Giáo trình Ngôn ngữ lập trình C - Bài 3: Cấu trúc rẽ nhánh - Ngô Hữu Dũng

Bài tập 1 (switch) Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh 1. #include 2. void main() 3. { 4. int n; 5. printf(“Nhap mot so nguyen: ”); 6. scanf(“%d”, &n); 7. switch (n) 8. { 9. case 1: printf(“Mot”); break; 10. case 2: printf(“Hai”); break; 11. case 3: printf(“Ba”); break; 12. 13. default: printf(“Ko biet doc”); 14. } 15.} Bài tập 2 Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh 1. #include 2. void main() 3. { 4. char ch; 5. printf(“Nhap mot ky tu: ”); 6. scanf(“%c”, &ch); 7. if (ch >= ‘a’ && ch <= ‘z’) 8. ch = ch – 32; 9. else 10. if (ch >= ‘A’ && ch <= ‘Z’) 11. ch = ch + 32; 12. printf(“Ky tu sau khi doi: %c”, ch); 13.}

pdf33 trang | Chia sẻ: thucuc2301 | Lượt xem: 664 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Ngôn ngữ lập trình C - Bài 3: Cấu trúc rẽ nhánh - Ngô Hữu Dũng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngôn ngữ lập trình C Cấu trúc rẽ nhánh TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Nội dung Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh2  if  switch Câu lệnh if (thiếu) Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh Đ S if () ; Câu lệnh đơn hoặc Câu lệnh phức (kẹp giữa { và }) Trong ( ), cho kết quả (sai = 0, đúng ≠ 0) 3 Câu lệnh if (thiếu) Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh 1. void main() 2. { 3. if (a == 0) 4. printf(“a bang 0”); 5. if (a == 0) 6. { 7. printf(“a bang 0”); 8. a = 2912; 9. } 10.} 4 Câu lệnh if (đủ) Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh Đ S if () ; else ; Câu lệnh đơn hoặc Câu lệnh phức (kẹp giữa { và }) Trong ( ), cho kết quả (sai = 0, đúng ≠ 0) 5 Câu lệnh if (đủ) Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh 1. void main() 2. { 3. if (a == 0) 4. printf(“a bang 0”); 5. else 6. printf(“a khac 0”); 7. if (a == 0) 8. { 9. printf(“a bang 0”); 10. a = 2912; 11. } 12. else 13. printf(“a khac 0”); 14.} 6 Câu lệnh if - Một số lưu ý  Câu lệnh if và câu lệnh if else là một câu lệnh đơn. Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh 1. { 2. if (a == 0) 3. printf(“a bang 0”); 4. } 5. { 6. if (a == 0) 7. { 8. printf(“a bang 0”); 9. a = 2912; 10. } 11. else 12. printf(“a khac 0”); 13. } 7 Câu lệnh if - Một số lưu ý  Câu lệnh if có thể lồng vào nhau và else sẽ tương ứng với if gần nó nhất. Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh 1. if (a != 0) 2. if (b > 0) 3. printf(“a != 0 va b > 0”); 4. else 5. printf(“a != 0 va b <= 0”); 6. if (a !=0) 7. { 8. if (b > 0) 9. printf(“a != 0 va b > 0”); 10. else 11. printf(“a != 0 va b <= 0”); 12.} 8 Câu lệnh if - Một số lưu ý  Nên dùng else để loại trừ trường hợp. Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh 1. if (delta < 0) 2. printf(“PT vo nghiem”); 3. if (delta == 0) 4. printf(“PT co nghiem kep”); 5. if (delta > 0) 6. printf(“PT co 2 nghiem”); 7. if (delta < 0) 8. printf(“PT vo nghiem”); 9. else // delta >= 0 10. if (delta == 0) 11. printf(“PT co nghiem kep”); 12. else 13. printf(“PT co 2 nghiem”); 9 Câu lệnh if - Một số lưu ý  Không được thêm ; sau điều kiện của if. Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh 1. void main() 2. { 3. int a = 0; 4. if (a != 0) 5. printf(“a khac 0.”); 6. if (a != 0); 7. printf(“a khac 0.”); 8. if (a != 0) 9. { 10. }; 11. printf(“a khac 0.”); 12.} 10 Câu lệnh switch (thiếu) switch () { case :;break; case :;break; }  là biến/biểu thức cho giá trị rời rạc.  : đơn hoặc khối lệnh {}. Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh Đ S = = Đ S 11 Câu lệnh switch (thiếu) Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh 1. void main() 2. { 3. int a; 4. printf(“Nhap a: ”); 5. scanf(“%d”, &a); 6. switch (a) 7. { 8. case 1 : printf(“Mot”); break; 9. case 2 : printf(“Hai”); break; 10. case 3 : printf(“Ba”); break; 11. } 12.