* Tổng số hợp đồng đC ký còn hiệu lực thực hiện:
* Số hợp đồng ký trong tháng/quý/năm:
* Nội dung t- vấn:
- T- vấn đầu t- chứng khoán trực tiếp cho khách hàng: Đối t-ợng (trong n-ớc,
n-ớc ngoài).
- T- vấn tài chính: Đối t-ợng (trong n-ớc, n-ớc ngoài).
* Phí thu đ-ợc tháng/quý/năm (nếu có):
* Tổng phí thu đ-ợc trong tháng của Công ty quản lýquỹ từ các hoạt động quản
lý quỹ và t- vấn:
72 trang |
Chia sẻ: phuongdinh47 | Lượt xem: 1554 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Kế toán thương mại dịch vụ Phần 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh các khoản giảm trừ doanh thu kế toán ghi:
Nợ TK. 521, 531, 532...
Có TK. 111, 112, 131.
(3) Cuối kỳ kế toán kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu:
Nợ TK. 511 (5113)
Có TK. 521, 531, 532
(4) Kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả:
Nợ TK. 511 (5113)
Có TK. 911 (9113)
111
(5) Kết chuyển giá vốn, chi phí bán hàng, chi phí QLDN.
Nợ TK. 911 (9113)
Có TK. 632, 641, 642.
(6) Xác định kết quả, nếu lCi, kế toán ghi:
Nợ TK. 911(9113)
Có TK. 421
- Tr−ờng hợp lỗ, kế toán ghi ng−ợc lại:
Nợ TK. 421
Có TK.911 (9113).
112
Ch−ơng 4:
Đặc điểm kế toán của Công ty quản lý quĩ đầu t− chứng khoán
4.1. Tổng quan về kế toán của Công ty quản lý quĩ đầu
t− chứng khoán.
Ngày 14/9/2005, Bộ Tài chính đC ban hành qui định chế độ kế toán áp dụng cho
Công ty quản lý quĩ đầu t− chứng khoán. Các qui định cụ thể đ−ợc vận dụng từ chế độ
kế toán Công ty chứng khoán (ban hành theo Quyết định số 99/2000/QĐ-BTC ngày
13/6/2000 của Bộ Tài chính). Theo quy định này, các Công ty quản lý quĩ đầu t− chứng
khoán hoạt động tại Việt Nam đều phải thực hiện và những nội dung không qui định
theo qui định này thì thực hiện theo qui định tại luật kế toán Việt Nam, Nghị định số
129/2004/NĐ - CP ngày 31/5/2004 của chính phủ và chế độ kế toán áp dụng đối với
Công ty chứng khoán.
* Về chứng từ kế toán: Công ty quản lý quĩ đầu t− chứng khoán vẫn áp dụng các
qui định pháp lí về chứng từ kế toán theo qui định của luật kế toán, các văn bản h−ớng
dẫn thi hành luật kế toán và vận dụng các qui định cụ thể về chứng từ kế toán: mẫu
chứng từ, ph−ơng pháp chứng từ, việc luân chuyển chứng từ... theo qui định của chế độ
kế toán Công ty chứng khoán - QĐ 99/2000 của Bộ Tài chính ban hành ngày 13/6/2000.
* Về tài khoản kế toán - sổ kế toán:
Các Công ty quản lý quĩ đầu t− chứng khoán áp dụng các tài khoản kế toán theo
hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho Công ty quản lý quĩ (có phụ lục đính kèm).
- Các Công ty quản lý quĩ phải mở sổ kế toán để phản ảnh tài sản và các giao
dịch của bản thân Công ty và phải tách biệt với tài sản của các quĩ đầu t− chứng khoán.
4.2. Kế toán chứng khoán kinh doanh và các khoản phải thu.
4.2.1 Tài khoản sử dụng: Để phản ánh kế toán chứng khoán kinh doanh, các khoản
phải thu, kế toán sử dụng các tài khoản chủ yếu sau đây: TK 121 "Chứng khoán kinh
doanh", TK 131 "Phải thu của khách hàng", TK 132 "Phải thu từ hoạt động quản lý quĩ".
Tài khoản 121 "Chứng khoán kinh doanh"
Tài khoản này phản ánh giá trị các chứng khoán mua, bán trong hoạt động kinh
doanh thông th−ờng của Công ty quản lý Quỹ.
113
Hạch toán tài khoản này cần tôn trọng một số quy định sau:
1. Chỉ hạch toán vào tài khoản này các chứng khoán nắm giữ bởi mục đích kinh
doanh mua bán thông th−ờng của Công ty quản lý quĩ.
2. Tài khoản này không phản ánh các khoản chứng khoán đầu t− với mục đích
nắm giữ tới ngày đáo hạn hoặc nắm giữ với mục đích sẵn sàng để bán.
Kết cấu và nội dung phản ánh của
Tài khoản 121 - Chứng khoán kinh doanh
Bên Nợ:
Trị giá chứng khoán mua vào.
Bên Có:
Trị giá chứng khoán bán ra.
Số d− bên Nợ:
Trị giá chứng khoán hiện còn cuối kỳ.
* TK 131 "Phải thu của khách hàng":
Nội dung, kết cấu cơ bản của TK này đC đ−ợc trình bày trong kế toán doanh nghiệp.
TK 131 "Phải thu của khách hàng" có 4 tài khoản cấp 2:
- TK 1311 - Phải thu về giao dịch chứng khoán
- TK 1312 - Phải thu từ hoạt động t− vấn
- TK 1313 - ứng tr−ớc cho ng−ời bán
- TK 1318 - Phải thu của khách hàng khác
* TK 132 - "Phải thu từ hoạt động quản lý quĩ"
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản nợ phải thu và tình hình thanh toán
các khoản nợ phải thu của Công ty quản lý quĩ với các quĩ đầu t− chứng khoán và ng−ời
đầu t− của quỹ về các khoản tiền thu phí quản lý, các khoản tiền th−ởng... Tài khoản này
cũng đ−ợc dùng để phản ánh các khoản phải thu về các khoản Công ty quản lý quỹ đC
chi hộ các Quỹ Đầu t− chứng khoán.
Hạch toán tài khoản này cần tôn trọng một số quy định sau:
1. Các khoản phải thu cần đ−ợc hạch toán chi tiết cho từng Quỹ đầu t− chứng
khoán, theo từng nội dung phải thu và ghi chép theo từng lần thanh toán.
2. Không phản ánh vào tài khoản này các khoản thu từ các Quỹ đầu t− chứng
khoán mà đC thu đ−ợc tiền qua Ngân hàng.
114
Kết cấu và nội dung phản ánh của
Tài khoản 132 - Phải thu từ hoạt động quản lý Quỹ
Bên Nợ:
Số tiền phải thu từ các Quỹ Đầu t− chứng khoán về các khoản thu phí quản lý,
các khoản th−ởng của khách,...
Bên Có:
- Số tiền đC thu đ−ợc từ các Quỹ Đầu t− chứng khoán.
Số d− bên Nợ:
Số tiền còn phải thu của các Quỹ Đầu t− chứng khoán.
Tài khoản này có 2 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 1321 - Phải thu từ các quỹ đầu t−: Phản ánh số phải thu và tình hình
thanh toán số phải thu các quỹ đầu t− chứng khoán.
- Tài khoản 1322 - Phải thu từ ng−ời đầu t−: Phản ánh số phải thu và tình hình
thanh toán số phải thu từ ng−ời đầu t−.
4.2.2. Ph−ơng pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
(1). Khi mua chứng khoán kinh doanh, kế toán căn cứ vào chi phí thực tế mua
(Giá mua cộng (+) chi phí môi giới, giao dịch,...) và ghi:
Nợ TK 121 - Chứng khoán kinh doanh
Có TK 111, 112
(2). Khi bán chứng khoán kinh doanh, căn cứ vào giá bán chứng khoán:
(2a) Tr−ờng hợp có lCi, kế toán ghi:
Nợ TK 111, 112, 131 (Tổng giá thanh toán)
Có TK 121 - Chứng khoán kinh doanh (Giá vốn)
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (Chênh lệch số tiền
thanh toán lớn hơn giá vốn).
