Giáo trình Marketing Thương mại - Chương 7: Xúc tiến bán hàng
Đề xuất chương trình khuyến mại
1. Mục tiêu
2. Đối tượng
3. Thời gian thực hiện
4. Nơi áp dụng
5. Hình thức khuyến mại
6. Chi tiết liệt kê
7. Dự đoán số lượng tham gia khuyến mại
8. Dự đoan chi phí khuyến mại
9. Dự đoán doanh số khuyến mại
10. Dự đoán % tổng doanh số có khuyến mại so với tổng doanh số
11. Dự đoán % tổng chi phí khuyến mại so với doanh nghiệp có khuyến mại
12. Các quy định chương trình khuyến mại
13. Các cách triển khai chương trình và cách kiểm soát nội bộ
22 trang |
Chia sẻ: HoaNT3298 | Lượt xem: 998 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Marketing Thương mại - Chương 7: Xúc tiến bán hàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10/17/2016
1
Chương 7:
10/17/2016
2
Nhà
sản xuất
Trung gian
phân phối
Người
tiêu dùng
Nhà
sản xuất
Trung gian
phân phối
Người
tiêu dùng
Chiến lược ĐẨY
Chiến lược KÉO
Các nỗ lực marketing
Yêu cầu sản phẩm
Dòng chuyển đưa sản phẩm
10/17/2016
3
Tiêu chí ATL BTL
Đối
tượng
Hướng tới tổng thế nhóm khách hàng mục tiêu.
Kênh truyền thông ATL sử dụng có thể tiếp cận cùng
lúc số đông người tiêu dùng mục tiêu
VD: TVC
Hướng tới nhóm người tiêu dùng mục tiêu ở
phạm vi nhỏ hẹp hơn tổng thể nhóm tiêu
dùng mục tiêu
VD:OOH
Mục đích Xây dựng hệ thống nhận diện và khuếch trương
thương hiệu thông qua việc tạo ra những giá trị cảm
tính về chủ đề và tính cách
Tạo ra long trung thành của khách hàng,
bằng việc tạo ra cảm hứng và niềm tin cho
người tiêu dùng, thúc đẩy họ tìm hiểu và sử
dụng sản phẩm.
Tính
tương tác
Thấp, thông tin về thương hiệu mang tính một chiều Khá cao, thông tin đa chiều mang tính kết nối
và tạo sự tương tác giữa marketer với khách
hàng cá nhân
Đo lường
kết quả
Qua các kênh truyền thông như tivi, radio, báo, tạp
chí .. Có thể đo lường được tương đối chính xác về
hiệu quả của quảng cáo
Đo lường được tương đối đầy đủ và chính
xác.
Hoạt
động
Gắn với các phương tiện truyền thông đại chúng Ít sử dụng phương tiện truyền thông đại
chúng
Key visual
TVC
Prind Ad
OOH
Digital marketing
10/17/2016
4
Sampling
- Wet sampling: thu hút người mua tại chỗ
- Dry sampling: mang hàng mẫu về nhà dùng
Activation:
- Kích hoạt thương hiệu bằng quảng bá
- Chứng minh công dụng
- Chơi trò chơi
- Đổi thưởng
Truyền thông tại điểm khuyến mại
Trưng bày quảng cáo – POP Display material
Truyền thông nội bộ
Các hoạt động hỗ trợ khác
- Road show
- ..
10/17/2016
5
Kỹ thuật bán hàng bằng việc thiết kế không gian thông qua các thông
điệp bằng hình ảnh, ánh sáng, màu sắc, âm nhạc và hương thơm .. để
kích thích cảm xúc và tình cảm của khách hàng và cuối cùng vận dụng
hiệu quả thói quen, hành vi mua hàng của họ trong việc bày trí.
Là hoạt động xếp đặt kết hợp:
Bản thân sản phẩm và vật phẩm quảng cáo hỗ trợ
Nhằm làm nổi bật về sự HIỆN DIỆN và BẮT MẮT của sản phẩm
Thu hút sự chú ý của khách hàng và thúc đẩy quyết định mua hàng
Trưng bày quyết định doanh số và là người bán hàng thầm lặng
10/17/2016
6
Cửa tiệm không phải để bán hàng mà là một không gian tạo điều kiện
đế khách đến mua
Đặt trọng tâm vào việc mua của khách chứ không phải việc bán
Cửa tiệm là không gian của khách chứ không phải của doanh nghiệp.
S1: Satisfaction
S2: Sacrifies
S3: Surprise
S 1
S 2
S 3
10/17/2016
7
..
..: ứng dụng cửa hiệu như 1 kênh truyền thông
quảng cáo.
