Giáo trình Thiết kế & Đánh giá thuật toán - Bài giảng 13: Đường đi ngắn nhất - Lê Nguyên Khôi
Nếu đỉnh k nằm trên đường đi ngắn nhất từ i tới j thì đường đi từ I tới k và đường đi từ k tới j là đường đi ngắn nhất
Nếu 〖c_ij〗^((k)) là độ dài đưuòng đi không qua k, tức là đường đi này chỉ đi qua các đỉnh trong S^((k-1)) , khi đó
〖c_ij〗^((k))= 〖c_ij〗^((k-1))
Nếu 〖c_ij〗^((k)) là độ dài đường đi qua k, thì trên đường đi này đoạn từ i tới k có độ dài 〖c_ik〗^((k-1)), còn đọa từ k tới j có độ dài 〖c_kj〗^((k-1))
31 trang |
Chia sẻ: thucuc2301 | Lượt xem: 747 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Thiết kế & Đánh giá thuật toán - Bài giảng 13: Đường đi ngắn nhất - Lê Nguyên Khôi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thiết Kế & Đánh Giá Thuật Toán
Đường Đi Ngắn Nhất
TS. Lê Nguyên Khôi
Trường Đại Học Công Nghệ - ĐHQGHN
Nội Dung
Đường đi
Tính chất đường đi ngắn nhất
Đường đi ngắn nhất từ một đỉnh
Thuật toán Dijkstra
Đường đi ngắn nhất giữa mọi đỉnh
Thuật toán Floyd–Warshall
1
Đường Đi – Định Nghĩa
Trong đồ thị vô hướng = ,
Đường đi
là dãy các đỉnh , , ,
2 đỉnh liên tiếp ,
được nối bởi 1 cạnh trong .
được gọi là đường đi từ đến
Chu trình
là đường đi , , , với > 1
trong đó đỉnh đầu tiên phân biệt và =
Với đồ thị có hướng, trong một đường đi hay
chu trình, 2 đỉnh liên tiếp ( ,
) phải là một
cung thuộc
2
Đường Đi – Trọng Số
Đồ thị có hướng = , với hàm trọng số
cung : → . Trọng số của đường đi
→ → ⋯ → được định nghĩa:
,
Ví dụ: 2
3
Đường Đi Ngắn Nhất – Định Nghĩa
Đường đi ngắn nhất (ĐĐNN) từ đến là
đường đi có trọng số nhỏ nhất từ đến .
Trọng số đường đi ngắn nhất từ đến
được định nghĩa:
, = min : đường đi từ đến
Chú ý: , = ∞ không tồn tại đường đi
từ đến .
4
Đường Đi Ngắn Nhất – Tính Chất
Cấu trúc con tối ưu
Một đường đi con của một đường đi
ngắn nhất là một đường đi ngắn nhất
, , , là ĐĐNN từ đến
, = , , , , là đường đi con của
từ đến , với 0 ≤ / ≤ 0 ≤
, = , , , , là ĐĐNN từ đến ,
5
Đường Đi Ngắn Nhất – Tính Chất
Cấu trúc con tối ưu – chứng minh
Chia thành các đoạn con
123
134 ,
145
Khi đó, + , + ,
Giả sử có đường ′, từ đến ,, với trọng số
′, < ,
Khi đó,
123
1934 ,
145 là đường đi từ
đến với trọng số nhỏ hơn
Mâu thuẫn với giả thiết là ĐĐNN từ đến
6
Đường Đi Ngắn Nhất – Tính Chất
Bất đẳng thức tam giác
Với mọi đỉnh , , : ∈ , ta có
, . , : + :,
7
Đường Đi Ngắn Nhất – Tính Chất
