Hệ điều hành mạng windows NT và 2000 - Chủ đề 3: Cài đặt Windows 2000 Professional và thiết lập mạng ngang hàng

Các bước thực hiện: các bước ở đây gần như lặp lại phần cài đặt máy in ở trên, bạn chú ý những chỗ khác biệt. – Log on vào một máy với tài khoản có ít nhất là quyền in (Print). – Trong chương trình soạn thảo (ví dụ Word), nhấn vào biểu tượng máy in, hay là vào File->Print. – Nếu máy in chưa được kết nối (qua mạng với máy này) thì sẽ có thông báo, nhấp chuột OK, Sau khi nhấp chuột vào Find Printer, hộp thoại như Trong hộp thoại Find Printers, nhấp chuột vào Find Now

pdf109 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 917 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hệ điều hành mạng windows NT và 2000 - Chủ đề 3: Cài đặt Windows 2000 Professional và thiết lập mạng ngang hàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 1 HỆ ĐIỀU HÀNH MẠNG WINDOWS NT VÀ 2000 Chủ đề 3 Cài đặt Windows 2000 Professional và thiết lập mạng ngang hàng QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 2 Objectives • Mục đích của chương này nhằm giới thiệu chi tiết các bước cài đặt hệ điều hành Microsoft Windows 2000 Professional từ các máy tính có phiên bản thấp hơn và mới từ CDROM, thiết lập cấu hình mạng TCP/IP rồi kiểm tra mạng ở mức tầng vật lý. Từ đây ta xây dựng mạng con. Thiết lập, quản lý tài khoản người dùng và nhóm người dùng; rồi quản lý chia sẻ tài nguyên trên mạng như: tập tin, thư mục, máy in, QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 3 Những yêu cầu về hệ thống: (đối với Win2KPro) CPU - Pentium 133MHz hoặc bộ vi xử lý cao hơn (hay tương đương). - Windows 2K Pro hỗ trợ trên Bộ nhớ (Memory) - Tối thiểu 64 MB - Tối đa 4 GB. Màn hình hiển thị - Màn hình có độ phân giải VGA (Video graphics array) hoặc cao hơn. Thiết bị phụ trợ - Bàn phím và chuột hay các thiết bị trỏ khác. Nếu cài đặt bằng ổ CD- ROM - Ổ CD-ROM từ 12x trở lên. Nếu có cài đặt mạng - Một hoặc nhiều card mạng, driver của card mạng tương ứng và các dây cable có liên quan. QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 4 Chọn hệ thống tập tin (File System) • FAT • FAT32 • NTFS QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 5 Cài đặt Windows 2000 Professional và thiết lập mạng ngang hàng (tt) • Cài đặt và quản lý Windows 2000 Professional theo mô hình Workgroup • Xây dựng mạng con • Thiết lập và quản lý tài khoản người dùng và nhóm cục bộ • Chia sẻ tài nguyên trong mạng Workgroup • Kết nối và sử dụng thư mục chia sẻ trên mạng • Cài đặt và sử dụng máy in được chia sẻ trong mạng Workgroup QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 6 Cài đặt và quản lý Windows 2000 Professional theo mô hình Workgroup • Upgrade lên Windows 2000 Professional • Cài đặt mới Windows 2000 Professional từ CDROM • Thiết lập cấu hình TCP/IP trên Win 2000 Pro • Kiểm tra mạng qua các lệnh cơ bản: ipconfig, ping. • Thực hành sử dụng chức năng My Network Places để duyệt các máy tính trong mạng QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 7 Upgrade lên Windows 2000 Professional Màn hình khởi động cài đặt upgrade QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 8 Nâng cấp lên Windows 2000 Professional (tt) Upgrade lên Windows 2000 Professional QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 9 Nâng cấp lên Windows 2000 Professional (tt) Nhập vào khoá sản phẩm. QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 10 Nâng cấp lên Windows 2000 Professional (tt) Chọn mặc định QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 11 Nâng cấp lên Windows 2000 Professional (tt) Chọn mặc định QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 12 Nâng cấp lên Windows 2000 Professional (tt) Mản hình Upgrade report QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 13 Nâng cấp lên Windows 2000 Professional (tt) Màn hình xanh dạng text-base QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 14 Nâng cấp lên Windows 2000 Professional (tt) Màn hình xanh dạng text-base QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 15 Nâng cấp lên Windows 2000 Professional (tt) Nhấn F8 để tiếp tục QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 16 Nâng cấp lên Windows 2000 Professional (tt) Màn Enter để tiếp tục QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 17 Nâng cấp lên Windows 2000 Professional (tt) Format ổ đĩa QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 18 Nâng cấp lên Windows 2000 Professional (tt) Thông báo khởi động lại máy tính QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 19 Nâng cấp lên Windows 2000 Professional (tt) Nhấn Next để tiếp tục QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 20 Nâng cấp lên Windows 2000 Professional (tt) Chỉnh sửa ngôn ngữ, ngày giờ, tiền tệ QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 21 Nâng cấp lên Windows 2000 Professional (tt) Chỉnh sửa ngôn ngữ, ngày giờ, tiền tệ QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 22 Nâng cấp lên Windows 2000 Professional (tt) Chỉnh sửa ngôn ngữ, ngày giờ, tiền tệ QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 23 Nâng cấp lên Windows 2000 Professional (tt) Nhập vào tên người sử dụng, tên cơ quan QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 24 Nâng cấp lên Windows 2000 Professional (tt) Đặt tên cho máy tính và password Administrator QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 25 Nâng cấp lên Windows 2000 Professional (tt) Nhận dạng và cài đặt các thành phần liên mạng. QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 26 Nâng cấp lên Windows 2000 Professional (tt) Hộp thoại “Network Setting”, và “Typical settings QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 27 Nâng cấp lên Windows 2000 Professional (tt) Đặt máy tính trong mô hình domain QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 28 Nâng cấp lên Windows 2000 Professional (tt) Nhập tên và mật khẩu của người dùng có quyền dăng nhập vào domain QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 29 Nâng cấp lên Windows 2000 Professional (tt) Chương trình thực hiện việc cài đặt cuối cùng QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 30 Nâng cấp lên Windows 2000 Professional (tt) Nhấn nút Finish để khởi động lại máy QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 31 Nâng cấp lên Windows 2000 Professional (tt) Nhấn Next để tiếp tục QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 32 Nâng cấp lên Windows 2000 Professional (tt) Nhấn Next để tiếp tục QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 33 Nâng cấp lên Windows 2000 Professional (tt) Nhấn Finish để hoàn tất phần cài đặt QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 34 Nâng cấp lên Windows 2000 Professional (tt) Màn hình đăng nhập vào Windows 2000 Professional QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 35 Cài đặt mới Windows 2000 Professional từ CDROM Chương trình Setup sẽ tiếp tục giống như từ slide 11 cho đến slide 32 QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 36 Thiết lập cấu hình TCP/IP trên Win 2000 Pro Mở trang Control Panel -> Network And Dial-Up Connection QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 37 Thiết lập cấu hình TCP/IP trên Win 2000 Pro (tt) Nhấp chuột vào Local Area Connection, chọn Properties QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 38 Thiết lập cấu hình TCP/IP trên Win 2000 Pro (tt) Chọn Properties QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 39 Thiết lập cấu hình TCP/IP trên Win 2000 Pro (tt) Trong hộp thoại Internet Protocol (TCP/IP) Properties chọn Use the following IP Address. Nhập giá trị vào các ô nhập IP Address, Subnet mask, Default Gateway, như dự kiến cài đặt hệ thống mạng đã định. Nhấp OK. QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 40 Kiểm tra mạng qua các lệnh cơ bản: ipconfig, ping... • Vào Start->Run gõ lệnh cmd nhấn OK • Gõ lệnh ipconfig để kiểm tra cấu hình có đúng IP Address, Subnet mask, Default Gateway. QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 41 Kiểm tra mạng