Giáo trình Quản trị tài chính - Chương 6: Giá trị của tiền tệ theo thời gian - Bùi Phước Quãng

PMT: tính giá trị của mỗi kỳ khoản phát sinh trong một chuỗi tiền tệ đều khi biết FV hoặc PV 7. RATE: tính LS của một chuỗi tiền tệ đều 8. NPER: số kỳ khoảng phát sinh của một chuỗi tiền tệ đều, LS không đổi 9. NPV: hiện giá một chuỗi tiền tệ tổng quát phát sinh cuối kỳ, LS chiếc khấu không đổi 10. XNPV: hiện giá thuần của một chuỗi tiền tệ biến đổi và phát sinh không theo kỳ khoảng nhất định 11. IRR: LS của một chuỗi tiền tệ tổng quát phát sinh cuối kỳ (tỷ suất hoàn vốn nội bộ) 12. XIRR: tỷ suất hoàn vốn nội bộ của dòng tiền tệ phát sinh không theo định kỳ mà gắn với những thời điểm cụ thể 2513. IPMT: lãi phải trả trong kỳ của một khoản vay trả dần bằng kỳ khoản cố định 14. PPMT: nợ gốc trả trong kỳ của một khoản vay trả dần định kỳ bằng kỳ khoản cố định 15. CUMPRINC: nợ gốc đã trả giữa hai kỳ bất kỳ của một khoản vay trả dần định kỳ bằng kỳ khoản cố định.

