*Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm Un
(x):
b1: Tìm giới hạn: )(
)(
)( 1
xU
xU Limxl
n
n
n
+
+8?
= hoặc n
n
n
xULimxl )( )(
+8?
=
b2: Giải bất ph-ơng trình: l(x) < 1 để tìm khoảng hội tụ của chuỗi hàm
b3: Tại x = x0mà l(x)=1 ta thay x = x0
để xét trực tiếp
b4: Kết luận miền hội tụ của hàm
6 trang |
Chia sẻ: tuanhd28 | Lượt xem: 1778 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hàm một biến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hμm một biến
1. Công thức tính đạo hàm
• (uα)’ = α .u’.uα-1 (α: Hằng số, U: Hàm
số)
• (aU)’ = u’.ln a.aU (a: Hằng số, U: Hàm
số)
• (eU)’ = u’.eU
• (Sin u)’ = u’.cos u
• Cos u)’ = - u’.sin u
• (Tg u)’=
uCos
u
2
' ;
• (Cotg u)’=
uSin
u
2
'−
• (Logau)’ = au
u
ln.
'
• (arcsin u)’ =
21
'
u
u
− ;
• (arccos u)’ =
21
'
u
u
−
−
• (arctg u)’ = 21
'
u
u
+ ;
• (arccotg u)’ = 21
'
u
u
+
−
• (u ± v)’=u’ ± v’
• (u.v)’= u’v+v’u
• (
v
u )’ = 2
''
v
uvvu −
2. Vi phân du = u’.dx
3. Giới hạn
- Vô cùng bé t−ơng đ−ơng :
0)( =
→
xLim
ax
α => α(x) đ−ợcgọi là vô cùng bé khi x->a
1
)(
)( =
→ x
xLim
ax β
α --> α(x) và β(x) là hai vô cùng bé t−ơng đ−ơng khi x->a
Ký hiệu : α(x) ∼β(x) khi x->a
Định lý : Nếu α(x) ∼α1(x) và β (x) ∼β1(x)khi x->a thì )(
)(
)(
)(
1
1
x
xLim
x
xLim
axax β
α
β
α
→→
=
Sin x ∼ x khi x->0
ArcSin x ∼ x khi x->0
Tg x ∼ x khi x->0
ArcTg x ∼ x khi x->0
ex-1 ∼ x khi x->0
ln(1+x) ∼ x khi x->0
- Công thức Lopital khử dạng
0
0 ; ∞
∞ :
1
)('
)('
)(
)(
xg
xfLim
xg
xfLim
axax →→
=
4. Tính liên tục của hàm số
Hàm số: y = f(x) liên tục tại x = x0 nếu : + f(x0) xác định và hữu hạn
+ )()( 0
0
xfxfLim
xx
=
→
(Nếu hàm số không liên tục tại x0 thì x0 đc gọi là điểm giám đoạn)
Hàm số sơ cấp y = f(x) sẽ liên tục tại mọi điểm mà hàm số xác định
5. Tích phân
a. Công thức nguyên hàm
• Cxdxx ++=
+∫ 1.)1( 1 αα α (α>0)
• Ca
a
dxa xx +=∫ .ln1
• Cedxe xx +=∫
• Cxdxx +=∫ cos.sin
• ∫ =dxx .sin12 -cotg x + C
• Cxdxx +−=∫ sin.cos
• ∫ =dxx .cos12 tg u + C
• C
a
xdx
xa
+=−∫ arcsin.
1
22
• ∫ + dxxa .1 22 = a1 .arctg ax +C
• Cxdx
x
+=∫ ln.1
b. Tích phân từng phần: ∫ ∫−= vduvudvu ..
