MỘT SỐ CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC
Label - Nhãn
TextBox – Hộp văn bản
CommandButton – Nút lệnh
CheckBox – Hộp kiểm
ComboBox – Hộp danh sách
OptionGroup – Nhóm lựa chọn
Grid – Khung lưới
37 trang |
Chia sẻ: thucuc2301 | Lượt xem: 843 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Tin quản lý Visual Foxpro - Bài 6: Biểu mẫu (Form) - Nguyễn Mạnh Hùng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1BÀI 6
NGUYỄN MẠNH HÙNG
hung2709@gmail.com
hung.nguyenmanh@thanglong.edu.vn
BIỂU MẪU (FORM)
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 2
NỘI DUNG CHÍNH
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG
MỘT SỐ VÍ DỤ
2Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 3
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
Lập trình hướng đối tượng
(Object Oriented Programming)
Đối tượng (Objects)
Sự kiện (Events)
Phương thức (Methods)
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 4
LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
(OOP)
Một cách thức lập trình hoàn toàn khác với
phong cách lập trình cổ điển. Phong cách lập
trình cổ điển, khó giải quyết được các bài toán
lớn
Các ứng dụng càng ngày càng phức tạp, đồ sộ
Người sử dụng đòi hỏi giao diện của chương
trình phải thân thiện hơn, đẹp hơn
Mô hình Client/Server được sử dụng rộng, nhiều
người dùng chung một ứng dụng
Quan tâm đến các đối tượng là chính
3Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 5
ĐỐI TƯỢNG - Objects
Là các phần tử tồn tại
trong quá trình xây dựng
một chương trình, một
phần mềm ứng dụng
Đối tượng có các thuộc
tính (properties) mô tả
xung quanh nó.
Các thuộc tính được thiết
lập các giá trị khi thiết kế
đối tượng hay khi thực
hiện chương trình
Đối tượng
(Object)
Thuộc tính
(Properties)
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 6
Ví dụ về ĐỐI TƯỢNG
Một sinh viên da trắng, tóc vàng, mắt xanh nói tiếng Tây
Ban Nha
Đối tượng: Sinh viên
Thuộc tính:
Màu da: trắng
Màu tóc: vàng
Màu mắt: xanh
Ngôn ngữ: tiếng Tây Ban Nha
Một quả bóng tròn, bằng da nặng 1.5kg
Đối tượng: Quả bóng
Thuộc tính:
Hình dáng: tròn
Chất liệu: bằng da
Cân nặng: 1.5kg
v.v
4Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 7
Ví dụ về ĐỐI TƯỢNG
Nút lệnh OK trong cửa sổ Đăng nhập
Đối tượng: Nút lệnh (command button)
Thuộc tính:
Tên: cmdOK
Tiêu đề: OK
FontName: Arial
Ô nhập văn bản
Đối tượng: Textbox
Thuộc tính:
Tên: txtUsername
FontName: Time New Roman
Fore Color: Brown
v.v
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 8
SỰ KIỆN - EVENTS
Sự kiện là một Biến cố khi người dùng thực
hiện (tác động) một hành động nào đó lên
đối tượng
VD: Cầu thủ đá quả bóng
Đối tượng tác động: cầu thủ
Sự kiện: đá
Đối tượng chịu tác động: quả bóng
5Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 9
SỰ KIỆN - EVENTS
Mỗi đối tượng trong ứng dụng có một danh
sách các sự kiện mà người dùng có thể tác
động
VD: Người dùng bấm con trỏ chuột vào nút
lệnh OK trên cửa sổ ứng dụng
Đối tượng tác động: người dùng
Sự kiện: Click
Đối tượng chịu tác động: CmdOK
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 10
PHƯƠNG THỨC - Method
Phương thức: là hành vi, phản ứng của đối
tượng trước một sự kiện nào đó
Ví dụ: Cầu thủ đá quả bóng bật vào tường
nảy ra
Đối tượng tác động: cầu thủ
Sự kiện: đá
Đối tượng chịu tác động: quả bóng
Phương thức: bật vào tường, nảy lại
6Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 11
Ví dụ (tiếp)
An cầm kim khâu đâm vào quả bóng bay,
quả bóng nổ, phát ra tiếng kêu
Đối tượng: quả bóng bay
Sự kiện: đâm quả bóng
Phương thức: nổ, phát ra tiếng kêu
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 12
Ví dụ (tiếp)
Người dùng bấm đúp chuột vào dòng nhãn
(label) trên biểu mẫu, một thông báo hiển
thị ra màn hình
7Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 13
Do
ub
le
Cl
ick
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 14
Ví dụ (tiếp)
Đối tượng: Label1
Sự kiện: DblClick
Phương thức: MessageBox()
8Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 15
Đối tượng
(Object)
Thuộc tính
(Properties)
Hành vi
(Methods)
Sự kiện
(Events)
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 16
NỘI DUNG CHÍNH
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG
MỘT SỐ VÍ DỤ
9Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 17
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG CHÍNH
14.
