Giáo trình Sinh học đại cương - Phần 3: Thực vật - Chương 18: Sự trao đổi chất ở thực vật - Võ Thanh Phúc
Bóc vòng vỏ cây (bao gồm cả libe, mộc vẫn giữ nguyên) • Sự cung cấp các chất hữu cơ cho phần bên dưới bị cắt đứt. • Các phần bên dưới bị chết khi cạn nguồn dinh dưỡng.
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Sinh học đại cương - Phần 3: Thực vật - Chương 18: Sự trao đổi chất ở thực vật - Võ Thanh Phúc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 18. SỰ TRAO ĐỔI CHẤT
Ở THỰC VẬT
1. Nguyên tắc
của sự hút nước
Áp suất thẩm thấu: nồng độ các chất hoà tan
trong tế bào cao hơn bên ngoài
nước di chuyển từ ngoài vào trong.
1
2. Sự vận chuyển nước và
muối khoáng
trong mạch mộc
2
• Sự vận chuyển các chất nối liền giữa
rễ đến lá nhờ hệ thống mạch.
• Nước và các chất khoáng (nhựa
nguyên) di chuyển từ rễ lên lá qua
mạch mộc.
• Trong nhựa nguyên còn có các amine
do sự khử nitrate xảy ra ở rễ.
2.1. Các con đường di chuyển của
nước vào mạch mộc rễ
3
Nước thường ở trạng thái là một lớp
nước lỏng lẻo bao quanh các hạt rắn
của đất: nước mao quản.
• Hệ thống lông hút tiếp xúc trực tiếp
với lớp nước này
• Biểu bì của lông rễ không có cutin bao
bọc
Nước dễ dàng đi vào trong cây.
Rễ
Lông hút
Figure 36.5
a. Con đường thẩm thấu/ xuyên màng
Nước đi từ không bào sang không bào
xuyên qua vách, màng tế bào và tế bào chất.
b. Con đường tế bào chất (symplast)
Nước di chuyển từ tế bào sang tế bào qua:
• Dãy tế bào chất
• Cầu liên bào
c. Con đường ngoài tế bào chất /(apoplast)
Nước di chuyển qua vách tế bào nhờ cellulose
trên vách- hút nước rất mạnh.
• Sự di chuyển của nước bị cản ở tế bào nội bì
4
5
Cell wall
Cytosol
Plasmodesma
Plasma membrane
Apoplastic route
Symplastic route
Transmembrane route
Key
Apoplast
Symplast
• Lông rễ hút nước từ đất
• Nước được đưa lên ngọn
của cây cao đến 30m.
2.2. Sự di chuyển của nước trong mạch mộc
6
a. Sức đẩy của rễ
7
Hiện tượng tiết nước giọt
Sức đẩy của rễ có vai trò quan trọng đối với:
• Sự đi lên của nhựa nguyên trong mạch mộc.
• Sự thoát hơi nước yếu (ban đêm).
b. Sự thoát hơi nước ( Transpiration)
8
9
Nhựa nguyên trong mạch mộc được
đẩy lên một phần bởi sức đẩy của rễ.
Sự thoát hơi nước của lá (qua khí
khẩu) tạo ra một lực kéo nước từ dưới
di lên.
Sự di chuyển lên của nước (trong mạch mộc)
• Mạnh khi cường độ ánh sáng mặt trời lớn.
• Yếu vào ban đêm.
10
• Do hai tế bào hình hạt đậu hay hình thận có
hai mặt lõm úp vào nhau (tế bào khẩu).
• Hai đầu tế bào gần chạm sát vào nhau tạo
thành một khe hở ở giữa (lỗ khí).
Khí khẩu
• Tế bào khí khẩu chứa nhiều lục lạp nên có
thể quang hợp.
• Khí khẩu có kích thước rất nhỏ và có rất
nhiều ở lá (19.000 khí khẩu)/1cm2
Sự thóat hơi nước và sự trao đổi khí qua khí
khẩu là rất lớn.
• Sự thoát hơi nước và sự dịch chuyển của
nước trong mạch mộc phụ thuộc vào tính
chất của các phân tử nước.
Lực kết dính của các phân tử nước
13
Sự di chuyển của nước từ rễ lên đến lá
trong mạch mộc cần sự phối hợp giữa sức đẩy
của rễ và sự thoát hơi nước ở lá
14
Giữa các phân tử nước có một lực kết dính
với nhau cột nước.
Một phân tử nước ở lá chuyển từ trạng thái
lỏng sang trạng thái khí và thoát ra ngoài
toàn bộ cột nước được kéo lên một
phân tử nước từ đất sẽ đi vào trong rễ.
3. Sự vận chuyển
các chất hữu cơ
Bóc vòng vỏ cây (bao
gồm cả libe, mộc vẫn
giữ nguyên)
• Sự cung cấp các chất
hữu cơ cho phần bên
dưới bị cắt đứt.
• Các phần bên dưới bị
chết khi cạn nguồn dinh
dưỡng.
Thí nghiệm bóc vòng vỏ
Sự di chuyển của nhựa luyện đi xuống
qua libe
Chất dinh dưỡng trên đường di chuyển xuống
sẽ tích tụ ngay ở phía trên vết thương
• Phần vỏ phía trên vết thương phù to ra và
đôi khi tạo rễ.
• Đường được tổng hợp từ CO2 đánh dấu xuất
hiện trong mô libe.
Thí nghiệm 2
• Sử dụng đồng vị phóng xạ C14 với CO2
16
4. Sự hấp thu
chất dinh dưỡng từ đất
Các chất khoáng hoà tan trong đất được cây
thu nhận theo hai cách:
• Thụ động (Passive).
• Tích cực, chủ động (Active).
Sự thu nhận theo cách tích cực (chủ động)
tích lũy các chất cao hơn cách thụ động.
4.1. Sự hấp thu chất khoáng của cây
18
Sự vận chuyển qua màng
Sự khuếch tán
(Simple diffusion)
Sự khuếch tán được tạo điều kiện
(Facilitated diffusion)
Sự vận chuyển chủ động
(Active transport)
Passive transport Active transport
• Đối tượng được vận chuyển: các chất hoà
tan (không ở dạng ion).
• Di chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có
nồng độ thấp.
• Tốc độ khuếch tán tỷ lệ với sự sai biệt nồng
độ ở hai bên màng.
• Sự khuếch tán ngừng lại khi nồng độ hai
bên bằng nhau.
Sự khuếch tán (Simple diffusion)
20
• Xảy ra nhanh hơn khuếch tán thụ động.
• Nhờ vào một cấu tử của màng (thường là
một protein).
• Protein nhận biết và cố định các chất tan,
sau đó đưa sang bên kia màng.
Sự khuếch tán được tạo điều kiện
(Facilitated diffusion)
21
• Thu nhận một chất dù nồng độ của chất đó
trong cây cao hơn trong dịch đất.
• Có sự hoạt động của «bơm».
• Sử dụng ATP.
Sự vận chuyển chủ động
(Active transport)
22
Các file đính kèm theo tài liệu này:
sinh_ho_c_da_i_cuongchuong_14_su_trao_doi_chat_o_thuc_vat_7703_2007304.pdf