Bán hàng trực tiếp
Yêu cầu khi xúc tiến – bán hàng trực tiếp
Nắm vững về DN, các sản phẩm dịch vụ và chính sách
giá của DN
Có kỹ năng giao tiếp
Có khả năng thuyết phục
Có khả năng đàm phán, thương lượng
Bán hàng trực tiếp
Quy trình giao tiếp bán hàng
Nhận dạng
khách hàng
Tiếp cận
Khách hàng
Trình bày,
phô trương
sản phẩm
Theo dõi
sau khi bán
Giao,
bán hàng
Sử lý thái độ
không vừa ý
52 trang |
Chia sẻ: thucuc2301 | Lượt xem: 681 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Quản trị Marketing - Chương 5: Chính sách Marketing hỗn hợp - Nguyễn Quang Hải, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
52
103
Chương 5
CHÍNH SÁCH
MARKETING HỖN HỢP
104 19/05/2017
PROMOTION
XÚC TIẾN HỖN HỢP
PRICE
GIÁ
PRODUCT
SẢN PHẨM
PLACE
PHÂN PHỐI
MARKETING
HỖN HỢP
53
I- CHÍNH SÁCH SẢN PHẨM
105 19/05/2017
Khái quát về sản phẩm
Các quyết định về sản phẩm
Phát triển thương hiệu
Thiết kế và marketing cho SP mới
Khái quát về sản phẩm
Khái niệm về sản phẩm
Là tất cả các yếu tố có thể đáp ứng
nhu cầu, mong muốn của khách
hàng, mang lại lợi ích cho họ,
đồng thời có thể chào bán trên thị
trường
Sản phẩm = hàng hóa + dịch vụ
106
54
Khái quát về sản phẩm
Các cấp độ của một sản phẩm
107 19/05/2017
Sản phẩm
bổ sung
Sản phẩm
cụ thể
Sản phẩm
cốt lõi
Bao bì
Đặc
tính
Nhãn
hàng
Chất
lượng Kiểu
dáng
Lắp đặt
G
ia
o
h
à
n
g
,
tí
n
d
ụ
n
g
Bảo hành
H
ư
ớ
n
g
d
ẫ
n
sử
d
ụ
n
g
Lợi ích
cốt lõi
Khái quát về sản phẩm
Ví dụ về 3 cấp độ của sản phẩm
Bạn đã mua sản phẩm gì gần đây nhất
Hãy phân tích những biểu hiện của sản phẩm đó theo 3 cấp độ.
Sản phẩm
bổ sung
Sản phẩm
cụ thể
Sản phẩm
cốt lõi
55
109
Khái quát về sản phẩm
Phân loại theo hình thức tồn tại
Sản phẩm hữu hình
Sản phẩm vô hình
Phân loại theo mục đích sử dụng
SP tiêu dùng cá nhân
Sản phẩm thiết yếu
Sản phẩm mua chọn lọc
Sản phẩm mua đột xuất
Sản phẩm xa xỉ
SP tiêu dùng trong tổ chức
Mua lặp lại
Mua thay đổi
Mua mới
110
Sản phẩm với tần suất và nỗ lực trong tiêu dùng
Sản phẩm thiết yếu
(Thực phẩm, vệ sinh cá nhân,
chất tẩy rửa, giải khát)
Sản phẩm chọn lọc
(Quần áo,
đồ điện gia dụng,
Sản phẩm giải trí)
Sản phẩm xa xỉ
(Nữ trang, Xe cộ,
Nhà cửa, điện tử cao cấp)
T
ầ
n
s
u
ấ
t
ti
ê
u
d
ù
n
g
Nỗ lực trong tiêu dùng (mức độ xa xỉ)
Sản phẩm mua đột suất
(Áo mưa, bánh kẹo,
dịch vụ sửa xe)
56
111
Khái quát về sản phẩm
Chu kỳ (hay vòng đời) của sản phẩm chỉ sự biến đổi của
doanh số bán sản phẩm từ khi sản phẩm được tung ra cho
đến khi nó phải rút ra khỏi thị trường
t
Doanh số
Lợi nhuận
Doanh số
Lợi nhuận
Giới thiệu Tăng trưởng Chín mồi Suy giảm
112
Khái quát về sản phẩm
Các đặc trưng kinh doanh trong chu kỳ của sản phẩm
Tính chất Giới thiệu Tăng trưởng Chín mồi Suy thoái
Doanh số Thấp Tăng nhanh Cao nhất Suy giảm
Chi phí/SP Cao Trung bình Thấp Thấp
Lợi nhuận Âm Tăng Cao nhất Suy giảm
Khách hàng
mục tiêu
Nhóm cách tân
Nhóm thích
nghi nhanh
Nhóm số đông Nhóm lạc hậu
Đối thủ cạnh
tranh
Ít Tăng Nhiều nhất Suy giảm
57
Chu kỳ của sản phẩm
Nhắm vào thị trường các gia đình có thu nhập khá, dựa vào
khả năng công nghệ và uy tín nhãn hiệu của mình, hãng
Honda Việt Nam đã đưa ra sản phẩm xe gắn máy phân khối
lớn, tay gas nhãn hiệu SH và SH mode.
Anh (chị) hãy phân tích các quyết định và chỉ ra các cơ sở của
các quyết định về mức chất lượng, đặc điểm, kiểu dáng, các
dịch vụ sau bán của Honda đối với xe SH và SH mode.
Theo anh (chị), hiện nay xe SH và SH mode đang ở giai đoạn
nào trong chu kỳ sống của sản phẩm. Những quyết định
marketing nào của Honda Việt nam thể hiện điều này?
113 19/05/2017
Các quyết định sản phẩm
Danh mục và chủng loại sản phẩm
Danh mục sản phẩm là danh sách đầy đủ của tất cả các sản
phẩm đem bán của một doanh nghiệp. Nó gồm các chủng
loại sản phẩm khác nhau.
114 Marketing căn bản
58
Các quyết định sản phẩm
Danh mục và chủng loại sản phẩm
Chủng loại sản phẩm là một nhóm các sản phẩm tương tự về
các đặc tính vật lý.
Bề rộng: Số các chủng loại sản phẩm.