pdf26 trang | Chia sẻ: thucuc2301 | Lượt xem: 740 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Quản trị tài chính - Chương 6: Giá trị của tiền tệ theo thời gian - Bùi Phước Quãng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 6 GÍA TRỊ CỦA TiỀN TỆ THEO THỜI GIAN 1 Giá trị của tiền tệ theo thời gian  Giá trị tương lai và lãi tích hợp  Hiện giá của tiền tệ  Ứng dụng của hiện giá  Lạm phát và giá trị của tiền tệ theo thời gian 2 6.1. Giá trị tương lai và lãi tích hợp 6.1.1. Lãi đơn 6.1.2. Lãi kép 6.1.3. Lãi suất 3 6.1.1. Lãi đơn Lãi tính trên vốn gốc 1 lần I: Tiền lãi P: Vốn đầu tư ban đầu S: Giá trị tích luỹ cuối cùng r: Lãi suất t: Thời gian đầu tư trPI ** trPPIPS ** Microsoft Office Excel Worksheet 4 6.1.2. Lãi kép  Lãi các kỳ trước được nhập chung vào vốn gốc để tính lãi tiếp cho kỳ sau 5 n n rPvFv )1(*  Pv: Giá trị hiện tại của tiền tệ Fvn: Giá trị tương lai vào năm (n) Microsoft Office Excel Worksheet 6.1.3. Lãi suất 6 %100x P I tudauvontong laitien suatlai  6.1.4. Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực  LS danh nghĩa: thời gian ghép lãi không trùng thời gian phát biểu VD: LS 5%/năm, ghép lãi theo quý 5% là LS danh nghĩa 7 6.1.4. Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực  Lãi suất thực: thời gian ghép lãi trùng thời gian phát biểu VD: LS 12%/năm, ghép lãi theo năm 12% là LS thực 8 Tính LS thực theo thời điểm 9 1)1( 12  mii i1: LS thực tại thời điểm ban đầu i2: LS thực tại thời điểm tính toán m: Số lần trả lãi trong kỳ Microsoft Office Excel Worksheet Tính LS thực từ LS danh nghĩa 10 11 *        nm R m r i iR: LS thực tại thời điểm tính toán r: LS danh nghĩa (năm) m: số lần trả lãi trong năm n: số năm trong kỳ Microsoft Office Excel Worksheet 6.1.5. Giá trị tương lai của một khoản tiền tệ đơn 11 n n rPvFv )1(*  Microsoft Office Excel Worksheet Fvn: Giá trị tiền tệ vào kỳ n Pv: Giá trị hiện tại của vốn đầu tư r: Lãi suất kỳ 6.1.6. Giá trị tương lai của một chuỗi tiền tệ  Giá trị tương lai của một chuỗi tiền tệ không đều  Giá trị tương lai của một chuỗi tiền tệ đều 12 6.1.6.1. Giá trị tương lai của một chuỗi tiền tệ không đều  Dòng tiền tệ: dòng vào hoặc ra của tiền tệ tại mỗi thời điểm, liên tục trong nhiều thời đoạn và quy ước đặt vào đầu và cuối mỗi thời đoạn 13 Microsoft Office Word Document 6.1.6.2. Giá trị tương lai của một chuỗi tiền tệ đều 14 Microsoft Office Excel Worksheet Chuỗi tiền tệ cuối kỳ r r ArAFV nn t in 1)1()1( 1            Chuỗi tiền tệ đầu kỳ r r rAFV n 1)1( )1(            n t inr 1 )1( Thừa số tiền lãi – Bảng C 6.2. Hiện giá của tiền tệ  Hiện giá của một khoản tiền tệ đơn  Hiện giá của một chuỗi tiền tệ 15 6.2.1. Hiện giá của một khoản tiền tệ đơn  Hiện giá: Giá trị tính đổi về hiện tại của dòng tiền tương lai.  Chiếc khấu: Phương pháp tính giá trị của một khoản tiền tệ đơn hoặc chuỗi tiền tệ trong tương lai. 16          nn r FVPV 1 1 Microsoft Office Excel Worksheet         n r1 1 Thừa số hiện giá – Bảng B 6.2.2. Hiện giá của một chuỗi tiền tệ  Hiện giá chuỗi tiền tệ không đều  Hiện giá chuỗi tiền tệ đều 17 6.2.2.1. Hiện giá chuỗi tiền tệ không đều 0 1 2 3 n A0 A1 A2 A3 An 18      nn r A r A r APV       1 1 ... 1 1 1 1 1100 Microsoft Office Word Document 6.2.2.2. Hiện giá chuỗi tiền tệ đều 19 0 1 2 3 n A0 A1 A2 A3 An A0=A1=A2=A3==An=A          n t t r APV 1 1 1    n t t r1 1 1 : nhân tố hiện giá 6.2.2.2. Hiện giá chuỗi tiền tệ đều 20             n t n n n t r r rr r r1 )1(1 1 11 1 1 Microsoft Office Excel Worksheet Dòng tiền phát sinh cuối năm Dòng tiền phát sinh đầu năm        1 0 )1()1(1 1 1n t n t r r r 6.3. Ứng dụng của hiện giá  Bài toán trả góp  Lãi suất thực của khoản đầu tư 21       r r PV nrIF PV r PV PMT n D n t t        11 ,: 1 1 1 Microsoft Office Excel Worksheet 1 n PV FV r Microsoft Office Excel Worksheet 6.4. Lạm phát và giá trị của tiền tệ theo thời gian  Lạm phát: giá cả tăng lên hay tiền mất giá  Chỉ số giá tiêu dùng – Rổ hàng hoá  LS danh nghĩa: chưa loại trừ yếu tố LP  LS thực = LS danh nghĩa - LP 22 6.4. Lạm phát và giá trị của tiền tệ theo thời gian 23    LP LS r danhnghiathuc    1 1 thucr dinhcotoanthanhkhoan PV   1 Microsoft Office Excel Worksheet Các hàm tài chính trong EXCEL 1. EFFECT: tính LS thực (theo năm) theo LS danh nghĩa và số kỳ ghép lãi trong năm 2. NOMINAL: tính LS danh nghĩa theo LS thực và kỳ ghép lãi trong năm 3. FVSCHEDULE: tính giá trị của một khoảng đầu tư ban đầu qua các mức LS biến đổi 4. FV: tính giá trị tương lai của một chuỗi tiền tệ đều, LS không đổi 5. PV: hiện giá của một chuỗi tiền tệ đều, LS không đổi 24 6. PMT: tính giá trị của mỗi kỳ khoản phát sinh trong một chuỗi tiền tệ đều khi biết FV hoặc PV 7. RATE: tính LS của một chuỗi tiền tệ đều 8. NPER: số kỳ khoảng phát sinh của một chuỗi tiền tệ đều, LS không đổi 9. NPV: hiện giá một chuỗi tiền tệ tổng quát phát sinh cuối kỳ, LS chiếc khấu không đổi 10. XNPV: hiện giá thuần của một chuỗi tiền tệ biến đổi và phát sinh không theo kỳ khoảng nhất định 11. IRR: LS của một chuỗi tiền tệ tổng quát phát sinh cuối kỳ (tỷ suất hoàn vốn nội bộ) 12. XIRR: tỷ suất hoàn vốn nội bộ của dòng tiền tệ phát sinh không theo định kỳ mà gắn với những thời điểm cụ thể 25 13. IPMT: lãi phải trả trong kỳ của một khoản vay trả dần bằng kỳ khoản cố định 14. PPMT: nợ gốc trả trong kỳ của một khoản vay trả dần định kỳ bằng kỳ khoản cố định 15. CUMPRINC: nợ gốc đã trả giữa hai kỳ bất kỳ của một khoản vay trả dần định kỳ bằng kỳ khoản cố định. TLTK: Toán tài chính – PGS. TS. Nguyễn Ngọc Định 26

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfquan_tri_tcc6_giatritientetheothoigian_7328_2047115.pdf
Tài liệu liên quan