13.
12.
11.
10.
9.
8.
Line
Shape
Label
PageFrame
Image
Edit Box
List box
Đường kẻHộp ComboCombo box7.
Hộp danh sáchBiểu mẫuFORM1.
Grid
Option Button
Check Box
Command Button
Text Box
Hình khốiKhung lưới6.
NhãnNút tùy chọn5.
Khung trangHộp kiểm4.
Tranh, ảnhNút lệnh3.
Hộp văn bản dạng nhiều dòngHộp văn bản2.
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 18
Label
TextBox
CommandButtom
Option GroupEdit Box
Check Box
List Box
Grid
Combo Box
Image
Spinner
PageFrame
Form Controls
10
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 19
ĐỐI TƯỢNG & THUỘC TÍNH
Mỗi đối tượng có 1 tập các thuộc tính
(properties) đi kèm
Thuộc tính của đối tượng có thể thiết lập
trước (khi thiết kế) hoặc sau (khi thực thi
chương trình)
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 20
Properties Đối tượng thiết lậpthuộc tính
Danh sách
thuộc tính
Giá trị
thuộc tính
Danh sách
sự kiện và
phương thức của
đối tượng
11
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 21
MỘT SỐ THUỘC TÍNH CHÍNH
NAME
CAPTION
FONTNAME
FontSize, FontBold, FontItalic, FontUnderline,v.v..
ENABLED
VISIBLE
TABINDEX
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 22
THUỘC TÍNH NAME
TÊN ĐỐI TƯỢNG
Name là một thuộc tính dùng để phân biệt
giữa các đối tượng
Tên đối tượng
= tin t ch loi đi tng + thông tin liên quan
Ví dụ:
12
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 23
lblHoten, lblKhoalblLABEL
lstDSSV, lstThanhpholstLIST BOX
grdHienthi, grdDanhsachgrdGRID
optGioitinhoptOPTIONGROUP
chkDiemLT, chkDiemTHchkCHECKBOX
cmdNhap, cmdThoatcmdCOMMAND BUTTON
cboMasv, cboQuanhuyencboCOMBO BOX
txtHoten, txtKhoa, txtLoptxtTEXTBOX
frmNhapDSSV, frmTimkiemfrmFORM
ExamplesPrefixObject
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 24
NAME : cmdOK
CAPTION : \<OK
FONTNAME : Arial
FONTBOLD : .T. – True
ENABLED : .T. – True
TABINDEX : 1
NAME : cmdCancel
CAPTION : \<Cancel
FONTNAME : Arial
FONTBOLD : .F. – False
ENABLED : .F. – False
TABINDEX : 2
13
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 25
LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG
FORM – Biểu mẫu
File – New - Form
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 26
XÂY DỰNG BIỂU MẪU (FORM)
Quy trình để xây dựng một biểu mẫu
Thiết kế biểu mẫu
Xử lý các sự kiện của đối tượng trên biểu mẫu
Lưu biểu mẫu và chạy thử
Kiểm lỗi
Hoàn thiện
14
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 27
CÁC THÀNH PHẦN TRONG
MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC
Form
Designer
FORM
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 28
CÁC THÀNH PHẦN TRONG MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC
Properties
Form
Controls
Layout
15
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 29
MỘT SỐ THUỘC TÍNH CHÍNH CỦA FORM
Độ rộng của FormWidth8.
.T. – Xuất hiện
.F. - ẨnForm xuất hiện hay ẩnVisible9.
Giá trịÝ nghĩaTên thuộc tính
Chiều cao của FormHeight7.
0, 1, 2Trạng thái khi Form xuất hiệnWindowState6.
0, 1, 2, 3Dạng viền của FormBoderStyle5.