Bề sâu: Màu sắc và model có trong mỗi dòng sản phẩm
115
Honda motor Vietnam
Air Blade
Các quyết định sản phẩm
Danh mục và chủng loại sản phẩm
Các chiến lược phát triển chủng loại sản phẩm
Chất lượng cao
Chất lượng thấp
G
iá
t
h
ấp
G
iá cao
Phát triển lên trên: Toyota phát
triển dòng Lexeus
Phát triển xuống dưới: Honda
mở rộng thêm Waves
Vừa lên vừa xuống: bảo đảm
chất lượng, giá hạ
Phát triển theo hai phía: chiếm
lĩnh toàn bộ thị trường
116
59
Các quyết định sản phẩm
Bao gói sản phẩm
Cấu thành bao gói: 1 4 yếu tố
Lớp tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm
Lớp bảo vệ lớp tiếp xúc
Bao gói vận chuyển
Nhãn hiệu và các thông tin mô tả hàng hóa
Vai trò của bao gói
Bảo vệ sản phẩm
Giới thiệu, quảng cáo sản phẩm
117 19/05/2017
Các quyết định sản phẩm
Các quyết định về bao gói
Số lớp bao gói
Kích thước, hình dáng, vật liệu, màu sắc, nội dung trình bày
Các thông tin sản phẩm trên bao gói:
Loại sản phẩm, phẩm chất
Ngày nơi sản xuất
Các đặc tính của sản phẩm
Cách sử dụng, bảo quản
Thông tin về nhãn hiệu...
118 19/05/2017
60
Các quyết định sản phẩm
Nhãn hiệu sản phẩm
Nhãn hiệu là tên gọi, thuật ngữ, biểu tượng, hình vẽ hay một
sự kết hợp giữa các yếu tố này được dùng để xác nhận sản
phẩm của doanh nghiệp.
Ví dụ:
Bột giặt “Tide"
Kem đánh răng "Close-up"
Xe máy "Dream"
Xe ô tô "Crown"
119 19/05/2017
120
Các quyết định sản phẩm
Vấn đề
liên quan đến
nhãn hiệu
Sự cần
thiết gắn với
sản phẩm?
Ai là chủ
nhãn hiệu
sản phẩm?
Đặt tên
như thế
nào?
1. Trùng với thương hiệu
2. Nhãn hiệu cho dòng SP
3. Thương hiệu với nhãn hiệu
4. Riêng cho từng loại SP
1. Tạo hình ảnh
2. Tốn chi phí
1. Nhà sản xuất
2. Nhà phân phối
3. Kết hợp
Các quyết định liên quan đến nhãn hiệu
61
Các quyết định sản phẩm
Lựa chọn chiến lược nhãn hiệu
Loại sản phẩm
Hiện có Mới
T
ê
n
n
h
ã
n
h
iệ
u
H
iệ
n
c
ó
M
ớ
i
Mở rộng loại sản
phẩm
Mở rộng
nhãn hiệu
Nhiều
nhãn hiệu
Nhãn hiệu
mới
121
Các quyết định sản phẩm
Dịch vụ khách hàng
Dịch vụ khách hàng (customer service) là các dịch vụ bổ
sung tối thiểu đi kèm theo sản phẩm cốt lõi khi bán sản
phẩm cho khách hàng
Thành phần
Hình thức giao hàng, lắp đặt
Huấn luyện, hướng dẫn sử dụng
Bảo hành, sửa chữa
Hình thức thanh toán
Thông tin về sản phẩm...
122 19/05/2017
Sản phẩm
cốt lõi
62
Các quyết định sản phẩm
Các quyết
định về dịch
vụ khách
hàng Mức độ
dịch vụ cung
cấp cho khách
hàng
Hình thức
dịch vụ cung
cấp cho khách
hàng
Nội dung
dịch vụ cung
cấp cho khách
hàng
123
Dịch vụ khách hàng
Thảo luận
Sản phẩm nào không có quyết định về bao gói
Sản phẩm nào không có quyết định về nhãn hiệu
124 19/05/2017
?
63
125
Phát triển thương hiệu
Khái niệm thương hiệu
Thương hiệu là hình tượng hay tập hợp các dấu hiệu về một
doanh nghiệp, hoặc một loại hay một nhóm hàng hóa, dịch
vụ trong con mắt khách hàng.
Từ nhãn hiệu đến thương hiệu
Nhãn hiệu
(Trademark)
Nhãn hiệu tin
tưởng
(Trustmark)
Nhãn hiệu
yêu thích
(Lovemark)
Thương hiệu
(Brand)
126
Phát triển thương hiệu
Phân biệt nhãn hiệu và thương hiệu
Tính hữu hình
Giá trị thể hiện
Xác nhận bên ngoài: nhìn
thấy, sờ mó được
Qua sổ sách kế toán
Nhãn hiệu
Cả hữu hình và vô hình: cảm
nhận, nhận thức, hình tượng .
Không qua sổ sách kế toán
Thương hiệu Đặc trưng
Góc độ pháp lý
Luật pháp thừa nhận và bảo
hộ
Người tiêu dùng thừa nhận, tin
cậy và trung thành gắn bó
Người phụ trách Luật sư, nhân viên pháp lý
Chuyên viên quản trị thương
hiệu, marketing
64
Phát triển thương hiệu
Các loại thương hiệu
127 19/05/2017
Thương hiệu cá
thể (riêng)
Thương hiệu gia
đình
Thương hiệu
tập thể (hay
thương hiệu
nhóm)
Riêng cho từng chủng loại, hoặc từng
tên hàng hóa, dịch vụ cụ thể
Chung cho tất cả các hàng hóa, dịch vụ
của một doanh nghiệp
Chung cho một nhóm, hay một số chủng
loại hàng hóa do một hoặc các cơ sở SX
khác nhau trong cùng một khu vực địa lý
Đặc điểm
Cup, Dream II,
SuperDream, Future,
Wave α, @, SH
Samsung, Honda,
Toyota, Ford, Lexus,
Vietien
Vải thiều Thanh Hà,
vang Bordaux, nước
mắn Phú Quốc, gốm
sứ Bát Tràng...