qua các lệnh cơ bản: ipconfig, ping... (tt) Kiểm tra địa chỉ Ip, subnet mask, bằng ipconfig QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 42 Kiểm tra mạng qua các lệnh cơ bản: ipconfig, ping... (tt) Máy đã thông với máy có địa chỉ IP : 192.168.1.8 QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 43 Kiểm tra mạng qua các lệnh cơ bản: ipconfig, ping... (tt) Máy không thông với máy có địa chỉ IP : 192.168.1.4 QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 44 Thực hành sử dụng chức năng My Network Places để duyệt các máy tính trong mạng My Network Places là một shortcut mới trên màn hình desktop của Windows Professional 2000, My Nework Places cung cấp khả năng liên lạc dễ dàng giữa các máy tính trong mạng để sử dụng các tài nguyên được chia sẻ. QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 45 Xây dựng mạng con • Khái niệm mạng và mạng con • Mục tiêu của việc xây dựng mạng con • Thực hành xây dựng các mạng con • Kiểm tra thông mạng qua các lệnh cơ bản: ping, ipconfig QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 46 Khái niệm mạng và mạng con - Chia phần cuối thành 2 phần: một phần là địa chỉ mạng con và một phần là địa chỉ máy - Subnet mask trở thành 255.255.255.0 - Mạng con tương ứng: 172.29.2.0/24 (24 bit dành cho địa chỉ mạng) QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 47 Mục tiêu của việc xây dựng mạng con • Đơn giản trong quản trị • Thay đổi cấu trúc mạng bên trong mà không ảnh hưởng đến mạng bên ngoài • Cải thiện khả năng bảo mật • Cô lập lưu thông trên mạng QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 48 Thực hành xây dựng các mạng con • Thực hành xây dưng một hệ thống mạng gồm 10 máy Client và một máy SERVER, trong đó 10 Client chia ra làm 2 mạng con, mỗi mạng con gồm 5 máy QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 49 Kiểm tra thông mạng qua các lệnh cơ bản: ping, ipconfig • Kiểm tra lần 1: Đặt Subnet Mask cho các địa chỉ IP là 255.255.0.0. • Kiểm tra lần 2: Đặt Subnet Mask cho các địa chỉ IP là 255.255.255.0. QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 50 Thiết lập và quản lý tài khoản người dùng và nhóm cục bộ • Giới thiệu về tài khoản và nhóm người dùng • Tạo tài khoản người dùng • Thiết lập tài khoản cho nhóm • Thiết lập tài khoản nhóm cục bộ • Quản lý tài khoản người dùng và nhóm QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 51 Giới thiệu về tài khoản và nhóm người dùng • Chế độ bảo mật trong Windows dựa trên khái niệm tài khoản người dùng (user account). Tài khoản người dùng gồm một cặp: username (tên truy cập), và password (mật khẩu) là giấy chứng nhận hợp pháp của riêng người dùng, cho phép người này có thể truy nhập tài nguyên cục bộ (local) hoặc tài nguyên vùng (domain). QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 52 Tạo tài khoản người dùng Chọn Start -> Settìngs -> ttrol Panel -> Users and Passwords QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 53 Tạo tài khoản người dùng (tt) Chọn nút Add để tạo thêm tài khoản mới QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 54 Tạo tài khoản người dùng (tt) Chọn nhóm người dùng cho tài khoản mới và nhấn Finish để kết thúc việc tạo tài khoản mới QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 55 Tạo tài khoản người dùng (tt) Tài khoản mới là cmthinh đã được tạo thành công QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 56 Tạo tài khoản người dùng (tt) nhấn chọn vào mục Advanced QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 57 Tạo tài khoản người dùng (tt) Các tính năng mở rộng cho tài khỏan người dùng QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 58 Tạo tài khoản người dùng (tt) Tuỳ chọn Mô tả User Must Change Password at Next Logon (Mặc định được chọn) Cho phép user thay đổi mật mã của mình vào lần đăng nhập vào mạng đầu tiên. Điều này đảm bảo user là người duy nhất biết mật khẩu của mình. User Cannot Change Password User không thể thay đổi mật mã này. Ví dụ có một user dùng chung cho nhiều người. Password