Giáo trình Lắp đặt hệ thống đường ống và thiết bị công trình xử lý nước (Trình độ: Trung cấp nghề)

Lắp đặt hệ thống đƣờng ống 5.1 Yêu cầu về thi công đường ống kỹ thuật Công tác thiết kế và lắp đặt đường ống kỹ thuật đảm bảo tuân theo các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành và các yêu cầu kỹ thuật do nhà sản xuất quy định. - Đường ống dẫn nước thải và dẫn bùn: thép không gỉ. Đối với ống phụ kiện (co, tê, giảm) có đường kính ≥ 168 mm (DN 150, DN 200, DN 250 ,.) sẽ được gia công từ tôn tấm hoặc tôn cuộn. - Đường ống dẫn hóa chất: PVC đối với ống dẫn H2SO4 và NaOH, ống thép không gỉ đối với các hóa chất còn lại. - Đường ống dẫn nước sạch: PVC - Tất cả các mối hàn inox đều hàn bằng khí Argon - Tất cả các máy bơm đều lắp đặt van 1 chiều, van cửa, mặt bích, rắc co để đảm bảo dễ dàng tháo lắp khi bảo trì, sửa chữa mà không gây ảnh hưởng tới hoạt động của hệ thống. - Các máy bơm chìm đều có xích neo để dễ dàng sửa chữa khi có sự cố. - Các giá đỡ ống, bu lông, tắc kê đều được làm bằng thép với phần nổi trên mặt nước, phần chìm trong nước thải được làm bằng thép không gỉ. - Các van đều sử dụng là van cửa, van cánh bướm tay gạt, van bi, van cầu bằng thép không gỉ, đồng thau, nhựa PVC tùy theo vật liệu tuyến ống lắp đặt và môi trường lưu chất. 5.2 Yêu cầu khi thực hiện lắp đặt hệ thống đường ống kỹ thuật - Đấu nối đúng tuyến ống trong bản vẽ: hình dạng, độ dốc, cao độ - Đảm bảo cho khả năng tự chảy, khả năng tự làm sạch tốt nhất - Các điểm đấu nối thực hiện đúng yêu cầu: đấu nối bằng nối ren hay bằng đường hàn,. - Có khả năng nâng cấp, mở rộng, sửa chữa tuyến ống - Thuận tiện cho việc lắp các thiết bị điều khiển: van điều khiển bằng tay, van điều khiển bằng điện, van điều khiển tự động 5.3 Trình tự thực hiện Hệ thống đường ống kỹ thuật bao gồm - Hệ thống đường ống các bể (Hình 4.4) - Hệ thống đường ống dẫn nước vệ sinh bể - Hệ thống đường ống thu nước rửa bể - Hệ thống đường ống dẫn hóa chất - Hệ thống đường ống sửa chữa

pdf38 trang | Chia sẻ: Tiểu Khải Minh | Ngày: 23/02/2024 | Lượt xem: 44 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Lắp đặt hệ thống đường ống và thiết bị công trình xử lý nước (Trình độ: Trung cấp nghề), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNG TRƢỜNG CAO ĐẲNG CƠ GIỚI NINH BÌNH NỘI DUNG BÀI GIẢNG MÔ ĐUN: Lắp đặt hệ thống đường ống, công trình xử lý nước thải NGHỀ: Điện nước TRÌNH ĐỘ: Trung cấp nghề GIÁO VIÊN: Nguyễn Thị Mây Nguyễn Thế Sơn Đinh Văn Mười Ninh bình năm 2015 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNG TRƢỜNG CAO ĐẲNG CƠ GIỚI NINH BÌNH GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN 22: LẮP MẠCH ĐIỆN CÔNG NGHIỆP NGHỀ: CẤP THOÁT NƢỚC TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP NGHỀ Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-TCGNB ngày.tháng.năm 20 của Trường Cao đẳng Cơ giới Ninh Bình Năm 2018 TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. LỜI GIỚI THIỆU Đất nước đang tỏng quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Những công trinh , nhà máy mới được xây dụng với những trang thiết bị hiện đại đòi hỏi phải có đội ngũ cán bộ công nhân có trình độ chuyên môn cao. Vì vậy chúng tôi viết giáo trình này nhằm trang bị cho học sinh nghề cấp thoát nước những kiến thức cơ bản nhất cập nhật từ thực tiễn . Nội dung bài giảng còn đưa ra nhiều bài học thực hành cơ bản bổ ích và hiệu quả cho học viên. Chúng tôi hy vọng cuốn bài giảng này sẽ được sử dụng hữu ích trong việc phát triển khả năng nghề của học viên tại môi trường làm việc công nghiệp đích thực. Trong quá trình biên soạn, chắc chắn không thể tránh khỏi những thiếu sót, nhóm biên soạn chúng tôi rất mong nhận được những ý kiến đóng góp quý báu của các bạn đồng nghiệp và độc giả! Tam điệp, ngày.......tháng...năm 2018 Tham gia biên soạn 1. Chủ biên Nguyễn Thị Mây 2. Nguyễn Thế Sơn 3. Định Văn Mười MỤC LỤC Bài 1: Lắp đặt cụm ống, thiết bị bể lắng, bể lọc, bể xả............................ ............................ ............................ .................... 1. Nghiên cứu hồ sơ công trình............................ ............................ 2. Khảo sát thực địa............................ ............................ ......................... 3. Công tác chuẩn bị............................ ............................ ....................... 4. Công tác kiểm tra............................ ............................ ............................ 5. Lắp đặt cụm ống, phụ kiện, thiết bị............................ ............................ 6. Kiểm tra, đánh giá kết thúc công việc............................ ....................... B.Trình tự thực hiện............................ ............................ ............................ Bài 2: Lắp đặt thiết bị, đường ống dẫn khí............................ ...................... 1. Nghiên cứu hồ sơ công trình............................ ...................................... ............................ ............................ ....................... 1.1. Yêu cầu sau khi đọc bản vẽ thiết kế thi công...................................... 1.2 Yêu cầu sau khi đọc hồ sơ thuyết minh, dự toán công trình................ B. Trình tự thực hiện............................ ............................ ............................ 2. Lắp đặt cụm ống, phụ kiện, thiết bị............................ ............................ ............................ ............................ ...................... 2.1Khảo sát thực địa............................ ............................ ............................ 2.2. Công tác chuẩn bị............................ ............................ ................... 2.3. Công tác kiểm tra............................ ............................ ....................... 2.4 Yêu cầu kỹ thuật khi lắp đặt ống dẫn khí............................ ................ B. Trình tự thực hiện............................ ............................ ............................ Bài 3: Lắp đặt đường ống, thiết bị hóa chất, khử trùng............................ 1. Nghiên cứu hồ sơ công trình............................ ............................ ............................ ............................ ...................... 1.1 Yêu cầu sau khi đọc bản vẽ thiết kế thi công............................ 1.2 Yêu cầu sau khi đọc hồ sơ thuyết minh, dự toán công trình............... B. Trình tự thực hiện............................ ............................ ............................ Trang 3 3 3 7 7 8 8 10 11 14 14 14 14 15 15 15 15 15 16 16 17 17 19 19 19 19 20 20 2. Lắp đặt cụm ống, phụ kiện, thiết bị............................ ............................ ............................ ............................ ...................... 2.1 Khảo sát thực địa............................ ............................ ...................... 2.2 Công tác chuẩn bị............................ ............................ ...................... 2.3. Công tác kiểm tra............................ ............................ ...................... 2.4. Yêu cầu kỹ thuật khi lắp đặt đường ống, thiết bị pha hóa chất............ B. Trình tự thực hiện............................ ............................ ...................... Bài 4: Lắp đặt hệ thống đường ống kỹ thuật hệ thống xử lý nước thải ....... A.Lý thuyết liên quan............................ ............................ ...................... 1. Nghiên cứu hồ sơ công trình............................ ............................ ...... 2. Khảo sát thực địa............................ ............................ ...................... 3. Công tác chuẩn bị............................ ............................ ...................... 4. Công tác kiểm tra............................ ............................ ...................... 5. Lắp đặt hệ thống đường ống............................ ............................ ......... 6. Kiểm tra, đánh giá kết thúc công việc............................ .................... B. Trình tự thực hiện............................ ............................ ...................... 20 20 22 22 23 23 24 25 25 25 26 27 28 28 30 31 GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN Tên mô đun: Lắp đặt hệ thống đƣờng ống và thiết bị công trình xử lý nƣớc thải Mã môđun: MĐ26 I. Vị trí, tính chất của mô đun: - Vị trí : Được học sau các mô đun MĐ 14, MĐ 15, MĐ 16, MĐ 17, MĐ 18, MĐ 19, MĐ 20, MĐ 21, MĐ 22, MĐ 23, MĐ 24, MĐ 25 trong danh mục các mô đun, môn học đào tạo nghề Cấp, thoát nước. - Tính chất: Mô đun Lắp đặt hệ thống đường ống và thiết bị công trình xử lý nước thải mang tính tích hợp. II. Mục tiêu mô đun: - Về kiến thức: + Trình bày được cấu tạo, nguyên lý làm việc của thiết bị; + Trình bày được phương pháp lắp đặt mạch điện oông nghiệp; - Về kỹ năng: Lắp đặt được mạch điện công nghiệp đúng yêu cầu kỹ thuật; - Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: + Tổ chức, thực hiện được các nhiệm vụ và chịu trách nhiệm với