Ví dụ
Thương hiệu
quốc gia
Gán chung cho các sản phẩm, hàng hóa
của một quốc gia nào đó
Thai's Brand, Vietnam
Value, American
standard
Loại
Phát triển thương hiệu
Nhận biết
và phân biệt
Tạo sự cảm
nhận và tin
cậy
Thông tin
và chỉ dẫn
Giá trị
kinh tế
128
Chức năng của thương hiệu
65
Phát triển thương hiệu
Quá trình phát triển thương hiệu
129 19/05/2017
Xây dựng
thương
hiệu
Quảng bá
thương
hiệu
Phát triển,
tái định vị
TH
• Tên, biểu tượng
• Sứ mạng/slogan
• Hạ tầng, phương tiện
• Kiến trúc
• Website
• Tuyên truyền
• Mạng xã hội
• Quảng cáo
• Phát triển dịch vụ
• Nâng cao chất lượng
• Khai thác thương hiệu
• Mở rộng thương hiệu.
Phát triển thương hiệu
Nhượng quyền thương hiệu (Fanchasing)
Đặc điểm
Ưu điểm
Hạn chế
Vận dụng
130 19/05/2017
66
Thiết kế và marketing sản phẩm mới
Sản phẩm mới
Các dạng sản phẩm mới
Hoàn toàn mới về nguyên tắc chưa nơi nào có
Sản phẩm cải tiến từ sản phẩm cũ
Biện pháp sản xuất ra sản phẩm mới
Tự nghiên cứu tạo ra sản phẩm mới
Mua bằng sáng chế, giấy phép hoặc mua công ty khác
có sản xuất sản phẩm mới
131
Thiết kế và marketing sản phẩm mới
Các giai đoạn phát triển sản phẩm mới
132 19/05/2017
R&D và Marketing
Marketing và tài chính
R&D và Marketing
Sản xuất, bán hàng & marketing
Hình
thành ý
tưởng 1
2
Sàng lọc ý
tưởng
3
Soạn thảo,
thẩm định
dự án
4
Hoạch định
marketing
5
Phân tích
kinh doanh Thiết kế
sản phẩm
mới 6
Thử nghiệm
sản phẩm mới
7 Sản xuất và
thương mại
hóa 8
67
133
Câu hỏi thảo luận
1. Hãy xác định các cấp độ của 1 sản phẩm
2. Lấy một ví dụ về danh mục sản phẩm của một doanh
nghiệp mà bạn biết để giải thích các khái niệm chiều rộng
và chiều sâu của danh mục sản phẩm? Theo bạn doanh
nghiệp này đã lựa chọn hiện chiến lược về chủng loại sản
phẩm nào?
3. Tư duy "chỉ bán những thứ mà khách hàng cần" được thể
hiện như thế nào trong các quyết định về sản phẩm? Lấy ví
dụ minh họa
II- CHÍNH SÁCH GIÁ
134 19/05/2017
Tổng quan về giá
Xác định mức giá bán
Các chính sách giá
68
Tổng quan về giá
Khái niệm về giá
Trong kinh tế: giá cả là giá trị dưới dạng bằng tiền của
hàng hoá, dịch vụ.
Trong thực tế: giá cả là số tiền trả cho một số lượng
hàng hoá, dịch vụ nào đó.
Giá cả được gọi bằng rất nhiều cái tên khác nhau tuỳ
thuộc vào loại sản phẩm, dịch vụ như gía, cước, phí, lãi
suất, tiền công, hoa hồng, học phí
135
Tổng quan về giá
NGƯỜI
MUA
NGƯỜI
BÁN
NG. LÀM
Marketing
Khoản tiền phải trả để
được quyền sử dụng/
sở hữu sản phẩm
Khoản thu nhập nhận
được nhờ việc đáp ứng
nhu cầu của khách hàng
Là biến số
Marketing mang
lại doanh thu
Tác động đến thị trường, doanh
thu, chi phí, lợi nhuận, thị phần
và tính cạnh tranh của SP
GIÁ CẢ
136
Tầm quan trọng của giá
69
137
Tổng quan về giá
CÁC
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ GIÁ
CÁC NHÂN TỐ
BÊN TRONG
CÁC NHÂN YẾU TỐ
BÊN NGOÀI
1.Mục tiêu marketing
2.Marketing hỗn hợp
3.Chi phí sản xuất
4.Chất lượng SP
5.Các yếu tố khác
1.Mức cầu thị trường
mục tiêu
2.Tình hình cạnh
tranh
3.Các yếu tố khác của
môi trường
Marketing
Các nhân tố ảnh hưởng đến giá
138
Những nhân tố bên trong
Mục tiêu marketing: Chính sách giá khác nhau cho mỗi
mục tiêu marketing khác nhau
Chiến lược marketing hỗn hợp: gía phải đồng bộ với các
chiến lược khác như sản phẩm, phân phối, xúc tiến
Chi phí sản xuất: giá phải cao hơn chi phí thì mới có lợi
nhuận
Chất lượng: Giá đồng hành với chất lượng
Những yếu tố khác: uy tín, tên tuổi
70
Những nhân tố bên ngoài
Cầu thị trường mục tiêu
Cho biết mức giá cao nhất mà doanh nghiệp có thể bán.
Mối quan hệ giữa cầu và giá là quan hệ tỷ lệ nghịch
Độ nhạy cảm về giá, hay độ co dãn của cầu theo giá
Cầu ít co dãn theo giá: Tăng giá cầu ít thay đổi tăng
doanh thu
Cầu co dãn theo giá: Tăng giá cầu giảm Có thể giảm
doanh thu
Các yếu tố tâm lý của khách hàng
139
Độ co dãn của cầu theo giá (ED)
140
Độ co dãn của cầu
theo giá (ED)
P2
P1
Q2 Q1
Cầu ít co dãn theo giá
P2
P1
Q2 Q1
Cầu co dãn theo giá
P P
Q Q
71
Những nhân tố bên ngoài
Cạnh tranh và thị trường
141 19/05/2017
Loại Chính sách giá
Cạnh tranh
hoàn hảo
Cạnh tranh
độc quyền
Độc quyền
nhóm
Độc quyền
hoàn toàn
Định giá theo giá thị trường
Định giá trong một khung giá nào đó gần
với giá của các đối thủ cạnh tranh
Nên đặt giá tương đương với giá của các đối
thủ cạnh tranh
Nên đặt giá tương đương với giá của các đối
thủ cạnh tranh
Những nhân tố bên ngoài
Quản lý giá của Nhà nước
Can thiệp trực tiếp: đặt ra mức giá trần và mức giá sàn
Can thiệp gián tiếp: điều chỉnh các mức thuế VAT, xuất
khẩu, tiêu thụ đặc biệt
Các yếu tố khác của môi trường marketing
Tình hình kinh tế (lạm phát, tăng trưởng/suy thoái, thất
nghiệp)
Công nghệ mới...