Hμm nhiều biến
7. Đạo hàm riêng và vi phân toàn phần
•
x
yxfyxxfLim
x
yxfyxf
xx Δ
−Δ+=∂
∂=
→Δ
),(),(),(),( 0000
0
00
00
'
•
y
yxfyyxfLim
y
yxfyxf
yy Δ
−Δ+=∂
∂=
→Δ
),(),(),(),( 0000
0
00
00
'
• Vi phân toàn phần cấp 1: dyyxfdxyxfyxdf yx ),(),(),( '' +=
• Vi phân toàn phần cấp 2: 222222 ),(),(2),(),( dyyxfdxdyyxfdxyxfyxfd yyxyxx ++=
• Công thức tính gần đúng: f(x+Δx, y+Δy) = f(x,y) + fx’(x,y). Δx + fy’(x,y). Δy
• Đạo hàm của hàm hợp: F(u,v), trong đó u =u(x,y); v=v(x,y) :
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
∂
∂
∂
∂+∂
∂
∂
∂=∂
∂
∂
∂
∂
∂+∂
∂
∂
∂=∂
∂
y
v
v
F
y
u
u
F
y
F
x
v
v
F
x
u
u
F
x
F
• Đạo hàm của hàm ẩn :
*Nếu F(x,y) = 0 ; y= y(x): =>
),(
),()(' '
'
yxF
yxFxy
y
x−=
*Nếu F(x,y,z) = 0 ; z= z(x,y): =>
),,(
),,()(' '
'
zyxF
zyxFxz
x
x−= ;
),,(
),,()(' '
'
zyxF
zyxFyz
y
x−=
. Cự trị hàm nhiều biến 8
B−ớc1: Tìm điểm các điểm dừng M(xi,yi) là nghiệm của hệ PT: ⎪⎩
⎪⎨
⎧
=
=
0),(
0),(
'
'
yxf
yxf
y
x
B−ớc2: Kiểm tra điểm M(xi,yi) có là cực trị
A=fxx”(xi,yi); B=fxy”(xi,yi); C=fyy”(xi,yi);
B2-AC 0: M(xi,yi)--- Cực tiểu
B2-AC > 0 M(xi,yi)--- không là cực trị
B2-AC = 0 M(xi,yi)--- Ch−a kết luận đ−ợc
Cực trị có điều kiện: Tìm cực trị hàm: u=f(x,y,z) với đk: g(x,y,z)=0
Giải hệ PT:
⎪⎩
⎪⎨
⎧
=
==
0),,(
'
'
'
'
'
'
zyxg
g
f
g
f
g
f
z
z
y
y
x
x
=> Nghiệm M(x,y,z)
9. Tích phân kép
a. Trong hệ tọa độ đề các:
- Nếu miền D là hình chữ nhật xác định bởi: a ≤ x ≤b và c ≤ y ≤d thì:
∫∫∫∫ = d
c
b
aD
dyyxfdxdxdyyxf ),(),(
- Nếu miền D là hình chữ nhật xác định bởi: a ≤ x ≤b và y1(x) ≤ y ≤y2(x) thì:
∫∫∫∫ =
)(
)(
2
1
),(),(
xy
xy
b
aD
dyyxfdxdxdyyxf
2
b. Đổi biến trong tích phân kép: x=x(u,v) ; y=y(u,v)
∫∫∫∫ =
DD
dudvvuyvuxfJdxdyyxf )],(),,([.||),(
trong đó: J= ''
''
),(
),(
vu
vu
yy
xx
vuD
yxD =
c. Trong hệ tọa độ cực: I= (x= r.cosϕ; y= r.sinϕ) ∫∫∫∫ =
'
.).sin,cos(),(
DD
drdrrrfdxdyyxf ϕϕϕ
D
x
y
ϕ2
ϕ1
r=g2(ϕ)
r=g1(ϕ)
D
x
y
ϕ2
ϕ1
r=g(ϕ)
x
y
00 0 D
r=g(ϕ)
3
D
L
10. Tích phân đ−ờng loại 1
- Nếu: y=y(x), a ≤ x ≤b thì:
2( , ) ( , ( )) 1 ' ( ).
b
aAB
f x y ds f x y x y x dx= +∫ ∫
∫ ∫=
2
1
)(2
)(1
.).sin,cos(
ϕ
ϕ
ϕ
ϕ
ϕϕϕ
g
g
drrrrfdI ∫ ∫= π
ϕ
ϕϕϕ
2
0
)(
0
.).sin,cos(
g
drrrrfdI ∫ ∫=
2
1
)(
0
.).sin,cos(
ϕ
ϕ
ϕ
ϕϕϕ
g
drrrrfdI
- Nếu: x=x(t), y=y(x), t1 ≤ t ≤t2 thì:
2
1
2 2( , ) ( ( ), ( )). ' ( ) ' ( ).
