Giáo trình Quản trị thương hiệu sản phẩm và doanh nghiệp - Chương 2: Chiến lược thương hiệu sản phẩm
2.5.1. Tiếp cận về phát triển thƣơng hiệu
• Phát triển thương hiệu là tập
hợp các hoạt động nhằm gia
tăng sức mạnh và khả năng
bao quát, tác động của thương
hiệu đến tâm trí và hành vi của
khách hàng, công chúng.
• Phát triển thương hiệu được
nhìn nhận cả theo chiều rộng
và chiều sâu (giá trị cảm nhận,
tư duy và hành vi của khách
hàng; mức độ bao quát của
thương hiệu trong nhóm sản
phẩm cạnh tranh).
2.5. Phát triển thƣơng hiệu sản phẩm XK
2.5.2. Các nội dung của phát triển TH sản phẩm XK
2.5. Phát triển thƣơng hiệu sản phẩm XK
• Duy trì và nâng cao chất
lượng, giá trị gia tăng và giá trị
cảm nhận của sản phẩm.
• Phát triển các hoạt động truyền
thông thương hiệu nhằm tạo
dựng và củng cố hình ảnh
thương hiệu, nâng cao nhận
thức thương hiệu.
• Mở rộng và làm mới thương
hiệu.
20 trang |
Chia sẻ: thucuc2301 | Lượt xem: 755 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo trình Quản trị thương hiệu sản phẩm và doanh nghiệp - Chương 2: Chiến lược thương hiệu sản phẩm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
9/27/2017 25
Chƣơng 2:
CHIẾN LƢỢC
THƢƠNG HIỆU SẢN PHẨM
DHTM_TMU
9/27/2017 26
2.1.1. Các bƣớc hoạch định chiến lƣợc thƣơng hiệu
2
.1
.
H
o
ạ
c
h
đ
ịn
h
C
L
T
H
t
ro
n
g
c
á
c
D
N
N
V
V
Học viên tham khảo BG học phần QTCL nâng cao
DHTM_TMU
• Kết cấu
– Giới thiệu bối cảnh môi trường
– Các mục tiêu chiến lược
• Các mục tiêu chiến lược chung (Giá trị cốt lõi của thương hiệu;
Định vị thương hiệu; Giá trị cảm nhận của thương hiệu)
• Các mục tiêu chiến lược cụ thể (Xây dựng, hoàn thiện, làm mới
hoặc thay đổi hệ thống nhận diện thương hiệu; Xác lập, gia
tăng các biện pháp liên kết thương hiệu; Xác lập các biện pháp
bảo vệ thương hiệu; Xây dựng, phát triển các điểm đối thoại
TH; Truyền thông thương hiệu và khai thác thương hiệu ...)
– Dự kiến nguồn lực và các biện pháp triển khai
– Dự báo rủi ro và các biện pháp phòng ngừa
• Hình thức thể hiện của chiến lƣợc thƣơng hiệu
– CLTH được bộc lộ thông qua bản CLTH hoàn chỉnh dưới dạng văn
bản hoàn thiện;
– CLTH được bộc lộ không hoàn chỉnh dưới dạng:
• Một bộ phận của chiến lược doanh nghiệp
• Chương trình hành động cụ thể cho từng bộ phận
• Sơ đồ chỉ đạo triển khai CLTH
2.1.2. Các nội dung của chiến lƣợc TH sản phẩm
2
.1
.
H
o
ạ
c
h
đ
ịn
h
C
L
T
H
t
ro
n
g
c
á
c
D
N
N
V
V
DHTM_TMU
9/27/2017 28
2.1.3. Phát triển chiến lƣợc thƣơng hiệu sản phẩm
2
.1
.
H
o
ạ
c
h
đ
ịn
h
C
L
T
H
t
ro
n
g
c
á
c
D
N
N
V
V
Học viên tham khảo BG học phần QTCL nâng cao
DHTM_TMU
9/27/2017 29
2.2.1. Khái niệm định vị thƣơng hiệu
- ĐVTH là một phần trong chiến lược tạo ra bản sắc
và giá trị TH để có thể truyền thông tích cực đến KH
mục tiêu và từ đó chiếm được vị thế so với TH cạnh
tranh (Theo David Aaker)
- Theo Marc Filser:
“Nỗ lực đem lại cho sản phẩm một hình ảnh riêng,
dễ đi vào nhận thức của KH”
“Là điều mà DN muốn KH liên tưởng đến mỗi khi đối
diện với TH của mình”
– Định vị thương hiệu là nỗ lực xác lập cho thương
hiệu một vị trí mong muốn trong tâm trí khách hàng
và công chúng.
2
.2
.