(2b) Tr−ờng hợp bị lỗ, kế toán ghi:
Nợ TK 635 - Chi phí tài chính (Chênh lệch số tiền thanh toán nhỏ hơn giá vốn)
Nợ TK 111, 112
Có TK 121 - Chứng khoán kinh doanh (Giá vốn).
(3) Khi phát sinh doanh thu thu phí quản lý nh−ng ch−a thu đ−ợc tiền, kế toán
căn cứ vào chứng từ liên quan để ghi:
Nợ TK 132 - Phải thu từ hoạt động quản lý Quỹ (1321)
115
Có TK 511 - Doanh thu hoạt động kinh doanh
(4) Khi nhận đ−ợc thông báo về các khoản tiền th−ởng mà các nhà đầu t− th−ởng
cho Công ty quản lý quỹ, kế toán căn cứ vào chứng từ liên quan và ghi:
Nợ TK 132 - Phải thu từ hoạt động quản lý Quỹ (1322)
Có TK 511 - Doanh thu hoạt động kinh doanh
(5) Khi phát sinh các khoản chi phí mà Công ty quản lý quỹ đC chi hộ các quỹ
đầu t− mà trách nhiệm chi trả thuộc về các Quỹ đầu t− chứng khoán nh−: Chi phí giao
dịch, đàm phán, ký kết hợp đồng mua bán chứng khoán cho các quỹ đầu t−, kế toán căn
cứ vào chứng từ liên quan và ghi:
Nợ TK 132 - Phải thu từ hoạt động quản lý quỹ (1321)
Có TK 111, 112 - Tiền mặt; Tiền gửi Ngân hàng
(6) Khi nhận đ−ợc tiền do các Quỹ đầu t− chứng khoán trả về các khoản thu phí
dịch vụ quản lý, khoản th−ởng (nếu có)..., kế toán căn cứ vào chứng từ liên quan và ghi:
Nợ TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng
Có TK 132 - Phải thu từ hoạt động quản lý quỹ
(7) Khi thu hồi đ−ợc các khoản tiền chi hộ các quỹ đầu t− chứng khoán, kế toán ghi:
Nợ TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng
Có TK 132 - Phải thu từ hoạt động quản lý quỹ
4.3. Kế toán đầu t− chứng khoán, dự phòng giảm giá đầu
t− chứng khoán.
4.3.1. Tài khoản sử dụng: Đề phản ánh đầu t− chứng khoán và dự phòng giảm
giá đầu t− chứng khoán, kế toán sử dụng các tài khoản chủ yếu sau đây: TK 221 "Đầu t−
chứng khoán", TK 229 "Dự phòng giảm giá đầu t− chứng khoán".
* TK 221 "Đầu t− chứng khoán"
Tài khoản này dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động các loại
chứng khoán đầu t− với mục đích nắm giữ đến ngày đáo hạn và chứng khoán đầu t− sẵn
sàng để bán.
Hạch toán tài khoản này cần tôn trọng một số quy định sau:
1. Chỉ hạch toán vào tài khoản này các chứng khoán đầu t− với mục đích nắm
giữ đến ngày đáo hạn và các chứng khoán đầu t− với mục đích sẵn sàng để bán.
116
2. Không hạch toán vào tài khoản này các chứng khoán mua vào bán ra với mục
đích th−ơng mại.
Kết cấu và nội dung phản ánh của
Tài khoản 221 - Đầu t− chứng khoán
Bên Nợ:
Giá trị các loại chứng khoán đầu t− tăng.
Bên Có:
Giá trị các loại chứng khoán đầu t− giảm.
Số d− bên Nợ:
Giá trị các loại chứng khoán đầu t− hiện có cuối kỳ.
Tài khoản 221 có 2 tài khoản cấp 2:
+ TK 2211 - Chứng khoán sẵn sàng để bán: TK này dùng để phản ánh các khoản
đầu t− chứng khoán nắm giữ với mục đích sẵn sàng để bán.
+ TK 2212 - Chứng khoán chờ đến ngày đáo hạn: TK này dùng để phản ánh các
khoản đầu t− chứng khoán với mục đích nắm giữ đến ngày đáo hạn.
4.3.2. Ph−ơng pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
(1) Khi Công ty đầu t− chứng khoán với mục đích nắm giữ tới ngày đáo hạn hoặc
nắm giữ với mục đích sẵn sàng để bán, căn cứ chứng từ liên quan,` kế toán ghi:
Nợ TK 221 - Đầu t− chứng khoán
Có các TK 111, 112...
Đồng thời mở sổ chi tiết theo dõi chi tiết theo mục đích đầu t− và chi tiết từng
loại chứng khoán.
(2) Khi đ−ợc thanh toán trái phiếu đến hạn, kế toán ghi:
Nợ TK 111, 112,...
Có TK 221 - Đầu t− chứng khoán (Giá vốn)
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (Số tiền lCi).
(3) Khi thanh lý các khoản chứng khoán đầu t−:
* Tr−ờng hợp có lCi, kế toán ghi:
Nợ TK 111, 112,... (Tổng giá thanh toán)
Có TK 221 - Đầu t− chứng khoán (Giá vốn)
117
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (Chênh lệch số tiền
thanh toán lớn hơn giá vốn).
* Tr−ờng hợp lỗ, kế toán ghi:
Nợ TK 635 - Chi phí tài chính (Chênh lệch số tiền thanh toán nhỏ hơn giá vốn)
Nợ TK 111, 112
Có TK 221 - Đầu t− chứng khoán (Giá vốn)
4.4. Kế toán các khoản phải trả về giao dịch chứng
khoán
* Tài khoản sử dụng: Để phản ánh các khoản phải trả về giao dịch chứng khoán,
chủ yếu kế toán sử dụng TK 331 "Phải trả cho ng−ời bán". TK 331 có 3 TK cấp 2:
TK 3311: "Phải trả về giao dịch chứng khoán"
TK 3312: "Phải trả ng−ời bán"
TK 3313: "Ng−ời mua ứng tr−ớc"
Nội dung kết cấu, ph−ơng pháp kế toán về cơ bản giống với nội dung kết cấu,
ph−ơng pháp kế toán của TK 331 "Phải trả cho ng−ời bán" đC đ−ợc trình bày ở kế toán DN.
4.5. Kế toán quĩ dự trữ, lợi nhuận tích luỹ và cổ phiếu quĩ
4.5.1. Tài khoản sử dụng: Để phản ánh quĩ dự trữ, lợi nhuận tích luỹ, cổ phiếu
quĩ, kế toán sử dụng các TK: TK 415, 417, 419
* TK 415 - "Quỹ dự trữ".
Kết cấu và ph−ơng pháp hạch toán tài khoản này t−ơng tự nh− TK 415 - "Quỹ dự
phòng tài chính" trong Chế độ kế toán Công ty chứng khoán.
* TK 417 - "Lợi nhuận tích luỹ"
Tài khoản này dùng để phản ánh số hiện có và tình hình tăng, giảm lợi nhuận
tích luỹ của Công ty quản lý quỹ.
Kết cấu và nội dung phản ánh của
Tài khoản 417 - Lợi nhuận tích luỹ
Bên Nợ:
Tình hình chi tiêu, sử dụng lợi nhuận tích luỹ của Công ty.
Bên Có:
118
Lợi nhuận tích luỹ tăng do đ−ợc bổ sung từ lợi nhuận ch−a phân phối.
Số d− bên Có:
Lợi nhuận tích luỹ hiện có:
4.5.2. Ph−ơng pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
(1) Khi có quyết định phân chia lợi nhuận và bổ sung lợi nhuận tích luỹ của
Công ty, kế toán ghi:
Nợ TK 421 - Lợi nhuận ch−a phân phối
Có TK 417 - Lợi nhuận tích luỹ.
(2) Khi chi dùng lợi nhuận tích luỹ, hoặc dùng để bổ sung các nguồn vốn khác
của Công ty, kế toán ghi:
Nợ TK 417 - Lợi nhuận tích luỹ.