..
..
(POPs – Point of Purchase)
Khách hàng thân thiết
MUA SẮM THEO KẾ HOẠCH
Khách hàng Tiềm năng
MUA SẮM NGẪU HỨNG
MUA THEO CH.TR KHUYẾN MẠI
10/17/2016
8
04 mục tiêu chính của trưng bày
Làm cho người mua hàng dừng lại và chú ý đến sản phẩm
Kích thích người mua quan tâm đến sản phẩm
Tạo nên ham muốn mua hàng
Thúc đẩy người mua quyết định mua hàng
Lựa chọn sản phẩm
dễ dàng
Nắm được thông tin
về sản phẩm nhanh
Tăng sự hài long
Trung thành với
nhãn hàng
Tận dụng tốt không
gian trưng bày
Thu hút khách hàng
Tăng doanh số
Hạn chế hư hỏng sản
phẩm
Tăng lợi nhuận
Củng cố hình ảnh
nhãn hàng
Nâng cao hiệu quả
các chương trình
Tăng doanh số
Tăng thị phần
Chiến thắng đối thủ
Kiểm kê dễ dàng
Bổ sung hàng đến
gian hàng
Tăng doanh số, tăng
lương
10/17/2016
9
Kệ chính (main shelf)
Đầu kệ (Gondola End)
Shop in shop
Kệ phụ (Secondary stand)
Ụ khuyến mãi
Kệ trưng bày tại quầy tính tiền (COC)
Demonstration Booth
Đúng
1. .
2. .
1. .
2. .
3. .
4. .
5. .
1.
2.
10/17/2016
10
Định vị chính xác vị trí của nhãn hàng trong ngành hàng sản phẩm
cạnh tranh trực tiếp
Giành vị trí ưu tiên cho các nhãn hàng kích cỡ chiến lược (80% doanh
số bán hàng đến từ 20% chủng loại sản phẩm)
Tối ưu hóa lượng hàng tồn kệ
Khai thác tối đa không gian trưng bày
Nâng cao sự hiện diện của sản phẩm
Tăng doanh số bán ra và lợi nhuận
Thông tin: truyền đạt thong tin hữu
ích về sản phẩm và chương trình hỗ
trợ
Nhắc nhở: làm người mua nhớ đến
nhãn hàng mà họ từng biết trên các
phương tiện quảng cáo, truyền
thông
Khuyến khích: tác động tới sự lựa
chọn sản phẩm, thúc đẩy mua hàng
Trưng bày: Làm nổi bật hình ảnh
nhãn hàng, thu hút sự chú ý của
khách hàng
10/17/2016
11
10/17/2016
12
10/17/2016
13
10/17/2016
14
Không xếp chồng chất sản phẩm lên nhau
Khôn trưng bày sản phẩm nằm ngang
Sản phẩm phải sạch sẽ, khong có hàng hư hỏng, hết hạn
Vệ sinh kệ, sản phẩm tối thiểu 1 lần/ tuần
Sắp xếp theo nguyên tắc “Sản xuất trước – xuất trước”
Thường xuyên kiểm tra hạn sử dụng
10/17/2016
15
Là hoạt động ưu đãi ngắn hạn dành cho người tiêu dùng nhằm
khuyến khích mua hàng hoặc tăng doanh số cho một sản phẩm/ dịch vụ
Kích thích mua ngắn hạn
Giao tiếp tích cực cả về thương hiệu lẫn lơi ích sản phẩm
Tìm khách hàng mới
Truyền đạt lợi ích, tính năng, cách sử dụng sản phẩm
Củng cố thông điệp nhãn hàng
Hỗ trợ bán hàng
10/17/2016
16
Khuyến mại là con dao 2 lưỡi
Kích thích tăng trưởng ds tại cửa hàng
Làm cho sản phẩm/ giá trở nên rẻ tiền trong mắt khách hàng
Mục tiêu:
- Tạo áp lực mua hàng
- Gia tăng sự hiện diện của sản phẩm tại của hàng
- Tranh thủ vị trí/ diện tích trưng bày
- Xây dựng quan hệ, thể hiện sự hỗ trợ của doanh nghiệp danh cho nhà
phân phối
Đặc điểm
- Đáp ứng mong muốn của nhà phân phối: lợi nhuận, soanh số
10/17/2016
17
1. Giảm giá trực tiếp
Giảm giá sản phẩm trong thời gian khuyến mại
2. Tặng sản phẩm – Free product
Buy X get Y free
Thưởng doanh số mà nhà phân phối đạt được trong thời gian quy định – Target
incentives
VD: áp dụng mua 20 tặng 1 nhưng chỉ thanh toán khi nhà phân phối mua đạt trên
100
3. Tặng quà – Give away
