Giáo trình Khoa học đất - Chương 1, Bài 2: Các khái niệm, thành phần và vai trò của đất
Vấn đề
• Dân số tăng rất nhanh
• Chỉ khỏang 20-30% diện tích đất thích hợp
cho sản xuất nông nghiệp
• Phần lớn đất thích hợp cho nông nghiệp
đang sử dụng-không mở rộng thêm được
• Chất lượng đất đang thoái hóaTại sao ta nghiên cứu về đất?
• Lương thực,thực phẩm cho hơn 6 tỉ người?
53 trang |
Chia sẻ: dntpro1256 | Lượt xem: 653 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Khoa học đất - Chương 1, Bài 2: Các khái niệm, thành phần và vai trò của đất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I
Bài 1. GIỚI THIỆUMÔN HỌC
Số tiết:
Lý thuyết: 30 tiết
Thực hành, bài tập: 15 tiết chuẩn= 30 tiết
thực hành, bài tập
Tài liệu tham khảo
• Brady N.C. and Weil R.R., The nature and properties
of soil. 5th Edition. Prentice Hall, Upper Saddle River.
New Jersey
• Plaster E.J., Soil science and management. 3rd
Edition. Delmar Publishers
• Thái Công Tụng, 1971. Thổ nhưỡng học đại cương.
Nhà xuất bản Lửa Thiêng
• University of the Philippines at Los Banos, 1988.
Syllabus in soil science
Lê Văn Dũ, tài liệu học tập Khoa học đất cơ bản
Lê Văn Dũ, Tài liệu hướng dẫn thực hành
Nội dung môn học
• Các định nghĩa về đất
• Thành phần cấu tạo của đất.
• Đá, khóang và các yếu tố hình thành đất.
• Các tiến trình hình thành đất (phong hóa).
• Các tiến trình hình thành và phát triển đất. Phẩu diện đất
và các tiến trình hình thành các tầng phát sinh.
• Nguyên tắc, phương pháp phân lọai và sử dụng đất.
• Tính chất, trạng thái của nước trong đất.
• Các tính chất vật lý, hóa học, sinh học cơ bản của đất.
Mục tiêu
1. Sự khác nhau giữa các lọai đất
2. Các thuật ngữ dùng để phân lọai và mô tả các
tính chất của đất
3. Các tính chất vật lý, hóa học và sinh học của
đất
4. Quản lý và cải tạo các tính chất của đất trong
sản xuất nông nghiệp
5. Sử dụng đất trong nông nghiệp
Tổ chức
Thảo luận, thực hành, kiểm tra theo nhóm
ĐÁNH GIÁ HOÀN TẤT MÔN HỌC
• Kiểm tra tuần, (cá nhân+nhóm): 10%
• Tham dự thực hành, bài tập: 20%
• Kiểm tra cuối môn học: 70%
Danh sách tổ/ lớp
Giảng viên
• Lê Văn Dũ
• Thạc sĩ Khoa học đất/Nông học, UPLB
• Địa chỉ: phòng 229, khu Phượng Vỹ
• ĐT: 38897134, 62501394, 0913727281
• E-mail: levandu@hcmuaf.edu.vn;
du.levan@gmail.com
Chương 1
bài 2
CÁC KHÁI NIỆM, THÀNH PHẦN
VÀ VAI TRÒ CỦA ĐẤT
MỤC TIÊU
• Một số định nghĩa về khoa học đất.
• 5 nhiệm vụ của đất trong hệ sinh thái.
• Xác định và định nghĩa các tầng phát
sinh của đất.
• 4 thành phần cấu tạo của đất và tính
chất của các thành phần.