Có TK liên quan.
4.6. Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh của Công ty quản lý quĩ ĐTCK
4.6.1. Kế toán chi phí kinh doanh
4.6.1.1. Tài khoản sử dụng:
Để phản ánh chi phí kinh doanh, kế toán sử dụng các tài khoản chủ yếu nh− sau:
Tài khoản 631 "Chi phí hoạt động kinh doanh"; TK.635 "Chi phí Tài chính"; TK 638
"Chi phí khác".
* Tài khoản 631 "Chi phí hoạt động kinh doanh".
Tài khoản 631 đ−ợc dùng để tập hợp và phản ánh chi phí kinh doanh của Công ty
quản lý quĩ đầu t− chứng khoán.
Hạch toán Tài khoản này cần tôn trọng một số quy định sau:
1. Chỉ hạch toán vào tài khoản này các chi phí phát sinh liên quan trực tiếp đến
hoạt động kinh doanh của bản thân Công ty quản lý Quỹ mà Công ty có trách nhiệm
phải chi trả, gồm: Các chi phí cho hoạt động quản lý Quỹ Đầu t− chứng khoán, chi phí
cho hoạt động phát hành chứng chỉ quỹ, các chi phí khác cho hoạt động kinh doanh mà
Công ty quản lý Quỹ phải có trách nhiệm chi trả.
Tài khoản này cũng phản ánh các khoản chi phí phát sinh mà Công ty quản lý
Quỹ phải bồi th−ờng về các giao dịch do Công ty quản lý quỹ thực hiện không phù hợp
119
với quy định của pháp luật hay v−ợt thẩm quyền của Công ty quản lý Quỹ, bao gồm cả
các chi phí phục hồi tài sản của Quỹ.
2. Không hạch toán vào tài khoản này chi phí phát sinh liên quan đến các Quỹ
Đầu t− chứng khoán, chi phí khác và chi phí quản lý Công ty.
Kết cấu và nội dung phản ánh của
Tài khoản 631 - Chi phí hoạt động kinh doanh
Bên Nợ:
Phản ánh các chi phí phát sinh liên quan trực tiếp đến hoạt động kinh doanh của
Công ty Quản lý Quỹ hoặc những khoản chi phí khác của hoạt động kinh doanh mà
Công ty quản lý Quỹ có trách nhiệm phải chi trả.
Bên Có:
Kết chuyển chi phí kinh doanh vào TK 911 - "Xác định kết quả kinh doanh"
Tài khoản này không có số d− cuối kỳ và đ−ợc mở chi tiết theo yêu cầu quản lý
Tài khoản 635 - "Chi phí tài chính"
Tài khoản này phản ánh những khoản chi phí hoạt động tài chính bao gồm các
khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu t− tài chính, chi phí đi
vay vốn, khoản lập và hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu t− chứng khoán và các khoản lỗ
về chênh lệch tỷ giá ngoại tệ...
Kết cấu và nội dung phản ánh của
Tài khoản 635 - Chi phí tài chính
Bên Nợ phản ánh:
- Các khoản chi phí của hoạt động tài chính;
- Các khoản lỗ do thanh lý các khoản đầu t−;
- Các khoản lỗ về chênh lệch tỷ giá ngoại tệ;
- Dự phòng giảm giá đầu t− chứng khoán;
Bên Có phản ánh:
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu t− chứng khoán;
- Cuối kỳ kế toán kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính và các khoản lỗ phát sinh
trong kỳ để xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
120
Tài khoản 635 không có số d− cuối kỳ
TK 638 - "Chi phí khác":
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi phí khác của Công ty quản lý
Quỹ nh−: Chi phí thanh lý, nh−ợng bán TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý,
nh−ợng bán TSCĐ (nếu có); Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế;
Các khoản chi phí do kế toán bị nhầm, hoặc bỏ sót khi ghi sổ kế toán; Các khoản
chi phí khác.
Kết cấu và nội dung phản ánh của
Tài khoản 638 - Chi phí khác
Bên Nợ:
Các khoản chi phí khác phát sinh
Bên Có:
Cuối kỳ kế toán kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ
vào Tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh".
Tài khoản 638 không có số d− cuối kỳ.
4.6.1.2. Ph−ơng pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
(1) Khi phát sinh các khoản chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh của
Công ty quản lý Quỹ nh− chi phí cho hoạt động quản lý quỹ, các chi phí giao dịch mà
Công ty quản lý Quỹ có trách nhiệm chi trả, kế toán ghi:
Nợ TK 631 - Chi phí hoạt động kinh doanh
Có các TK 111, 112, 152, 153, 331, 335...
(2) Đối với các giao dịch do Công ty quản lý quỹ thực hiện không phù hợp với
quy định của pháp luật hay v−ợt thẩm quyền của mình theo quy định mà công ty quản lý
quý có trách nhiệm chi trả, hoặc các chi phí phục hồi tài sản của quỹ đầu t− chứng
khoán, căn cứ vào chứng từ liên quan, kế toán ghi:
Nợ TK. 631 - Chi phí hoạt động kinh doanh
Có các TK. 111, 112
(3) Phản ánh chi phí về hoạt động đầu t− của tài chính phát sinh, kế toán ghi:
Nợ TK. 635 - Chi phí tài chính
Có các TK. 111, 112
(4) LCi tiền vay đC tra phải tra, kế toán ghi:
Nợ TK. 635 - Chi phí tài chính
121
Có các TK. 111, 112, 335...
(5) Khi phát sinh chi phí liên quan đến hoạt động bán chứng khoán, kế toán ghi:
Nợ TK. 635 - Chi phí tài chính
Có các TK. 111, 112...
(6) Các chi phí phát sinh cho hoạt động mua bán ngoại tệ, kế toán ghi:
Nợ TK. 635- Chi phí tài chính
Có các TK. 111, 112,...
(7) Cuối năm tài chính, Công ty căn cứ vào tình hình giảm giá đầu t− của các loại
chứng khoán hiện có tính đến 31/ 12 mà tính toán khoản phải lập dự phòng giảm giá cho
các khoản đầu t− chứng khoán này, so sánh số đC lập dự phòng giảm giá năm tr−ớc (nếu
có), xác định số chênh lệch phải lập tăng thêm, hoặc giảm đi (nêu có):
(7a) - Tr−ờng hợp số dự phòng giảm giá đầu t− chứng khoán phải lập năm nay lớn
hơn số dự phòng giảm giá đầu t− chứng khoán đC lập cuối kỳ kế toán tr−ớc, kế toán ghi:
Nợ TK. 635 - Chi phí tài chính.
Có TK. 229 - Dự phòng giảm giá đầu t− chứng khoán.
(7b) - Tr−ờng hợp số dự phòng giảm giá chứng khoán đầu t− phải lập năm nay
nhỏ hơn số dự phòng giảm giá chứng khoán đầu t− đC đ−ợc lập ở cuối kỳ kế toán tr−ớc,
kế toán ghi:
Nợ TK. 229 - Dự phòng giảm giá đầu t− chứng khoán
Có TK. 635 - chi phí tài chính.
(8) Khoản chiết khấu thanh toán cho ng−ời mua hàng hoá, dịch vụ đ−ợc h−ởng,
kế toán ghi:
Nợ TK.635 - Chi phí tài chính
Có TK, 111, 112,131...
(9a) Cuối kỳ kế toán, kết chuyển chênh lệch tỷ giá đánh giá cuối kỳ số d− của tài
khoản tiền, phải thu, phải trả có gốc ngoại tệ vào doanh thu hoặc chi phí hoạt động tài
chính (sau khi bù trừ giữa số chênh lệch tăng chênh lệch giảm thì đánh giá cuối kỳ):
+ Khi Tài khoản 413 có số d− bên có, kế toán ghi:
Nợ TK. 413 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Có TK. 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.