các công việc của mình + Thực hiện an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp đúng quy định; - Về kiến thức + Đọc được bản vẽ, tài liệu thi công; + Trình bày được quy trình lắp đặt hệ thống đường ống và thiết bị công trình xử lý nước thải; - Về kỹ năng: +Sử dụng được các dụng cụ, thiết bị thi công; + Lắp đặt được cụm ống, thiết bị bể lắng, bể lọc, bể xả theo thiết kế; +Lắp đặt được thiết bị, đường ống dẫn khí theo thiết kế; + Lắp đặt được thiết bị, hệ thống đường ống hóa chất, khử trùng theo thiết kế; + Lắp đặt hệ thống đường ống kỹ thuật công trình xử lý nước thải theo thiết kế; - Về năng lực tụ chủ và trách nhiệm: + Tổ chức, thực hiện được các nhiệm vụ và chịu trách nhiệm với các công việc của mình; + Thực hiện an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp đúng quy định. Nội dung của mô đun: Bài 1: Lắp đặt cụm ống, thiết bị bể lắng, bể lọc, bể xả I. Mục tiêu : - Nêu được quy trình cụm ống, thiết bị của bể lắng, bể lọc, bể xả; - Lắp đặt được cụm ống, thiết bị của bể lắng, bể lọc, bể xả theo thiết kế; - Thực hiện an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp theo quy định; - Rèn luyện tính cẩn thận, kiên trì và sáng tạo. II. Nội dung 1. Nghiên cứu hồ sơ công trình 1.1 Yêu cầu khi nghiên cứu hồ sơ công trình 1.1.1 Yêu cầu sau khi đọc bản vẽ thiết kế thi công - Các bể trong khu xử lý + Hình dạng, cấu tạo các bể + Vị trí, kích thước lắp đặt các bể trong khu xử lý + Mối liên hệ với các bể khác - Thiết bị bố trí trong bể + Chủng loại thiết bị + Số lượng thiết bị + Vị trí, kích thước lắp đặt thiết bị + Mối liên hệ với các thiết bị khác - Đường ống công nghệ + Bố trí tuyến ống + Chủng loại, vật liệu ống + Cấu tạo mối nối ống + Mối liên hệ với các hệ thống đường ống khác 1.1.2 Yêu cầu sau khi đọc hồ sơ thuyết minh, dự toán công trình - Lập tiến độ, phương án thi công - Lập dự toán chi phí nguyên vật liệu, nhân công 1.2 Trình tự thực hiện 1.2.1 Đọc bản vẽ thiết kế thi công + Bản vẽ sơ đồ công nghệ xử lý nước thải + Bản vẽ mặt bằng, thiết bị và đường ống công nghệ + Bản vẽ mặt bằng trạm van + Bản vẽ mặt cắt chi tiết máy, thiết bị và đường ống công nghệ + Bản vẽ khác: Bản vẽ chi tiết giá đỡ, thanh nẹp, đai nẹp, bản vẽ quy cách 1.2.1 Đọc thuyết minh hồ sơ công trình + Giới thiệu về công trình + Thuyết minh tính toán công nghệ + Thuyết minh tính toán kết cấu 1.2.3 Đọc dự toán thiết kế, thống kê thiết bị, ống (Bảng 1.1) Bảng 1.1: Bảng thống kê thiết bị 1.2.4 Đọc bảng tổng hợp kinh phí đầu tư - Chi phí hạng mục đường ống công nghệ (Bảng 1.2) Bảng 1.2: Bảng tổng hợp kinh phí đầu tư hạng mục đường ống công nghệ - Chi phí hạng mục vật tư phụ đường ống (Bảng 1.3) Bảng 1.3: Bảng tổng hợp kinh phí đầu tư hạng mục vật tư đường ống - Chi phí tổng hợp chi phí nhân công, hóa chất (Bảng 1.4) Bảng 1.4: Bảng tổng hợp kinh phí hóa chất, nhân công vận hành - Chi phí khác: chi phí hóa chất, vỉa hè, đường bộ, chiếu sáng, điện,.... 1.2.5 Nghiên cứu hồ sơ thiết bị - Tổng hợp các thiết bị sử dụng trong dây chuyền xử lý - Thông số kỹ thuật các thiết bị (Bảng 1.5) - Hướng dẫn lắp đặt, vận hành thiết bị như: máy khuấy, máy nghiền rác, van, - Hướng dẫn bảo dưỡng thiết bị Bảng 1.5: Thông số kỹ thuật thiết bị trong khu xử lý nước thải 2. Khảo sát thực địa - Đối chiếu từ bản vẽ ra thực địa - Xem xét các điều kiện thi công - Xem xét các vị trí thi công, đấu nối - .... Sau khi khảo sát thực địa, cần lên các kế hoạch tổ chức thi công. 3. Công tác chuẩn bị Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật tư cho 1 lớp thực tập (18 học viên) (Bảng 1.5) TT Thiết bị, dụng cụ, vật tƣ Số lƣợng 1 Pa lăng xích 1000kg 3 chiếc 2 Pa lăng tay lắp ống loại 1500 kg 3 chiếc 3 Pa lăng tay lắp ống loại 1500 kg 3 chiếc 4 Kích 1 tấn 3 chiếc 5 Máy trắc đạc + Mia 1 chiếc 6 Máy mài cầm tay 3 chiếc 7 Máy cắt cầm tay 3 chiếc 8 Máy hàn hồ quang 3 chiếc 9 Máy bơm các loại 6 chiếc 10 Clê lực 06 chiếc 11 Bộ clê thường 06 bộ 12 Bộ dụng cụ lắp ống thủ công cỡ nhỏ 03 bộ 13 Búa 3 kg 03 chiếc 14 Thước cuộn 10m 3 chiếc 15 Thước nhét 3 bộ 16 Dây cáp thép cỡ Φ10, Φ12, Φ14 các loại 60m 17 Ống mặt bích các loại 18 ống 18 Ống miệng bát các loại 18 ống 19 Bu lông đai ốc, phụ kiện đi kèm đồng bộ 20 Cuốc, xẻng, xà beng, đầm tay các loại 21 Mỡ lắp ống 22 Gioăng cao su các loại 23 Chổi lông 24 Que hàn 25 Sơn chống rỉ Bảng 1.5: Bảng dự trù thiết bị, dụng cụ, vật tư lắp đặt 4. Công tác kiểm tra - Kiểm tra thiết bị, dụng cụ, vật tư chuẩn bị cho lắp đặt - Kiểm tra hiện trạng các bể: kết cấu, hình dạng, kích thước, đường nước vào, đường nước ra, vị trí lắp đặt tuyến ống - Kiểm tra hiện trường lắp đặt: có đảm bảo thi công, lắp đặt tại chỗ không, đường vận chuyển - Kiểm tra các điều kiện an toàn - Điều kiện khác: thông tin liên lạc, điện, nước, giao thông, ... 