy các ký tựKích thước được xác định ngay khi khai báo và không bao giờ thay đổi.C luôn chỉ định một khối nhớ liên tục cho một biến kiểu mảng.07/01/2015Chương 5- Kiểu dữ liệu mảng5/565.1.2 Khai báoKhai báo tường minh, , : số lượng phần tử của mỗi chiều.Lưu ýPhải xác định cụ thể (hằng) khi khai báo.Mảng nhiều chiều: = N1*N2**NnBộ nhớ sử dụng = *sizeof()Một dãy liên tục có chỉ số từ 0 đến -107/01/2015Chương 5- Kiểu dữ liệu mảng []; [][][];6/56012Khai báo tường minh (tt)Ví dụ07/01/2015Chương 5- Kiểu dữ liệu mảngint Mang1Chieu[10];0123478569Mang1Chieuint Mang2Chieu[3][4];0123478569Mang2Chieu10117/56Cú phápKhông tường minh (thông qua khai báo kiểu)Ví dụChương 5- Kiểu dữ liệu mảngtypedef [];typedef [][]; ;typedef int Mang1Chieu[10];typedef int Mang2Chieu[3][4];Mang1Chieu m1, m2, m3;Mang2Chieu m4, m5;07/01/2015Khai báo không tường minh8/56Số phần tử của mảngPhải xác định cụ thể số phần tử ngay lúc khai báo, không được sử dụng biến hoặc hằng thườngNên sử dụng chỉ thị tiền xử lý #define để định nghĩa số phần tử mảng07/01/2015Chương 5- Kiểu dữ liệu mảngint n1 = 10; int a[n1];const int n2 = 20; int b[n2];#define n1 10#define n2 20int a[n1]; //  int a[10];int b[n1][n2]; //  int b[10][20];9/56Khởi tạo giá trị cho mảng lúc khai báoGồm các cách sauKhởi tạo giá trị cho mọi phần tử của mảngKhởi tạo giá trị cho một số phần tử đầu mảng07/01/2015Chương 5- Kiểu dữ liệu mảngint a[4] = {2912, 1706, 1506, 1904};29121706150619040123aint a[4] = {2912, 1706};291217060123a10/56Gồm các cách sauKhởi tạo giá trị 0 cho mọi phần tử của mảngTự động xác định số lượng phần tửChương 5- Kiểu dữ liệu mảngint a[4] = {0};00000123aint a[] = {2912, 1706, 1506, 1904};29121706150619040123a07/01/2015Khởi tạo giá trị cho mảng lúc khai báo11/565.1.3 Truy xuất đến một phần tửThông qua chỉ sốVí dụCho mảng như sauCác truy xuấtHợp lệ: a[0], a[1], a[2], a[3]Không hợp lệ: a[-1], a[4], a[5], => Cho kết thường không như mong muốn!Chương 5- Kiểu dữ liệu mảng[]int a[4];012307/01/201512/56Gán dữ liệu kiểu mảngKhông được sử dụng phép gán thông thường mà phải gán trực tiếp giữa các phần tử tương ứngVí dụChương 5- Kiểu dữ liệu mảng = ; //sai[] = ;#define MAX 3typedef int MangSo[MAX];MangSo a = {1, 2, 3}, b;b = a; // Saifor (int i = 0; i max thì max = a[i]07/01/2015Chương 5- Kiểu dữ liệu mảng?max78012MAX - 1n – 1 728824/56Hàm tìm giá trị lớn nhất của mảng07/01/2015Chương 5- Kiểu dữ liệu mảngint TimMax(int a[], int n){ int max = a[0]; for (int i = 1; i max) max = a[i]; return max;}25/56Sắp xếp mảng theo thứ tự tăng dầnYêu cầuCho mảng a kích thước n. Sắp xếp mảng a theo thứ tự tăng dần.Ý tưởngVới mỗi phần từ a[i], (i=0..n-1), tìm xem có phần tử a[j], (j=i+1..n) nào đó mà a[i]>a[j] hay không? Nếu có thì đổi chỗ a[i] và a[j].Chương 5- Kiểu dữ liệu mảng07/01/201526/56Hàm sắp xếp mảng theo thứ tự tăng dần07/01/2015Chương 5- Kiểu dữ liệu mảngvoid SapXepTang(int a[], int n){ int i, j; int tmp; for (i=0;i a[j]) { tmp=a[i]; a[i]=a[j]; a[j]=tmp; } } }}27/56Thêm một phần tử vào mảngYêu cầuThêm phần tử x vào mảng a kích thước n tại vị trí vt.