Giáo trình Quản trị tri thức - Chương 2: Quản trị tri thức trong tổ chức
2.3.3 Một số yêu cầu trong quá trình
xử lý công việc của lao động tri thức
• Định hướng hoàn thành công việc rõ ràng
• Trình độ, trách nhiệm và quyền hạn được xác định
rõ
• Yêu cầu về thu nhập, uy tín và thăng tiến
• Yêu cầu điều kiện làm việc khuyến khích sáng tạo
• Yêu cầu về hợp tác, chia sẻ, công nhận
• Yêu cầu về cơ hội sáng tạo và thử nghiệm tri thức
mới 2.3.4 Công nghệ và quản trị lao động
tri thức
• Vai trò IT trong một tổ chức học tập
• Các chức năng hỗ trợ chính của IT
• Ứng dụng công nghệ thông tin để nâng cao năng
suất lao động
2.3.5 Vai trò của nhà quản trị lao động
tri thức (Chief Knowledge Officer- CKO)
• Các năng lực cơ bản
• Quản lý truyền thống và quản lý thông minh
• Trách nhiệm của việc quản lý người tài
• Các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất của lao
động tri thức
• Trách nhiệm, vai trò, nhiệm vụ và đặc điểm
của CKO
24 trang |
Chia sẻ: thucuc2301 | Lượt xem: 949 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Quản trị tri thức - Chương 2: Quản trị tri thức trong tổ chức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƢƠNG 2
QUẢN TRỊ TRI THỨC TRONG TỔ CHỨC
DHTM_TMU
NỘI DUNG CHƢƠNG 2
20
2.1. Các xu hướng tiếp cận về quản trị tri thức
2.2 Chu trình quản trị tri thức
2.3 Quản trị lao động tri thức
DHTM_TMU
2.1. Các xu hƣớng tiếp cận về quản trị
tri thức
2.1.1 Quản trị tri thức dựa trên hệ thống
thông tin
2.1.2. Quản trị tri thức định hướng con người
21
DHTM_TMU
2.1.1 Quản trị tri thức dựa trên hệ thống
thông tin
- IT-Track KM = Management of Information.
- Dựa trên nền tảng đào tạo về công nghệ thông
tin.
- Tập trung xây dựng hệ thống quản trị thông tin
MIS.
- Mục tiêu: Xác định và thu thập, nắm bắt thông tin.
- Hướng này mới và phát triển rất nhanh;
- Được thúc đẩy qua sự phát triển nhanh chóng của
công nghệ thông tin.
22
DHTM_TMU
2.1.2. Quản trị tri thức định hƣớng con
ngƣời
Định hướng việc đào tạo về tâm lý- xã hội, QTKD
Ưu tiên phát triển con người,
Kiến thức là một quá trình, một hệ thống phức tạp
và hoàn chỉnh
Việc làm chủ những tiềm năng và tri thức theo
hướng cá nhân.
Xu hướng tiếp cận bền vững./.
23
DHTM_TMU
2.2 Chu trình quản trị tri thức
2.2.1 Nhận diện tri thức
2.2.2 Sáng tạo tri thức
2.2.3 Lưu giữ tri thức
2.2.4 Chia sẻ tri thức
2.2.5 ứng dụng tri thức
Sáng
tạo tri
thức
Lưu trữ
tri thức
Chia sẻ
tri thức
ứng
dụng tri
thức
Nhận
diện tri
thức
24
DHTM_TMU
2.2.1 Nhận diện tri thức
• Khái niệm
• Mục tiêu
• Nội dung
• Ví dụ minh họa
25
DHTM_TMU
26
Cá nhân
Tri thức ẩn Tri thức hiện
Nhóm
Tổ chức
Ngoại hóa
Nội hóa
Xã hội hóa
Kết hợp
2.2.2 Sáng tạo tri thức
Xã hội hóa
DHTM_TMU
Sáng tạo tri thức
1. Tạo ra một tầm nhìn nhìn tri
thức
2. Phát triển thành nhóm tri thức
3. Xây dựng các “Bar” tri thức
4. Đưa sự sáng tạo vào sản
phẩm
5. Thúc đẩy từ cấp quản lý trung
gian (middle-up-down
management)
6. Hình thành tổ chức văn bản/
siêu văn bản
7. Xây dựng mạng tri thức kết
nối với bên ngoài
Tri thức
ẩn
Tri thức
ẩn
Xã hội
hóa tri
thức
Ngoại
hóa
Nội hóa
tri thức
Kết hợp
tri thức
Tri thức
hiện
Tri thức
hiện
27
T
ri
t
h
ứ
c
ẩ
n
T
ri
t
h
ứ
c
ẩ
n
T
ri th
ứ
c
h
iện
T
ri th
ứ
c
h
iện
DHTM_TMU
2.2.3 Lƣu trữ tri thức
• Khái niệm
• Mục tiêu
• Phân loại
• Phương pháp
• Yếu tố ảnh hưởng
• Ví dụ minh họa
28
DHTM_TMU
Lƣu trữ tri thức và hệ thống QTTT
29
Nguời sử dụng
(Web browser software installed on each user’s PC)
Quá trình kiểm tra
(e.g., security, passwords, firewalls, authentication)
Xã hội hóa tri thức, lưu giữ tri thức
(intelligent agents, network mining, customization, personalization)
ÁP dung
(customized applications, skills directories, videoconferencing, decision support systems,
group decision support systems tools)
Chuyển giao
(e-mail, Internet/Web site, TCP/IP protocol to manage traffic flow)
Bộ phận trung gian
(specialized software for network management, security, etc.)