Trung gian phân phối, công chúng
142
72
XÁC ĐỊNH MỨC GIÁ BÁN
1. Xác định mục tiêu định giá
2. Xác định cầu của thị trường mục tiêu
4. Phân tích chi phí, giá cả và SP cạnh tranh
5. Chọn phương pháp định giá
6. Lựa chọn giá cuối cùng
3. Xác định chi phí cho một đơn vị sản phẩm
Q
u
y
t
rì
n
h
x
á
c
đ
ịn
h
m
ứ
c
g
iá
143
Xác định mục tiêu định giá
144
Định hướng lợi
nhuận
Định hướng bán
hàng
Định hướng tồn tại
Chọn mức giá đạt được tỷ suất lợi nhuận trên doanh
số hoặc trên vốn đầu tư ổn định
Đặt giá nhằm tăng số lượng hàng bán tối đa trong một
giai đoạn ngắn
Giảm giá thấp nhất có thể để cầm cự trên thị trường
Mục tiêu định giá Mục tiêu marketing
Định hướng dẫn đầu
về chất lượng
Dẫn đầu về chất lượng đồng hành với giá bán cao
Định hướng ổn định Ổn định giá đáp ứng tình hình cạnh tranh
73
Ước lượng cầu của thị trường mục tiêu
Phương pháp ước lượng: Q = n x p x q
Trong đó:
Q Tổng cầu thị trường
n Số lượng khách hàng ở thị trường mục tiêu
q Số hàng hoá trung bình mà một khách hàng mua
p Mức giá bán dự kiến (cho 1 đơn vị hàng hoá)
Xác định hệ số ED: Tăng hay giảm giá thì có lợi
145
Xác định chi phí cho một đơn vị SP
Trong đó:
TC : Tổng chi phí
FC : Tổng chi phí cố định
VC : Tổng chi phí biến đổi
vc : Chi phí biến đổi cho 1 đơn vị SP
Q : Tổng sản lượng của DN
146
Chi phí cho 1 đơn
vị sản phẩm
vcAFC
Q
VC
Q
FC
Q
TC
z
74
147
Phân tích chi phí, giá cả và SP cạnh tranh
Giá bán sản phẩm phải
căn cứ vào giá và chất
lượng của các sản phẩm
cạnh tranh
Chi phí trên
đơn vị SP
Cầu của
thị trường
Giá của SP
cạnh tranh
Giá bán
Chọn phương pháp định giá
Định giá dựa vào chi phí (Cost-based pricing)
Cộng lãi vào chi phí bình quân
Ví dụ: FC = 5.000 tr.đồng, vc = 8 tr.đồng/SP và Q = 1.000 sản
phẩm, LN = 20% chi phí
Giá bán cho các nhà bán sỉ:
P = (5.000/1.000+8) x (1+20%) = 13 x 1,2 = 15,6 tr.đồng/SP
Giá bán
dự kiến
Chi phí cho một
đơn vị sản phẩm
Lãi suất
dự kiến
= +
148
75
Chọn phương pháp định giá
Định giá dựa vào chi phí (Cost-based pricing)
Theo lợi nhuận mục tiêu
Ví dụ:Công ty đạt mục tiêu lợi nhuận là 2.000 tr.đ và sản lượng
1000 SP. Trường hợp này giá bán xác định:
P = (5.000/1.000 + 8) + 2.000/1.000 = 15 tr.đồng/SP
Giá bán
dự kiến
Chi phí cho một
đơn vị sản phẩm
Lợi nhuận mong muốn
Sản lượng tiêu thụ
= +
149
Phân tích hòa vốn và lợi nhuận mục tiêu
QMT QHV
Q
USD
Chi phí cố định
Chi phí
Doanh thu
Lợi nhuận mục tiêu
150
DTHV
DTMT
CPMT
76
Chọn phương pháp định giá
Định giá theo giá trị cảm nhận của khách hàng (Value
based pricing)
151
Tiếp xúc
thương
hiệu
Cảm
nhận
giá trị
Mức giá
Chấp
nhận
Nhu cầu
Mong
muốn
Dựa vào giá trị cảm
nhận, lợi ích mà
khách hàng tin rằng
có được khi tiêu dùng
sản phẩm, thương
hiệu
Chọn phương pháp định giá
Xác định chi phí sản xuất tối đa
Nghiên cứu
mức giá
chấp nhận
từ phía
người
tiêu dùng
Giá bán
Mức
chi phí
tối đa
chấp
nhận
được
Xác định % tăng giá
nhằm bồi hoàn các
khoản chi phí bán hàng
và đạt được mức
lợi nhuận mong muốn
Bước 1 Bước 2 Bước 3
152
77
Chọn phương pháp định giá
Xác định chi phí sản xuất tối đa
1. Mức giá tối đa bán
cho nhà bán lẻ
=
3. Mức chi phí sản
xuất tối đa
=
% tăng giá
Chi phí mua hàng hay Chi phí sản xuất
Giá bán - Chi phí mua hàng hay Chi phí sản xuất
=
=
2. Mức giá tối đa bán
cho nhà bán buôn
153
𝐺𝑖á 𝑏á𝑛 𝑙ẻ
(1 + % 𝑡ă𝑛𝑔 𝑔𝑖á 𝑐ủ𝑎 𝑛ℎà 𝑏á𝑛 𝑙ẻ
So sánh giữa 2 phương pháp định giá
Ðịnh giá dựa trên chi phí: Dựa trên cơ sở chi phí để định
hướng mức giá bán
Ðịnh giá dựa trên giá trị cảm nhận: Dựa trên mức giá bán
định hướng chi phí
Sản
phẩm
Chi phí Mức giá
Giá trị
cảm nhận
Khách
hàng
Sản
phẩm
Chi phí Mức giá
Giá trị
cảm nhận
Khách
hàng
154
78
Chọn phương pháp định giá
Định giá theo giá cạnh tranh hiện hành (Competition-
based pricing)
So sánh giá bán với
đối thủ cạnh tranh
Ngang bằng
thị trường