t
tAB
f x y ds f x t y t x t y t dt= +∫ ∫
. Tích phân đ−ờng loại 2 11
- Nếu AB đ−ợc cho bởi: y=y(x), a,b là hoành độ của A và B thì
( , ) ( , ) [ ( , ( )) ( , ( )). '( )]
b
aAB
P x y dx Q x y dy P x y x Q x y x y x dx+ = +∫ ∫
- Nếu AB cho bởi: x=x(t), y=y(t), t=tA (tại A), t=tB (tại B) thì : B
( , ) ( , ) [ ( ( ), ( )). '( ) ( ( ), ( )). '( )]
B
A
t
tAB
P x y dx Q x y dy P x t y t x t Q x t y t y t dt+ = +∫ ∫
- Công thức Green : ( , ) ( , ) ( )
L D
P QP x y dx Q x y dy dxdy
x y
∂ ∂+ = −∂ ∂∫ ∫∫
(L- là miền biên của D và là một đ−ờng khép kín)
Hệ quả: Nếu Q P
x y
∂ ∂=∂ ∂ trong D thì: ( , ) ( , ) 0L
P x y dx Q x y dy+ =∫
• Định lý 4 mệnh đề t−ơng đ−ơng:
Cho P(x,y) và Q(x,y) liên tục, có đạo hàm riêng cấp 1 trong miền D. Khi đó, 4 mệnh đề
sau là t−ơng đ−ơng:
(1) Q P
x y
∂ ∂=∂ ∂
(2) ∃ u(x,y) sao cho: du(x,y)= P(x,y)dx+Q(x,y)dy
(3) Mọi đ−ờng cong kín L ⊂ D thì: ( , ) ( , ) 0
L
P x y dx Q x y dy
+
+ =∫
(L+ - định h−ớng d−ơng, do công thức Green)
(4) Tích phân không phụ thuộc vào đ−ờng cong nối 2 điểm A,B
( , ) ( , )
AB
P x y dx Q x y dy+∫
Ph−ơng trình vi phân
. Ph−ơng trình vi phân cấp 1: F(x,y,y’) = 0 hoặc y’= f(x,y) 12
(1) Ph−ơng trình phân ly: ( )'
( )
f xy
g y
−= ⇔ ( )
( )
dy f x
dx g y
−= ⇔ ( ) ( ) 0f x dx g y dy+ =
- Tích phân 2 vế: ( ) ( )f x dx f y dy C+∫ ∫ = ⇔ F(x)+ G(x) = C
(2) Ph−ơng trình đẳng cấp: ' yy f
x
⎛ ⎞= ⎜ ⎟⎝ ⎠
- Đặt u(x) = y
x
⇒ y = u(x).x ⇒ y’= u(x)+ u’(x).x Thay vào PT ta có:
u+u’.x= f(u) ⇔ x.u’ = f(u) – u hay . ( )dux f u u
dx
= −
* Nếu f(u) – u = 0: x.u’= 0 ⇒ u’= 0 ⇒ u= C ⇒ y = C.x - là 1 họ nghiệm
* Nếu f(u) – u ≠ 0:
( )
dx du
x f u u
= − (đây là một PT phân ly). Tích phân hai vế :
( )
dx du
x f u u
= −∫ ∫ ⇒ ln | | ( ) ln | |x u Cφ= + ⇒
( )
.
