Giáo trình Tin quản lý Visual Foxpro - Bài 1: Tổng quan về hệ quản trị CSDL Visual Foxpro - Nguyễn Mạnh Hùng
Từ khoá và câu lệnh
– Từ khoá (Keywords): những từ có sẵn của Visual
Foxpro.
VD: USE, BROWSE, DISPLAY, v.v
– Từ khoá > 4 ký tự chỉ cần dùng 4 ký tự đầu
VD: BROWSE BROW; DISPLAY DISP
– Câu lệnh: thực hiện một công việc nào đó
Tập hợp các từ khoá, tham số
có thể là 1 hay nhiều ký tự: !, ?, ??, @
10 trang |
Chia sẻ: thucuc2301 | Lượt xem: 876 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo trình Tin quản lý Visual Foxpro - Bài 1: Tổng quan về hệ quản trị CSDL Visual Foxpro - Nguyễn Mạnh Hùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1TIN QUẢN LÝ
VISUAL FOXPRO
Nguyễn Mạnh Hùng
hung.nguyenmanh@thanglong.edu.vn
hung2709@gmail.com
Wednesday, May 27, 2009 Tin quản lý - Visual Foxpro 2
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
Tin quản lý – IS202
– 06h/tuần: 03h Lý thuyết; 03h Thực hành
Tài liệu sử dụng
–
Slide bài giảng
Tài liệu tham khảo: Tin quản lý – Visual Foxpro
–
Phần mềm sử dụng
– Microsoft Visual Foxpro 6.0 9.0
2Wednesday, May 27, 2009 Tin quản lý - Visual Foxpro 3
ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
Trong quá trình học
Kiểm tra quá trình
– Trắc nghiệm
Hoặc
– Thực hành trên máy
Thi cuối kỳ
– Thực hành trên máy
Điểm TK = 30%*Điểm quá trình + 70%*Điểm thi
Wednesday, May 27, 2009 Tin quản lý - Visual Foxpro 4
LỊCH TRÌNH MÔN HỌC
Bài 1: Giới thiệu hệ quản trị CSDL MS Visual Foxpro
& một số khái niệm
Bài 2: Các kỹ thuật cơ bản làm việc với bảng dữ liệu
Bài 3: Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê dữ liệu
Bài 4: Lập trình trong Visual Foxpro
Bài 5: Thiết kế báo cáo (Report)
Bài 6: Biểu mẫu (Form)
Bài 7: Menu & Project
3Wednesday, May 27, 2009 Tin quản lý - Visual Foxpro 5
BÀI 1
Tổng quan về hệ quản trị CSDL Visual Foxpro
Các khái niệm cơ bản
Wednesday, May 27, 2009 Tin quản lý - Visual Foxpro 6
HỆ QUẢN TRỊ CSDL MS VISUAL FOXPRO
Một số giới thiệu ban đầu
– Visual FoxPro (VFP) là một công cụ phát triển (Development
tools) và ngôn ngữ lập trình (Programming languages)
hướng đối tượng (OOP – Object Oriented Programming)
của Microsoft
– Visual FoxPro được thừa kế và phát triển trên phần mềm
DBASE III PLUS và DBASE IV của hãng ASTON-TATE
– Phiên bản cuối cùng của FoxPro (2.6) có thể làm việc trên
Mac OS, MS-DOS, Windows và Unix
– Visual FoxPro 3.0 là phiên bản "Visual" đầu tiên, có thể chạy
trong Mac và Windows, các phiên bản sau “chỉ dùng trong
Windows”.