Màu nền FormBackColor4.
Vị trí xuất hiện khi Form được kích hoạt
Thông tin hiển thị trên thanh tiêu đề của Form
Tên Form
.T. – giữa màn hình
.F. – vị trí bất kỳAutoCenter3.
Caption2.
Name1.
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 30
MỘT SỐ SỰ KIỆN VÀ PHƯƠNG THỨC CỦA FORM
Ẩn FormHide4
Hiển thị FormShow3.
Làm tươi lại FormRefresh2.
Form ngừng có hiệu lựcRelease1.
Ý nghĩaTên phương thức
Ý nghĩaTên sự kiện
Khi đối tượng được giải thoátDestroy6.
Khi người dùng click đúp vào đối tượngDblClick5.
Khi người dùng click vào đối tượngClick4.
Khi các đối tượng được tạo
Trước khi các đối tượng trong Form được tạo
Form bắt đầu có hiệu lực (được kích hoạt)
Init3.
Load2.
Activate1.
16
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 31
THIẾT KẾ CÁC ĐỐI TƯỢNG
TRÊN FORM
Thanh công cụ Form Controls
Controls
Command Button, Label, Textbox, ComboBox, CheckBox,..
Containers
Command Button Group
Grid
Option Button Group
Pageframe
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 32
Label
TextBox
CommandButtom
Option GroupEdit Box
Check Box
List Box
Grid
Combo Box
Image
Spinner
PageFrame
Form Controls
17
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 33
Form Caption
Label
Grid
Label Option
Group
Combo
box
Textbox
Command Button
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 34
XỬ LÝ CÁC SỰ KIỆN
Danh sách các đối tượng (Object) có trong Form
Danh sách các sự kiện (Events – Procedure) của từng đối tượng
Muốn làm việc với các sự kiện của đối tượng nào thì kích đúp vào đối tượng đó
18
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 35
Các dòng
chú thích
Các câu lệnh
Và
khối lệnh
XỬ LÝ SỰ KIỆN
Đối tượng được xử lý Sự kiện được xử lý
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 36
XỬ LÝ SỰ KIỆN
Làm việc với thuc tính của đối tượng
Cú pháp:
Ví dụ
Myform.txtHoten.Value = “Lê Văn An”
Thisform.optGioitinh.optNam.Value = .T.
[.]. =
19
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 37
XỬ LÝ SỰ KIỆN
Làm việc với phơng th
c của đối tượng
Cú pháp:
Ví dụ
Thisform.Refresh
Thisform.txtHoten.SetFocus
[.].
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 38
XỬ LÝ SỰ KIỆN
Làm việc với s kin của đối tượng
Cú pháp:
Ví dụ
Thisform.cmdNhap.Click
Thisform.cmdNhap.LostFocus
[.].
20
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 39
LƯU TRỮ FORM
FILE – SAVE (SAVE AS)
Hoặc Bấm
.sct .scx
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 40
THỰC HIỆN & SỬA CHỮA FORM
Thực hiện Form:
DO FORM
VD: Do Form E:\frmQLSV.scx
Hiệu chỉnh lại Form:
MODIFY FORM [<Đường dẫn đến
form>\]
VD: Modi Form E:\frmQLSV.scx
21
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 41
MỘT SỐ CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC
Label - Nhãn
TextBox – Hộp văn bản
CommandButton – Nút lệnh
CheckBox – Hộp kiểm
ComboBox – Hộp danh sách
OptionGroup – Nhóm lựa chọn
Grid – Khung lưới
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 42
LABEL - NHÃN
Đối tượng LABEL thường được sử dụng để
trình bày thông tin cố định trên biểu mẫu
Label
Label
22
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 43
MỘT SỐ THUỘC TÍNH VÀ SỰ KIỆN CHÍNH CỦA LABEL
Tự động điều chỉnh kích thước của nhãn phù hợp với độ dài xâu ký tự hiển thịAutoSize
Người dùng đưa chuột qua nhãnMouseMove
Người dùng Click phải chuột vào nhãnRightClick
Người dùng Click chuột vào nhãnClick
Sự kiện
Thuộc tính
Mầu chữForeColor
Font chữ hiển thịFontName
Thông tin hiển thị trên nhãnCaption
Tên của nhãnName
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 44
MỘT SỐ CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC
Label - Nhãn