} 12 Câu lệnh switch (đủ) switch () { :;break; :;break; default: ; } Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh Đ S = = Đ S 13 Câu lệnh switch (đủ) Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh 1. void main() 2. { 3. int a; 4. printf(“Nhap a: ”); 5. scanf(“%d”, &a); 6. switch (a) 7. { 8. case 1 : printf(“Mot”); break; 9. case 2 : printf(“Hai”); break; 10. case 3 : printf(“Ba”); break; 11. default : printf(“Ko biet doc”); 12. } 13.} 14 Câu lệnh switch - Một số lưu ý  Câu lệnh switch là một câu lệnh đơn và có thể lồng nhau. Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh 1. switch (a) 2. { 3. case 1 : printf(“Mot”); break; 4. case 2 : switch (b) 5. { 6. case 1 : printf(“A”); break; 7. case 2 : printf(“B”); break; 8. } break; 9. case 3 : printf(“Ba”); break; 10. default : printf(“Khong biet doc”); 11. } 15 Câu lệnh switch - Một số lưu ý  Các giá trị trong mỗi trường hợp phải khác nhau. Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh 1. switch (a) 2. { 3. case 1 : printf(“Mot”); break; 4. case 1 : printf(“MOT”); break; 5. case 2 : printf(“Hai”); break; 6. case 3 : printf(“Ba”); break; 7. case 1 : printf(“1”); break; 8. case 1 : printf(“mot”); break; 9. default : printf(“Khong biet doc”); 10.} 16 Câu lệnh switch - Một số lưu ý  switch sẽ nhảy đến case tương ứng và thực hiện đến khi nào gặp break hoặc cuối switch sẽ kết thúc. Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh 1. switch (a) 2. { 3. case 1 : printf(“Mot”); break; 4. case 2 : printf(“Hai”); break; 5. case 3 : printf(“Ba”); break; 6. } 17 Câu lệnh switch - Một số lưu ý  switch nhảy đến case tương ứng và thực hiện đến khi nào gặp break hoặc cuối switch sẽ kết thúc. Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh 1. switch (a) 2. { 3. case 1 : printf(“Mot”); break; 4. case 2 : printf(“Hai”); break; 5. case 3 : printf(“Ba”); break; 6. } 7. switch (a) 8. { 9. case 1 : printf(“Mot”); break; 10. case 2 : printf(“Hai”); break; 11. case 3 : printf(“Ba”); break; 12.} 18 Câu lệnh switch - Một số lưu ý  Tận dụng tính chất khi bỏ break; Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh 1. switch (a) 2. { 3. case 1 : printf(“So le”); break; 4. case 2 : printf(“So chan”); break; 5. case 3 : printf(“So le”); break; 6. case 4 : printf(“So chan”); break; 7. } 8. switch (a) 9. { 10. case 1 : 11. case 3 : printf(“So le”); break; 12. case 2 : 13. case 4 : printf(“So chan”); break; 14.} 19 20  Câu lệnh if  Câu lệnh switch Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh Kinh nghiệm lập trình 1. if (a == 1) 2. printf(“Mot”); 3. if (a == 2) 4. printf(“Hai”); 5. if (a == 3) 6. printf(“Ba”); 7. if (a == 4) 8. printf(“Bon”); 9. if (a == 5) 10. printf(“Nam”); 1. switch (a) 2. { 3. case 1: printf(“Mot”); 4. break; 5. case 2: printf(“Hai”); 6. break; 7. case 3: printf(“Ba”); 8. break; 9. case 4: printf(“Bon”); 10. break; 11. case 5: printf(“Nam”); 12.} 21  Câu lệnh switch  Câu lệnh if Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh Kinh nghiệm lập trình 1. switch (a) 2. { 3. case 3.14: 4. case <10: 5. case 1: printf(“OK”); 6. break; 7. case 2: 8. case 3: printf(“OK”); 9. break; 10.} 1. if (a == 3.14) 2. printf(“OK”); 3. if (a < 10) 4. printf(“OK”); 5. if (a == 1) 6. printf(“OK”); 7. if (a == 2 || a == 3) 8. printf(“OK”); Lệnh tiền xử lý Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh  1. #include 2. #define MAX(A, B) (A > B ? A : B) 3. // preprocessor 4. int largest(int a, int b, int c) 5. { 6. int result; 7. result = MAX(a, b); 8. result = MAX(result, c); 9. return result; 10. } 11. void main() 12. { 13. printf("%d ", MAX(1,4)); 14. printf("%d ", largest(7,3,8)); 15. } 22 Bài tập thực hành 1. Nhập một số bất kỳ. Hãy đọc giá trị của số nguyên đó nếu nó có giá trị từ 1 đến 9, ngược lại thông báo không đọc được. 2. Nhập một chữ cái. Nếu là chữ thường thì đổi sang chữ hoa, ngược lại đổi sang chữ thường. 