5. Lắp đặt cụm ống, phụ kiện, thiết bị 5.1 Những sai phạm thường gặp và biện pháp khắc phục (Bảng 1.6) TT Hiện tƣợng Nguyên nhân Biện pháp khắc phục Ghi chú 1 pH kế hiển thị sai - Điện cực hỏng Thay điện cực - Điện cực bẩn - Vệ sinh định kỳ điện cực - Báo kết quả sai Hiệu chỉnh định kỳ Đường truyền tín hiệu sai Yêu cầu nhà sản xuất kiểm tra thiết bị 2 pH kế kiểm soát quá trình sai Cài đặt chương trình sai Cài đặt lại chương trình 3 Bơm chìm nước thải không hoạt Chưa cấp điện cho máy bơm Kiểm tra và đóng tất cả các thiết bị điều động khiển bơm (CB, contactor, công tác mở máy) Nước trong bể xuống thấp mực nước bơm quy định Kiểm tra bộ lấy tín hiệu mức nước trong bể có hoạt động tốt không? Van máy bơm chưa mở Mở van và điều chỉnh van theo tài liệu vận hành Cánh quạt bơm không hoạt động do có vật mắc vào trục Kiểm tra, vệ sinh, tháo bỏ vật cản 4 Bơm bùn không hoạt động ống nối với máy bơm bị tắt Thông rửa, vệ sinh đường ống Máy bơm chưa được cấp nguồn Kiểm tra lại nguồn điện cấp, các thiết bị điều khiển 5 Lưu lượng bơm bị hạ thấp Bơm bị bẩn Tháo và vệ sinh cánh quạt của bơm, tra dầu mỡ vào trục Sai chiều quay động cơ Tháo ra, kiểm tra, đảo chiều quay Mực nước tại bể hút thấp không đủ cấp Kiểm tra, điều chỉnh lại van phao bể hút Van mở không đúng quy định Điều chỉnh lại van Bảng 1.6: Bảng sai phạm thường gặp 5.2 Trình tự thao tác 5.2.1 Lắp đặt thiết bị - Lắp đặt máy bơm: máy bơm bơm nước thải từ bể thu gom lên lưới lọc, từ lưới lọc sang bể cân bằng, máy bơm hóa chất - Lắp đặt máy thổi khí, máy khuấy, máy lược rác thô - Lắp đặt vách tạo xoáy - Lắp máng tràn - Lắp thanh trượt máy khuấy - Lắp giá treo máy sục khí nổi - Lắp các van trên tuyến ống, đầu các đường vào ra - Lắp ống hướng dòng - Lắp đập chắn bọt - ... 5.2.2 Lắp đặt đường ống - Tuyến ống trạm bơm lên thiết bị lọc - Tuyến ống nước thải từ thiết bị lọc lưới xuống bể cân bằng - Tuyến ống nước thải từ bể cân bằng lên bể trung hòa - Tuyến ông nước thải từ bể bông tụ lên bể lắng đợt 1 - .... 6. Kiểm tra, đánh giá kết thúc công việc - Kiểm tra độ thăng bằng, chắc chắn thiết bị sau lắp đặt - Kiểm tra vị trí đặt thiết bị so với bản vẽ thiết kế - Kiểm tra việc bố trí các thiết bị, đường ống đã hợp lý với điều kiện thực tế không. - Kiểm tra hoạt động các thiết bị: đóng điện, đóng nước kiểm tra khả năng hoạt động các thiết bị: hoạt động cánh khuấy, máy bơm, rò rỉ, ... - Đánh giá hiệu quả công việc PHIẾU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC Họ và tên học viên: .................................................................... Nhóm: ............... Lớp..................... Công việc thực hiện: ............................................................................................. Thời gian thực hiện: ..........phút Thời gian: Bắt đầu ............ Kết thúc........ TT Nội dung đánh giá Yêu cầu kỹ thuật Điểm kỹ Điểm thuật đánh giá 1 Thao động tác Chuẩn, chính xác, nhanh 20 2 Sử dụng dụng cụ Thành thạo, lựa chọn dụng cụ phù hợp 10 3 Tổ chức thi công - Đảm bảo an toàn lao động 10 - Thi công nhịp nhàng, hợp lý, đúng thời gian quy định 10 - Tiết kiệm vật tư, vật liệu 10 4 Chất lượng sản phẩm - Lắp đặt đúng bản vẽ thiết kế 10 - Thiết bị hoạt động tốt, ổn định 10 - Mối nối kín khít, chịu lực tốt 10 - Bố trí thiết bị hợp lý 10 Tổng 100 Tổng điểm: ......., ngày ...... tháng ..... năm ....... Người đánh giá (Ký, ghi rõ họ tên) B.Trình tự thực hiện: STT Tên các bước công việc Dụng cụ, thiết bị, vật tư Yêu cầu kỹ thuật Các chú ý về an toàn lao động và sai phạm thường gặp 1 Nghiên cứu - Hồ sơ thiết kế - Đọc đầy đủ bản - Đọc, hồ sơ công trình - Hồ sơ thi công - Catalog thiết bị - Thuyết minh công trình - Dự toán công trình vẽ lắp đặt thiết bị. - Biết các hướng dẫn lắp đặt thiết bị của nhà sản xuất - Triển khai từ bản vẽ ra thực địa - Lập tiến độ thi công hiểu bản vẽ không đầy đủ. 2 Khảo sát thực địa - Hồ sơ thiết kế - Hồ sơ thi công - Thuyết minh công trình - Dự toán công trình - Thước đo, cột mốc, sổ bút. - Đối chiếu số liệu đo đạc trong bản vẽ với thực địa. - Khảo sát các nguồn lực hỗ trợ thi công - Hiệu chỉnh số liệu cho phù hợp - An toàn khi đo đạc, khảo sát 3 Công tác chuẩn bị - Hồ sơ thiết kế - Hồ sơ thi công - Dự trù dụng cụ, thiết bị, vật tư - Dự toán công trình - Chuẩn bị đầy đủ, đóng gói chắc