X
á
c
l
ậ
p
v
à
t
ri
ể
n
k
h
a
i
đ
ịn
h
v
ị
th
ƣ
ơ
n
g
h
iệ
u
DHTM_TMU
9/27/2017 30
2.2.2. Các lựa chọn định vị thƣơng hiệu sản phẩm
2
.2
.
X
á
c
l
ậ
p
v
à
t
ri
ể
n
k
h
a
i
đ
ịn
h
v
ị
th
ƣ
ơ
n
g
h
iệ
u
Lựa chọn
định vị rộng
Lựa chọn
định vị hẹp
Định vị dựa trên nhiều giá trị
Định vị theo đẳng cấp xếp hạng
Định vị theo quy mô thị trường
Định vị theo thuộc tính
Định vị theo công dụng
Định vị theo nhóm người sử dụng
Định vị theo đặc điểm sản phẩm
Định vị theo lợi ích
DHTM_TMU
9/27/2017 31
2.2.3. Các căn cứ xác lập định vị và triển khai định vị TH
2
.2
.
X
á
c
l
ậ
p
v
à
t
ri
ể
n
k
h
a
i
đ
ịn
h
v
ị
th
ƣ
ơ
n
g
h
iệ
u
- Các giá trị cốt lõi của thương hiệu và các đặc tính
nổi trội của sản phẩm mang thương hiệu
- Xác định những khác biệt so với các đối thủ cạnh
tranh
- Xuất phát từ nhu cầu và đáp ứng nhu cầu
- Có tính khả thi, có khả năng triển khai trong thực
tiễn
DHTM_TMU
9/27/2017 32
2.3.1. Khái niệm liên kết thƣơng hiệu
• Liên kết thương hiệu (Brand Association) là việc tạo ra
sự kết nối bộ nhớ của khách hàng với thương hiệu
thông qua sử dụng các biện pháp và phương tiện khác
nhau.
• Liên kết là một trong 5 tài sản thương hiệu (nhận thức
thương hiệu, chất lượng cảm nhận, liên kết thương
hiệu, Lòng trung thành, tài sản khác)
• Các cấp độ liên kết:
– Tạo dựng các liên tưởng thương hiệu
– Thực hiện các liên minh thương hiệu
2
.3
.
T
ạ
o
d
ự
n
g
v
à
đ
o
l
ƣ
ờ
n
g
c
á
c
l
iê
n
k
ế
t
T
H
DHTM_TMU
9/27/2017 33
2.3.2. Các dạng liên kết thƣơng hiệu
1. Thuộc tính của sản phẩm.
(Nổi trội, độc đáo - Mercedes, Volvo, Electrolux, Colgate)
2. Thuộc tính vô hình.
(Chất lượng cảm nhận - Perceived Quality. P/S trà xanh, hoa cúc).
3. Lợi ích của khách hàng.
(Salonpass - Yên tâm), hiệu quả sử dụng.
4. Giá cả tương quan.
(Giá tạo liên tưởng về chất lượng. Giá thấp CL không cao).
5. Khả năng sử dụng, ứng dụng.
Thời điểm sử dụng sản phẩm (dầu gội dạng chai to, túi sachet).
2
.3
.
T
ạ
o
d
ự
n
g
v
à
đ
o
l
ƣ
ờ
n
g
c
á
c
l
iê
n
k
ế
t
T
H
DHTM_TMU
9/27/2017 34
2.3.2. Các dạng liên kết thƣơng hiệu
6. Người sử dụng/loại khách hàng.
(Triumph, Bonbon, Vera, D&G)
7. Nhân vật nổi tiếng.
Cẩm Vân với Knorr, Mỹ Tâm với Pepsi).
8. Lối sống, cá tính.
Điện thoại, Quần áo.
9. Chủng loại sản phẩm.
Liên quan đến tính đa dạng của sản phẩm. Ít dùng.
10. Đối thủ cạnh tranh.
Konica, Kodak, Fuji
11. Khu vực địa lý.
Chỉ dẫn địa lý.
2
.3
.
T
ạ
o
d
ự
n
g
v
à
đ
o
l
ƣ
ờ
n
g
c
á
c
l
iê
n
k
ế
t
T
H
DHTM_TMU
9/27/2017 35
2.3.3. Đo lƣờng các liên kết thƣơng hiệu
2
.3
.