Cao hơn thị trường
Thấp hơn thị trường
155
Vị dụ định giá của Carterpillar
Bền hơn + 3.000 USD
Giá Đặc điểm
Tin cậy hơn + 2.000 USD
Dịch vụ tốt hơn + 2.000 USD
Bảo hành lâu dài + 1.000 USD
Giá đối thủ cạnh tranh 20.000 USD
Giá trị tăng thêm 8.000 USD
Giá trọn gói cho KH 28.000 USD
Carterpillar
Đối thủ cạnh tranh
79
Lựa chọn giá cuối cùng
157
Mục tiêu
định giá
Chọn mức
giá cuối
cùng
Phương pháp định giá
Dựa vào
chi phí
Theo
cảm nhận
của KH
Theo
cạnh tranh
T
â
m
lý
K
H
C
h
ín
h
s
á
c
h
g
iá
c
ủ
a
D
N
C
á
c
b
ê
n
l
iê
n
q
u
a
n
B
iế
n
s
ố
m
a
rk
e
ti
n
g
k
h
á
c
Bài tập 1
Giả sử Công ty bia Huế có kế hoạch tung ra thị trường loại
bia màu đen nhãn hiệu New Huda. Giá thành của một chai
bia là 5.950 đ. Hãy xác định giá bán nếu Công ty mong
muốn lợi nhuận mục tiêu theo các phương án sau:
1) 20% trên giá thành hoặc 15% trên giá bán
2) Lượng bán dự kiến 500 triệu chai và lợi nhuận mong
muốn là 500 triệu đồng
80
Bài tập 2
Giả sử chai nước khoáng có giá thị trường chấp nhận là 5000
đồng
1. Nếu nhà bán lẻ sẽ tăng giá 8% giá mua của nhà bán buôn,
nhà bán buôn lại tăng giá 5% giá mua của nhà SX và nhà
SX mong muốn lợi nhuận là 15% giá thành thì chi phí
SX tối đa là bao nhiêu
2. Nếu định phí (FC) = 360 tr.đ, Biến phí (vc) = 2.000 đ thì
cần sản xuất và bán được số lượng là bao nhiêu chai?
CHIẾN LƯỢC ĐỊNH GIÁ
Chiến
lược
định
giá
Giá hớt váng
Giá bành trướng TT
Giá cho danh mục SP
Định giá hai phần
Giá chiết khấu
Giá khuyến mại
Giá phân biệt
Giá thay đổi
160
Strategy
is HOW
to . . .
81
CHIẾN LƯỢC ĐỊNH GIÁ
Giá hớt váng
Đặt giá cao nhất cho các đoạn thị trường chấp nhận sản phẩm mới.
Sau đó giảm giá thu hút thêm khách hàng ở đoạn TT thấp hơn
Đặc điểm Loại chiến lược
Giá bành trướng
thị trường
Đặt giá thấp thu hút khách hàng, giành nhiều thị phần "hiệu
quả theo quy mô".
Giá cho danh mục
sản phẩm
Xây dựng giá cho toàn bộ sản phẩm trong danh mục sản phẩm
khuyến khích KH mua toàn bộ danh mục SP
Giá hai phần
Giá gồm 2 phần: Phần trả cho mức tiêu dùng tối thiểu (đặt thấp để
thu hút khách hàng) và phần trả cho mức tiêu dùng vượt trội.
161
CHIẾN LƯỢC ĐỊNH GIÁ
Giá triết khấu
Giảm giá khi mua nhiều dưới dạng chiết khấu mua số lượng lớn, theo
thời vụ hoặc khuyến khích thanh toán nhanh, bằng tiền mặt
Đặc điểm
Loại chiến
lược giá
Giá khuyến
mại
Giá thấp ban đầu để lôi kéo khách hàng mua sản phẩm mới; Giảm giá
vào các dịp lễ, tết; Giá bán trả góp; Giảm giá theo phiếu mua hàng
Giá phân biệt
Bán các mức giá khác nhau theo nhóm khách hàng, địa điểm, hình ảnh,
bao bì, giờ cao điểm, thấp điểm
Giá thay đổi
Chủ động giảm giá, tăng giá và đối phó với việc các đối thủ cạnh tranh
thay đổi giá
162
82
Lựa chọn mức giá
Giá thấp
Kích thích tiêu dùng Xâm nhập thị trường nhanh
Giá trị cảm nhận thấp Trung thành thương hiệu thấp; Nhạy
cảm với những thay đổi từ phía người tiêu dùng
Giá cao
Ngăn cản, hạn chế tiêu dùng Xâm nhập thị truờng chậm, chọn
lọc khách hàng.
Giá trị cảm nhận cao Chuyển dịch thương hiệu cao, Mức độ
thỏa mãn thấp
Giá hợp lý Sẵn sàng tiêu dùng, mức độ thoả mãn cao,
trung thành thương hiệu.
163
Câu hỏi thảo luận
1. Hãy phân tích định giá 1 sản phẩm của
một doanh nghệp mà bạn biết theo quy
trình định giá 1 sản phẩm mới
2. Lấy ví dụ về 8 chiến lược định giá từ các
doanh nghiệp mà bạn biết và phân tích
chúng?
3. Hãy phân tích tư duy "Chỉ bán những thứ
mà khách hàng cần" được thể hiện như
thế nào trong quyết định về giá. Lấy ví
dụ thực tiễn minh họa
164
83
III- CHÍNH SÁCH PHÂN PHỐI
165 19/05/2017
Khái quát về kênh phân phối
Cấu trúc kênh phân phối
Các phương thức phân phối
Các quyết định về kênh phân phối
Khái quát về kênh phân phối
Kênh phân phối là một nhóm các tổ chức, cá nhân tham
gia vào quá trình đưa sản phẩm từ nhà sản xuất/cung cấp
dịch vụ đến người tiêu dùng.
