Giáo trình Quản trị Marketing - Chương 4: Hoạch định chiến lược Marketing - Nguyễn Quang Hải
Thực hiện và đánh giá CL marketing
Công việc Mô tả Nội dung cụ thể
Tổ chức bộ
máy marketing
Xác định cơ cấu tổ chức,
chức năng, nhiệm vụ của
bộ phận marketing
• Mô hình tập trung
• Mô hình phân tán
Cân đối phân
bổ nguồn lực
Xác định nhu cầu nguồn
lực: ngân sách, lao động
• Lựa chọn PP lập NS
• Phân bổ NS cho các hoạt động
Điều hành
Đưa các kế hoạch vào
hoạt động tác nghiệp
hàng ngày
• Phân công, hướng dẫn
• Chỉ đạo, động viên
• Đánh giá, thù lao.
Kiểm soát
marketing
Kiểm tra quá trình thực
hiện để đôn đốc, điều
chỉnh kịp thời
• Xây dựng tiêu chuẩn
• Đánh giá so với tiêu chuẩn
• Điều chỉnh
Bài tập tình huống
Mỗi nhóm chọn 1 sản phẩm của 1 công ty hoặc 1 công ty
Phân tích thị trường, khách hàng và đối thủ cạnh tranh
Phân tích chiến lược sản phẩm hay marketing của Công ty
đó
Từng nhóm lên báo cáo tổng quát
12 trang |
Chia sẻ: thucuc2301 | Lượt xem: 679 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo trình Quản trị Marketing - Chương 4: Hoạch định chiến lược Marketing - Nguyễn Quang Hải, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
40
80
Chương 4
HOẠCH DỊNH CHIẾN LƯỢC
MARKETING
41
81 19/05/2017
NỘI DUNG
Tổng quan về chiến lược marketing
Nghiên cứu những định hướng phát triển
Đánh giá môi trường marketing
Các quyết định về chiến lược marketing
Tổ chức thực hiện và đánh giá chiến lược
Vai trò của chiến lược marketing
Là một phần và là một chiến lược quan trọng của doanh
nghiệp.
82 19/05/2017
Chiến lược Công ty
(Corporate Strategy)
Chiến lược kinh doanh
(Business Strategy)
Chiến lược Marketing
(Marketing Strategy)
42
Khái niệm
Chiến lược marketing đề cập đến cách thức mà doanh nghiệp
phát triển thị trường, sản phẩm, dịch vụ, cũng như các chính
sách marketing hỗn hợp để đáp ứng được nhu cầu của thị
trường mục tiêu nhằm tăng khối lượng sản phẩm bán ra, thị
phần, doanh thu, hình ảnh hay danh tiếng của mình.
83 19/05/2017
Quy trình hoạch định chiến lược marketing
84 19/05/2017
• Sứ mạng
• Tầm nhìn
• Giá trị lõi
• Mục tiêu
Định hướng
phát triển
• Vĩ mô marketing
• Vi mô marketing
• Phân tích SWOT
Đánh giá môi
trường
• Mục tiêu
marketing
• Chiến lược
• Chính sách MM
Các quyết định
marketing
• Cân đối nguồn lực
• Điều hành
• Đánh giá
• Điều chỉnh
Thực hiện và
đánh giá
43
Định hướng phát triển
85 19/05/2017
Định hướng Mô tả Ví dụ cụ thể
Sứ mạng
Lý do và ý nghĩa của sự ra đời
và tồn tại của doanh nghiệp
Tầm nhìn
Định hướng, khát vọng hay
hình ảnh mà Doanh nghiệp
muốn trở thành trong tương lai
Giá trị lõi
Những yếu tố nền tảng đảm
bảo sự thành công
Mục tiêu
Những trạng thái, cột mốc,
đích cụ thể mà doanh nghiệp
muốn đạt được trong một
khoảng thời gian nhất định
Phân tích môi trường marketing
Thẩm định môi trường marketing bên ngoài
Môi trường vi mô
Môi trường vĩ mô
Thẩm định môi trường marketing nội bộ
Mục tiêu marketing hiện tại
Định vị các đơn vị kinh doanh: Ma trận BCG, GE
Chính sách marketing hỗn hợp hiện tại (4 P)
Phân tích SWOT
86 19/05/2017
44