(9b) + Khi Tài khoản 413 có số d− bên nợ, kế toán ghi:
Nợ TK. 635 - chi phí tài chính
122
Có TK. 413- Chênh lệch tỷ giá hối đoán
(10) Khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, kế toán ghi:
Nợ các TK. 111, 112 (Tiền Việt Nam) (theo tỷ giá giao dịch)
Nợ TK. 635- Chi phí tài chính (khoản lỗ tỷ giá)
Có các TK. 111, 112 (có gốc ngoại tệ - theo tỷ giá ghi sổ kế toán).
(11) Khoản lỗ phát sinh khi bán chứng khoán, kế toán ghi:
Nợ TK. 111, 112, 131
Nợ TK. 635- Chi phí tài chính.
Có các TK 121, 221
(12) Khi các khoản chi phí khác phát sinh, nh− chi khắc phục tổn thất do gặp rủi
ro trong hoạt động kinh doanh (bCo lụt, hoả hoạn, cháy, nổ...) kế toán ghi:
Nợ TK 638 -Chi phí khác
Có các TK 111,112...
(13) Khi thu tiền nh−ợng bán, thanh lý TSCĐ, kế toán ghi:
Nợ các khoản 111,112
Có TK 518 - Thu nhập khác
(14) Khi phản ánh phần giá trị còn lại của TSCĐ và ghi giảm TSCĐ đC nh−ợng
bán, thanh lý, kế toán ghi:
Nợ TK 214 - Hao mòn TSCĐ (Phần giá trị đC khấu hao)
Nợ TK 638 - Chi phí khác (Phần giá trị còn lại)
Có TK 211 -TSCĐ hữu hình (Nguyên giá)
Có TK 213 - TSCĐ vô hình (Nguyên giá)
(15) Các chi phí phát sinh cho hoạt động nh−ợng bán, thanh lý TSCĐ, kế toán ghi:
Nợ TK 638 - Chi phí khác
Có các TK 111,112,...
(16) Khi các khoản tiền bị phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế phát sinh, kế toán ghi:
Nợ TK 638- chi phí khác
Có các TK 111,112; hoặc
Có TK 338 - Phải trả, phải nộp khác
123
4.6.2. Kế toán doanh thu
4.6.2.1. Tài khoản sử dụng: Để phản ánh doanh thu, kế toán sử dụng các tài
khoản chủ yếu, nh− TK 511 "doanh thu hoạt động kinh doanh", TK 515 "Doanh thu hoạt
động tài chính" và TK 518 "thu nhập khác"
* TK 511 "Doanh thu hoạt động kinh doanh"
Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu từ các hoạt động kinh doanh của Công
ty quản lý quỹ đầu t− chứng khoán, bao gồm: Doanh thu phí quản lý quỹ; Doanh thu phí t−
vấn; Doanh thu từ phí phát hành và các khoản doanh thu khác của hoạt động kinh doanh.
Kết cấu và nội dung phản ánh của
Tài khoản 511 - Doanh thu hoạt động kinh doanh
Bên Nợ:
- Phản ánh các khoản giảm trừ doanh thu hoạt động kinh doanh.
- Kết chuyển doanh thu thuần của hoạt động kinh doanh vào TK 911 - "Xác định
kết quả kinh doanh".
Bên Có:
Phản ánh các khoản doanh thu từ hoạt động kinh doanh của Công ty quản lý Quỹ.
Tài khoản này cuối kỳ không có số d−.
Tài khoản 511 có 4 tài khoản cấp 2:
- TK 5111 - Doanh thu từ phí quản lý quỹ;
- TK 5112 - Doanh thu từ phí t− vấn;
- TK 5113 - Doanh thu từ phí phát hành;
- TK 5118 - Doanh thu khác của hoạt động kinh doanh.
* TK 515- "Doanh thu hoạt động tài chính".
Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu hoạt động tài chính của Công ty quản
lý Quỹ phát sinh trong kỳ.
Doanh thu hoạt động tài chính gồm: LCi tiền gửi; LCi đầu t− trái phiếu, tín phiếu;
Cổ tức, lợi nhuận đ−ợc chia; Thu nhập về hoạt động đầu t− mua, bán chứng khoán; Thu
nhập về các hoạt động đầu t− khác; Khoản lCi chênh lệch tỷ giá hối đoái;...
Hạch toán tài khoản này cần tôn trọng một số quy định sau:
1. Doanh thu hoạt động tài chính đ−ợc phản ánh trên Tài khoản 515 là các khoản
doanh thu hoạt động tài chính đ−ợc coi là thực hiện trong kỳ, không phân biệt các khoản
doanh thu đó thực tế đC thu đ−ợc tiền hay sẽ thu đ−ợc tiền.
124
2. Khoản thu nhập bán chứng khoán đ−ợc phản ánh vào TK 515 - "Doanh thu hoạt
động tài chính" là số chênh lệch giữa giá bán lớn hơn giá gốc của chứng khoán xuất bán.
Kết cấu và nội dung phản á nh của tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.
Bên Nợ:
Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính sang Tài khoản 911 - "Xác định kết
quả kinh doanh".
Bên có:
Doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.
Tài Khoản 515 không có số d− cuối kỳ.
* TK 518- "Thu nhập khác"
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản thu nhập khác của Công ty quản lý
Quỹ, nh−: Thu nhập từ nh−ợng bán, thanh lý TSCĐ; Thu tiền phạt do khách hàng vi
phạm hợp đồng; Thu các khoản nợ khó đòi đC xử lý xoá sổ; Thu nhập quà biếu, quà tặng
bằng tiền, hiện vật...
Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 518 - Thu nhập khác
Bên Nợ:
Cuối kỳ kế toán kết chuyển các khoản thu nhập khác trong kỳ sang tài khoản
911 "Xác định kết quả kinh doanh"
Bên Có:
Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
Tài khoản này không có số d− cuối kỳ
4.6.2.2. Ph−ơng pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu.
(1) Khi phát sinh các khoản doanh thu từ hoạt động kinh doanh của Công ty
quản lý quỹ nh− thu phí quản lý, thu phí t− vấn, thu phí phát hành... kế toán căn cứ vào
hoá đơn thu phí và các chứng từ liên quan và ghi:
Nợ TK 111,112,132...
Có TK 511 - Doanh thu hoạt động kinh doanh
(2) Khi nhận đ−ợc tiền hoặc thông báo về các khoản tiền th−ởng mà các Quỹ
Đầu t− chứng khoán th−ởng cho Công ty quản lý Quỹ, kế toán căn cứ vào chứng từ liên
quan và ghi:
Nợ TK 111,112,132...
Có TK 511 - Doanh thu hoạt động kinh doanh (5118)
125
(3) Khi nhận đ−ợc tiền th−ởng của các Quỹ đầu t−, kế toán ghi:
Nợ TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng
Có TK 132 - Phải thu từ hoạt động quản lý quỹ
(4) Cuối kỳ kế toán kết chuyển số đ−ợc giảm trừ doanh thu (nếu có) vào doanh
thu hoạt động kinh doanh và ghi:
Nợ TK 511 - Doanh thu hoạt động kinh doanh
Có TK 532 - Các khoản giảm trừ doanh thu
(5) Cuối kỳ kế toán kết chuyển doanh thu thuần của hoạt động kinh doanh vào
TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh:
Nợ TK 511 - Doanh thu hoạt động kinh doanh
Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
(6) Khi phản ánh cổ tức, lợi nhuận đ−ợc thu phát sinh trong kỳ từ hoạt động góp
vốn đầu t− vào đơn vị khác, kế toán ghi:
Nợ các TK 111,112,...
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
(7) Khi mua chứng khoán, căn cứ vào chi phí thực tế mua, kế toán ghi:
Nợ các TK 121,221...
Có các TK 111,112,...
Định kỳ kế toán tính lCi và thu lCi tín phiếu, trái phiếu hoặc nhận đ−ợc thông báo
về cổ tức đ−ợc h−ởng:
(8a) Tr−ờng hợp không nhận tiền lCi về mà tiếp tục bổ sung mua trái phiếu, tín
phiếu, cổ phiếu, kế toán ghi:
Nợ TK 121 - Chứng khoán kinh doanh
Nợ TK 221 - Đầu t− chứng khoán
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
(8b) Tr−ờng hợp nhận lCi bằng tiền, kế toán ghi:
Nợ các TK 111,112...