Trung gian phân phối là những thành viên nằm giữa nhà
sản xuất/cung cấp dịch vụ và người tiêu dùng cuối cùng.
166
Kênh
phân phối
Kênh của nhà SX/
cung cấp dịch vụ
Trung gian
phân phối
84
Khái quát về kênh phân phối
167 19/05/2017
Thông tin
Khuyếch trương
Đàm phán
Đặt hàng
Cung cấp vốn
Giao hàng
Bảo hành
Nơi
tạo ra
hàng
hóa,
dịch vụ
Nơi
tiêu thụ
hàng
hóa,
dịch vụ
cuối
cùng
Chức năng của kênh phân phối
Khái quát về kênh phân phối
Các loại trung gian phân phối
Nhà bán buôn
Nhà bán lẻ
Đại lý và môi giới
Nhà phân phối công nghiệp
Phân biệt các trung gian phân phối trên
168
85
Khái quát về kênh phân phối
Vai trò của trung gian phân phối
Cầu nối giữa sản xuất với tiêu dùng
Giúp cho nhà sản xuất tập trung vào công việc chính để
tăng khả năng cạnh tranh
Giảm chi phí phân phối, chia sẻ rủi ro cho nhà sản xuất
Cung cấp thông tin thị trường cho nhà sản xuất
Thay mặt nhà sản xuất cung cấp dịch vụ cho khách hàng,
xúc tiến bán hàng
169
Cấu trúc kênh phân phối
Sản phẩm cho tiêu dùng cá nhân
170
Nhà sản xuất
Người tiêu dùng
Đại lý
Nh/bán buôn
Nhà bán lẻ
k
ê
n
h
c
ấ
p
0
(trự
c
tiế
p
)
K
ê
n
h
c
ấ
p
1
(1
tru
n
g
g
ia
n
)
K
ê
n
h
c
ấ
p
2
(2
tr/g
ia
n
)
k
ê
n
h
c
ấ
p
3
(3
c
ấ
p
tru
n
g
g
ia
n
)
Nh/bán buôn
86
Cấu trúc kênh phân phối
Sản phẩm cho khách hàng công nghiệp
171
Nhà sản xuất
Người sử dụng công nghiệp
Đại lý
Đại diện
nhà SX
Nhà PP
công nghiệp
k
ê
n
h
c
ấ
p
0
(trự
c
tiế
p
)
K
ê
n
h
c
ấ
p
1
(1
tru
n
g
g
ia
n
)
k
ê
n
h
c
ấ
p
2
(2
c
ấ
p
tru
n
g
g
ia
n
)
Nhà PP
công nghiệp
Cấu trúc kênh phân phối
Các nhà cung cấp dịch vụ
Đặc điểm của ngành dịch vụ: sản xuất và tiêu thụ đồng thời
Tổ chức kênh: Trực tiếp đến người tiêu dùng hoặc gián tiếp
qua đại lý.
172
Đại lý vé
máy bay
Booking
Office
87
Tổ chức kênh phân phối
Kênh phân phối truyền thống
Ví dụ: Các hãng nước ngọt, bia, hàng tiêu dùng
Hệ thống kênh phân phối liên kết dọc
Ví dụ:
173
Người sản
xuất
Người bán
buôn
Người bán
lẻ
Khách
hàng
Khách
hàng
Người sản xuất
Người bán buôn
Người bán lẻ
Tổng công ty bưu chính
Tập đoàn điện lực
Ngân hàng thương mại
Tổ chức kênh phân phối
Hệ thống kênh phân phối liên kết ngang
Ví dụ: Tổng công ty thép Việt nam
Hệ thống phân phối đa kênh (nhiều kênh)
Ví dụ: Các hãng hàng không, các công ty du lịch
174
Sản xuất
Sản xuất
Phân phối, bán hàng Khách hàng
88
Một số xu hướng trong phân phối
Ứng dụng CNTT trong phân phối
Phần mền
Nối mạng,
Truyền thông xã hội
Thương mại điện tử (E-commerce)
Website
E-mail
Bán qua mạng
Một số xu hướng trong phân phối
176 19/05/2017
Truyền thống Mới
Trực tiếp
Giao dịch trực
tiếp (cửa hàng,
phòng vé)
Giao dịch qua điện tử
(điện thoại, e-mail,
website, mạng xã hội)
Gián tiếp
Qua trung gian
(Nhà bán buôn, bán lẻ, đại lý, môi giới,
nhà phân phối công nghiệp)
89
Các phương thức phân phối
Phương
thức phân
phối
Phân phối
độc quyền
Phân phối
chọn lọc
Phân phối
rộng rãi
Phân phối thông qua
càng nhiều trung gian
phân phối càng tốt
Lựa chọn một vài nhà phân
phối đảm nhiệm phân phối
sản phẩm trong 1 khu
vực thị trường
Lựa chọn một nhà phân
phối duy nhất cho sản
phẩm trong 1 khu
vực thị trường
177
Các phương thức phân phối
178 19/05/2017
Nhà
sản
xuất
Các
trung
gian
Sản
phẩm
Môi
trường
Thị
trường
Chọn
PT phân
phối
1. Khách hàng tiềm năng
2. Mức độ tập trung của TT
3. Quy mô đơn đặt hàng
1. Giá trị của 1 đơn vị
2. Đặc điểm
3. Đặc tính kỹ thuật
1. Các dịch vụ có thể cung cấp
2. Sự sẵn có trung gian
3. Thái độ đối với chính sách
1. Nguồn tài chính
2. Mục tiêu quản lý kênh
3. Mục tiêu phân phối
1. Kinh tế
2. Pháp luật
Chọn phương thức phân phối
90
Các quyết định về kênh phân phối
Lựa chọn các thành viên kênh (trung gian)
Có địa điểm phù hợp với thị trường
Có đủ mặt bằng giao dịch
Có uy tín, có khả năng tiếp cận với thị trường
Có kỹ năng bán hàng, cung cấp dịch vụ khách hàng
Có đủ vốn để thực hiện các đầu tư ban đầu
Khuyến khích các thành viên trong kênh: Áp dụng các
chính sách khác nhau để thúc đẩy bán hàng
Đánh giá và kiểm soát hoạt động của các thành viên trong
kênh PP
179
Các quyết định về kênh phân phối
180
Các quyết
định về phân
phối vật chất
Số lượng,
địa điểm, quy
mô kho bãi
dự trữ
Khối lượng
hàng hóa
dự trữ
Lựa chọn
phương tiện
vận tải
Kiểm tra
và xử lý đơn
hàng
Các quyết định về phân phối vật chất
91
Các quyết định về kênh phân phối
Quyết định Marketing của các doanh nghiệp bán lẻ
181
Thị trường
trọng điểm
Danh mục
sản phẩm
Giá bán Xúc tiến
hỗn hợp
Địa điểm
cửa hàng Quyết định
Marketing
Câu hỏi thảo luận
1. Hãy mô tả các loại kênh phân phối hàng
hóa tiêu dùng trong một ngành hay doanh
nghiệp mà bạn biết? Cho biết vai trò của
chúng. Theo bạn sự phát triển của thương
mại điện tử ngày nay ảnh hưởng như thế
nào đến hệ thống kênh phân phối đó
2. Hãy phân tích tư duy "Chỉ bán những thứ
mà khách hàng cần" được thể hiện như
thế nào trong các quyết định về kênh
phân phối. Lấy ví dụ thực tiễn minh họa
182
92
IV- XÚC TIẾN HỖN HỢP
183 19/05/2017
Những vấn đề chung
Quy trình của hoạt động truyền thông
Hệ thống xúc tiến hỗn hợp
Những vấn đề chung
Xúc tiến (promotion) hay truyền thông (communication)
marketing là các hoạt động truyền tin về sản phẩm và bản thân
doanh nghiệp tới khách hàng nhằm thuyết phục họ tin tưởng
và mua sản phẩm.