1.ĐỊNH NGHĨA ĐẤT
ĐẤT LÀ
• 1 hệ sinh thái; môi trường sống phức tạp,
có không gian 3chiều
• 1 phần tổng hợp của hệ sinh thái, ảnh
hưởng các tiến trình trong tự nhiên
• Quyết định sự tồn tại của sinh vật trên quả
đất
KHÍ QUYỂN THỰC VẬT
ĐẤT ĐÁ
CO2
H2O
VẬNCHUYỂNDO
GIÓ,NHIỆT ĐỘ
VÀ ÁNH SÁNG
ĐẤT
KHÍ QUYỂN THỰC VẬT
ĐÁ
CO2
H2O
GIÓ
NHIỆT ĐỘ
MƯA
ÁNHSÁNG
THỰC VẬT
ĐẤT
DINH DƯỠNG
NƯỚC
pH
RỄ
CHUYỂN HÓA C
DINH DƯỠNG
CHẤT HỮU CƠ
PHONG HÓA
GIẢI PHÓNG DINH DƯỠNG
SA CẤU
ĐỘ PHÌ
MÀU SẮC
PHÁT TRIỂN
Đất đá
Phong hóa
Giải phóng dinh dưỡng
Sa cấu
Độ phì
Màu sắc
Phát triển
KHÍ QUYỂN THỰC VẬT
O2
H2O
NHIỆT ĐỘ
MƯA
ÁNH SÁNG
CO2
H2O
THỰC VẬT
ĐÁ
TẾ KHỔNG
PHÁ VỠ
ĐẤT
KHÍ QUYỂN THỰC VẬT
ĐÁ
2. 5 VAI TRÒ SINH THÁI CỦA ĐẤT
TÓM TẮT
5
NHIỆM
VỤ CỦA
ĐẤT
1
5
4
3
2
1. MÔI TRƯỜNG
SINH TRƯỞNG
CỦA THỰC VẬT 2. HỆ THỐNG LUÂN
CHUYỂN CHẤT
DINH DƯỠNG VÀ
CHẤT THẢI HỮU CƠ
3. NƠI
CƯ TRÚ
CỦA
SINH
VẬT
ĐẤT
4. HỆ THỐNG GIỮ, CUNG CẤP
VÀ LỌC NƯỚC 5. XÂY
DỰNG, HẠ
TẦNG
3. ĐẤT LÀ VẬT THỂ TỰ NHIÊN
3.1. PHẨU DIỆN ĐẤT
• Phẩu diện đất – trắc diện thẳng đứng,
thể hiện các tầng phát sinh. Kích
thước: 1x1x1.2m
3.2. Tầng phát sinh
• Tầng đất có các tính chất, đặc điểm khác với
các tầng bên cạnh (trên/dưới).
Phẩu diện
Tầng phát sinh
3.3. Solum – phần trên của phẩu diện đất, đá
đã phong hóa (biến đổi) hoàn toàn; bao gồm
các tầng phát sinh A, E và B.
3.4. Regolith – phần vật liệu nằm phía trên
tầng đá nền, sẽ hình thành đất.
3.5. Mẫu chất – vật liệu đã phong hóa một
phần, sẽ biến đổi tiếp hình thành đất.
3.6. Đá nền – đá cứng
1 phẩu diện
đất
Đá nền
CÁC TẦNG PHÁT SINH
• CÁC TẦNG PHÁT SINH KHÁC NHAU
HÌNH THÀNH CÁC LỌAI ĐẤT KHÁC
NHAU
Mollisol Spodosol
ArgialbollAridisol
• O
• A
• E
• B
• C
• R
3.2.1 CÁC TẦNG PHÁT SINH
CHÍNH
Tầng mặt, hình thành từ lá mục/rác (đất rừng) Organic matter
Tầng mặt, chứa chất hữu cơ cao (đất nông nghiệp)
Tầng sâu. Màusáng do rửa trôi mạnh, nơi xảy ra quá trình rửa trôi.
(Eluviation)
Tầng sâu,tầng tích tụ
Mẫu chất, đá chưa phong hóa (biến đổi) hoán toàn
Đá nền
Tầng A
Tầng B
Tầng C
(mẫu chất)
3.2.2. Các phụ tầng
Tầng O
• Oi
• Oe
• Oa
Tầng A
• Ap
• Ab
Chất hữu cơ chưa phân giải (identifiable)
Chất hữu cơ phân giải 1 phần
Chất hữu cơ phân giải hoàn toàn
Tầng đất cày (plowed)
Tầng đất mặt bị chôn vùi (buried)
Các tầng B
• t
• g
• k
• s
• h
• w
• o
Tích tụ sét
“gley hóa (khí hậu rất ẩm)
carbonates (khí hậu khô hạn)
Mùn (hàm lượng chất hữu cơ cao)
Tích tụ oxid Fe, Al (màuvàng/đỏ)
Biến đổi màu sắc
Oxide Fe/Al – màu đỏ, “đất nhiệt đới”
• Tầng C
– r (đất phong hóa mạnh)
– k (carbonates)
• Quy ước
– Ít khi sử dụng quá 3 tính chất
Ví dụ:
Btg, Cr, Bw, Ap, . . .