TextBox – Hộp văn bản
CommandButton – Nút lệnh
CheckBox – Hộp kiểm
ComboBox – Hộp danh sách
OptionGroup – Nhóm lựa chọn
Grid – Khung lưới
23
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 45
TEXTBOX
Cho phép người dùng xem, chỉnh sửa dữ liệu
trong các trường của bảng dữ liệu hoặc nhập
dữ liệu từ ngoài vào bảng
Dữ liệu trong TextBox cần được:
Xác định kiểu dữ liệu nhập (DataType)
Xác định kiểu hiển thị (Input Mask)
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 46
TEXTBOX
TextBox
24
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 47
TEXTBOX
Chọn Textbox cần định dạng – Right Click Textbox Builder
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 48
MỘT SỐ THUỘC TÍNH VÀ SỰ KIỆN CHÍNH CỦA TEXT BOX
Giá trị của hộp textboxValue
Thay đổi nội dung của hộp textboxInteractiveChange
Hộp textbox nhận tiêu điểmGot Focus
Di chuyển tiêu điểm sang đối tượng khácLost Focus
Click chuột vào ô textboxClick
Sự kiện
Thuộc tính
Mẫu tự đặc biệt (thường dùng cho ô Textbox nhập Password)PasswordChar
Độ dài tối đa của xâu ký tự nhậpMaxlength
Cho phép chỉ đọc hay không? (.T. : chỉ đọc)ReadOnly
Tên hộp textboxName
25
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 49
MỘT SỐ CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC
Label - Nhãn
TextBox – Hộp văn bản
CommandButton – Nút lệnh
CheckBox – Hộp kiểm
ComboBox – Hộp danh sách
OptionGroup – Nhóm lựa chọn
Grid – Khung lưới
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 50
COMMANDBUTTON – Nút lệnh
CommandButton
26
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 51
MỘT SỐ THUỘC TÍNH VÀ SỰ KIỆN CHÍNH CỦA
COMMANDBUTTON
Thứ tự khi người dùng bấm phím TAB hoặc phím ENTERTabIndex
Trạng thái của nút lệnh (.T. – Có hiệu lực; .F. – Vô hiệu lực)Enable
Nút lệnh nhận tiêu điểm do người dùng di chuyển đếnGotFocus
Người dùng đưa con trỏ (tiêu điểm) ra khỏi nút lệnhLostFocus
Người dùng Click chuột vào nút lệnhClick
Sự kiện
Thuộc tính
Mầu chữForeColor
Font chữ hiển thị trên nút lệnhFontName
Thông tin hiển thị trên nút lệnhCaption
Tên của nhãnName
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 52
MỘT SỐ CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC
Label - Nhãn
TextBox – Hộp văn bản
CommandButton – Nút lệnh
CheckBox – Hộp kiểm
ComboBox – Hộp danh sách
OptionGroup – Nhóm lựa chọn
Grid – Khung lưới
27
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 53
CHECKBOX – Hộp kiểm
CheckBox
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 54
MỘT SỐ THUỘC TÍNH VÀ SỰ KIỆN CHÍNH CỦA CHECKBOX
Trạng thái của CheckBox (1 – được chọn, 0 – Không được chọn)Value
CheckBox nhận tiêu điểmGotFocus
CheckBox mất tiêu điểmLostFocus
Người dùng click chuột vào CheckBoxClick
Sự kiện
Thuộc tính
Thông tin bên cạnh CheckBoxCaption
Tên CheckBoxName
28
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 55
MỘT SỐ CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC
Label - Nhãn
TextBox – Hộp văn bản
CommandButton – Nút lệnh
CheckBox – Hộp kiểm
ComboBox – Hộp danh sách
OptionGroup – Nhóm lựa chọn
Grid – Khung lưới
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 56
COMBOBOX
Có 2 loại: phụ thuộc vào giá trị của thuộc tính Style
Style = 0: Drop down Combo
Style = 2: Drop down List
29
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 57
MỘT SỐ THUỘC TÍNH VÀ SỰ KIỆN CHÍNH CỦA COMBO BOX
Grid nhận tiêu điểmGotFocus
Di chuyển con trỏ bản ghi trên khung lướiAfterRowColChange
Di chuyển tiêu điểm sang đối tượng khácLost Focus
Sự kiện
Thuộc tính
Kiểu của nguồn dữ liệuRowSourceType
Tên nguồn dữ liệuRowSourre
Tên hộp ComboName
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 58
