Giáo trình Quảng cáo và xúc tiến thương mại quốc tế - Chương 1: Xúc tiến thương mại trong TMQT
Môi trường kinh tế
• Giai đoạn phát triển
• Mức sống và thu nhập bq
• Phân phối thu nhập
• Hạ tầng cơ sở và truyền thông
• Chính sách tiền tệ và tỷ giá
Môi trường văn hóa-xã hội
• Ngôn ngữ
• Thẩm mỹ và phong cách sống
• Giá trị và quy tắc xã hội
• Truyền thống và tập quán
• Tôn giáo và những điều cấm kỵ
Môi trường nhân khẩu
• Quy mô dân số và tốc độ pt
• Số lượng và quy mô hộ gđình
• Lứa tuổi và cơ cấu tuổi tác
• Nghề nghiệp và tầng lớp xh
• Trình độ giáo dục
Môi trường chính trị-pháp luật
• Tổ chức bộ máy và cơ chế
• Luật và thi hành luật
• Chiến lược và CS phát triển
• Mức độ ổn định chính trị
• Thái độ đối với cty quốc tế
16 trang |
Chia sẻ: yendt2356 | Lượt xem: 1487 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo trình Quảng cáo và xúc tiến thương mại quốc tế - Chương 1: Xúc tiến thương mại trong TMQT, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ MÔN
Logistics
KINH DOANH
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI
QUẢNG CÁO
VÀ XÚC TIẾN
THƢƠNG MẠI
QUỐC TẾ
DHTM_TMU
TÀI LIỆU THAM KHẢO
• [1] PGS.TS An Thị Thanh Nhàn, T. S Lục Thị Thu Hường, 2011,
Giáo trình Quảng cáo và XTTM quốc tế , Trường ĐHTM, NXB
Thống kê, Hà nội
• [2] PGS.TS An Thị Thanh Nhàn, T. S Lục Thị Thu Hường, 2010,
Quản trị xúc tiến thương mại trong xây dựng và phát triển thương
hiệu, NXB LĐ-XH. Hà Nội
• [3] Hoàng Trọng, Hoàng Thị Phương Thảo ,2007, Quản trị chiêu thị,
NXB Thống kê, Hà Nội
• [4]. Pháp lệnh quảng cáo, 2002, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội
• [5]. William F.Arens , 2005, Advertising, Irwin McGraw- Hill
DH
M_TMU
Bán hàng cá nhân và QT lực lƣợng BHQT
Quá trình Xúc tiến TMQT
Quảng cáo TMQT
2
3
1
6
Quan hệ công chúng trong TMQT
Xúc tiến thƣơng mại trong TMQT
4
Xúc tiến bán hàng trong TMQT5
NỘI DUNG HỌC PHẦN
7 Marketing trực tiếp và Hội chợ-Triển lãm QT
8 Hệ thống XTTM vĩ mô và Xúc tiến TMĐT
DHTM_TMU
CHƢƠNG 1
Xúc tiến thƣơng mại trong
TMQT
4
1.1 Khái quát về Xúc tiến TMQT
1.2 Khác biệt hóa và truyền thông THQT
1.3 Các nhân tố môi trƣờng QT trong XTTM
DHTM_TMU
1.1 Khái quát về XT TMQT
Khái niệm: Luật TM 2005
- Thúc đẩy, tìm kiếm cơ hội mua bán hàng hóa/DV
- Khuyến mại, quảng cáo, trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch
vụ và hội chợ, triển lãm thương mại.
Đối tượng nhận tin trong thị trường các quốc gia
DN VN hoạt động trên thị trƣờng QT
DN QT hoạt động trên thị trƣờng VN
Xúc tiến
TMQT
Môi trƣờng
KDQT
DHTM_TMU
Bản chất: QT truyền thông giao tiếp
1.1 Khái quát về XT TMQT
Thông điệp ko tới ĐTNT - ĐTNT không hiểu, hiểu sai
ĐTNT không đáp ứng đúng - TĐ bị nhiều
Văn hóa quốc gia A Văn hóa quốc gia B
Mã hóa
Người
gửi Đáp ứng
Phản
hồi
Nhiễu
Giải mã
Thông điệp/
Kênh t.thông
DHTM_TMU
1.1 Khái quát về XT TMQT
Vai trò, Chức năng
Thông tin, thuyết phục, nhắc nhớ
Hỗ trợ chính sách sản phẩm, giá, phân phối
Thúc đẩy doanh thu
Giảm rủi ro khi thâm nhập thị trƣờng QT
Vai trò
Chức năng
Cung cấp thông tin, tạo ra sự nhận biết
Kích thích nhu cầu, khuyến khích dùng thử.
Khác biệt hóa sp, đề cao giá trị sp
Hỗ trợ trung gian.
Giữ chân KH, ổn định doanh số.