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
(9) Tr−ờng hợp nhận lCi đầu t− bao gồm cả khoản lCi đầu t− dồn tích tr−ớc khi Công
ty mua lại khoản đầu t− đó thì Công ty chỉ đ−ợc ghi nhận vào doanh thu phần tiền lCi của
các kỳ mà Công ty mua khoản đầu t− này, còn khoản tiền lCi dồn tích tr−ớc khi Công ty mua
lại khoản đầu t− đó thì ghi giảm giá trị của chính khoản đầu t− đó, kế toán ghi:
126
Nợ các TK 111,112 (Tổng tiền lCi thu đ−ợc)
Có TK 121 - chứng khoán kinh doanh
Có TK 221 - Đầu t− chứng khoán (LCi đầu t− dồn tích tr−ớc khi
Công ty mua lại khoản đầu t−)
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (Phần tiền lCi của các
kỳ mà Công ty mua khoản đầu t− này).
(10) + Định kỳ nhận lCi cổ phiếu, trái phiếu (nếu có), kế toán ghi:
Nợ TK 111,112; hoặc
Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàng (ch−a thu đ−ợc tiền ngay)
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
- Khi chuyển nh−ợng chứng khoán đầu t−, căn cứ vào giá bán chứng khoán:
(11a) Tr−ờng hợp có lCi, kế toán ghi:
Nợ các TK 111,112,131,... (Theo giá thanh toán)
Có TK 121 - Chứng khoán kinh doanh (giá vốn)
Có TK 221 - Đầu t− chứng khoán (giá vốn)
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (Số chênh lệch giữa
giá bán chứng khoán lớn hơn giá vốn).
(11b) + Tr−ờng hợp lỗ, kế toán ghi:
Nợ TK. 111, 112, 131 (Tổng giá thanh toán)
Nợ TK 635 - Chi phí tài chính (Số chênh lệch giữa giá bán chứng khoán
lớn nhỏ hơn giá vốn).
Có TK 121 - Chứng khoán kinh doanh (giá vốn)
Có TK 221 - Đầu t− chứng khoán (giá vốn)
(12a) Khi bán ngoại tệ, tr−ờng hợp có lCi, kế toán ghi:
Nợ TK 111(1111), 112(1121) (Tổng giá thanh toán - tỷ giá thực tế)
Có TK 111(1112), 112(1122) (Theo tỷ giá ghi sổ kế toán)
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (LCi tỷ giá)
(12b) Tr−ờng hợp bị lỗ, kế toán ghi:
Nợ TK 111(1111), 112(1121) (Tổng giá thanh toán - tỷ giá thực tế)
Nợ TK 635 - Chi phí tài chính (Lỗ tỷ giá)
Có TK 111(1112), 112(1122) (Theo tỷ giá ghi sổ kế toán)
127
* Kế toán chênh lệch tỷ giá:
- Cuối kỳ, kế toán kết chuyển chênh lệch tỷ giá đánh giá cuối kỳ số d− của các
tài khoản tiền, phải thu, phải trả có gốc ngoại tệ vào Doanh thu hoạt động tài chính hoặc
chi phí tài chính:
(13a) Tr−ờng hợp Tài khoản 413 có số d− bên Có, kế toán ghi:
Nợ TK 413 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
(13b) Tr−ờng hợp Tài khoản 413 có số d− bên Nợ, kế toán ghi:
Nợ TK 635 - Chi phí tài chính
Có TK 413 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái
(14) Khi thanh lý nh−ợng bán TSCĐ:
- Ghi giảm thanh lí, nh−ợng bán , kế toán ghi:
Nợ TK 214 - Hao mòn TSCĐ (Phần giá trị hao mòn)
Nợ TK 638 - Chi phí khác (Phần giá trị còn lại)
Có TK 211 - TSCĐ hữu hình (Nguyên giá)
Có TK 213 - TSCĐ vô hình (Nguyên giá)
(15) - Các chi phí phát sinh cho hoạt động thanh lý, nh−ợng bán TSCĐ (nếu có),
kế toán ghi:
Nợ TK 638 - Chi phí khác
Có các TK 111,112, 331... (Tổng giá thanh toán)
(16) Phản ánh số thu nhập về thanh lý, nh−ợng bán TSCĐ, kế toán ghi:
Nợ các TK 111,112,131
Có TK 518 - Thu nhập khác
(17) Khi thu phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng kinh tế, kế toán ghi:
Nợ các TK 111,112,...
Có TK 518 - Thu nhập khác
(18) Đối với khoản tiền phạt khấu trừ vào tiền ký c−ợc, ký quĩ của ng−ời ký
c−ợc, ký quỹ, kế toán ghi:
Nợ TK 344 - Nhận ký c−ợc, ký quỹ
Có TK 518 - Thu nhập khác
(19) Khi thực trả khoản ký quỹ, ký c−ợc cho ng−ời ký quỹ, ký c−ợc, kế toán ghi:
128
Nợ TK. 334 (ĐC trừ khoản tiền phạt) (Nếu có)
Có các TK. 111, 112.
(20) Số tiền bảo hiểm đ−ợc các tổ chức bảo hiểm bồi th−ờng, kế toán ghi:
Nợ TK. 111, 112, ...
Có TK. 518 - Thu nhập khác.
(21) Các khoản chi phí liên quan đến xử lý các thiệt hại đối với những tr−ờng
hợp đC mua bảo hiểm, kế toán ghi:
Nợ TK 638 - Chi phí khác
Có các TK 111,112...
(22) Khi có quyết định cho phép xoá khoản nợ phải thu khó đòi không có khả
năng đòi đ−ợc, kế toán ghi:
Nợ TK 139 - Dự phòng phải thu khó đòi
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp (Phần chênh lệch giữa số nợ
phải thu khó đòi xoá sổ lớn hơn số lập dự phòng)
Có TK 131 - Phải thu của khách hàng.
Đồng thời ghi vào bên nợ Tài khoản 004 "Nợ khó đòi đC xử lý".
(23) Đối với các khoản thu khó đòi đC xử lý cho xoá nợ, nếu sau đó lại thu hồi
đ−ợc nợ, kế toán căn cứ vào giá trị thực tế của khoản nợ thu hồi đ−ợc và ghi:
Nợ TK. 111, 112...
Có TK. 518 - Thu nhập khác.
Đồng thời ghi vào bên Có Tài Khoản 004 "Nợ khó đòi đC xử lý".
(24) Các khoản nợ phải trả mà chủ nợ không đòi đ−ợc tính vào thu nhập khác, kế
toán ghi:
Nợ TK. 331 - Phải trả cho ng−ời bán; hoặc
Nợ TK. 338 - Phải trả, phải nộp khác
Có TK. 518 - thu nhập khác
(25). Các khoản thu nhập kinh doanh của những năm tr−ớc bị bỏ sót hay quên
ghi sổ kế toán, năm nay mới phát hiện ra, kế toán ghi:
Nợ TK. 111, 131...
Có TK. 518 - Thu nhập khác.
129
4.6.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh:
4.6.3.1. Tài khoản sử dụng:
- Để phản ánh kết quả kinh doanh, kế toán sử dụng tài khoản 911, Tài khoản 421. Nội
dung, kết cấu của các tài khoản nói trên đC đ−ợc giới thiệu ở kế ở kế toán doanh nghiệp.
4.6.3.2. Ph−ơng pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu
(1). Cuối kỳ, kế toán kết chuyển các loại doanh thu để xác định kết quả:
Nợ TK. 511, 515, 518.
Có TK. 911
(2) Kế toán kết chuyển các loại chi phí đC tập hợp đ−ợc để xác định kết quả:
Nợ TK. 911
Có TK. 631, 635, 638
(3). Tr−ờng hợp lCi, kế toán ghi:
Nợ TK. 911
Có TK. 421.