chắn. - Mặt bằng thi công theo yêu cầu thiết kế - Thiết bị sai, thiếu so với thiết kế 4 Công tác kiểm tra - Hồ sơ thiết kế - Hồ sơ thi công - Dụng cụ, thiết bị, vật tư - Dự toán công trình - Kiểm tra đúng quy trình - Thiết bị hoạt động được - Dụng cụ, vật tư đầy đủ - Không thực hiện đúng quy trình kiểm tra 5 Lắp đặt - Máy bơm, máy - Lắp đặt thiết bị - Thực đường ống, thiết bị khoan. - Bộ dụng cụ chuyên dùng - Giá đỡ - Ống, phụ kiện, băng tan, hóa chất, vít+ nở, bu lông đai ốc - Nguồn nước, nguồn điện đúng quy trình - Thiết bị lắp đặt chắc chắn, hoạt động ổn định - Mối nối kín khít hiện không đúng quy trình. - Thiết bị hoạt động không đạt yêu cầu 6 Kiểm tra, đánh giá kết thúc công việc - Máy bơm - Nguồn điện, nguồn nước, hóa chất - Vận hành thử thiết bị đúng quy trình - Đánh giá đúng - Đánh giá không đúng Bài 2: Lắp đặt thiết bị, đƣờng ống dẫn khí I. Mục tiêu - Nêu được quy trình lắp đặt thiết bị, đường ống dẫn khí; - Kiểm tra, giao nhận được thiết bị, đường ống theo bản vẽ thiết kế; - Lắp đặt được thiết bị, đường ống dẫn khí theo thiết kế; - Thực hiện an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp theo quy định; - Rèn luyện tính cẩn thận, kiên trì và sáng tạo. II. Nội dung 1. Nghiên cứu hồ sơ công trình 1.1. Yêu cầu sau khi đọc bản vẽ thiết kế thi công - Thiết bị thổi khí cần biết được các thông tin sau + Hạng mục thiết bị (Bảng 2.1) Bảng 2.1: Thông số thiết bị + Số lượng thiết bị + Vị trí, kích thước lắp đặt thiết bị + Mối liên hệ với các thiết bị khác - Đường ống dẫn khí + Bố trí tuyến ống + Chủng loại, vật liệu ống + Cấu tạo mối nối ống: phương pháp hàn, hình dạng ghép nối + Mối liên hệ với các hệ thống đường ống khác 1.2 Yêu cầu sau khi đọc hồ sơ thuyết minh, dự toán công trình - Lập tiến độ, phương án thi công - Lập dự toán chi phí nguyên vật liệu, nhân công B. Trình tự thực hiện Bước 1: Đọc bản vẽ thiết kế thi công + Bản vẽ sơ đồ công nghệ xử lý nước thải (Hình 1.1) + Bản vẽ mặt bằng, thiết bị và đường ống công nghệ (Hình 1.2) + Bản vẽ mặt bằng tuyến ống, thiết bị (Hình 2.1) + Bản vẽ không gian bố trí tuyến ống, thiết bị (Hình 2.2) + Bản vẽ mặt cắt chi tiết máy, thiết bị và đường ống công nghệ (Hình 2.3) + Bản vẽ khác: Bản vẽ chi tiết giá đỡ, thanh nẹp, đai nẹp, bản vẽ quy cách,... Bước 2: Đọc thuyết minh hồ sơ công trình + Giới thiệu về công trình + Thuyết minh tính toán công nghệ Bước 3: Đọc dự toán thiết kế Bước 4: Đọc bảng tổng hợp kinh phí đầu tư Bước 5: Nghiên cứu hồ sơ thiết bị - Lý lịch các thiết bị - Hướng dẫn lắp đặt, vận hành thiết bị - Hướng dẫn bảo dưỡng thiết bị 2. Lắp đặt cụm ống, phụ kiện, thiết bị 2.1Khảo sát thực địa - Đối chiếu từ bản vẽ ra thực địa - Xem xét các điều kiện thi công - Xem xét các vị trí thi công, đấu nối - .... Sau khi khảo sát thực địa, cần lên các kế hoạch tổ chức thi công. 2.2. Công tác chuẩn bị Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật tư cho 1 lớp thực tập (18 học viên) (Bảng 2.2) TT Thiết bị, dụng cụ, vật tƣ Số lƣợng 1 Pa lăng xích 1000kg 3 chiếc 2 Pa lăng tay lắp ống loại 1500 kg 3 chiếc 3 Pa lăng tay lắp ống loại 1500 kg 3 chiếc 4 Máy mài cầm tay 3 chiếc 5 Máy cắt cầm tay 3 chiếc 6 Máy hàn hồ quang 3 chiếc 7 Máy bơm thổi khí nén 03 chiếc 8 Máy ren ống thép 02 chiếc 9 Bộ chỉnh tâm ống 03 bộ 10 Clê lực 06 chiếc 11 Bộ clê thường 06 bộ 12 Bộ dụng cụ lắp ống thủ công cỡ nhỏ 03 bộ 13 Búa 3 kg 03 chiếc 14 Thước cuộn 10m 3 chiếc 15 Dây cáp thép cỡ Φ10, Φ12, Φ14 các loại 60m 16 Dao ren, dao cắt 03 bộ 17 Ống thép các loại 18 ống 18 Phụ kiện nối ống 19 Que hàn 20 Sơn chống rỉ 21 Băng tan Bảng 2.2: Dự trù thiết bị, dụng cụ, vật tư lắp đặt 2.3. Công tác kiểm tra - Kiểm tra thiết bị, dụng cụ, vật tư chuẩn bị cho lắp đặt - Kiểm tra hiện trạng các bể: kết cấu, hình dạng, kích thước, đường nước vào, đường nước ra, vị trí lắp đặt tuyến ống - Kiểm tra hiện trường lắp đặt: có đảm bảo thi công, lắp đặt tại chỗ không, đường vận chuyển - Kiểm tra các điều kiện an toàn - Điều kiện khác: thông tin liên lạc, điện, nước, giao thông, ... 