Truyền dữ liệu (Builder)
cho Combo box
Dữ liệu được gán cho Combo box theo 3 cách
Danh sách bằng tay
Tệp dữ liệu
Mảng (ít dùng)
30
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 59
Đưa dữ liệu từ bảng vào Combo Box
Right Click vào Combo Box – Builder
Chọn bảng
Danh sách trường DS trường đã chọn
Chọn từng trường
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 60
MỘT SỐ CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC
Label - Nhãn
TextBox – Hộp văn bản
CommandButton – Nút lệnh
CheckBox – Hộp kiểm
ComboBox – Hộp danh sách
OptionGroup – Nhóm lựa chọn
Grid – Khung lưới
31
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 61
OPTIONGROUP – Nút tùy chọn
OptionGroup
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 62
MỘT SỐ THUỘC TÍNH VÀ SỰ KIỆN CHÍNH CỦA
OPTIONGROUP
OptionGroup nhận tiêu điểmGotFocus
OptionGroup mất tiêu điểmLostFocus
Người dùng click chuột vào OptionGroupClick
Sự kiện
Thuộc tính
Số lựa chọn trên OptionGroupButtonCount
Tên optiongroupName
32
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 63
ĐỐI TƯỢNG THÀNH VIÊN CỦA OPTIONGROUP
Do OptionGroup là đối tượng Container nên
có các đối tượng thành viên
Đối tượng thành viên: option1, option2,.
Thiết lập các đối tượng thành viên qua
Option Group Builder
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 64
ĐỐI TƯỢNG THÀNH VIÊN CỦA OPTIONGROUP
Option Group Builder
33
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 65
MỘT SỐ CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC
Label - Nhãn
TextBox – Hộp văn bản
CommandButton – Nút lệnh
CheckBox – Hộp kiểm
ComboBox – Hộp danh sách
OptionGroup – Nhóm lựa chọn
Grid – Khung lưới
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 66
GRID – KHUNG LƯỚI
Là đối tượng
dạng container
Chuyên dùng
hiển thị, biểu
diễn dữ liệu
GRID
34
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 67
MỘT SỐ THUỘC TÍNH VÀ SỰ KIỆN CHÍNH CỦA GRID
Di chuyển con trỏ bản ghi trên khung lướiAfterRowColChange
Cập nhật lại dữ liệu khi có sự thay đổi từ nguồnRefresh
Phương thức
Click chuột vào khung lướiClick
Sự kiện
Thuộc tính
Nguồn dữ liệuControlSource
Kiểu của nguồn dữ liệuRecordSourceType
Cho phép chỉ đọc hay không đối với dữ liệu? (.T. : chỉ đọc)ReadOnly
Tên GridName
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 68
NỘI DUNG CHÍNH
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG
MỘT SỐ VÍ DỤ
35
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 69
MỘT SỐ VÍ DỤ MẪU
Form Đăng nhập (FrmLogin.scx)
Label
Line
Command Button
Text
box
FORM
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 70
lblUsernameName
LblTitleName
LoginCaption
0,0,128Forecolor
ArialFontName
12Fontsize
“Password”Caption
lblPasswordName
Label4
0,0,128Forecolor
ArialFontName
12Fontsize
“User name”Caption
Label3
ValuePropertiesObject
128,0,0Forecolor
FixedsysFontName
22Fontsize
“User Information”Caption
Label2
.F.MaxButton
.T.MinButton
frmLoginName
FORM1
36
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 71
txtPasswordName
Textbox7
“Arial”Fontname
12Fontsize
cmdCancelName
Command button5
\<CancelCaption
“*”Passwordchar
12Fontsize
“Arial”Fontname
txtUsernameName
Textbox6
\<OKCaption
cmdOKName
Command button4
ValuePropertiesObject
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 72
Các dòng
chú thích
Các câu lệnh
Và
khối lệnh
XỬ LÝ SỰ KIỆN
37
Wednesday, May 27, 2009 TIN QUẢN LÝ - BÀI 6 73
DEMO - Preview
Chọn Program – Do hoặc bấm nút trên thanh công cụ để chạy chương trình
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- viso_foxro_bai6_1082_7875_2021057.pdf