Xúc tiến là thành tố quan trọng và hỗ trợ đắc lực cho các chính sách
marketing hỗn hợp để tác động vào thị trường mục tiêu của CHK
Xúc tiến hỗn hợp
184
Advertisement
Public Relation and Publicity
Sale Promotion
Personal Selling
93
Những vấn đề chung
185
Kinh phí
xúc tiến
Giai đoạn
sản phẩm
Thị
trường
mục tiêu
Bản chất
sản phẩm
1. Sự sẵn sàng mua
2. Phạm vi địa lý
3. Loại khách hàng
4. Mức độ tập trung
1. Giá trị đơn vị
2. Tính cá biệt
2. Các dịch vụ
1. Giới thiệu
2. Tăng trưởng
3. Chín mồi
4. Suy thoái
1.Vốn lớn quảng cáo nhiều
2.Vốn nhỏ bán trực tiếp
Xúc tiến
hỗn hợp
Các yếu tố ảnh hưởng đến xúc tiến
Những vấn đề chung
Mục tiêu
(AIDA)
Get
Attention
Hold Interest
Create
Desire
Lead to
Acition
Làm cho chú ý
Làm cho
quan tâm
Tạo cho
ham muốn
Cho đi đến
quuyết định
186
Mục tiêu của xúc tiến – Mô hình AIDA
94
Những vấn đề chung
Awereness
(Nhận biết)
Knowledge
(Hiểu biết)
Liking
(Thiện cảm)
Reference
(Ưa thích)
AKLRCP
Conviction
(Tin tưởng)
Purchase
(Mua)
187
Mục tiêu của xúc tiến – Mô hình AKLRCP
Xúc tiến đẩy và kéo
Xúc tiến đẩy: Nhằm vào các trung gian, khuyến khích mua nhiều
Xúc tiến kéo: Nhằm vào người tiêu dùng cuối cùng
188
Nhà
Sản xuất
Trung gian
phân phối
Khách
hàng
Cầu
Cung Xúc tiến
Nhà
Sản xuất
Trung gian
phân phối
Khách
hàng
Cầu Cầu
Xúc tiến
95
Quy trình của hoạt động xúc tiến
189
Xác định mục tiêu
Thiết kế thông điệp
Xây dựng ngân sách và
thực hiện
Thu nhận thông tin phản
hồi và đo lường
Chọn phương tiện truyền
thông
AIDA
AKLRCP
Lập ngân sách
Tổ chức thực hiện
% khách hàng mục tiêu nhận biết về SP
% khách hàng nhận biết đã dùng thử
% khách hàng dùng thử hài lòng với SP
Trực tiếp (qua con người)
Gián tiếp (không qua con người)
Nội dung thông điệp
Bố cục thông tin
Hình thức thông tin
Mission
Message
Money
Measure
Mediea
5 M
Trạng thái, mục tiêu và công cụ truyền thông
190
1. Quảng cáo
2. Quan hệ với
công chúng và
tuyên truyền
3. Khuyến mại
4. Bán hàng trực
tiếp
Công cụ truyền
thông
Mục tiêu truyền thông
Làm cho người ta
chú ý
Làm cho người ta
quan tâm
Làm cho người ta
ham muốn
Làm cho người ta
quyết định mua
Thứ tự
tác động
Nhận biết
Kiến thức
Thích thú
Ưa thích
Tin tưởng
Sử dụng
96
HỆ THỐNG XÚC TIẾN HỖN HỢP
191 19/05/2017
Quảng cáo
Khuyến
mại
PR và
tuyên truyền
Bán
hàng cá
nhân
Quảng cáo
Là các hình thức truyền thông gián tiếp, được thực hiện
qua các phương tiện truyền tin phải trả tiền để giới thiệu
sản phẩm, thuyết phục khách hàng.
Các loại quảng cáo
Quảng cáo thông tin: Cung cấp thông tin cho khách hàng
tiềm năng.
Quảng cáo thuyết phục: Thuyết phục khách hàng mua.
