Giáo trình Thương mại điện tử - Chương 5: Hoạt động B2B: Cải thiện hiệu quả và giảm chi phí
•Radio Frequency Identification Devices (RFIDs)
– Chips nhỏ sử dụng truyền dẫn radio để theo dõi hàng
tồn kho
– RFIDs đọc nhanh hơn rất nhiều, chính xác hơn rất
nhiều so với mã vạch
– passive RFID tag: Sự phát triển quan trọng:
• Rất rẻ và kích thước rất nhỏ
• Không cần cung cấp năng lượng
42 trang |
Chia sẻ: huongnt365 | Lượt xem: 635 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Thương mại điện tử - Chương 5: Hoạt động B2B: Cải thiện hiệu quả và giảm chi phí, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ELEVENTH EDITION
ELECTRONIC
COMMERCE
GARY P. SCHNEIDER
Hoạt động B2B:
Cải thiện hiệu quả và giảm chi phí
Chương 5
© Cengage Learning 2015
1
© Cengage Learning 2015
Mục tiêu học tập
Trong chương này, sinh viên sẽ học:
• Cách thức công ty sử dụng Internet để cải thiện
mua, logistics, và các hoạt động trợ giúp khác
• Về Electronic data interchange (EDI) và cách
thức hoạt động
• Quản trị chuỗi cung ứng là gì và cách thức công
ty sử dụng công nghệ Internet để cải thiện nó
2
© Cengage Learning 2015
Giới thiệu
• Case study: Samasource
– Khởi đầu vào 2008 Leila Janah
• Sau một năm làm việc tại Ghana dạy tiếng Anh
– Kết nối công nhân tại các nước đang phát triển với các
công ty cần hoàn thành công việc
• Công việc lao động dựa vào máy tính
– Đã kéo công nhân ra khỏi nghèo đói
• Haiti, Africa, và Asia
– Hiệu quả chi phí cho các nước phát triển
– Xây dựng kiến thức và kỹ năng cho công nhân
3
© Cengage Learning 2015
Mua hàng, Logistics, và
quá trình trợ giúp kinh doanh
• Giá trị tiềm tàng về giảm chi phí và tăng hoạt động
kinh doanh ở các lĩnh vực này rất lớn
4
© Cengage Learning 2015
Outsourcing và Offshoring
• Outsourcing
– Sử dụng các công ty khác để hoàn thành các công việc cụ thể
• Điển hình cho sản xuất
• Offshoring
– Outsourcing được thực hiện bởi các công ty ở quốc gia khác
5
© Cengage Learning 2015
Hoạt động mua hàng
• Nhận dạng và đánh giá người bán, chọn sản phẩm,
đặt hàng, giải quyết các vấn đề sau khi nhận sản
phẩm hay dịch vụ
• Chuỗi cung ứng
– Một phần của chuỗi giá trị công nghiệp
– Bao gồm tất cả các hoạt động trong chuỗi giá trị cung
ứng
• Thiết kế, sản xuất, quảng bá, tiếp thị, giao hàng, trợ giúp
các thành phần của sản xuất và dịch vụ
6
© Cengage Learning 2015
Hoạt động mua hàng (tt.)
• Truyền thống
– Phòng mua hàng mua các thành phần với giá thấp
nhất có thể
– Tập trung vào quá trình đặt giá: chi phí của từng thành
phần
• Procurement (mua sắm) bao gồm
– Tất cả các hoạt động mua hàng
– Theo dõi tất cả các giao dịch mua hàng
– Quản trị và phát triển mối quan hệ với nhà cung cấp
7
© Cengage Learning 2015
Hoạt động mua hàng (tt.)
• Mua sắm còn được gọi là quản trị cung cấp
• Nhân viên có kiến thức cao về sản phẩm
– Xác định và đánh giá nhà cung cấp phù hợp
• Quá trình mua hàng
– Nhận dạng nhà cung cấp; xác định chất lượng
• e-sourcing
– Sử dụng công nghệ Internet để thực hiện việc mua
hàng
8
© Cengage Learning 2015
Hoạt động mua hàng (tt.)