3. Giải phương trình bậc nhất ax + b = 0. 4. Giải phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0. Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh23 Bài tập thực hành 5. Nhập 4 số nguyên a, b, c và d. Tìm số có giá trị nhỏ nhất (min). 6. Nhập 4 số nguyên a, b, c và d. Hãy sắp xếp giá trị của 4 số nguyên này theo thứ tự tăng dần. 7. Tính tiền đi taxi từ số km nhập vào. Biết: a. 1 km đầu giá 15000đ b. Từ km thứ 2 đến km thứ 5 giá 13500đ c. Từ km thứ 6 trở đi giá 11000đ d. Nếu trên 120km được giảm 10% tổng tiền. Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh24 Bài tập thực hành 8. Nhập vào tháng và năm. Cho biết tháng đó có bao nhiêu ngày. 9. Nhập độ dài 3 cạnh 1 tam giác. Kiểm tra đó có phải là tam giác không và là tam giác gì? Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh25 Bài tập 1 (if) Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh 1. #include 2. void main() 3. { 4. int n; 5. printf(“Nhap mot so nguyen: ”); 6. scanf(“%d”, &n); 7. if (n == 1) 8. printf(“Mot”); 9. else 10. if (n == 2) 11. printf(“Hai”); 12. 13. else 14. printf(“Khong biet doc”); 15.} 26 Bài tập 1 (switch) Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh 1. #include 2. void main() 3. { 4. int n; 5. printf(“Nhap mot so nguyen: ”); 6. scanf(“%d”, &n); 7. switch (n) 8. { 9. case 1: printf(“Mot”); break; 10. case 2: printf(“Hai”); break; 11. case 3: printf(“Ba”); break; 12. 13. default: printf(“Ko biet doc”); 14. } 15.} 27 Bài tập 2 Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh 1. #include 2. void main() 3. { 4. char ch; 5. printf(“Nhap mot ky tu: ”); 6. scanf(“%c”, &ch); 7. if (ch >= ‘a’ && ch <= ‘z’) 8. ch = ch – 32; 9. else 10. if (ch >= ‘A’ && ch <= ‘Z’) 11. ch = ch + 32; 12. printf(“Ky tu sau khi doi: %c”, ch); 13.} 28 Bài tập 3 Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh 1. #include 2. #include 3. void main() 4. { 5. int a, b; 6. printf(“Nhap a, b: ”); 7. scanf(“%d%d”, &a, &b); 8. if (a == 0) 9. if (b == 0) 10. printf(“Phuong trinh VSN”); 11. else 12. printf(“Phuong trinh VN”); 13. else 14. printf(“Nghiem = %f”, float(-b)/a); 15.} 29 Bài tập 4 Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh 1. #include 2. void main() 3. { 4. int a, b, c; 5. printf(“Nhap a, b, c: ”); 6. scanf(“%d%d%d”, &a, &b, &c); 7. if (a == 0) 8. { 9. // Giai PT Bac 1 o day 10. } 11. else 12. { 13. // Giai PT Bac 2 o day 14. } 15.} 30 Bài tập 5 Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh 1. #include 2. void main() 3. { 4. int a, b, c, d, min; 5. printf(“Nhap a, b, c, d: ”); 6. scanf(“%d%d%d%d”, &a, &b, &c, &d); 7. 8. min = a; 9. if (b < min) min = b; 10. if (c < min) min = c; 11. if (d < min) min = d; 12. printf(“So nho nhat la %d”, min); 13.} 31 Bài tập 6 Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh 1. #include 2. void main() 3. { 4. int a, b, c, d, tam; 5. printf(“Nhap a, b, c, d: ”); 6. scanf(“%d%d%d%d”, &a, &b, &b, &d); 7. 8. if (a > b) 9. { tam = a; a = b; b = tam; } 10. 11. printf(“Cac so theo thu tu tang dan: ”); 12. printf(“%d %d %d %d”, a, b, c, d); 13.} 32 Bài tập 7  Nên khai báo hằng số lưu giá tiền và km  #define G1 15000  #define G2 13500  #define G3 11000  Cách tính tiền dựa trên số km n  n = 1  T = G1  2 ≤ n ≤ 5  T = G1 + (n – 1)*G2;  n > 5  T = G1 + 4*G2 + (n – 1 – 4)*G3;  n > 120  T = T*0.9; Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh33

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfts_ngo_huu_dung3_ngon_ngu_lap_trinh_c_lenh_re_nhanh_9249_2021773.pdf
Tài liệu liên quan