(4) Tr−ờng hợp lỗ, kế toán ghi ng−ợc lại:
Nợ TK. 421
Có TK. 911
4.7. Sổ kế toán và báo cáo tài chính
4.7.1. Sổ kế toán:
Công ty quản lý quỹ phải tuân thủ các quy định của Luật kế toán, nghị định số
129/ 2004/ NĐ -và áp dụng chế độ sổ kết toán nh− quy định trong chế độ kế toán Công
ty chứng khoán.
Hình thức sổ kế toán: Công ty quản lý quỹ áp dụng hình thức kế toán Nhật ký chung.
- Nội dung, biểu mẫu, ph−ơng pháp ghi chép và sổ kế toán đ−ợc vận dụng theo
quy định của chế độ kế toán Công ty chứng khoán.
4.7.2 Báo cáo tài chính
* Nội dung báo cáo tài chính:
130
Hệ thống báo cáo tài chính áp dụng cho các Công ty quản lý Quỹ bao gồm 4
biểu mẫu báo cáo sau:
- Bảng cân đối kế toán Mẫu số B01 - CQT
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Mẫu số B02 - CTQ
- Báo cáo l−u chuyển tiền tệ (ph−ơng pháp trực tiếp)
Mẫu số B03 - CTQ
- Bản thuyết minh báo có Tài chính Mẫu số B09 - CTQ
* Trách nhiệm, thời hạn lập và giử Báo cáo Tài chính:
Kết thức mỗi quý và cuối năm của Công ty quản lý Quỹ phải lập và nộp các báo
cáo Tài chính để phản ánh tình hình Tài chính của mỗi quý, mỗi năm tài chính, bao
gồm: Bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo l−u chuyển
tiền tệ và Bản thuyết minh báo cáo Tài chính. Ngoài ra Công ty có thể lập báo cáo tài
chính theo tháng và các Báo cáo tài chính khác theo yêu cầu của Giám đốc để phục vụ
yêu cầu quản lý điều hành kinh doanh của đơn vị.
2. Báo cáo Tài chính quý của Công ty quản lý quỹ phải nộp cho các cơ quan
quản lý chậm nhất là 20 ngày kể từ ngày kết thúc quý. Báo cáo tài chính năm của Công
ty quản lý quỹ phải nộp chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày kết thúc năm Tài chính.
3. Các Công ty quản lý quỹ phải nộp báo cáo tài chính quý, năm đến các cơ quan sau:
- Bộ tài chính (vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính, Uỷ ban chứng
khoán Nhà n−ớc) và sở tài chính tỉnh, thành phố trực thuộc TW.
- Cục thuế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương.
(Ghi chú: Công ty chỉ gửi báo cáo tài chính cho Sở Tài chính, Cục Thuê - nơi đặt
trụ sở Công ty)
- Trong tr−ờng hợp có các văn bản pháp lý quy định về lập và gửi Báo cáo tài
chính của các cơ quan quản lý Nhà n−ớc có liên quan thì Công ty quản lý Quỹ bổ sung
báo cáo tài chính cho các cơ quan chức năng.
4. Công khai báo cáo tài chính: Báo cáo tài chính của Công ty quản lý Quỹ phải
đ−ợc công khai theo quy định của pháp luật về công khai báo cáo tài chính hiện hành.
131
Phụ lục
Phụ lục 01
Danh mục hệ thống tài khoản kế toán
áp dụng cho công ty quản lý quỹ
Số hiệu TK
Số
TT
Cấp
1
Cấp 2
Tên tài khoản Ghi chú
1 2 3 4 5
Loại 1 - Tài sản l−u động
1 111 Tiền mặt
1111 Tiền Việt Nam
1112 Ngoại tệ
1113 Vàng bạc, kim khí quý, đá quý
2 112 Tiền gửi Ngân hàng
1121 Tiền Việt Nam
1122 Ngoại tệ
3 113 Tiền đang chuyển
1131 Tiền Việt Nam
1132 Ngoại tệ
4 121 Chứng khoán kinh doanh
5 128 Đầu t− ngắn hạn khác
6 131 Phải thu của khách hàng
1311 Phải thu về giao dịch chứng khoán
1312 Phải thu từ hoạt động t− vấn
1313 ứng tr−ớc cho ng−ời bán
1318 Phải thu của khách hàng khác
7 132 Phải thu từ hoạt động quản lý quỹ
1321 Phải thu từ các quỹ đầu t−
1322 Phải thu từ ng−ời đầu t−
132
8 136 Phải thu nội bộ
9 138 Phải thu khác
1381 Tài sản thiếu chờ xử lý
1388 Các khoản phải thu khác
10 139 Dự phòng phải thu khó đòi
11 141 Tạm ứng
12 152 Vật liệu
13 153 Công cụ dụng cụ
Loại 2 - Tài sản cố định
14 211 Tài sản cố định hữu hình
2112 Nhà cửa, vật kiến trúc
2113 Máy móc, thiết bị
2114 Ph−ơng tiện vận tải, truyền dẫn
2115 Ph−ơng tiện quản lý
2118 Tài sản cố định khác
15 212 Tài sản cố định thuê tài chính
16 213 Tài sản cố định vô hình
2131 Quyền sử dụng đất
2132 Quyền phát hành
2133 Bản quyền, bằng sáng chế
2134 NhCn hiệu hàng hoá
2135 Phần mềm máy vi tính
2136 Giấy phép và giấy phép nh−ợng quyền
2138 TSCĐ vô hình khác
17 214 Hao mòn TSCĐ
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình
2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
2143 Hao mòn TSCĐ vô hình
18 221 Đầu t− chứng khoán
2211 Chứng khoán sẵn sàng để bán
133
2212 Chứng khoán chờ đến ngày đáo hạn
19 228 Đầu t− dài hạn khác
20 229 Dự phòng giảm giá đầu t− chứng khoán
21 241 Xây dựng cơ bản dở dang
2411 Mua sắm TSCĐ
2412 Xây dựng cơ bản
2413 Sửa chữa lớn TSCĐ
22 242 Chi phí trả tr−ớc
23 244 Ký quỹ, ký c−ợc
Loại 3 - Nợ phải trả
24 311 Vay ngắn hạn
25 331 Phải trả cho ng−ời bán
3311 Phải trả về giao dịch chứng khoán
3312 Phải trả ng−ời bán
3313 Ng−ời mua ứng tr−ớc
26 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà n−ớc
3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333 Thuế xuất, nhập khẩu
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3337 Thuế nhà, đất, tiền thuê đất
3338 Các loại thuế khác
3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
27 334 Phải trả công nhân viên
3341 Phải trả nhân viên
3342 Phải trả nhân viên thuê ngoài
28 335 Chi trả phải trả
29 336 Phải trả nội bộ
30 338 Phải trả, phải nộp khác
3381 Tài sản thừa chờ giải quyết
3382 Kinh phí công đoàn
134
3383 Bảo hiểm xC hội, bảo hiểm y tế
3387 Doanh thu ch−a thực hiện
3388 Phải trả, phải nộp khác
31 339 Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
32 344 Nhật ký quỹ, ký c−ợc
Loại 4 - Nguồn vốn chủ sở hữu
33 411 Nguồn vốn kinh doanh
4111 Vốn đầu t− của chủ sở hữu
4112 Thặng d− vốn cổ phần
4118 Vốn khác CTy cổ phần
34 412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản
35 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
4131 Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài
chính
4132 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu t−
XDCB
4133 Chênh lệch tỷ giá hối đoái từ chuyển đổi báo cáo tài
chính
36 415 Quỹ dự trữ
37 417 Lợi nhuận tích luỹ
38 419 Cổ phiếu quỹ CTy cổ phần
39 421 Lợi nhuận ch−a phân phối
4211 Lợi nhuận năm tr−ớc
4212 Lợi nhuận năm nay
40 431 Quỹ khen th−ởng, phúc lợi
4311 Quỹ khen th−ởng
4312 Quỹ phúc lợi
4313 Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ
Loại 5 - Doanh thu
41 511 Doanh thu hoạt động kinh doanh
5111 Doanh thu từ phí quản lý quỹ
135
5112 Doanh thu từ phí t− vấn
5113 Doanh thu từ phí phát hành
5118 Doanh thu khác của hoạt động kinh doanh
42 515 Doanh thu hoạt động tài chính
43 518 Thu nhập khác
44 532 Các khoản giảm trừ doanh thu
Loại 6 - Chi phí
45 631 Chi phí hoạt động kinh doanh
46 635 Chi phí tài chính
47 638 Chi phí khác
48 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp
6421 Chi phí nhân viên
6422 Chi phí vật liệu, dụng cụ
6423 Chi phí khấu hao TSCĐ
6424 Thuế, phí và lệ phí
6425 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6428 Chi phí khác
Loại 9 - xác định kết quả
kinh doanh
49 911 Xác định kết quả kinh doanh
Loại 0 - Tài khoản ngoài bảng
1 001 Tài sản cố định thuê ngoài
2 002 Vật t− nhận giữ hộ
3 004 Nợ khó đòi đã xử lý
4 007 Ngoại tệ các loại
5 010 Chứng khoán theo mệnh giá
136
Phụ lục 02
Công ty quản lý Quỹ ĐTCK Mẫu số: 01-CTQ
............. Ban hành kèm theo QĐ số 62/QĐ-BTC
ngày 14/9/2005 của Bộ Tài chính
Bảng cân đối kế toán
Ngày...... tháng...... năm 200....