Trọng số âm
Nếu đồ thị có chu trình với trọng số âm, một
số đường đi ngắn nhất có thể không tồn tại
8
Đường Đi Ngắn Nhất Từ Một Đỉnh Nguồn
Bài toán. Từ một đỉnh nguồn < ∈ , tìm
đường đi ngắn nhất (trọng số <, ) tới
mọi đỉnh ∈
Nếu tất cả các trọng số , không âm,
thì mọi đường đi ngắn nhất tồn tại
Áp dụng chiến lược tham ăn có thể tìm
được lời giải tối ưu
Do ĐĐNN có tính chất cấu trúc con tối ưu
9
Đường Đi Ngắn Nhất Từ Một Đỉnh Nguồn
Chiến lược tham ăn:
1. Duy trì một tập = là các đỉnh sao cho độ
dài đường đi ngắn nhất từ < là xác định
2. Mỗi bước, thêm vào tập = đỉnh ∈ − =
sao cho đường đi từ < đến là nhỏ nhất
3. Cập nhật khoảng cách từ < đến các đỉnh
liền kề
10
Thuật Toán Dijkstra
Gọi đường đi từ < tới đỉnh là đường đi đặc biệt
nếu đường đi đó chỉ đi qua các đỉnh trong =
Dùng mảng >: Độ dài đường đi từ < tới lưu
trong >[]
Ban đầu = <, với < ≠
11
< = =
Thuật Toán Dijkstra
Dùng mảng >: Độ dài đường đi từ < tới lưu
trong >[]
Ban đầu = <, với
< ≠
Tại mỗi bước:
Chọn một đỉnh không thuộc = sao cho > nhỏ
nhất, thêm vào =. Khi đó > là đường đi ngắn
nhất từ < đến
Sau đó xác định lại các > với ở ngoài =
> = min > , >[] + (, )
Lặp lại cho tới khi = gồm tất cả các đỉnh của đồ thị
12
Thuật Toán Dijkstra – Minh Họa
Ban đầu
= {0}
> 0 0
> 1 ∞
> 2 = 9
> 3 = 2
> 4 = 5
13
0
3 2
1 4
2
5
9
1 4
8
1
Thuật Toán Dijkstra – Minh Họa
Thêm 3 vào =
= = {0, 3}
> 0 = 0
> 1 = min ∞, >[3] + 1 = 3
> 2 = min 9, >[3] + ∞ =9
> 3 = 2
> 4 = min 5, >[3] + ∞ =5
14
0
3 2
1 4
2
5
9
1 4
8
1
Thuật Toán Dijkstra – Minh Họa
Thêm 1 vào =
= = {0, 3, 1}
> 0 = 0
> 1 = 3
> 2 = min 9, >[1] + 4 =7
> 3 = 2
> 4 = min 5, >[1] + ∞ =5
15
0
3 2
1 4
2
5
9
1 4
8
1
Thuật Toán Dijkstra – Minh Họa
Thêm 4 vào =
= = {0, 3, 1, 4}
> 0 = 0
> 1 = 3
> 2 = min 7, >[4] + 1 =6
> 3 = 2
> 4 = 5
16
0
3 2
1 4
2
5
9
1 4
8
1
Thuật Toán Dijkstra – Minh Họa
Thêm 2 vào =
= = {0, 3, 1, 4,2}
> 0 = 0
> 1 = 3
> 2 = 6
> 3 = 2
> 4 = 5
> lưu độ dài đường đi
ngắn nhất từ < 0 tới với mọi ∈ V
17
0
3 2
1 4
2
5
9
1 4
8
1
Thuật Toán Dijkstra – Bài Tập
= {A, C, E, B, D}
> A 0 > B 7 > C 3 > D 9 > E 5
18
Thuật Toán Dijkstra – Mã Giả
>[<] ← 0
for each ∈ – {<} do
>[] ← ∞
= ← ∅
S ←
while S ≠ ∅ do
← EXTRACT −MIN(S)
= ← = ∪
for each ∈ [>0 do
if >[] > >[] + (, ) then
>[] ← >[] + (, )
19
Đồ Thị Không Trọng Số
Giả sử (, ) = 1 cho mọi (, ) ∈ . Có áp dụng
được thuật toán Dijkstra không?