y
xx C e
φ=
(Φ(u) là một nguyên hàm của 1
( )f u u− )
(3) Ph−ơng trình tuyến tính: y’+p(x).y=q(x)
Ph−ơng trình thuần nhất: y’+p(x).y=0
Công thức nghiệm tổng quát:
( ) ( )
.( ( ). )
P x dx P x dxy e C Q x e dx∫ ∫= + ∫
(4) Ph−ơng trình Becnuly: ' ( ). ( ).y p x y q x yα+ = (α ≠ 0, α ≠ 1)
(Ph−ơng pháp giải: đ−a về ph−ơng trình tuyến tính)
• α>0: y= 0 là 1 nghiệm của ph−ơng trình
• Với y ≠ 0 chia cả 2 vế cho yα và đặt z(x) = y1-α ⇒ z’(x) = (1-α).y’.yα thay vào PT
z'+(1-α).p(x).z=(1-α).q(x) --- Là một ph−ơng trình vi phân tuyến tính
(5) Ph−ơng trình vi phân toàn phần: P(x,y)dx + Q(x,y)dy = 0 (trong đó: P Q
y x
∂ ∂=∂ ∂ )
Nghiệm tổng quát:
0 0
0( , ) ( , ) ( , )
yx
x y
u x y P x y dx Q x y dy C= + =∫ ∫
Hay :
0 0
0( , ) ( , ) ( , )
yx
x y
u x y P x y dx Q x y dy C= + =∫ ∫
( trong đó (x0,y0) bất kỳ ∈ D). Để đơn giản chọn x0= 0, y0= 0, nếu (0,0) ∈ D
* Trong tr−ờng hợp P Q
y x
∂ ∂≠∂ ∂ đ−a về ph−ơng trình vi phân toàn phần bằng cách
nhân hai vế với μ(x,y): μ(x,y).P(x,y)dx + μ(x,y).Q(x,y)dy = 0.
- Nếu ( )
P Q
y x x
Q
ϕ
∂ ∂−∂ ∂ = thì ( ).( , ) ( ) x dxx y x e ϕμ μ −∫= =
- Nếu ( )
P Q
y x y
P
ϕ
∂ ∂−∂ ∂ = thì ( ).( , ) ( ) y dyx y y e ϕμ μ ∫= =
13. Ph−ơng trình vi phân cấp 2: F(x,y,y’,y’’) = 0 hoặc y’= f(x,y,y’)
(1) Ph−ơng trình khuyết (ph−ơng pháp giải: Hạ cấp => ph−ơng trình vi phân cấp 1):
4
• Khuyết y và y’: f(x,y’’) = 0 hay y’’= f(x) -> tích phân 2 lần
Nghiệm tổng quát: 1 2( ( ). )y f x dx dx C x C= + +∫ ∫
• Khuyết y: f(x,y’,y’’) = 0. Đặt z(x) = y’ ⇒ y’’ = z’(x).
Ph−ơng trình trở thành: f(x,z,z’) = 0 => PTVP cấp 1 với z(x)
• Khuyết x: f(y,y’,y’’) = 0. Đặt z(y) = y’ => ' ( )'' . . ' .dy dz y dz dy dz dzy y
dx dx dy dx dy dy
= = = = = z
Ph−ơng trình trở thành: ( , , . ) 0dzf y z z
dy
= => PTVP cấp 1 với z(y)
(2) Ph−ơng trình vi phân tuyến tính cấp 2 có hệ số hằng :
a.y’’+b.y’+c.y= f(x) (1) ( Trong đó a,b,c là các hằng số)
PT thuần nhất: a.y’’+b.y’+c.y= 0 (2)
5
Nghiệm tổng quát của (1) là: *y y y= + trong đó : y* - là nghiệm riêng của (1)
y - là nghiệm TQ của (2)
B−ớc 1 : Tìm nghiệm tổng quát của PTTN(2)
Ph−ơng trình thuần nhất : a.y’’+b.y’+c.y= 0 (2)
Nghiệm TQ: = C1.y1(x)+ C2.y2(x) (C1, C2 : H.số) y
PT đặc tr−ng : a.k2 + b.k+ c = 0 (3)
Δ=b2- 4ac
Δ > 0 Δ = 0 Δ < 0
PT (3) có 2 no: k1, k2
+ 11( )
k xy x e=
+ 22 ( )
k xy x e=
y = C1.e
k1.x+ C2.e
k2.x
PT (3) có no kép: k1= k2=k
+ 1( )
kxy x e=
+ 2 ( ) .