DHTM_TMU
1.2 Khác biệt hóa và Truyền thông TH QT
Tạo sự khác biệt thƣơng hiệu để cạnh tranh Cơ sở
xác định ý tƣởng thông điệp truyền thông
Khác biệt hóa sản phẩm
Thuộc tính
sản phẩm
DHTM_TMU
9Sản phẩm Dịch vụ Nhân sự Hình ảnh
Tính chất Giao hàng Năng lực Biểu tượng
Công dụng Lắp đặt Lịch sử Phương tiện truyềnthông
Múc độ phù hợp Huấn luyện kháchhàng Tín nhiệm Bầu không khí
Độ bền Dịch vụ tư vấn Tin cậy Sự kiện
Độ tin cậy Sửa chữa Nhiệt tình
Khả năng sử dụng Những dịch vụ khác Biết giao tiếp
Kiểu dáng
Kết cấu
Các yếu tố tạo đặc điểm khác biệt
DHTM_TMU
-Vị thế (position): Nhân thức/hình ảnh S.P/DN trong tâm trí K.H
- Định vị (positioning): Chủ động xây dựng và thông đạt những giá
trị đặc trưng của hình ảnh S.P/DN trong tâm trí K.H .
1.2 Khác biệt hóa và Truyền thông TH QT
Định vị truyền thôngDHTM_TMU
Xác định tập thƣơng hiệu cạnh tranh
Xác định tập thuộc tính (chức năng, tâm
lý)
Xây dựng và phân tích vị trí các thƣơng
hiệu
Quyết định vị trí và chiến lƣợc truyền
thông
Quy trình Định vị truyền thông
1.2 Khác biệt hóa và Truyền thông TH QT
DHTM_TMU
1.2 Khác biệt hóa và Truyền thông TH QT
Chiến lƣợc XTTM QT
Có mối liên hệ chặt chẽ với chiến lƣợc sản phẩm QT
Phát triển và duy trì một hỗn hợp thông tin nhằm sử dụng các nguồn
lực của công ty ở mức tối đa để thu hút một cách cạnh tranh các thị
trường tiềm năng đạt các mục tiêu Marketing và tổ chức
D.số tại
chính quốc
D.số tại nước
thứ 3
D.số tại nước
thứ 4
Thời gian
D.số tại nước
thứ 2Doanh
số
DHTM_TMU
Thay đổi về sản phẩm trong môi trƣờng
quốc tế
TS. An Thị Thanh Nhàn 13
Nhân tố môi trƣờng Những thay đổi thiết kế
Mức độ và kỹ năng lao động Đơn giản hóa sản phẩm.
Mức chi phí lao động Tự động hóa hay thủ công hóa SP
Mức độ học vấn Làm đơn giản hóa sản phẩm.
Mức thu nhập Thay đổi chất lượng, giá cả
Mức lãi suất Thay đổi chất lượng giá cả
Sự khác biệt khí hậu. Cải tiến sản phẩm.
Sự sẵn có của nguyên liệu Thay đổi nguyên liệu và cấu trúc SP
Sự sẵn có về năng lượng Điều chỉnh kích thước sản phẩm.
Các điêù kiện đặc biệt Tái thiết kế hoặc sáng tạo SP mới
DHTM_TMU
Toàn cầu hoá sp
Toàn cầu hoá sp
Địa phƣơng hoá sp
Địa phƣơng hoá sp
Địa phƣơng hoá sp, địa phƣơng hoá XT
theo định hƣớng toàn cầu
Toàn cầu hoá XT
Địa phƣơng hoá XT
Toàn cầu hoá XT
Địa phƣơng hoá XT
Chiến lƣợc
sản phẩm QT
Chiến lƣợc
xúc tiến QT
1 sp, 1 thông điệp
1 sp, nhiều thông điệp
nhiều sp, 1 thông điệp
nhiều sp, nhiều thông điệp
nhiều sp, th.điệp thích nghi
Chiến lƣợc XTTM QT
tƣơng ứng với CL SP
1.2 Khác biệt hóa và Truyền thông TH QT
Chiến lƣợc XTTM QTDHTM_TMU
Văn hóa
Xã hội
Chính trị
Pháp luật
Nhân
khẩu
Kinh
tế
Điều chỉnh
XTTM
thách thức
và cơ hội
mới
1.3 Các nhân tố môi trƣờng QT
DHTM_TMU
16
1.3 CÁC NHÂN TỐ MÔI TRƯỜNG TRONG XTTM
QUỐC TẾ
Các quyết định marketing
và xúc tiến TM quốc tế
Môi trƣờng kinh tế
• Giai đoạn phát triển
• Mức sống và thu nhập bq
• Phân phối thu nhập
• Hạ tầng cơ sở và truyền thông
• Chính sách tiền tệ và tỷ giá
Môi trƣờng văn hóa-xã hội
• Ngôn ngữ
• Thẩm mỹ và phong cách sống
• Giá trị và quy tắc xã hội
• Truyền thống và tập quán
• Tôn giáo và những điều cấm kỵ
Môi trƣờng nhân khẩu
• Quy mô dân số và tốc độ pt
• Số lượng và quy mô hộ gđình
• Lứa tuổi và cơ cấu tuổi tác
• Nghề nghiệp và tầng lớp xh
• Trình độ giáo dục
Môi trƣờng chính trị-pháp luật
• Tổ chức bộ máy và cơ chế
• Luật và thi hành luật
• Chiến lược và CS phát triển
• Mức độ ổn định chính trị
• Thái độ đối với cty quốc tế
DHTM_TMU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- dcbgdt_qc_va_xttmqt_1_5505_9635_7139_3854_2037880.pdf