Sử dụng hàng đợi FIFO thay vì hàng đợi ưu tiên
Tìm kiếm theo bề rộng (BFS)
while S ≠ ∅ do
← DEQUEUE(S)
for each ∈ [>0 do
if > = ∞ then
>[] ← >[] + 1
ENQUEUE(S, )
Phân tích: Thời gian = ^( + )
20
Tìm Kiếm Theo Bề Rộng – Minh Họa
21
Đường Đi Ngắn Nhất Giữa Mọi Cặp Đỉnh
Từ một đỉnh nguồn
Thuật toán Dijkstra’s
Giữa mọi cặp đỉnh
Thuật toán Dijkstra’s lần
Chiến lược tham ăn
Thuật toán Floyd-Warshall
Chiến lược quy hoạch động
22
Thuật Toán Floyd-Warshall
Định nghĩa _, trọng số đường đi ngắn
nhất từ / tới 0 chỉ đi qua các đỉnh trong tập
đỉnh = 1,2, ,
Khi đó, /, 0 = _, ` , ban đầu _, = a,
23
Thuật Toán Floyd-Warshall
Nếu đỉnh nằm trên đường đi ngắn nhất từ / tới 0 thì
đường đi từ / tới và đường đi từ tới 0 là đường đi
ngắn nhất
Nếu _, là độ dài đường đi không qua , tức là
đường đi này chỉ đi qua các đỉnh trong = , khi đó
_,
_,
Nếu _, là độ dài đường đi qua , thì trên đường
đi này đoạn từ / tới có độ dài _ , còn đoạn từ
tới 0 có độ dài _,
Do đó
_,
min
_,
, _
+ _,
24
Thuật Toán Floyd-Warshall – Minh Họa
0, tập = rỗng, _, a,
25
1 2 3 4
1 0 5 ∞ ∞
2 50 0 15 5
3 30 ∞ 0 15
4 15 ∞ 5 0
1 4
2 3
5 3050
15
5
15
15
5
Thuật Toán Floyd-Warshall – Minh Họa
_,
min
_,
, _
+ _,
26
1 2 3 4
1 0 5 ∞ ∞
2 50 0 15 5
3 30 ∞ 0 15
4 15 ∞ 5 0
1 2 3 4
1 0 5 ∞ ∞
2 50 0 15 5
3 30 35 0 15
4 15 20 5 0
_,
_,
1 4
2 3
5 3050
15
5
15
15
5
Thuật Toán Floyd-Warshall – Minh Họa
_,
min
_,
, _
+ _,
27
1 2 3 4
1 0 5 ∞ ∞
2 50 0 15 5
3 30 35 0 15
4 15 20 5 0
1 2 3 4
1 0 5 20 10
2 50 0 15 5
3 30 35 0 15
4 15 20 5 0
_,
_,
1 4
2 3
5 3050
15
5
15
15
5
Thuật Toán Floyd-Warshall – Minh Họa
_,
min
_,
, _
+ _,
28
1 2 3 4
1 0 5 20 10
2 50 0 15 5
3 30 35 0 15
4 15 20 5 0
1 2 3 4
1 0 5 20 10
2 45 0 15 5
3 30 35 0 15
4 15 20 5 0
_,
_,
b
1 4
2 3
5 3050
15
5
15
15
5
Thuật Toán Floyd-Warshall – Minh Họa
_,
min
_,
, _
+ _,
29
1 2 3 4
1 0 5 20 10
2 45 0 15 5
3 30 35 0 15
4 15 20 5 0
1 2 3 4
1 0 5 15 10
2 20 0 10 5
3 30 35 0 15
4 15 20 5 0
_,
b
_,
c
1 4
2 3
5 3050
15
5
15
15
5
Thuật Toán Floyd-Warshall – Mã Giả
for ← 1 to d do
for ← 1 to d do
for ← 1 to d do
if _, > _ + _, then
_, ← _ + _,
Thời gian chạy e db
Đơn giản
Hiệu quả
30
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thiet_ke_danh_gia_thuat_toanbaigiang13_duongdingannhat_9909_2032100.pdf