• Quy trình mua hàng
– Phức tạp hơn quy trình mua hàng của khách hàng
9
© Cengage Learning 2015 10
FIGURE 5-1 Steps in a typical
business purchasing process
© Cengage Learning 2015
© Cengage Learning 2015
Mua nguyên vật liệu
Trực tiếp vs. Gián tiếp
• Nguyên vật liệu trực tiếp
– Trở thành một phần của sản phẩm hoàn chỉnh
• Mua nguyên vật liệu trực tiếp: 2 loại
– Mua theo hợp đồng
• Thoả thuận lâu dài hợp đồng mua nguyên vật liệu
– Mua ngay
• Mua hàng trên thị trường giao ngay
• Nếu nhu cầu vượt quá lượng dự báo trong hợp đồng
• Nguyên vật liệu gián tiếp
– Tất cả các nguyên vật liệu khác công ty mua
11
© Cengage Learning 2015
Hoạt động Logistics
• Mục tiêu điển hình
– Cung cấp đúng hàng hoá với đúng số lượng vào đúng
thời điểm
• Là hoạt động trợ giúp quan trọng cho bán hàng và
mua hàng
• Kể cả quản trị về:
– Inbound: nguyên vật liệu và đồ cung cấp
– Outbound: sản phẩm và dịch vụ hoàn
• Web và Internet
– Cung cấp nhiều cơ hội cho quản trị các hoạt động hiệu
quả hơn
12
© Cengage Learning 2015
Các hoạt động trợ giúp
hoạt động kinh doanh
• General categories
– Finance and administration, human resources,
technology development
13
FIGURE 5-2 Categories of support activities
© Cengage Learning 2015
© Cengage Learning 2015
Chính phủ điện tử
E-Government
• E-Government
– Sử dụng công nghệ Internet bởi chính phủ và các cơ
quan chính phủ
14
© Cengage Learning 2015
Trao đổi dữ liệu điện tử
Electronic Data Interchange
• Truyền thông tin kinh doanh từ máy tính đến máy tính
– Giữa hai công ty sử dụng chung một định dạng chuẩn
• Đối tác thương mại
– Hai công ty trao đổi thông tin với nhau
• Tính tương thích EDI
– Các công ty trao đổi thông tin qua định dạng chuẩn
nhất định
• Lý do để làm quen với EDI
– Hầu hết giao dịch B2B trên nền tảng EDI
– Là công nghệ giao dịch B2B chủ yếu
15
© Cengage Learning 2015
Trao đổi thông tin kinh doanh
- lịch sử -
• 1800s - 1900s
– Nhu cầu lưu lại các giao dịch kinh doanh
• 1950s
– Máy tính lưu trữ, xử lý các giao dịch nội bộ
– Thông tin: được in ra giấy
• 1960s: lượng lớn các giao dịch
– Trao đổi thông tin thông qua băng từ
• 1960s và 1970s
– Trao đổi thông tin qua đường dây điện thoại
• Những nổ lực nhằm gia tăng hiệu quả, giảm sai sót
16
© Cengage Learning 2015
Trao đổi thông tin kinh doanh
- lịch sử - (tt.)
• Vấn đề: cần chương trình chuyển đổi thông tin không
tương thích
• 1968: các công ty giao nhận tập hợp lại với nhau
– Tạo ra bộ thông tin chuẩn hoá
– Sử dụng tập tin máy tính
• Có thể truyền dẫn đến bất kỳ công ty giao nhận nào sử
dụng chuẩn hoá
• Lợi ích giới hạn cho thành viên trong nền công
nghiệp có cùng các thiết lập chuẩn hoá
• Tính hiệu quả và lợi về quy mô của EDI
– Đòi hỏi chuẩn hoá cho toàn bộ công ty trong mọi nền
công nghiệp
17
© Cengage Learning 2015
Sự xuất hiện các chuẩn hoá rộng hơn:
EDI
• American National Standards Institute (ANSI)
• Develops and maintains EDI standards
• EDI for Administration, Commerce, and Transport
(EDIFACT, or UN/EDIFACT)
18
© Cengage Learning 2015 19
FIGURE 5-4 Commonly used EDI transaction sets
© Cengage Learning 2015
© Cengage Learning 2015
Cách thức EDI hoạt động
• Ý tưởng cơ bản: đơn giản
• Áp dụng: phức tạp
• Ví dụ:
– Công ty thay thế máy cắt kim loại
• Các bước mua hàng sử dụng hệ thống dựa vào giấy tờ
• Các bước mua hàng sử dụng EDI
20
© Cengage Learning 2015
Cách thức EDI hoạt động (tt.)