2.4 Yêu cầu kỹ thuật khi lắp đặt ống dẫn khí - Các mối nối phải kín khít. Nếu là mối hàn phải ngấu, liên kết tốt, được kiểm tra chất lượng mối nối bằng thiết bị của ngành hàn. Là mối nối ren phải đảm bảo số ren vặn tối thiểu là 4 ren. - Hạn chế bố trí tuyến ống cắt nhau, mối nối rời. Trong trường hợp không hạn chế được có thể sử dụng biện pháp uốn ống. - Đường ống dẫn khí cần phân biệt với các loại đường ống khác bằng màu sơn (ví dụ: ống dẫn khí oxy sơn màu xanh) - Các thiết bị lắp trên ống dẫn khí phải nằm trong tiêu chuẩn kỹ thuật. B. Trình tự thực hiện Bước 1: Lắp đặt thiết bị Hình 2.4: Máy thổi khí nổi cao tốc bề mặt Hình 2.5: Máy thổi khí cánh guồng thông qua các đầu phân phối khí - Lắp đặt thổi khí - Lắp đặt thiết bị trên máy bơm: đồng hồ áp lực, - Lắp đặt các van điều chỉnh trên tuyến ống dẫn khí và ống phân phối khí - Lắp đặt vách tạo xoáy - Lắp giá treo máy sục khí nổi - Lắp máy khuấy khí nổi Bước 2: Lắp đặt đường ống - Tuyến ống đẩy máy nén khí - Đấu nối ống đẩy máy nén khí vào hệ thống đường ống dẫn khí - Lắp đặt ống phân phối khí cho bể thổi khí - Đấu nối ống phân phối khí vào đường ống dẫn khí - .... Bước 3: Vận hành thử Bước 4: Kiểm tra và đánh giá hiệu quả công việc Bài 3: Lắp đặt đƣờng ống, thiết bị hóa chất, khử trùng I. Mục tiêu - Nêu được quy trình lắp đặt hệ thống đường ống, thiết bị hóa chất, khử trùng; - Kiểm tra, giao nhận được ống và phụ kiện, thiết bị theo bản vẽ lắp đặt; - Lắp đặt được hệ thống đường ống, thiết bị hóa chất, khử trùng theo thiết kế; - Thực hiện an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp theo quy định; - Rèn luyện tính cẩn thận, kiên trì và sáng tạo. II. Nội dung 1. Nghiên cứu hồ sơ công trình 1.1 Yêu cầu sau khi đọc bản vẽ thiết kế thi công - Thiết bị bơm hóa chất (Hình 3.1) + Chủng loại thiết bị + Số lượng thiết bị + Vị trí, kích thước lắp đặt thiết bị + Mối liên hệ với các thiết bị khác Hình 3.1: Bình pha hóa chất C – Polymer tại nhà máy XLNT Quế Võ - Thùng chứa hóa chất (hình 3.2) + Số lượng, kích thước thùng + Mối liên hệ với các thiết bị khác Hình 3.2: Thùng chứa hóa chất xử lý nước thải - Đường ống dẫn hóa chất và phân phối hóa chất + Bố trí tuyến ống + Chủng loại, vật liệu ống + Cấu tạo mối nối ống + Mối liên hệ với các hệ thống đường ống khác 1.2 Yêu cầu sau khi đọc hồ sơ thuyết minh, dự toán công trình - Lập tiến độ, phương án thi công - Lập dự toán chi phí nguyên vật liệu, nhân công B. Trình tự thực hiện Bước 1: Đọc bản vẽ thiết kế thi công + Bản vẽ mặt bằng trạm hóa chất (hình 3.3) + Bản vẽ mặt cắt nhà hóa chất, khu (Hình 3.4) Thùng pha NaOH Thùng chất khử màu Máy bơm H2SO4 Thùng chứa H2SO4 Máy khuấy Máy bơm Ống dẫn hóa chất + Bản vẽ bố trí tuyến ống, thiết bị (Hình 3.5) + Sơ đồ không gian bố trí tuyến ống dẫn hóa chất (Hình 3.6) + Bản vẽ bố trí đường nước cấp, đường nước vệ sinh bồn (Hình 3.7) + Bản vẽ mặt cắt chi tiết máy, thiết bị và đường ống công nghệ (Hình 3.8) + Bản vẽ cấu tạo bồn chứa hóa chất (Hình 3.9) + Bản vẽ khác: Bản vẽ chi tiết giá đỡ, thanh nẹp, đai nẹp, bản vẽ quy cách,... Bước 2: Đọc thuyết minh hồ sơ công trình + Giới thiệu về công trình + Thuyết minh tính toán công nghệ + Hóa chất sử dụng trong công nghệ: Gồm NaOH, H2SO4, phèn nhôm, Anion polymer, dung dịch chất khử màu, chất khử trùng,... Bước 3: Đọc dự toán thiết kế Bước 4: Đọc bảng thống kê thiết bị, vật tư - Bảng thống kê thiết bị (Bảng 3.1) Bảng 3.1: Bảng thiết bị bơm hóa chất - Bảng thống kê thiết bị pha hóa chất (Bảng 3.2) Bước 5: Nghiên cứu hồ sơ - Lý lịch các thiết bị - Hướng dẫn lắp đặt, vận hành thiết bị - Hướng dẫn bảo dưỡng thiết bị 2. Lắp đặt cụm ống, phụ kiện, thiết bị 2.1 Khảo sát thực địa - Đối chiếu từ bản vẽ ra thực địa - Xem xét các điều kiện thi công - Xem xét các vị trí thi công, đấu nối - .... Sau khi khảo sát thực địa, cần lên các kế hoạch tổ chức thi công. Bảng 3.2: Bảng thống kê thiết bị pha hóa chất 2.2 Công tác chuẩn bị Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật tư cho 1 lớp thực tập (18 học viên) (Bảng 3.3) TT Thiết bị, dụng cụ, vật tƣ Số lƣợng 1 Máy cắt cầm tay 03 chiếc 2 Máy bơm hóa chất 06 chiếc 3 Máy hàn ống nhựa 03 chiếc 4 Máy khoan, cắt bê tông 03 chiếc 5 Clê lực 06 chiếc 6 Bộ clê thường 06 bộ 7 Bộ dụng cụ lắp ống thủ công cỡ nhỏ 03 bộ 8 Cưa + khung cưa 03 chiếc 9 Thước cuộn 10m 3 chiếc 10 Dao cắt ống 03 chiếc 11 Dao ren 03 bộ 12 Ống nhựa Φ 21 - Φ 42 các loại 18 ống 13 Phụ kiện nối ống 14 Sơn màu 15 Băng tan 16 Giẻ lau sạch 17 Dây dẫn điện và ổ cắm 18 Vít + nở 19 Giá đỡ ống Bảng 3.3: Bảng dự trù thiết bị, dụng cụ, vật tư 2.3. Công tác kiểm tra - Kiểm tra thiết bị, dụng cụ, vật tư chuẩn bị cho lắp đặt - Kiểm tra hiện trạng các thùng chứa: kết cấu, hình dạng, kích thước, vị trí lắp đường nước vào, đường nước ra, đặt thiết bị,... - Kiểm tra hiện trường lắp đặt: có đảm bảo thi công, lắp đặt tại chỗ không, đường vận chuyển - Kiểm tra các điều kiện an toàn - Điều kiện khác: thông tin liên lạc, điện, nước, giao thông, ... - ..... 