Ma trận BCG
Sơ đồ ma trận BCG
X %
1
Thị phần
tương đối
Tăng trưởng thị trường
Ngôi sao Dấu hỏi
Bò sữa Con chó
C
a
o
T
h
ấ
p
Cao Thấp
N
h
u
c
ầ
u
đ
ầ
u
t
ư
Khả năng tạo dòng tiền
19/05/2017 87
Ma trận BCG
Tóm tắt chiến lược chuẩn
X %
1
Thị phần
tương đối
Tăng trưởng thị trường
Đầu tư duy trì thị
phần
Đầu tư tăng trưởng thị
phần nếu có tiềm năng;
hoặc loại bỏ nếu không
có triển vọng
Duy trì thị phần Loại bỏ
C
a
o
T
h
ấ
p
Cao Thấp
19/05/2017 88
45
Bài tập
Sản
phẩm
Doanh số
(Tr.USD)
Số đối
thủ CC
Doanh số của 3 đơn vị dẫn
đầu (Tr. USD)
Tăng thị
trường
A 50 8 70 70 50 15%
B 160 22 160 160 100 18%
C 180 14 180 120 100 7%
D 50 10 250 180 170 4%
E 320 5 320 80 70 5%
Tổng 760
Giả sử công ty có 5 sản phẩm với số liệu dưới đây. Hãy dùng phương
pháp BCG đề xuất định hướng cấu trúc sản phẩm của Công ty
19/05/2017 89
Phân loại các SBU
1
2,33
3,67
5
Đ
Ộ
H
Ấ
P
D
Ẫ
N
C
Ủ
A
N
G
À
N
H
VỊ THẾ CẠNH TRANH
1
2
6
7
5
3
9
8 4 THẤP
TRUNG BÌNH
CAO
YẾU TRUNG BÌNH MẠNH
SBU mạnh nhất
SBU trung bình
SBU kém nhất SBU tạo lợi nhuận
SBU dấu chấm hỏi
Ma trận GE
5 3,67 2,33
19/05/2017 90
46
Độ hấp dẫn của ngành
Thấp Trung bình Cao
Thấp
Trung
bình
Cao
Chọn lựa
Hoặc:
Theo chiến lược đầu tư &
tăng trưởng
Chọn lựa
Hoặc:
Theo chiến lược thu
hoạch hoặc loại bỏ
Duy trì và thu hoạch
- Đầu tư duy trì nguồn
lực, vị thế cạnh tranh
- Thu hoạch khi dòng tiền
tự do âm
Thu hoạch hoặc loại bỏ
- Đầu tư tối thiểu
- Tiếp tục khi dòng tiền tự do dương
- Bán hoặc thanh lý nếu dòng tiền tự do âm
Đầu tư và tăng trưởng
- Đầu tư để khai thác xu hướng thị trường tích cực
- Duy trì hoặc tăng cường vị thế cạnh tranh
- Gánh chịu dòng tiền tự do âm
Các chiến lược chuẩn cho toàn bộ tổ hợp kinh doanh
Ma trận GE
Vị thế
cạnh tranh
19/05/2017 91
Mức độ hấp dẫn của các ngành
Tiêu chí đánh giá Trọng số
Điểm đánh giá Điểm số
I II III I II III
1. Quy mô ngành 0.15 4 5 2
2. Mức tăng trưởng của ngành 0.15 5 4 2
3. Mức lợi nhuận của ngành 0.20 4 3 3
4. Mức vốn đầu tư 0.10 3 1 4
5. Tính ổn định của công nghệ 0.10 3 4 3
6. Cường độ cạnh tranh 0.20 3 2 3
7. Những tác động môi 0.10 4 4 2
Tổng số 1.00
47
Đánh giá vị thế cạnh tranh của các SBU
Tiêu chí đánh giá
Trọng
số
Điểm đánh giá Điểm số
A B C D A B C D
Doanh số (triệu USD) 150 100 40 10
1. Thị phần 0.30 4 2 2 1
2. Bí quyết công nghệ 0.05 4 3 2 2
3. Chất lượng sản phẩm 0.15 5 4 2 2
4. Dịch vụ hậu mãi 0.10 4 3 2 2
5. Khả năng cạnh tranh về giá 0.20 4 4 3 2
6. Các khoản C.phí hoạt động 0.10 5 4 3 2
7. Năng suất lao động 0.10 4 4 2 2
Tổng số 1.00
94 19/05/2017
Phân tích SWOT
CL tổng thể: “Phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu, tận dụng cơ hội và hạn chế
những mối đe dọa”
SWOT
Những cơ hội (O)
-
-
-
Những mối đe dọa (T)
-
-
-
Điểm mạnh (S)
-
-
-
Điểm yếu (W)
-
-
-
Các chiến lược SO
Sử dụng điểm mạnh để tận
dụng cơ hội
Các chiến lược ST
Sử dụng điểm mạnh để tránh các
mối đe dọa
Các chiến lược WO
Khắc phục đểm yếu và tận
dụng cơ hội
Các chiến lược WT
Biết điểm yếu để né tránh các
mối đe dọa
48
Các quyết định marketing
95 19/05/2017
Quyết định Mô tả Nội dung cụ thể