• Quy trình mua hàng dựa vào giấy tờ
– Người mua và bán
• Không sử dụng phần mềm tích hợp cho quy trình kinh
doanh
– Mỗi bước xử lý thông tin thông qua văn bản giấy
• Phải được vận chuyển đến các phòng ban để xử lý bước
tiếp theo
– Phương tiện vận chuyển thông tin dựa vào giấy tờ
• Thư, chuyển phát nhanh, fax
– Sơ đồ lưu thông thông tin trong hình 5-5
21
© Cengage Learning 2015 22
FIGURE 5-5 Information flows in a paper-based purchasing
process
© Cengage Learning 2015
© Cengage Learning 2015
Cách thức EDI hoạt động (tt.)
• Quy trình mua hàng EDI
– Dịch vụ thư tín được thay thế bằng mạng truyền thông
dữ liệu EDI
– Sự lưu thông giấy tờ giữa người mua và người bán
được thay thế bằng máy tính
• Chạy phần mềm chuyển đổi EDI
– Sơ đồ lưu thông thông tin hình 5-6
23
© Cengage Learning 2015 24
FIGURE 5-6 Information flows in an EDI purchasing process
© Cengage Learning 2015
© Cengage Learning 2015
Mạng VAN
Value-Added Networks
• Các yếu tố chủ yếu mạng lưới EDI
– Mạng lưới EDI, 2 máy tính chuyển đổi EDI
• Kết nối EDI trực tiếp
– Các công ty vận hành trên các máy tính chuyển đổi
EDI
• Kết nối trực tiếp với nhau
– Ít công ty sử dụng kết nối EDI
• Thuê đường truyền: tốn kém
25
© Cengage Learning 2015 26
FIGURE 5-7 Direct connection EDI
© Cengage Learning 2015
© Cengage Learning 2015
Mạng VAN
Value-Added Networks (tt.)
• Value-added network (VAN)
– Nhận, lưu trữ, chuyển tiếp các thông điệp điện tử bao
gồm các hợp đồng sử dụng EDI
• Kết nối EDI gián tiếp
– Đối tác thương mại sử dụng VAN để truy hồi các thông
điệp định dạng theo EDI
• Các công ty cung cấp dịch vụ VAN
– CovalentWorks, OpenText, Kleinschmidt, and
Promethean Software Services
2733
© Cengage Learning 2015 34
FIGURE 5-8 Indirect connection EDI through a VAN
28
© Cengage Learning 2015
© Cengage Learning 2015
Mạng VAN
Value-Added Networks (tt.)
• Ưu điểm
– Trợ giúp một giao thức liên lạc (VAN)
– VAN cung cấp chuyển đổi giữa các giao dịch khác
nhau
– VAN tiến hành kiểm tra tính tương thích tự động
29
© Cengage Learning 2015 36
Mạng VAN
Value-Added Networks (tt.)
• Nhược điểm: trong quá khứ, chi phí cao
• Ngày nay, có thể chấp nhận được chi phí ngay cả
công ty nhỏ
– Internet tạo ra phương tiện truyền thông chi phí thấp
được sử dụng bởi các dịch vụ VAN
• EDI on the Internet: Internet EDI, Web EDI, open EDI
(Internet is open architect network)
30
© Cengage Learning 2015
Mạng VAN
Value-Added Networks (tt.)
• EDIINT (Electronic Data Interchange-Internet
Integration, EDI-INT)
– Most common protocol for Internet EDI transaction sets
Protocol phổ biến nhất cho các giao dịch EDI trên
Internet
31
© Cengage Learning 2015
Quản trị chuỗi cung ứng
sử dụng công nghệ Internet
• Quản trị chuỗi cung ứng
– Quản trị hoạt động cung ứng và giao nhận
• Xuyên suốt qua nhiều đối tượng tham gia vào chuỗi
cung ứng một sản phẩm cụ thể
– Mục tiêu cuối cùng
• Đạt được sản phẩm chất lượng cao và chi phí thấp ở
cuối chuỗi cung ứng
32
© Cengage Learning 2015
Tạo ra giá trị trong chuỗi cung ứng
• Công ty tham gia vào quản trị cung ứng
– Vượt qua giới hạn cấu trúc phân cấp của chính bản
thân công ty
– Tạo ra hình thức mạng lưới mới trong các thành viên
chuỗi cung ứng
• Được phát triển ban đầu để giảm chi phí
• Ngày nay: giá trị tăng thêm dưới hình thức lợi ích cho
khách hàng đầu cuối
– Đòi hỏi có cái nhìn toàn diện về toàn bộ chuỗi cung
ứng
33
© Cengage Learning 2015
Tạo ra giá trị trong chuỗi cung ứng (tt.)