Khách hàng mua một số lượng sản phẩm được quy định và được tặng them một
món quà
4. Trò chơi may mắn
Tham gia xổ số trúng thưởng
Instant draw (I/D)
Lucky draw (L/D)
5. Trưng bày tại điểm bán
Thiết kế và cung cấp cho NPP các vật liệu như quầy kệ giúp sản phẩm được trưng
bày ĐÚNG vị trí, ĐỦ số lượng, ĐẸP mắt
6. Hàng quảng cáo
Thiết kế và cung cấp cho NPP các sản phẩm hoặc dụng cụ hỗ trợ kinh doanh có
logo
10/17/2016
18
7. Chương trình hỗ trợ bán hàng – Advertising support program
Kết hợp (co-promotion) với retailers cùng làm các chương trình thúc đẩy khách
hàng mua hàng
8. Khách hàng thân thiết
• Loyalty program áp dụng trong thời gian dài nhằm khuyến khích và tưởng
thưởng cho lòng trung thành của khách hàng đối với sản phẩm/ dịch vụ
• Loyalty program áp dụng quy trình: mua hàng quy thành điểm đổi điểm
lấy quà
Là sự khuyến dụ có tính chất ngắn hạn bằng cách gia tang thêm một
phần thưởng cho shopper nhằm tức thời tác động đến hành vi mua
hàng của họ, mang lại doanh số bán
Phần thưởng tăng thêm
Ngắn hạn
Tác động liền
10/17/2016
19
Thông thường các chương trình khuyến mại cho shopper sẽ được “thiết
kế” trong một khoảng thời gian nhất định
Một tháng
Hai tháng
Ba tháng
Kích thích lòng tham trong một khoảng thời gian ngắn và gia tăng thị
phần
Mua sản phẩm này tặng kèm sản phẩm khác
Mua sản phẩm có cơ hội trúng “cực lớn”
10/17/2016
20
Công cụ khuyến mại người tiêu dùng
Thành viên kênh
phân phối
Người tiêu dùng
cuối cùng
Nhà sử dụng
công nghiệp
•Giảm giá
•Thưởng
•Tặng quà
•Trưng bày tại điểm
bán
•Huấn luyện nhân viên
•Trình diễn sản phẩm
•Hỗ trợ bán hàng
•Sản phẩm mẫu, dùng thử
•Phiếu giảm giá
•Tặng quà
•Tăng số lượng sản phẩm
•Xổ số
•Thi, trò chơi trúng thưởng
•Trưng bày
•Trình diễn sản phẩm
•Khách hàng quan trọng
•Hội chợ
•Tài liệu
•Hội nghị bán hàng
•Trình diễn các
dạng sản phẩm
•Chiết khấu
Xem xét và kiểm tra danh mục sản phẩm
Tung nhiều sản phẩm/ Tái tung sản phẩm
Lịch sử khuyến mại trong thời gian qua
- Loại khuyến mại đã từng sử dụng
- Tần số làm khuyến mại và mùa mua sắm
- Những sự kiện lớn trong năm
- Tổng mức chi tiêu cho khuyến mại
10/17/2016
21
Xem xét lựa chọn công cụ khuyến mại
Lúc nào
Khuyến mại cái gì?
Khuyến mại như thế nào
Kn để đạt ds bao nhiêu
Làm thế nào người tiêu dùng nhận biết được chương trình khuyến mại
Yếu tố nào giúp tăng ds/ ln
Sản phẩm nào phù hợp với từng chương trình
Chương trình nào giúp tăng lượng khách hàng trung thành
Loại hình khuyến mại nào dành cho khách hàng không thích giảm giá
1. Mục tiêu
2. Đối tượng
3. Thời gian thực hiện
4. Nơi áp dụng
5. Hình thức khuyến mại
6. Chi tiết liệt kê
7. Dự đoán số lượng tham gia khuyến mại
8. Dự đoan chi phí khuyến mại
9. Dự đoán doanh số khuyến mại
10. Dự đoán % tổng doanh số có khuyến mại so với tổng doanh số
11. Dự đoán % tổng chi phí khuyến mại so với doanh nghiệp có khuyến mại
12. Các quy định chương trình khuyến mại
13. Các cách triển khai chương trình và cách kiểm soát nội bộ
10/17/2016
22
Trao đổi
&
Thảo luận
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- mkt_thuong_mai_1_chuong_7_xuc_tien_ban_hang_sv_4236_1999382.pdf