Never Expires Mật khẩu không bao giờ thay đổi. Khi chọn tùy chọn này thì tùy chọn User Must Change Password at Next Logon mờ đi Account Disables Tạm ngưng quyền sử dụng của user. QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 59 Thiết lập tài khoản cho nhóm • Giới thiệu • Các loại nhóm QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 60 Giới thiệu • Tài khoản nhóm (group account) là tập hợp các tài khoản người dùng có chung nhu cầu. Bằng cách tổ chức tài khoản thành từng nhóm, người quản trị đơn giản hóa đáng kể các tác vụ quản trị. QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 61 Các loại nhóm • Nhóm cục bộ (Local group) • Nhóm toàn cục (Global group) QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 62 Thiết lập tài khoản nhóm cục bộ Chọn Start -> Settings -> Control Panel -> Administrative Tools -> Computer Management -> Local Users and Groups QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 63 Thiết lập tài khoản nhóm cục bộ (tt) Đặt tên cho tài khoản nhóm. Bấm chọn nút Add QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 64 Thiết lập tài khoản nhóm cục bộ (tt) Nhấn OK để kết thúc QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 65 Quản lý tài khoản người dùng và nhóm • Quản lý tài khoản người dùng • Quản lý tài khoản nhóm QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 66 Quản lý tài khoản người dùng Chọn nút Start -> Settings -> ttrol Panel -> Users and Passwords. QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 67 Quản lý tài khoản người dùng (tt) Add, remove tài khoản người dùng QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 68 Quản lý tài khoản người dùng (tt) Thay đổi tên tài khoản, nhóm tài khoản QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 69 Quản lý tài khoản nhóm - Add to Group: để thêm tài khoản người dùng vào nhóm. - Delete: để xoá tài khoản nhóm. - Rename: thay đổi tên tài khoản nhóm. - Properties: thay đổi các thuộc tính đang có của tài khoản nhóm QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 70 Chia sẻ tài nguyên trong mạng Workgroup • Cách thức chung chia sẻ tài nguyên • Tạo/chia sẻ thư mục • Các quyền truy cập đối với tài nguyên được chia sẻ QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 71 Cách thức chung chia sẻ tài nguyên • Cơ chế chia sẻ dữ liệu (data sharing) cho phép người dùng truy cập tài nguyên mạng từ xa như tập tin, thư mục, ổ đĩa. Để tăng kiểm soát hoạt động truy cập tập tin và thư mục con cụ thể chứa trong thư mục dùng chung, ổ đĩa phải được định dạng theo NTFS. Trên ổ đĩa khuôn dạng NTFS, việc cấp phát hoặc từ chối cấp quyền truy cập tập tin, thư mục được thực hiện thông qua ACL QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 72 Tạo/chia sẻ thư mục • Tạo thư mục dùng chung trong Computer Managerment • Tạo thư mục dùng chung trong Windows Explorer QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 73 Tạo thư mục dùng chung trong Computer Managerment • Nhấn Start -> ttrolPanel -> AdministratorTools -> Computer Managerment QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 74 Tạo thư mục dùng chung trong Computer Managerment (tt) Từ khung bên trái, mở rộng System Tools và Shared Folders, chọn Shares. Nhấn chuột phải vào Shares chọn New File Share QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 75 Tạo thư mục dùng chung trong Computer Managerment (tt) • Tại trường Folder To Share, gõ đường dẫn tập tin cục bộ đến thư mục cần chia sẻ QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 76 Tạo thư mục dùng chung trong Computer Managerment (tt) Nhấn Next, ấn định cấp độ truy cập cơ bản cho thư mục dùng chung QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 77 Tạo thư mục dùng chung trong Computer Managerment (tt) Nhấn Finish, và kết thúc công việc QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 78 Tạo thư mục dùng chung trong Windows Explorer Nhấn chuột phải vào thư mục cần chia sẻ trong Windows Explorer, sau đó chọn Sharing QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 79 Các quyền truy cập đối với tài nguyên được chia sẻ Quyền truy cập ở cấp độ Ý nghĩa đối với thư mục Ý nghĩa đối với tập tin Read Cho phép xem và liệt kê tập tin, thư mục con Cho phép xem hoặc truy cập nội dung tập tin Write Cho phép bổ sung thêm tập tin và thư mục con Cho phép ghi vào tập tin Read& Execute Cho phép xem, liệt kê tập tin và thư mục con, cũng như thi hành tập tin; thư mục và tập thừa hưởng Cho phép xem và truy cập nội dung tập tin; đồng thời cho phép thi hành tập tin List Folder Contents Cho phép xem, liệt kê tập tin và thư mục con, động thời cho phép thi hành tập tin; chỉ được thư mục thừa hưởng Không áp dụng Modify Cho phép đọc và ghi vào tập tin hoặc thư mục con; cho phép xóa thư mục Cho phép đọc và ghi vào tập tin; cho phép xóa tập tin Full Controll Cho phép đọc, ghi, thay đổi, xóa tập tin, thư mục Cho phép đọc, ghi, thay đổi tập tin QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 80 Các quyền truy cập đối với tài nguyên được chia sẻ (tt) Cho phép hoặc từ chối cấp độ truy cập QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 81 Các quyền truy cập đối với tài nguyên được chia sẻ (tt) Cho biết các quyền cho phép hoặc bị từ chối QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 82 Kết nối và sử dụng thư mục chia sẻ trên mạng • Người dùng có thể kết nối với ổ đĩa mạng và tài nguyên dùng chung khả dụng trên mạng. Nối kết này hiển thị dạng ổ đĩa mạng, cho phép người dùng truy cập hệt như mọi ổ đĩa khác trên hệ thống. • Khi kết nối với ổ đĩa mạng, người dùng không chỉ bị lệ thuộc vào quyền truy cập tài nguyên dùng chung, mà còn lệ thuộc vào quyền truy cập thư mục, tập tin QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 83 Kết nối và sử dụng thư mục chia sẻ trên mạng (tt) Start->Run, nhập \\Server\shared folder name Vào My Network Places, chọn Map Network Drive QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 84 Kết nối và sử dụng thư mục chia sẻ trên mạng (tt) Nhấn đúp vào thư mục được chia sẻ để lấy dữ liệu Chọn Disconnect để kết thúc việc kết nối đến tài nguyên chia sẻ. QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 85 Cài đặt và sử dụng máy in được chia sẻ trong mạng Workgroup • Mục tiêu • Các thuật ngữ cần biết • Cài đặt máy in trên máy phục vụ in • Tìm hiểu các chức năng và thuộc tính của Printer • Chia sẻ một Printer đã tạo • Cấp và ủy quyền printer • Thiết lập in ấn qua máy in chia sẻ QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 86 Mục tiêu • Cài đặt một (hay nhiều) máy in trên một máy tính (hay nhiều máy tính, tuỳ cấu hình phần cứng của máy). • Chia sẻ máy in (thành tài nguyên mạng) cho phép người dùng sử dụng từ xa. • Cấp quyền sử dụng và quản lý máy in cho người dùng và nhóm người dùng. QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 87 Các thuật ngữ cần biết • Print device – Local print device – Network-interface print device • Printer • Print server • Print driver QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 88 Cài đặt máy in trên máy phục vụ in • Bước 1: Đăng nhập vào máy được chọn làm máy phục vụ in, với quyền người quản trị Administrator. • Bước 2: Chọn Start-> Setting, và chọn Printer. Chọn và mở mục Add Printer trong thư mục Printer QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 89 Cài đặt máy in trên máy phục vụ in (tt) Nhấn Next để tiếp tục Open Printer QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 90 Cài đặt máy in trên máy phục vụ in (tt) • Trong trang Welcome to Add Printer Wirzard, nhấp chuột Next • Trong trang Local or Network Printer, chọn Local printer và xác nhận mục Automatically detect and install my Plug and Play printer (để máy tư nhận và cài đặt máy in tự động). QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 91 Cài đặt máy in trên máy phục vụ in (tt) Máy tư nhận và cài đặt máy in tự động QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 92 Cài đặt máy in trên máy phục vụ in (tt) Detect được máy in tự động QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 