• Nhà cung cấp ‘cấp 1’
– Số lượng nhỏ các nhà cung cấp nhiều tiềm lực
– Thiết lập mối quan hệ dài hạn với công ty
• Nhà cung cấp ‘cấp 2’
– Số lượng lớn hơn các nhà cung cấp mà nhà cung cấp
‘cấp 1’ thiết lập mối quan hệ dài hạn về cung cấp
nguyên vật liệu thô
• Nhà cung cấp ‘cấp 3’
– Mức độ kế tiếp của nhà cung cấp
• Nhân tố chủ yếu: niềm tin
34
© Cengage Learning 2015
Tạo ra giá trị trong chuỗi cung ứng (tt.)
• Đồng minh cung ứng
– Mối quan hệ dài hạn giữa các chủ thể trong chuỗi cung
ứng
– Rào cản chủ yếu
• Mức độ chia sẻ thông tin
• Ví dụ: Dell
– Giảm chi phí chuỗi cung ứng bằng cách chia sẻ thông
tin với nhà cung cấp
• Người mua trong đợi giảm giá hàng năm, chất lượng
cải thiện từ nhà cung cấp
35
© Cengage Learning 2015
Tạo ra giá trị trong chuỗi cung ứng (tt.)
• Yếu tố chủ yếu thành công quản trị chuỗi cung ứng
– Thông tin rõ ràng
– Phản ứng nhanh với các thông tin
• Công nghệ Internet và Web
– Trợ giúp thông tin hiệu quả
36
© Cengage Learning 2015 37
FIGURE 5-9 Advantages of using Internet technologies in supply chain
management
© Cengage Learning 2015
© Cengage Learning 2015
Gia tăng hiệu quả chuỗi cung ứng
• Công nghệ Internet và Web trong quản trị chuỗi cung
ứng có thể:
– Năng suất gia tăng trong suốt chuỗi cung ứng
– Gia tăng tốc độ xử lý, giảm chi phí, tăng độ linh hoạt
trong sản xuất
• Cho phép phản ứng lại với các thay đổi trong số lượng
và nhu cầu khách hàng đầu cuối
• Ví dụ: Boeing
– Đầu tư vào hệ thống thông tin mới giúp gia tăng hiệu
quả sản xuất trong chuỗi cung ứng
38
© Cengage Learning 2015
Gia tăng hiệu quả chuỗi cung ứng (tt.)
• Ví dụ: Dell Computer
– Nổi tiếng với việc sử dụng Web để bán máy tính theo
thiết lập của khách hàng
– Cũng sử dụng quản trị chuỗi cung ứng dựa vào công
nghệ
• Đưa khách hàng chính xác điều khách hàng muốn
• Giảm thời gian tồn kho (từ 3 tuần còn 2 giờ)
– Các nhà cung cấp hàng đầu truy cập Website bảo mật
• Nhà cung ứng ‘cấp 1’ có thể lập kế hoạch tốt hơn
– Dell truy cập thông tin nhà cung cấp
39
© Cengage Learning 2015
Công nghệ theo dấu vật liệu
Materials-Tracking Technologies
• Rắc rối
– Theo dõi vật liệu khi chúng di chuyển từ công ty này
sang công ty khác
• Máy quét quang học và mã vạch
– Giúp theo dõi chuyển động của vật liệu
• Áp dụng mã vạch và EDI: phổ biến
• Làn sóng thứ 2 TMĐT
– Áp dụng nhiều loại hình theo dấu dựa vào nền tảng
Internet
40
© Cengage Learning 2015 41
FIGURE 5-10 Shipping label with bar-coded elements from EDI
transaction set 856, Advance Ship Notification
© Cengage Learning 2015
© Cengage Learning 2015
Công nghệ theo dấu vật liệu (tt.)
• Radio Frequency Identification Devices (RFIDs)
– Chips nhỏ sử dụng truyền dẫn radio để theo dõi hàng
tồn kho
– RFIDs đọc nhanh hơn rất nhiều, chính xác hơn rất
nhiều so với mã vạch
– passive RFID tag: Sự phát triển quan trọng:
• Rất rẻ và kích thước rất nhỏ
• Không cần cung cấp năng lượng
42
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- le_huu_hungchuong_5_pps_3354_2013554.pdf