2.4. Yêu cầu kỹ thuật khi lắp đặt đường ống, thiết bị pha hóa chất - Các mối nối phải kín khít, liên kết tốt - Hạn chế bố trí tuyến ống cắt nhau. Trong trường hợp không hạn chế được có thể sử dụng biện pháp uốn ống. - Đường ống dẫn hóa chất cần phân biệt với nhau bằng màu sơn hoặc đánh số trên thân ống. - Các thiết bị lắp trên ống dẫn khí phải nằm trong tiêu chuẩn kỹ thuật. - Các thiết bị bố trí trên bình cần phải đảm bảo độ chắc chắn, được neo buộc cẩn thận. B. Trình tự thực hiện Bước 1: Lắp đặt thiết bị - Vận chuyển, định vị các bình chứa vào vị trí trong bản vẽ - Lắp đặt các thiết bị cho bình (Ví dụ: thiết bị định lượng, máy khuấy) - Lắp đặt máy bơm hóa chất (máy bơm NaOH, H2SO4, Al2(SO4)3, NaOCl,... - Lắp đặt các van điều chỉnh trên tuyến ống dẫn khí và ống phân phối khí Bước 2: Lắp đặt đường ống - Gá lắp giá treo ống - Lắp đặt đường ống, thiết bị: đường ống cấp nước sạch vào bình, đường ống dẫn hóa chất, đường ống thoát nước vệ sinh bình. - Lắp đặt các ống hút, ống đẩy cho các máy bơm hóa chất - Đấu nối đường ống riêng vào đường ống chung - Định vị tuyến ống - .... Bước 3: Vận hành thử Bước 4: Kiểm tra, đánh giá kết thúc công việc Bài 4: Lắp đặt hệ thống đƣờng ống kỹ thuật hệ thống xử lý nƣớc thải I. Mục tiêu Sau khi học xong, người học có khả năng: - Nêu được quy trình lắp đặt của hệ thống đường ống kỹ thuật công trình xử lý nước thải; - Kiểm tra, giao nhận được ống và phụ kiện, thiết bị theo bản vẽ lắp đặt; - Lắp đặt được hệ thống đường ống kỹ thuật công trình xử lý nước thải theo thiết kế; - Thực hiện an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp theo quy định; - Rèn luyện tính cẩn thận, kiên trì và sáng tạo. II. Nội dung 2. Nghiên cứu hồ sơ công trình 1.1 Đọc thiết kế bản vẽ thi công - Bản vẽ sơ đồ cao trình công nghệ khu xử lý (Hình 1.1) - Bản vẽ mặt bằng bố trí đường ống trong khu xử lý (Hình 1.2) - Bản vẽ sơ đồ không gian đường ống tổng thể (Hình 1.3) - Bản vẽ đường ống liên hệ các bể và thiết bị ( Hình 4.1) - Bản vẽ ống thu bùn (Hình 4.2) - Bản vẽ ống và thiết bị (Hình 4.3) - Bản vẽ khác: bản vẽ neo, bản vẽ chi tiết giá đỡ, 1.2 Đọc thuyết minh công trình - Bảng tiên lượng thiết bị, vật tư (Bảng 4.1) Bảng 4.1: Bảng thông số kỹ thuật ống - Nghiên cứu hồ sơ thiết bị của nhà sản xuất + Hướng dẫn lắp đặt + Hướng dẫn sử dụng + Hướng dẫn bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị + Thông tin khác - Yêu cầu khi thi công ống kỹ thuật Sau khi nghiên cứu hồ sơ - Lập bản dự trù thiết bị, dụng cụ, vật tư, nhân công - Lập phương án, tiến độ thi công 2. Khảo sát thực địa 2.1 Tầm quan trọng của công tác khảo sát thực địa - Xác định vị trí đường ống, đầu chờ đã được lắp đặt trước - Xác định vị trí đấu nối từ đường ống chính vào đường ống phân phối và ngược lại - Hiệu chỉnh những điều kiện bên ngoài thực tế hoặc hiệu chỉnh trong thiết kế để có thể thi công lắp đặt được. - Lập phương án thi công, lắp đặt phù hợp với điều kiện thực tế 2.2 Trình tự thao tác - Đo đạc các thông số ngoài thực địa - Xác định các vị trí, điểm đấu nối lắp đặt - Đánh dấu vị trí, đặt tên tuyến ống - Lập các phương án thi công - Triển khai các kích thước từ bản vẽ ra thực địa. Nếu không đúng phải hiệu chỉnh lại hồ sơ thiết kế 3 Công tác chuẩn bị - Bảng dự trù thiết bị, dụng cụ, vật tư lắp đặt (cho một lớp thực hành 18 học viên thực hiện lắp một bể) (Bảng 4.2) TT Tên thiết bị, dụng cụ, vật tƣ Số lƣợng 1 Máy khoan, cắt bê tông 03 chiếc 2 Pa lăng xích 1000kg 3 chiếc 3 Pa lăng tay lắp ống loại 1500 kg 3 chiếc 4 Pa lăng tay lắp ống loại 1500 kg 3 chiếc 5 Máy mài cầm tay 3 chiếc 6 Máy cắt cầm tay 3 chiếc 7 Máy hàn hồ quang 3 chiếc 9 Máy bơm 06 chiếc 10 Clê lực 03 chiếc 11 Bộ dụng cụ lắp ống cỡ nhỏ 03 bộ 12 Thang chữ A (5m) 06 chiếc 13 Khớp nối co giãn 06 chiếc 14 Ống thép D100-250 mỗi loại 60 m 15 Gioăng cao su D100 – 250 mỗi loại 16 Bu lông + đai ốc mỗi loại 17 Cút, tê D100 – 250 mỗi loại 18 Que hàn 1 kg 19 Nắp đậy thép có khoan lỗ 03 chiếc 20 Giá treo ống 15 chiếc 21 Nguồn nước, nguồn điện, .... Bảng 4.2: Bảng dự trù thiết bị, dụng cụ, vật tư 3.3 Hiện trường thi công - Mặt bằng thi công - Nguồn lực: điện, nước sạch - Đường giao thông nội bộ - Kho bãi tập kết vật liệu - Điều kiện an toàn 3.4 Công tác khác - Nhân công - Tài chính 4. Công tác kiểm tra - Kiểm tra dụng cụ, thiết bị - Kiểm tra vật tư - Kiểm tra hiện trường lắp đặt - Kiểm tra các điều kiện an toàn lao động 5. Lắp đặt hệ thống đƣờng ống 5.1 Yêu cầu về thi công đường ống kỹ thuật Công tác thiết kế và lắp đặt đường ống kỹ thuật đảm bảo tuân theo các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành và các