Ý tưởng“Đẩy” các phần tử bắt đầu tại vị trí vt sang phải 1 vị trí.Đưa x vào vị trí vt trong mảng.Tăng n lên 1 đơn vị.07/01/2015Chương 5- Kiểu dữ liệu mảng28/56Hàm thêm một phần tử vào mảng07/01/2015Chương 5- Kiểu dữ liệu mảngvoid Them(int a[], int &n, int vt, int x){ if (vt >= 0 && vt vt; i--) a[i] = a[i - 1]; a[vt] = x; n++; }}29/56Xóa một phần tử trong mảngYêu cầuXóa một phần tử trong mảng a kích thước n tại vị trí vtÝ tưởng“Kéo” các phần tử bên phải vị trí vt sang trái 1 vị trí.Giảm n xuống 1 đơn vị.07/01/2015Chương 5- Kiểu dữ liệu mảng30/56Hàm xóa một phần tử trong mảng07/01/2015Chương 5- Kiểu dữ liệu mảngvoid Xoa(int a[], int &n, int vt){ if (vt >= 0 && vt cộtdòng n-1dòng + cột [][];typedef [][]; ; , ;07/01/201539/56Khai báo mảng 2 chiều (tt)Ví dụTường minhKhông tường minh (thông qua kiểu)Chương 5- Kiểu dữ liệu mảngint a[10][20], b[10][20];int c[5][10];int d[10][20];typedef int MaTran10x20[10][20];typedef int MaTran5x10[5][10];MaTran10x20 a, b;MaTran11x11 c;MaTran10x20 d;07/01/201540/56Khởi tạo giá trị cho mảng nhiều chiềuTương tự như khởi tạo giá trị ban đầu cho mảng 1 chiềuVí dụ:int x[3][2]={{1,2},{3,4},{5,6}};int y[3][2]={1,2,3,4,5,6};int z[5][4]={0}07/01/2015Chương 5- Kiểu dữ liệu mảng41/565.2.3 Truy xuất đến một phần tửThông qua chỉ sốVí dụCho mảng 2 chiều như sau:Các truy xuấtHợp lệ: a[0][0], a[0][1], , a[2][2], a[2][3]Không hợp lệ: a[-1][0], a[2][4], a[3][3]Chương 5- Kiểu dữ liệu mảng[][]int a[3][4];012012307/01/201542/56Gán giá trị cho mảngKhông được sử dụng phép gán thông thường mà phải gán trực tiếp giữa các phần tửVí dụChương 5- Kiểu dữ liệu mảng = ; //sai[][chỉ số 2]=;int a[5][10], b[5][10];b = a; // Saiint i, j;for (i = 0; i < 5; i++) for (j = 0; j < 10; j++) b[i][j] = a[i][j];07/01/201543/565.2.4 Một số bài toán cơ bảnNhập mảngXuất mảngTìm kiếm một phần tử trong mảngKiểm tra tính chất của mảngTìm giá trị nhỏ nhất/lớn nhất của mảngChương 5- Kiểu dữ liệu mảng07/01/201544/56Nhập mảng 2 chiềuYêu cầuNhập vào từ bàn phím một mảng a gồm m dòng, n cộtÝ tưởngKhai báo một mảng 2 chiều có dòng tối đa là MAXD, số cột tối đa là MAXC. (dùng #define để định nghĩa)Nhập số dòng m và số cột n thực sự của mảngNhập từng phần tử từ [0][0] đến [m-1][n-1].Chương 5- Kiểu dữ liệu mảng07/01/201545/56Nhập mảng 2 chiềuĐoạn chương trình nhập vào từ bàn phím một mảng 2 chiều a gồm m dòng, n cột#define MAXD 100#define MAXC 100int a[MAXD][MAXC];...int main(){ printf(“Nhap so dong, so cot cua ma tran: ”); scanf(“%d%d”, &m, &n); int i, j; for (i=0; i<m; i++) for (j=0; j<n; j++) {printf(“Nhap a[%d][%d]: ”, i, j); scanf(“%d”, &a[i][j]); }}07/01/2015Chương 5- Kiểu dữ liệu mảng46/56Xuất mảng 2 chiềuYêu cầuIn ra màn hình mảng a gồm m dòng, n cộtÝ tưởngIn giá trị từng phần tử của mảng 2 chiều từ dòng có 0 đến dòng m-1;Mỗi dòng giá trị của cột 0 đến cột n-1 trên dòng đó;Kết thúc mỗi dòng chèn thêm dấu xuống dòng “\n”Chương 5- Kiểu dữ liệu mảng07/01/201547/56Xuất mảng 2 chiều (tt)Đoạn chương trình in ra màn hình một mảng 2 chiều a gồm m dòng, n cộtint main(){ /*Các thao tác nhập, xử lý mảng...