kxy x x e=
y = C1.e
k.x+ C2.x.e
k.x
PT (3) có 2 no phức: k1,2= α ± β.i
+ 1( ) .cos
xy x e xα β=
+ 1( ) .sin
xy x e xα β=
y = eα.x(C1.cosβx+ C2.sinβx)
B−ớc 2 : Tìm nghiệm riêng của PTKTN(1)
Ph−ơng trình vi phân tuyến tính: a.y’’+b.y’+c.y= f(x) (1) ( Trong đó a,b,c là các hằng số)
Tìm nghiệm riêng : y*
Ph−ơng pháp biến thiên hằng số
Lagrange
Nghiệm riêng của (1) có dạng:
y*= C1(x).y1(x)+ C2(x).y2(x)
( y1(x), y2(x) là 2 nghiệm riêng độc lập
của PT thuần nhất (2) ở trên)
Trong đó C1(x), C2(x) là các hàm thoả
mãn hệ:
' '
1 1 2 2
' ' ' '
1 1 2 2
( ). ( ) ( ). ( ) 0
( ). ( ) ( ). ( ) ( )
C x y x C x y x
C x y x C x y x f x
⎧ + =⎪⎨ + =⎪⎩
Căn cứ dạng đặc biệt của vế trái
Dạng 1: f(x)=Pn(x).e
αx (Pn(x) là đa thức bậc n)
Xét: α Dạng cần tính của nghiệm riêng
Ko là no của
PTĐT(3)
y* = Qn(x). e
αx
(Qn(x) cùng bậc với Pn(x))
L là no đơn
của PTĐT(3)
y* = x.Qn(x). e
αx
L là no kép
của PTĐT(3)
y* = x2. Qn(x). e
αx
Dạng 2 : f(x)=eαx.(Pn(x).cosβx+Qm(x).sinβx)
Xét: α±β.i Dạng cần tính của nghiệm riêng
Ko là no của
PTĐT(3)
y*= eαx.(Kt(x).cosβx+Qt(x).sinβx)
(t=max(m,n))
Là no của
PTĐT(3)
y*=x.eαx.(Kt(x).cosβx+Qt(x).sinβx)
(t=max(m,n))
Chú ý: Nếu a.y’’+b.y’+c.y= f(x)+g(x) thì nghiệm riêng: y*=y1*+ y2* trong đó y1*, y2* lần l−ợt
là 2 nghiệm riêng của 2 PT: a.y’’+b.y’+c.y= f(x) và a.y’’+b.y’+c.y= g(x).
Chuỗi
. Chuỗi số 14
• Chuỗi hội tụ : Chuỗi số : - Hội tụ nếu tổng riêng thứ n : dần tới một giới hạn
hữu hạn khi n→∞.
1
n
n
u
+∞
=
∑
1
n
n
k
S
=
=∑ ku
• Chuỗi phân kỳ : nếu nó không hội tụ.
• Chuỗi hội tụ nếu |q|<1; phần kỳ nếu |q|≥ 1
0
n
n
q
+∞
=
∑
• chuỗi
1
1
n nα
+∞
=
∑ hội tụ nếu α >1; phần kỳ nếu α ≤ 1
a. ĐK để một chuỗi hội tụ :
- Nếu chuỗi hội tụ thì
1
n
n
u
∞
=
∑ 0nnLim u→+∞ = ( 0nnLim u→+∞ = =>không khẳng định đ−ợc chuỗi
hội tụ)
1
n
n
u
∞
=
∑
- Nếu thì chuỗi phân kỳ 0nnLim u→+∞ ≠ 1 nn u
∞
=
∑
• Các quy tắc khảo sát tính hội tụ của chuỗi số
6
- Quy tắc D’lembert: chuỗi d−ơng
1
n
n
u
∞
=
∑ , 1nn
n
ULim k
U
+
→+∞
k1: phân kỳ =
- Quy tắc Cauchy: chuỗi d−ơng ,
1
n
n
u
∞
=
∑ n nnLim U k→+∞ = k1: phân kỳ
. Chuỗi hàm 15
*Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm Un(x):
b1: Tìm giới hạn:
)(
)()( 1
xU
xULimxl
n
n
n
+
+∞→
= hoặc n nn xULimxl )()( +∞→=
b2: Giải bất ph−ơng trình: l(x) < 1 để tìm khoảng hội tụ của chuỗi hàm
b3: Tại x = x0 mà l(x)=1 ta thay x = x0 để xét trực tiếp
b4: Kết luận miền hội tụ của hàm
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 169771477_tom_tat_cong_thuc_toan_cao_cap_a1_2_2677.pdf