yêu cầu kỹ thuật do nhà sản xuất quy định. - Đường ống dẫn nước thải và dẫn bùn: thép không gỉ. Đối với ống phụ kiện (co, tê, giảm) có đường kính ≥ 168 mm (DN 150, DN 200, DN 250 ,...) sẽ được gia công từ tôn tấm hoặc tôn cuộn. - Đường ống dẫn hóa chất: PVC đối với ống dẫn H2SO4 và NaOH, ống thép không gỉ đối với các hóa chất còn lại. - Đường ống dẫn nước sạch: PVC - Tất cả các mối hàn inox đều hàn bằng khí Argon - Tất cả các máy bơm đều lắp đặt van 1 chiều, van cửa, mặt bích, rắc co để đảm bảo dễ dàng tháo lắp khi bảo trì, sửa chữa mà không gây ảnh hưởng tới hoạt động của hệ thống. - Các máy bơm chìm đều có xích neo để dễ dàng sửa chữa khi có sự cố. - Các giá đỡ ống, bu lông, tắc kê đều được làm bằng thép với phần nổi trên mặt nước, phần chìm trong nước thải được làm bằng thép không gỉ. - Các van đều sử dụng là van cửa, van cánh bướm tay gạt, van bi, van cầu bằng thép không gỉ, đồng thau, nhựa PVC tùy theo vật liệu tuyến ống lắp đặt và môi trường lưu chất. 5.2 Yêu cầu khi thực hiện lắp đặt hệ thống đường ống kỹ thuật - Đấu nối đúng tuyến ống trong bản vẽ: hình dạng, độ dốc, cao độ - Đảm bảo cho khả năng tự chảy, khả năng tự làm sạch tốt nhất - Các điểm đấu nối thực hiện đúng yêu cầu: đấu nối bằng nối ren hay bằng đường hàn,... - Có khả năng nâng cấp, mở rộng, sửa chữa tuyến ống - Thuận tiện cho việc lắp các thiết bị điều khiển: van điều khiển bằng tay, van điều khiển bằng điện, van điều khiển tự động 5.3 Trình tự thực hiện Hệ thống đường ống kỹ thuật bao gồm - Hệ thống đường ống các bể (Hình 4.4) - Hệ thống đường ống dẫn nước vệ sinh bể - Hệ thống đường ống thu nước rửa bể - Hệ thống đường ống dẫn hóa chất - Hệ thống đường ống sửa chữa Ống kỹ thuật Hình 4.4: Đường phân phối nước cho bể điều hòa - Hệ thống đường ống kỹ thuật trạm bơm (Hình 5.3) Hình 4.5: Đường ống hút và đẩy chung của máy bơm Trong bài này hướng dẫn kỹ năng đấu nối các đường ống riêng rẽ vào tuyến đường ống chung và ngược lại. Trình tự thực hiện như sau: - Rải ống, thiết bị tuần tự theo bản vẽ tới vị trí lắp đặt - Gia công các điểm đấu nối từ đường ống riêng vào đường ống chung - Gá lắp ống - Vận hành thử đường ống, thiết bị - Tẩy rửa đường ống - Nghiệm thu, bàn giao. 6. Kiểm tra, đánh giá kết thúc công việc - Kiểm tra độ chắc chắn, kín khít mối nối sau lắp đặt - Kiểm tra vị trí đặt so với bản vẽ thiết kế - Kiểm tra việc bố trí các thiết bị, đường ống đã hợp lý với điều kiện thực tế không. - Kiểm tra hoạt động các thiết bị: đóng điện, đóng nước kiểm tra khả năng hoạt động các thiết bị: hoạt động cánh khuấy, máy bơm, rò rỉ, ... Ống kỹ thuật máy bơm - Đánh giá hiệu quả công việc theo phiếu (như bài 1) B. Trình tự thực hiện: STT Tên các bước công việc Dụng cụ, thiết bị, vật tư Yêu cầu kỹ thuật Các chú ý về an toàn lao động và sai phạm thường gặp 1 Nghiên cứu hồ sơ thiết kế - Hồ sơ thiết kế - Hồ sơ thi công - Catalog thiết bị - Thuyết minh bản vẽ - Dự toán công trình - Đọc đầy đủ bản vẽ lắp đặt thiết bị. - Biết các hướng dẫn lắp đặt thiết bị của nhà sản xuất - Triển khai từ bản vẽ ra thực địa - Lập tiến độ thi công - Đọc, hiểu bản vẽ không đầy đủ. 2 Khảo sát thực địa - Hồ sơ thiết kế - Hồ sơ thi công - Thuyết minh bản vẽ - Dự toán công trình - Thước đo, cột mốc, sổ bút. - Đối chiếu số liệu đo đạc trong bản vẽ với thực địa. - Khảo sát các nguồn lực hỗ trợ thi công - Hiệu chỉnh số liệu cho phù hợp - An toàn khi đo đạc, khảo sát 3 Công tác chuẩn bị - Hồ sơ thiết kế - Hồ sơ thi công - Dự trù dụng cụ, thiết bị, vật tư - Dự toán công trình - Chuẩn bị đầy đủ, đóng gói chắc chắn. - Mặt bằng thi công theo yêu cầu thiết kế - Thiết bị sai, thiếu so với thiết kế 4 Công tác kiểm tra - Hồ sơ thiết kế - Hồ sơ thi công - Dụng cụ, thiết bị, vật tư - Dự toán công trình - Kiểm tra đúng quy trình - Thiết bị hoạt động được - Dụng cụ, vật tư đầy đủ - Không thực hiện đúng quy trình kiểm tra 5 Lắp đặt đường ống, thiết bị - Máy bơm, máy khoan, clê lực - Bộ dụng cụ chuyên dùng, pă lăng, dây cáp - Ống, phụ kiện, gioăng cao su, bu lông đai ốc - Nguồn nước, nguồn điện - Lắp đặt đường ống, thiết bị đúng quy trình, đúng bản vẽ - Đường ống, thiết bị lắp đặt chắc chắn, hoạt động ổn định - Mối nối kín khít - Thực hiện không đúng quy trình. - Thiết bị hoạt động không đạt yêu cầu 6 Kiểm tra, đánh giá kết thúc công việc - Máy bơm - Nguồn điện, nguồn nước. - Vận hành thử đường ống, thiết bị đúng quy trình - Đánh giá đúng - Đánh giá không đúng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiao_trinh_lap_dat_he_thong_duong_ong_va_thiet_bi_cong_trinh.pdf