Mục tiêu
Những trạng thái hay kết quả
về marketing mà DN muốn đạt
được trong một khoảng thời
gian nhất định
• Khối lượng sản phẩm
• Thị phần
• Doanh thu
• Thương hiệu
Chiến lược
Cách thức mà DN lựa chọn để
đạt được mục tiêu marketing
trong dài hạn
• Xâm nhập thị trường
• Phát triển thị trường
• Phát triển sản phẩm
Chính sách
MM
Kết hợp các chính sách
marketing để thực hiện chiến
lược và đạt mục tiêu marketing
• Sản phẩm
• Giá
• Phân phối
• Xúc tiến hỗn hợp
96
Chiến lược marketing đáp ứng TT mục tiêu
Marketing không
phân biệt
Marketing mix Toàn bộ thị trường
Marketing mix 1
Marketing mix
Marketing mix i
Phân đọan 1
Phân đọan
Phân đọan i
Marketing
phân biệt
Phân đọan 1
Phân đọan j
Phân đọan Marketing mix
Marketing
tập trung
49
Các chiến lược marketing tăng trưởng
(Ma trận Ansoft)
97 19/05/2017
Phát triển thị
trường
Thâm nhập thị
trường
Đa dạng hóa
Phát triển sản
phẩm
Thị trường
Hiện hữu
Mới
C
h
ín
h
s
á
c
h
s
ả
n
p
h
ẩ
m
H
iệ
n
h
ữ
u
M
ớ
i
Các chiến lược cạnh tranh của M. Porter
98 19/05/2017
1. 2.
3a. 3b.
Lợi thế cạnh tranh
Chi phí thấp Riêng có, độc đáo
P
h
ạ
m
v
i
cạ
n
h
t
ra
n
h
R
ộ
n
g
H
ẹ
p
Chi phí thấp
nhất
Khác biệt hóa
Tập trung dựa vào
chi phí thấp
Tập trung dựa vào
khác biệt hoá
50
Chiến lược MM trong chu kỳ của sản phẩm
Chu kỳ sản phẩm
99 19/05/2017
t
Doanh số
Lợi nhuận
Doanh số
Lợi nhuận
Giới thiệu Tăng trưởng Chín mồi Suy giảm
Chiến lược MM trong chu kỳ của sản phẩm
100 19/05/2017
Yếu tố CL Giới thiệu Tăng trưởng Chín mồi Suy thoái
Mục tiêu
marketing
Tạo nhu cầu và
nhận thức về sản
phẩm
Tối đa hóa thị
phần
Củng cố thị phần
và tối đa hóa lợi
nhuận
Cắt giảm chi phí,
gặt hái
Sản phẩm
Cơ bản
Cơ cấu hẹp
Mở rộng dòng
sản phẩm
Cải tiến đa dạng
hóa mẫu mã
Loại bỏ bớt sản
phẩm yếu kém
Giá Giá cao
Giá thâm nhập
thị trường
Định giá cạnh
tranh
Giảm giá
Phân phối Chọn lọc
Mở rộng và tăng
cường hệ thống
phân phối
Tối đa số lượng
hệ thống phân
phối
Chọn lọc và loại
bỏ bớt
Xúc tiến
Truyền thông
nâng cao nhận
biết, sử dụng thử
Truyền thông
nhận thức về
thương hiệu
Nhấn mạnh sự
khác biệt giữa
các thương hiệu
Tập trung
khuyến mãi giảm
giá
51
Thực hiện và đánh giá CL marketing
101 19/05/2017
Công việc Mô tả Nội dung cụ thể
Tổ chức bộ
máy marketing
Xác định cơ cấu tổ chức,
chức năng, nhiệm vụ của
bộ phận marketing
• Mô hình tập trung
• Mô hình phân tán
Cân đối phân
bổ nguồn lực
Xác định nhu cầu nguồn
lực: ngân sách, lao động
• Lựa chọn PP lập NS
• Phân bổ NS cho các hoạt động
Điều hành
Đưa các kế hoạch vào
hoạt động tác nghiệp
hàng ngày
• Phân công, hướng dẫn
• Chỉ đạo, động viên
• Đánh giá, thù lao..
Kiểm soát
marketing
Kiểm tra quá trình thực
hiện để đôn đốc, điều
chỉnh kịp thời
• Xây dựng tiêu chuẩn
• Đánh giá so với tiêu chuẩn
• Điều chỉnh
Bài tập tình huống
Mỗi nhóm chọn 1 sản phẩm của 1 công ty hoặc 1 công ty
Phân tích thị trường, khách hàng và đối thủ cạnh tranh
Phân tích chiến lược sản phẩm hay marketing của Công ty
đó
Từng nhóm lên báo cáo tổng quát
102 19/05/2017
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- qtm_c4_5784_2049384.pdf