Quảng cáo nhắc nhở: Nhắc khách hàng nhớ tới sản phẩm
192
97
Quảng cáo
Các vấn đề về quảng cáo
193
Mục tiêu
Đánh giá kết quả
Kinh phí
Phương
tiện
Thông
điệp
Quảng cáo
Các phương tiện quảng cáo
194
Báo chí
Phạm vi tiếp cận rộng, chi phí thấp, thời
gian tiếp cận nhanh
Ưu điểm Loại
Tạp chí
Chuyên môn hoá cao; tuổi thọ dài và
chất lượng in ấn tốt hơn báo chí
Truyền
hình
Cả hình ảnh, âm thanh, màu sắc, ngôn
ngữ; đối tượng khán giả rộng
Radio
Phạm vi thính giả rộng, tiếp nhận thông
tin bất kỳ lúc nào, chi phí thấp
Tuổi thọ ngắn, chất lượng in ấn
không tốt
Nhược điểm
Lượng phát hành ít, thời gian
đến tay độc giả lâu
Thời gian lưu hình ngắn, chi phí
cao, ít chọn lọc khán giả
ít hấp dẫn và gây chú ý, thời
gian lưu tin rất ngắn
98
Quảng cáo
Các phương tiện quảng cáo (tiếp)
195
Internet
Tiếp cận toàn cầu, tuổi thọ cao, chi phí
thấp, kết hợp cả hình ảnh, âm thanh,
ngôn ngữ
Ưu điểm Loại
Biển quảng
cáo
Chi phí thấp, tuổi thọ cao, sử dụng được
màu sắc, tiếp cận được nhiều khách
hàng
Thư quảng
cáo
Tính chọn lọc đối tượng cao, tính thuyết
phục cao, tính cách nhân hoá cao, chi
phí thấp
Số người sử dụng còn ít
Nhược điểm
Chỉ phù hợp với các quảng cáo
ngắn, mục tiêu nhắc nhở, sản
phẩm phổ thông
Tỷ lệ hồi âm thấp
Quảng cáo
Đánh giá kết quả - Mức độ hiệu quả của thông tin
196
Mức độ Thước đo
Sự nhận biết
Sự ghi nhớ
Ý thức
Kiến thức
Thái độ
Dự định mua
% đã đọc, nghe, thấy quảng cáo
% nhớ nội dung quảng cáo
% ưa thích, ấn tượng về sản phẩm
% hiểu khá rõ về nội dung quảng cáo
% Ưa thích sản phẩm
% dự định mua sản phẩm
99
Khuyến mại
Khuyến mại (hay xúc tiến bán-sale promotion) là các hoạt
động kích thích, khuyến khích khách hàng mua trong một
giai đoạn ngắn bằng cách cung cấp cho họ các lợi ích tăng
thêm hoặc kích thích các trung gian trong kênh phân phối.
Các phương tiện khuyến mại
Đối với người tiêu dùng: hàng mẫu, phiếu thưởng, gói hàng
chung, quà tặng, quay số trúng thưởng khi mua...
Đối với các trung gian trong kênh PP: Tài trợ về tài chính
(giảm giá bán), phòng trưng bày, đào tao, quảng cáo
197
PR và tuyên truyền
Quan hệ với công chúng (PR) là các hoạt động truyền
thông gián tiếp của doanh nghiệp nhằm gây thiện cảm của
công chúng với doanh nghiệp và sản phẩm của nó
Tuyên truyền là các hoạt động sử dụng các phương tiện
truyền thông đại chúng để truyền tin không mất tiền về
công ty và sản phẩm.
Hiểu PG thế nào cho đúng
198
100
PR và tuyên truyền
Các hoạt động quan hệ công chúng và tuyên truyền
Quan hệ báo chí (Press Relations)
Tổ chức sự kiện (Events)
Tài trợ (Sponsorships)
Đối nội (Internal PR)
Vận động hành lang (Lobbying)
Quan hệ chăm sóc khách hàng
199
Quan hệ khách hàng
Quan hệ khách hàng là một dạng đặc biệt của quan hệ
công chúng.
Mục đích
Quản lý hồ sơ khách hàng
Xử lý các vấn đề vướng mắc của khách hàng
Phát triển quan hệ gắn bó và phục vụ khách hàng tốt hơn
Thành lập bộ phận quan hệ khách hàng và số điện thoại
nóng để tiếp nhận và xử lý một các vướng mắc của khách
hàng
200 19/05/2017
101
Bán hàng trực tiếp
Là quá trình giao tiếp trực tiếp giữa người bán hàng và
khách hàng, qua đó người bán tìm hiểu nhu cầu, tư vấn,
giới thiệu, thuyết phục khách hàng lựa chọn và mua SP
Mục đích của bán hàng trực tiếp:
Thông tin cho khách hàng về những tính năng, lợi ích và cách
sử dụng sản phẩm.
Thuyết phục khách hàng tiêu dùng sản phẩm thông qua kỹ
năng giao tiếp và kiến thức về sản phẩm
Cung ứng các dịch vụ sau khi bán
201
Bán hàng trực tiếp
Yêu cầu khi xúc tiến – bán hàng trực tiếp
Nắm vững về DN, các sản phẩm dịch vụ và chính sách
giá của DN
Có kỹ năng giao tiếp
Có khả năng thuyết phục
Có khả năng đàm phán, thương lượng
202 19/05/2017
102
Bán hàng trực tiếp
Quy trình giao tiếp bán hàng
203
Nhận dạng
khách hàng
Tiếp cận
Khách hàng
Trình bày,
phô trương
sản phẩm
Theo dõi
sau khi bán
Giao,
bán hàng
Sử lý thái độ
không vừa ý
Tầm quan trọng của các công cụ xúc tiến
theo dạng thị trường
204
Quảng cáo
Khuyến mãi
Bán hàng trực tiếp
Quan hệ
công chúng
Bán hàng trực tiếp
Khuyến mãi
Quảng cáo
Quan hệ
công chúng
Mức độ quan trọng Mức độ quan trọng
Thị trường tiêu dùng cá nhân Thị trường tổ chức
103
Hiệu quả của chi phí xúc tiến hỗn hợp
trong các giai đoạn sẵn sàng của người mua
205
Quảng cáo
và tuyên truyền
Bán trực tiếp
Khuyến mãi
Biết Hiểu Đặt hàng Tái đặt hàng
USD
Hiệu quả của chi phí xúc tiến hỗn hợp
trong chu kỳ của sản phẩm
206
Giới thiệu Phát triển Chín mồi Suy giảm
USD
Bán trực tiếp
Quảng cáo
và tuyên truyền
Khuyến mãi
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- qtm_c5_9774_2049385.pdf