3.2.3. Tầng phát sinh, phụ tầng,tầng chuyển tiếp
Tầng chuyển tiếp EB
Tầng chuyển tiếp BC
Ví dụ
Đất đồng
cỏ
A
Bt
C
Đất
rừng
O
A
Bhs
C
Đất nông
nghiệp
Ap
Bt
C
E
1. Khóang
(Minerals)
2. Hữu cơ (Organic
matter)
3. Nước (Water)
4. Không khí (Air)
4. 4 thành phần cấu tạo của đất
m
m
m m
m
m
O
O
w
w
w
a a
a
Tỉ lệ của 4 thành phần
Không khí
Phần
rỗng
Phần rắn
khoáng
Nước
Hữu cơ
4.1. Thành phần khoáng
• Chiếm gần 50% thể tích đất
• Có thành phần hóa học rất khác nhau
• Gồm nhiều hạt riêng rẽ có kích thước khác nhau
• Tính chất phụ thuộc vào mẫu chất và các tiến
trình phong hóa
4.2. Chất hữu cơ
• Tuy tỉ lệ trọng lượng rất thấp (vài %),
nhưng có ảnh hưởng rất lớn đến các tính
chất của đất.
• Hình thành từ sự phân giải
dư thừa thực vật, xác bã động vật
+ các hợp chất hữu cơ được tổng hợp
bởi vi sinh vật đất.
• Là thành phần tạm thời của đất
(dễ biến đổi). O ni
Vai trò của chất hữu cơ trong đất
1. Ổn định cấu trúc đất
2. Tăng khả năng giữ nước hữu dụng
3. Nguồn dinh dưỡng cây trồng
4. Nguồn cung cấp năng lượng và thức ăn chính cho
vi sinh vật đất
4.3. Nước trong đất
• Khả năng giữ nước rất thay đổi, phụ
thuộc vào lượng nước và độ rỗng của đất
• Không phải tất cả lượng nước trong đất
đều hữu dụng đối với cây trồng
4.4. Không khí trong đất
1. Rất thay đổi theo không gian
2. Rất biến động theo thời gian
3. Ẩm độ không khí trong đất rất cao (Rh 100%)
4. Hàm lượng CO2 cao
5. Hàm lượng O2 thấp
5. Vấn đề
• Dân số tăng rất nhanh
• Chỉ khỏang 20-30% diện tích đất thích hợp
cho sản xuất nông nghiệp
• Phần lớn đất thích hợp cho nông nghiệp
đang sử dụng-không mở rộng thêm được
• Chất lượng đất đang thoái hóa
Tại sao ta nghiên cứu về đất?
• Lương thực,thực phẩm cho hơn 6 tỉ người?
• ĐẤT KHÔNG PHẢI LÀ CÁT BỤI!
• ĐỪNG ĐỐI XỬ VỚI ĐẤT NHƯ ĐỐI XỬ
VỚI CÁT BỤI!!!
Chương 2
Bài 1. CÁC YẾU TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT
MỤC TIÊU
• Liệt kê (5) yếu tố hình thành đất và diễn tả
ảnh hưỡng của mỗi yếu tố đến sự phát triển
và tính chất của đất.
• Mối tương quan giữa 5yếu tố hình thành đất
và các tầng phát sinh của đất.
Năm (5) yếu tố hình thành đất
• Khí hậu (Climate)
• Sinh vật (Organisms)
• Địa hình (Topography/relief)
• Mẫu chất (Parent Material)
• Thời gian (Time)
Đất = f(cl,o,r,p,t)
Các yếu tố thụ
động
Các yếu tố chủ động
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- khoa_hoc_dat_c1b1_1527_8301_2008170.pdf