Đơn vị tính........
Tài sản
Mã
số
Thuyết
minh
Số
cuối
năm
(*)
Số
đầu
năm
A B C 1 2
A - Tài sản l−u động 110
I. Tiền và t−ơng đ−ơng tiền 110
1. Tiền mặt tại quỹ 111
2. Tiền gửi Ngân hàng 112
3. Tiền đang chuyển 113
4. T−ơng đ−ơng tiền 114 III/1
II. Đầu t− ngắn hạn 120 III/2.1
1. Chứng khoán kinh doanh 121
2. Đầu t− ngắn hạn khác 122
III. Các khoản phải thu 130
1. Phải thu của khách hàng 131
2. Phải thu từ hoạt động quản lý quỹ 132
3. Phải thu nội bộ 133
4. Phải thu khác 134
5. Dự phòng phải thu khó đòi (*) 135 III/3.2 (...) (...)
IV. Tài sản l−u động khác 150
1. Vật liệu, công cụ, dụng cụ 151
2. Tài sản l−u động khác 152
137
B - Tài sản cố định và đầu t− dài hạn 200
I. Tài sản cố định 210 III/4
1. Tài sản cố định hữu hình 211
- Nguyên giá 212
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 213 (...) (...)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 214
- Nguyên giá 215
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 216 (...) (...)
3. Tài sản cố định vô hình 217
- Nguyên giá 218
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 219 (...) (...)
II. Các khoản đầu t− chứng khoán và đầu t− dài
hạn khác
230
1. Đầu t− chứng khoán 231 III/2.1
2. Đầu t− dài hạn khác 232 III/2.3
3. Dự phòng giảm giá đầu t− chứng khoán (*) 233 III/3.1 (...) (...)
III. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 250
IV. Tài sản dài hạn khác 260
1. Chi phí trả tr−ớc 261
2. Các khoản ký quỹ, ký c−ợc 262
3. Tài sản dài hạn khác 263
Tổng cộng tài sản 270
Nguồn vốn
Mã
số
A - Nợ phải trả 300
I. Nợ ngắn hạn 310 III/6
1. Vay ngắn hạn 311
2. Phải trả ng−ời bán 312
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà n−ớc 313 III/8
4. Phải trả công nhân viên 314
138
5. Chi trả phải trả 315
6. Phải trả nội bộ 316
7. Phải trả, phải nộp khác 317
II. Nợ dài hạn 340 III/6
1. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 341
2. Nhận ký quỹ, ký c−ợc dài hạn 342
B - Nguồn vốn chủ sở hữu 400
I. Nguồn vốn 410 III/7
1. Nguồn vốn kinh doanh 411
2. Cổ phiếu quỹ (*) 412 III/2.2 (...) (...)
3. Lợi nhuận tích luỹ 413
4. Chênh lệch đánh giá lại hối đoái 414
5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 415
6. Quỹ Dự trữ 416
7. Lợi nhuận ch−a phân phối 417
II. Quỹ 420 III/7
- Quỹ khen th−ởng, phúc lợi 421
Tổng cộng nguồn vốn 430
139
Các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán
Chỉ tiêu Mã số
Số cuối năm
(*)
Số đầu năm
A B 1 2
1. Tài sản cố định thuê ngoài 001
2. Vật t− nhận giữ hộ 002
3. Nợ khó đòi đC xử lý 003
4. Ngoại tệ các loại 004
5. Chứng khoán theo mệnh giá 005
Ghi chú:
- Những chỉ tiêu không có số liệu thì không phải báo cáo.
- (*) Nếu là báo cáo tài chính quý thì sửa cột "Số cuối năm" thành "Số cuối quý".
Lập, ngày..... tháng...... năm 200.....
Ng−ời lập biểu Kế toán tr−ởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
140
Công ty quản lý Quỹ ĐTCK Mẫu số: 02-CTQ
............. Ban hành kèm theo QĐ số 62/QĐ-BTC
ngày 14/9/2005 của Bộ Tài chính
báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Quý...... năm 200....
Năm nay Năm tr−ớc
Chỉ tiêu
Mã
số
Thuyết
minh
Quý
báo
cáo
Luỹ
kế
đến
cuối
quý
báo
cáo
Quý
này
năm
tr−ớc
Luỹ
kế
đến
cuối
quý
này
năm
tr−ớc
A B C 1 2 3 4
1. Doanh thu hoạt động kinh doanh 01 III/5
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. Doanh thu thuần (01-02) 10
4. Chi phí hoạt động kinh doanh 11
5. Lợi nhuận gộp từ hoạt động kinh
doanh (10-11)
12
6. Doanh thu hoạt động tài chính 13
7. Chi phí tài chính 14
8. Chi phí quản lý doanh nghiệp 15
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh (12 + 13 - 14 - 15)
16
10. Thu nhập khác 17
141
11. Chi phí khác 18
12. Lợi nhuận khác (17 - 18) 19
13. Tổng lợi nhuận kế toán tr−ớc thuế
(16+19)
20
14. Thuế TNDN phải nộp 21
15. Lợi nhuận sau thuế TNDN (20 - 21) 22
Lập, ngày..... tháng...... năm 200.....
Ng−ời lập biểu Kế toán tr−ởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
142
Công ty quản lý Quỹ ĐTCK Mẫu số: 03-CTQ
............. Ban hành kèm theo QĐ số 62/QĐ-BTC
ngày 14/9/2005 của Bộ Tài chính
Báo cáo l−u chuyển tiền tệ
(Ph−ơng pháp trực tiếp)
Quý...năm 200...
Đơn vị tính..........