*/ /*in mảng ra màn hình */ int i, j; for (i=0; i<m; i++) { for (j=0; j<n; j++) printf(“%d ”, a[i][j]); printf(“\n”); }}07/01/2015Chương 5- Kiểu dữ liệu mảng48/56Hàm có mảng là tham sốTham số kiểu mảng trong khai báo hàm giống như khai báo biến mảngTham số kiểu mảng truyền cho hàm chính là địa chỉ của phần tử đầu tiên của mảngCó thể bỏ số lượng phần tử chiều thứ 2 hoặc con trỏ.Mảng có thể thay đổi nội dung sau khi thực hiện hàm.Số lượng phần tử thực sự truyền qua biến khác07/01/2015Chương 5- Kiểu dữ liệu mảngvoid NhapMaTran(int a[50][100]);void NhapMaTran(int a[][100]);void NhapMaTran(int (*a)[100]);void XuatMaTran(int a[50][100], int m, int n);void XuatMaTran(int a[][100], int m, int n);void XuatMaTran(int (*a)[100], int m, int n);49/56Hàm nhập mảng 2 chiều07/01/2015Chương 5- Kiểu dữ liệu mảngvoid NhapMaTran(int a[][MAXC], int &m, int &n){ printf(“Nhap so dong, so cot cua ma tran: ”); scanf(“%d%d”, &m, &n); int i, j; for (i=0; i<m; i++) for (j=0; j<n; j++) { printf(“Nhap a[%d][%d]: ”, i, j); scanf(“%d”, &a[i][j]); }}50/56Hàm xuất mảng 2 chiều07/01/2015Chương 5- Kiểu dữ liệu mảngvoid XuatMaTran(int a[][MAXC], int m, int n){ int i, j; for (i=0; i<m; i++) { for (j=0; j<n; j++) printf(“%d ”, a[i][j]); printf(“\n”); }}51/56Truyền mảng cho hàm (sử dụng hàm)Lời gọi hàm07/01/2015Chương 5- Kiểu dữ liệu mảngvoid NhapMaTran(int a[][100], int &m, int &n);void XuatMaTran(int a[][100], int m, int n);void main(){ int a[50][100], m, n; NhapMaTran(a, m, n); XuatMaTran(a, m, n);}52/56Ví dụViết chương trình nhập 2 ma trận a và b gồm m dòng và n cột, tính ma trận c=a+b theo công thức c[i][j]=a[i][j]+b[i][j]. In c ra màn hình.Ý tưởngViết các hàm: nhập, cộng, in ma trậnNhập số dòng/số cột cho ma trậnNhập giá trị cho a và bThực hiện cộngIn kết quả ra màn hình07/01/2015Chương 5- Kiểu dữ liệu mảng53/56Ví dụ (tt)Hàm cộng ma trận/* Cong 2 ma tran A & B ket qua la ma tran C*/ void CongMaTran(int a[][MAXC],int b[][MAXC],int M,int N,int c[][MAXC]){ int i,j; for(i=0;i<M;i++) for(j=0; j<N; j++) c[i][j]=a[i][j]+b[i][j]; } int main() //Chương trình chính{ /*Nhập m,n */ NhapMaTran(a, m, n); NhapMaTran(b, m, n); CongMaTran(a,b,m,n,c); XuatMaTran(c,m,n);}07/01/2015Chương 5- Kiểu dữ liệu mảng54/56Bài tập thực hành 07/01/2015Chương 5- Kiểu dữ liệu mảng55/56Bài tập thực hành3. Nhập ma trận vuông a cấp na. Tính tổng các phần tử dương trên đường chéo chính.b. Tính tổng các phần tử là số nguyên tố trong ma trận tam giác trên.c. Đếm số phần tử là số chính phương trong ma trận tam giác dưới.4. Nhập vào ma trận a (m dòng, n cột), đưa ra các phần tử yên ngựa trong a.Phần tử yên ngựa là phần tử nhỏ nhất trên dòng nhưng lớn nhất trên cột hoặc nhỏ nhất trên cột nhưng lớn nhất trên dòng.07/01/2015Chương 5- Kiểu dữ liệu mảng56/56

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptxc05_kieu_du_lieu_mang_6851.pptx
Tài liệu liên quan