T
ạ
o
d
ự
n
g
v
à
đ
o
l
ƣ
ờ
n
g
c
á
c
l
iê
n
k
ế
t
T
H
Sự khác biệt giữa
liên kết thƣơng hiệu
và định vị thƣơng hiệu
Học viên đọc trong cuốn
“Thương hiệu với nhà quản
lý”. Chương 6 Định vị và
liên kết thương hiệu
DHTM_TMU
9/27/2017 36
2.4.1. Yêu cầu cơ bản trong truyền thông thƣơng hiệu
• Bám sát ý tưởng cần truyền tải
• Đảm bảo tính trung thực và minh bạch
• Hiệu quả của hoạt động truyền thông
• Mang lại lợi ích cho các bên liên quan và cộng đồng
• Thỏa mãn các yêu cầu về văn hóa và thẩm mỹ
2
.4
.
T
ru
y
ề
n
t
h
ô
n
g
t
h
ƣ
ơ
n
g
h
iệ
u
s
ả
n
p
h
ẩ
m
DHTM_TMU
9/27/2017 37
Ngƣời gửi
Ngƣời nhận
Các thông tin bổ sung
từ ngƣời gửi
Các phản hồi từ phía
ngƣời nhận
Thông điệp truyền
trên các kênh
Yêu cầu đối với thông điệp truyền thông:
Ngắn gọn, dễ hiểu.
Bám sát ý tưởng cần truyền tải.
Phù hợp với đối tượng tiếp nhận.
Đảm bảo tính văn hoá và phù hợp phong tục.
Độc đáo, có tính thuyết phục.
DHTM_TMU
9/27/2017 38
2.4.2. Các công cụ truyền thông thƣơng hiệu
2
.4
.
T
ru
y
ề
n
t
h
ô
n
g
t
h
ƣ
ơ
n
g
h
iệ
u
s
ả
n
p
h
ẩ
m
Học viên tự tìm hiểu
DHTM_TMU
9/27/2017 39
2.4.3. Lập kế hoạch truyền thông thƣơng hiệu sản phẩm
2
.4
.
T
ru
y
ề
n
t
h
ô
n
g
t
h
ƣ
ơ
n
g
h
iệ
u
s
ả
n
p
h
ẩ
m
Học viên tự tìm hiểu
và thảo luận nhóm
DHTM_TMU
9/27/2017 40
2.5.1. Tiếp cận về phát triển thƣơng hiệu
• Phát triển thương hiệu là tập
hợp các hoạt động nhằm gia
tăng sức mạnh và khả năng
bao quát, tác động của thương
hiệu đến tâm trí và hành vi của
khách hàng, công chúng.
• Phát triển thương hiệu được
nhìn nhận cả theo chiều rộng
và chiều sâu (giá trị cảm nhận,
tư duy và hành vi của khách
hàng; mức độ bao quát của
thương hiệu trong nhóm sản
phẩm cạnh tranh).
2
.5
.
P
h
á
t
tr
iể
n
t
h
ƣ
ơ
n
g
h
iệ
u
s
ả
n
p
h
ẩ
m
X
K
DHTM_TMU
9/27/2017 41
2.5.2. Các nội dung của phát triển TH sản phẩm XK
2
.5
.
P
h
á
t
tr
iể
n
t
h
ƣ
ơ
n
g
h
iệ
u
s
ả
n
p
h
ẩ
m
X
K
• Duy trì và nâng cao chất
lượng, giá trị gia tăng và giá trị
cảm nhận của sản phẩm.
• Phát triển các hoạt động truyền
thông thương hiệu nhằm tạo
dựng và củng cố hình ảnh
thương hiệu, nâng cao nhận
thức thương hiệu.
• Mở rộng và làm mới thương
hiệu.
DHTM_TMU
Thƣơng hiệu
M
27 September 2017 42
Thƣơng
hiệu X
S¶n phÈm A S¶n phÈm B
Thƣơng hiệu Xm
P/S
P/S tinh chất sữa
P/S muối
P/S trà xanh P/S trà xanh, hoa cúc
S¶n phÈm C
Thƣơng hiệu Xn
Nhóm SP A Nhóm SP B Nhóm SP C
DHTM_TMU
27 September 2017 43
Làm cho thương hiệu có được những dấu hiệu nhận
diện, cảm nhận mới hơn trong cái nhìn và suy nghĩ của
người tiêu dùng và công chúng
• Lý do làm mới:
– Sự nhàm chán của người tiêu dùng
– Đòi hỏi của quá trình cạnh tranh
– Đáp ứng yêu cầu tái định vị thương hiệu
– Góp phần bảo vệ thương hiệu
• Các phương án làm mới thương hiệu:
– Làm mới hệ thống nhận diện.
– Làm mới sản phẩm, bao bì.
– Làm mới hệ thống điểm bán và các điểm tiếp xúc.
– Làm mới các dịch vụ bổ sung.
– Trang phục nhân viên.
– Làm mới từ chiến lược tái định vị.
DHTM_TMU
27 September 2017 44
DHTM_TMU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- quantrithuonghieusanpham_2_2351_1997962.pdf