Thiết bị vật lý
(repositories, cables)
. . . . .
Cơ sở dữ liệu Nơi lưu giữ
(data cleansing,
data mining)
Nhóm trao đổi
(document exchange,
collaboration)
Quyền ứng dụng
(e.g., payroll)
1
2
3
4
5
6
7
DHTM_TMU
2.2.4 Chia sẻ tri thức
• Sự cần thiết
• Mục tiêu.
• Phương pháp
• Phương tiện
• Yếu tố ảnh hưởng
• Mô hình chia sẻ tri thức
• Ví dụ
30
DHTM_TMU
2.2.4 Chuyển giao và chia sẻ tri thức
trong tổ chức
Nguồn tri thức Đối tượng sử dụng tri thức
Chia sẻ/ Chuyển giao
31
Ứng dụng
của HT
Hệ lưu trữ
chuyên gia
Người
hướng dẫn
Hệ đào tạo
đươc vi tính
hóa
Công nghệ,
Phát minh
SP ứng dụng
tri thức
Lao động tri
thức
Hệ thống DV
khách hàng
Đại diện DV bán
hàng và DV khách
hàng
DHTM_TMU
Các nhân tố ảnh hƣởng đến chia sẻ tri thức
32
Bản chất
của tri thức
Cơ hội để
chia sẻ tri
thức
Thúc đẩy
việc chia sẻ
tri thức
Yếu tố bên trong:
-Nguồn lực
-Mối liên hệ tương tác
lẫn nhau
Yếu tố bên ngoài:
-mối liên hệ giữa
những người tiếp
nhận
-Sự thừa nhận
-Tri thức ẩn, tri thức hiện
-Giá trị của tri thức
-Kênh truyền thông
được sử dụng phục
vụ cho việc học tập
-Mối liên hệ giữa
các kênh thông tin
DHTM_TMU
Chia sẻ tri thức
33
CAM KẾT VÀ TẦM NHÌN
CỦA LÃNH ĐẠO PHÙ HỢP
VỚI TỔ CHỨC
Giao tiếp trực
tiếp Hỗ trợ
Các tiếp cận
học tập mới
Xác định sơ đồ
tài sản tri thức
Email
Phần mềm
Trang vàng
Truyền
thông, giao
tiếp
Nhận thức tầm quan trọng của chia sẻ tri thức, Đánh giá cao
những ngƣời tham gia chia sẻ tri thức Xây dựng và duy trì văn hóa
chia sẻ tri thức
Chiến lƣợc
Phƣơng pháp
Văn hóa
DHTM_TMU
2.2.5 Ứng dụng tri thức
• Sự cần thiết
• Mục tiêu
• Phương pháp
• Chiến lược ứng dụng tri thức
34
DHTM_TMU
Vấn đề quan trọng nhất trong quản trị
tri thức?
35
Khác
Sáng tạo
tri thức
Sử dụng
kiến thức
Kết quả : Một nghiên cứu về
quản trị tri thức
DHTM_TMU
2.3 Quản trị lao động tri thức
2.3.1 Phân định lao động tri thức
2.3.2 Vai trò, nhiệm vụ của lao động tri thức
2.3.3 Các bước xử lý công việc của lao động tri
thức
2.3.4 Công nghệ và quản trị lao động tri thức
2.3.5 Vai trò của trưởng nhóm trong việc quản trị
các dự án tri thức
36
DHTM_TMU
2.3 Quản lý lao động tri thức
• Lao động tri thức
• Năng lực cơ bản
• Nhà quản lý thông minh
• Quản lý cấp cao về tri thức: CKO - Chief Knowledge Officer
• Thúc đẩy và động viên
DHTM_TMU
2.3.1 Phân định lao động tri thức
• Lao động tri thức:
– Theo Award, 1996
– Theo Kappes và Thomas, 1993
• Định nghĩa lao động tri thức
– Bất kỳ người nào tạo ra, vận dụng, hoặc phổ
biến tri thức (Bennett, 2001;
38
DHTM_TMU
2.3.2 Vai trò, nhiệm vụ của lao động tri
thức trong một tổ chức học tập
• Vai trò của lao động tri thức
• Nhiệm vụ của lao động tri thức
39
DHTM_TMU
2.3.3 Một số yêu cầu trong quá trình
xử lý công việc của lao động tri thức
• Định hướng hoàn thành công việc rõ ràng
• Trình độ, trách nhiệm và quyền hạn được xác định
rõ
• Yêu cầu về thu nhập, uy tín và thăng tiến
• Yêu cầu điều kiện làm việc khuyến khích sáng tạo
• Yêu cầu về hợp tác, chia sẻ, công nhận
• Yêu cầu về cơ hội sáng tạo và thử nghiệm tri thức
mới 40
DHTM_TMU
2.3.4 Công nghệ và quản trị lao động
tri thức
• Vai trò IT trong một tổ chức học tập
• Các chức năng hỗ trợ chính của IT
• Ứng dụng công nghệ thông tin để nâng cao năng
suất lao động
41
DHTM_TMU
2.3.5 Vai trò của nhà quản trị lao động
tri thức (Chief Knowledge Officer- CKO)
• Các năng lực cơ bản
• Quản lý truyền thống và quản lý thông minh
• Trách nhiệm của việc quản lý người tài
• Các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất của lao
động tri thức
• Trách nhiệm, vai trò, nhiệm vụ và đặc điểm
của CKO
42
DHTM_TMU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bm_qt_tri_thuc_2_0434_0292_4907_4928_2037754.pdf