93 Cài đặt máy in trên máy phục vụ in (tt) • Nếu máy không nhận ra máy in thì chọn mục Next để tự cài đặt. • Trong trang Select the Printer Port, chọn Use the following port, chọn LPT1 nếu cần, và nhấp chuột Next. QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 94 Cài đặt máy in trên máy phục vụ in (tt) Chọn mục Next để tự cài đặt. Chọn danh sách driver sẵn có QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 95 Cài đặt máy in trên máy phục vụ in (tt) • Bước 7: Trong trang Add Printer Wizard chọn HP trong bảng Manufacture, và HP Laser 6L trong bảng Printer, và nhấp chuột Next . • Bước 8: Nếu đã cài máy in này một lần trước đó, hộp thoại xuất hiện đề nghị chọn việc ghi thay thế thông tin cũ hay để nguyên xuất hiện QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 96 Cài đặt máy in trên máy phục vụ in (tt) Giũ driver cũ đang có Nhập tên Printer QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 97 Cài đặt máy in trên máy phục vụ in (tt) • Bước 9: Trong trang Name Your Printer, nhập HP Laser 6L trong ô Printer name, và nhấp chuột Next. • Bước 10: Trong trang Printer Sharing nhập tên hiển thị qua mạng vào ô Share as, nhấp chuột Next. QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 98 Cài đặt máy in trên máy phục vụ in (tt) Nhập tên máy in được share Nhập vị trí của máy in QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 99 Cài đặt máy in trên máy phục vụ in (tt) Trong trang Print a Test Page, chọn Yes để test máy in QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 100 Tìm hiểu các chức năng và thuộc tính của Printer Các chức năng và thuộc tính của Printer QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 101 Tìm hiểu các chức năng và thuộc tính của Printer (tt) -Set as Default Printer: printer này là printer mặc định. Các tài liệu nếu không chọn sẽ xem như chọn printer này. -Pause Printing: tạm dừng in. -Cancel All Documents: huỷ tất cả tài liệu trong hàng đợi in. QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 102 Chia sẻ một Printer đã tạo • Chọn Properties bằng cách nhấp chuột phải chuột vào icon của Printer. • Trong trang Printer Properties, chon tab Sharing • Chọn Share as, và nhập tên cho printer. • Chọn Not shared, nếu không chia sẽ printer này nữa. QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 103 Cấp và ủy quyền printer • Các quyền thông dụng • Các bước thực hiện QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 104 Các quyền thông dụng • Print: chỉ được phép in tài liệu. • Manage Documents: có quyền thêm, huỷ tài liệu trong hàng đợi của printer. • Manage Printers: có toàn quyền đối với printer như: huỷ printer, đổi tên, tạm dừng in, huỷ tất cả tài liệu trong hàng đợi in, cấp độ ưu tiên in (sẽ đề cập sau), cấp uỷ quyền, sharing QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 105 Các bước thực hiện • Chọn Properties bằng cách nhấp chuột phải chuột vào icon của Printer. • Trong trang HP Laser 6L Properties, chọn tab Security. • Trong tab Security, nhấp chuột Add để thêm user và group, và cấp các quyền tương ứng. QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 106 Các bước thực hiện (tt) Add user vào danh sách cho phép truy nhập vào máy in QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 107 Thiết lập in ấn qua máy in chia sẻ • Các bước thực hiện: các bước ở đây gần như lặp lại phần cài đặt máy in ở trên, bạn chú ý những chỗ khác biệt. – Log on vào một máy với tài khoản có ít nhất là quyền in (Print). – Trong chương trình soạn thảo (ví dụ Word), nhấn vào biểu tượng máy in, hay là vào File->Print. – Nếu máy in chưa được kết nối (qua mạng với máy này) thì sẽ có thông báo, nhấp chuột OK, Sau khi nhấp chuột vào Find Printer, hộp thoại như Trong hộp thoại Find Printers, nhấp chuột vào Find Now QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 108 Question & Answer QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 109

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfa4_module3_7846.pdf