– Phiên bản mới nhất: MS VFP 9.0
4Wednesday, May 27, 2009 Tin quản lý - Visual Foxpro 7
HỆ QUẢN TRỊ CSDL MS VISUAL FOXPRO
Bắt đầu với MS Visual Foxpro
– C1: START – PROGRAMS – MICROSOFT VISUAL
FOXPRO 9.0
– C2: Trên Desktop, chọn biểu tượng của chương
trình Visual Foxpro
Wednesday, May 27, 2009 Tin quản lý - Visual Foxpro 8
HỆ QUẢN TRỊ CSDL MS VISUAL FOXPRO
Môi trường làm việc Title bar – thanh tiêu đề
Menu bar – thanh Menu
Tool bar – thanh công cụ
Command – Cửa sổ lệnh
Status bar – thanh trạng thái
5Wednesday, May 27, 2009 Tin quản lý - Visual Foxpro 9
HỆ QUẢN TRỊ CSDL MS VISUAL FOXPRO
Chế độ làm việc trong Visual Foxpro
– Chế độ tương tác (Interactive)
Thông qua menu hệ thống (System Menu)
Thông qua câu lệnh từ cửa sổ Command
– Chế độ chương trình (Program)
Wednesday, May 27, 2009 Tin quản lý - Visual Foxpro 10
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (1)
Cơ sở dữ liệu (Database)
Bảng dữ liệu (Table)
– Trường (Field)
– Bản ghi (Record)
Kiểu dữ liệu (Data type)
Các phép toán
Từ khoá (Keywords) và câu lệnh (Statement)
6Wednesday, May 27, 2009 Tin quản lý - Visual Foxpro 11
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (2)
Cơ sở dữ liệu (Database)
– Tập hợp các bảng có quan hệ với nhau về mặt dữ liệu
– *.dbc
– VD: quanlySV.dbc; danhba.dbc; v.v
Bảng dữ liệu (Table)
– Đối tượng chính của cơ sở dữ liệu
– Dùng để lưu trữ dữ liệu (dữ liệu, thông tin của các đối tượng
mà người sử dụng cần lưu trữ và quản lý)
– Gồm nhiều cột (thuộc tính, trường - fields)
– Các dòng của bảng bản ghi (mẫu tin - records)
– *.dbf
– VD: DSCB.dbf; sach.dbf; v.v
Wednesday, May 27, 2009 Tin quản lý - Visual Foxpro 12
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (3)
Bảng dữ liệu (Table)
TRƯỜNG - FIELD
BẢN GHI - RECORD GIÁ TRỊ CỦA BẢN GHI
7Wednesday, May 27, 2009 Tin quản lý - Visual Foxpro 13
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (4)
Kiểu dữ liệu (Data Type)
– Kiểu số (Numeric - N): max 20 chữ số
Integer
Double
Float
– Kiểu ký tự (Character - C): max 255 ký tự
– Kiểu ngày (Date - D)
– Kiểu logic (Logical - L): .T. và .F.
– Kiểu ghi nhớ (Memo - M): >255 ký tự
– Kiểu hình ảnh (Picture – P)
– Kiểu tổng quát (General – G)
Wednesday, May 27, 2009 Tin quản lý - Visual Foxpro 14
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (5)
Các phép toán
– Phép toán số học
8Wednesday, May 27, 2009 Tin quản lý - Visual Foxpro 15
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (6)
Các phép toán
– Phép toán xử lý chuỗi (xâu) ký tự
Phép ghép xâu ký tự (+)
Phép ghép xâu ký tự (-)
Phép kiểm tra xâu ký tự ($)
Wednesday, May 27, 2009 Tin quản lý - Visual Foxpro 16
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (7)
Các phép toán
– Phép toán xử lý dữ liệu kiểu DATE
Ngày (-) Ngày
Ngày (+, -) số nguyên
Lưu ý
– Không có phép toán Ngày (+) Ngày
– Một số nguyên không (-) dữ liệu kiểu Ngày
9Wednesday, May 27, 2009 Tin quản lý - Visual Foxpro 17
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (8)
Các phép toán
– Phép toán quan hệ: so sánh 2 giá trị cùng kiểu
Wednesday, May 27, 2009 Tin quản lý - Visual Foxpro 18
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (9)
Các phép toán
– Phép toán logic
10
Wednesday, May 27, 2009 Tin quản lý - Visual Foxpro 19
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (10)
Từ khoá và câu lệnh
– Từ khoá (Keywords): những từ có sẵn của Visual
Foxpro.
VD: USE, BROWSE, DISPLAY, v.v
– Từ khoá > 4 ký tự chỉ cần dùng 4 ký tự đầu
VD: BROWSE BROW; DISPLAY DISP
– Câu lệnh: thực hiện một công việc nào đó
Tập hợp các từ khoá, tham số
có thể là 1 hay nhiều ký tự: !, ?, ??, @
BÀI 2
CÁC KỸ THUẬT CƠ BẢN LÀM VIỆC
VỚI BẢNG DỮ LIỆU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- viso_foxro_bai1_9945_2021_2021052.pdf