Chỉ tiêu
Mã
số
Thuyết
minh
Kỳ
này
Kỳ
này
năm
tr−ớc
A B C 1 2
I. L−u chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
- Tiền thu từ phí quản lý quỹ 01
- Tiền th− từ phí t− vấn 02
- Tiền thu từ phí phát hành 03
- Nhận và trả tiền ký c−ợc, ký quỹ của khách hàng 04
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 05
- Tra tiền cho ng−ời cung cấp 06
- Trả lCi tiền vay 07
- Tiền nộp thuế và các khoản nộp phạt cho Nhà n−ớc 08
- Tiền trả cho cán bộ công nhân viên 09
- Tiền chi mua vật liệu, công cụ, dụng cụ
10
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 11
L−u chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 30
II. L−u chuyển từ tiền hoạt động đầu t−
- Tiền chi mua sắm, xây dựng tài sản cốđịnh 31
143
- Tiền thu từ thanh lý, nh−ợng bán TSCĐ 32
- Tiền đầu t− chứng khoán 33
- th− từ thanh lý các khoản đầu t− chứng khoán 34
- Tiền góp vào đầu t− chứng khoán 35
- Tiền góp vốn vào đơn vị khác 36
- Tiền thu hồi vốn góp đầu t− vào đơn vị khác 37
- Tiền thu lCi trái phiếu, lCi đầu t− khác 38
- Tiền thu khác từ hoạt động đầu t− 39
Tiền chi khác cho hoạt động đầu t− 40
L−u chuyển tiền thuần t− hoạt động đầu t−
III. L−u chuyển từ hoạt động tài chính
- Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của sở
chủ hữu
41
- Tiền trả lại vốn cho chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu 42
- Tiền đi vay 43
- Tiền trả nợ vay 44
- Tiền trả nợ thuê tài chính 45
- tiền tra cổ tức cho cổ đông 46
- Tiền thu khác từ hoạt động tài chính 47
-Tiền chi khác cho hoạt động tài chính 48
- L−u chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 50
L−− chuyển tiền thuần trong kỳ (30 + 40 + 50) 60
Tiền và các khoản t−ơng đ−ơng tiền đầu kỳ 70
ảnh h−ởng của thay đổi giá ngoại tệ 80
Tiền và các khoản t−ơng đ−ơng cuối kỳ (60 + 70+/-
80)
90
Lập, ngày..... tháng...... năm 200.....
Ng−ời lập biểu Kế toán tr−ởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
144
Công ty quản lý Quỹ ĐTCK Mẫu số: 09-CTQ
............. Ban hành kèm theo QĐ số 62/QĐ-BTC
ngày 14/9/2005 của Bộ Tài chính
Thuyết minh báo cáo Tài Chính (*)
Quý....năm 200...
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1. Hình thức sở hữu vốn:
2. Lĩnh vực hoạt động:
3. Tổng số nhân viên:
Trong đó
- Nhân viên quản lý
- Tuyển dụng mới:
- Chuyển công tác:
- Kỷ luật..
Chú ý: Đối với những tr−ờng hợp đC đ−ợc cấp chứng chỉ hành nghề, Công ty phải liệt kê
đầy đủ (họ tên, số giấy phép, cấp ngày, vị trí công tác...)
4. Những ảnh h−ởng quan trọng đến tình hình kinh doanh trong năm báo cáo:
.............................................................................................................................................
............................................................................................................
II. Chính sách kế toán áp dụng tại đơn vị
1. Chế độ kế toán áp dụng:
2. Niên độ kế toán bắt đầu từ...kết thúc vào ngày...hàng năm.
3. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán và nguyên tắc, ph−ơng pháp chuyển đổi
các đồng tiền khác:
4. Hình thức sổ kế toán áp dụng:
5. Tuyên bố việc tuân thủ chuẩn mực kế toán vàchế độ kế toándo Bộ Tài chính ban hành.
6. Chính sách kế toán áp dụng
- Nguyên tắc xác định các khoản t−ơng đ−ơng tiền.
- Nguyên tắc trích lập các khoản dự phòng giảm giá chứng khoán.
- Ph−ơng pháp ghi nhận TSCĐ và khấu hao TSCĐ:
- Ph−ơng pháp kế toán các khoản đầu t− chứng khoán
- ...
145
III. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trên báo cáo tài
chính
1. Các khoản t−ơng đ−ơng tiền
Nội dung Số đầu kỳ
Số tăng
trong kỳ
Số giảm
trong kỳ Số cuối kỳ
A 1 2 3 4
2. Tình hình tăng giảm các khoản đầu t−
2.1. Tình hình đầu t− chứng khoán:
Đơn vị tính....
Mua Bán
Chỉ tiêu Số
l−ợng
Giá trị
Số
l−ợng
Giá trị
Giá trị
tồn
cuối kỳ
A 1 2 3 4 5
1. Chứng khoán kinh doanh
- Cổ phiếu
- Trái phiếu
- Chứng khoán khác
2. Chứng khoán đầu t− sẵn
sàng để bán
- Cổ phiếu
- Trái phiếu
- Chứng khoán khác
3. Chứng khoán chờ đến ngày
đáo hạn
Tổng cộng
2.2. Tình hình cổ phiếu quỹ:
Tên cổ phiếu
Mã cổ
phiếu
Số l−ợng Mệnh giá
Tổng giá
trị
A B 1 2 3
Tổng cộng X X
146
2.3. Đầu t− khác
Chỉ tiêu Số đầu kỳ
Tăng
trong kỳ
Giảm
trong kỳ
Số cuối kỳ
A 1 2 3 4
1. .......
2. .......
3. .......
Tổng cộng
3. Tình hình trích lập và hoàn nhập các khoản dự phòng:
3.1. Lập và hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu t− chứng khoán:
Số lập dự phòng kỳ này
Chứng khoán
Số d−
đầu kỳ Số
l−ợng
Trị giá
chứng
khoán
Số lập
dự
phòng
kỳ nay
Số
hoàn
nhập
kỳ này
Số d−
cuối
kỳ
A 1 2 3 4 5 6
1. Chứng khoán đầu t−
sẵn sàng để bán...
2. Chứng khoán chờ đến
ngày đáo hạn ...
Cộng
3.2. Lập và hoàn nhận dự phòng nợ phải thu khó đòi:
Số lập dự phòng kỳ
này
STT
Các khoản nợ
phải thu khó đòi
Số d−
đầu kỳ
Số d− nợ
phải thu khó
đòi
Số lập
dự
phòng
kỳ này
Số
hoàn
nhập
dự
phòng
kỳ này
Số d−
cuối kỳ
A B 1 2 3 4 5
Tổng cộng
147
4. Tình hình tăng, giảm Tài sản cố định:
Đơn vị tính:.....
Nhóm TSCĐ
Chỉ tiêu
Máy móc
thiết bị
Nhà cửa,
vật kiến
trúc
....... Tổng
A 1 2 3 10
I. Nguyên giá TSCĐ
1. Số d− đầu kỳ
2. Số tăng trong kỳ
Trong đó:
- Mua sắm mới
- Xây dựng mới
3. Số giảm trong kỳ
Trong đó:
- Thanh lý
- Nh−ợng bán
4. Số cuối kỳ
Trong đó:
- Ch−a sử dụng
- ĐC khấu hao hết
- Chờ thanh lý
II. Giá trị đã hao mòn
1. Đầu kỳ
2. Tăng trong kỳ
3. Giảm trong kỳ
4. Số cuối kỳ
III. Giá trị còn lại
1. Đầu kỳ
2. Cuối kỳ
Lý do tăng giảm:......................................................................................................
5. Chi tiết các khoản doanh thu:
Chỉ tiêu Kỳ này Kỳ này năm tr−ớc
A 1 2
- Doanh thu từ phí quản lý
- Doanh thu từ phí t− vấn
- Doanh thu từ phí phát hành
- Doanh thu khác
148
6. Tình hình nợ phải trả:
Số đầu kỳ
Số phát sinh
trong kỳ
Số cuối kỳ
Chỉ tiêu
Tổng
số
Trong
đó số
quá
hạn
Tăng Giảm
Tổng
số
Trong
đó số
quá
hạn
Tổng
số
tiền
tranh
chấp,
mất
khả
thanh
toán
A 1 2 3 4 5 6 7
I Nợ ngắn hạn
1. Vay ngắn hạn
2. Phải trả cho ng−ời
bán
3. Thuế và các khoản
phải nộp Nhà n−ớc
4. Phải trả nhân viên
5. Phải trả nội bộ
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả, phải nộp
khác
II. Nợ dài hạn khác
1. Quỹ dự phòng trợ
cấp mất việc làm
2. Nhận ký quỹ, ký
c−ợc
3. Phải trả ng−ời uỷ
thác đầu t−
Tổng cộng
Trong đó:
- Số phải thu bằng ngoại tệ (qui ra USD): .................................................................
- Số phải trả bằng ngoại tệ (qui ra USD): ..................................................................
- Lý do tranh chấp, mất khả năng thanh toán: ...........................................................
149
7. Tình hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu:
Chỉ tiêu
Số đầu
kỳ
Tăng
trong kỳ
Giảm
trong kỳ
Số cuối kỳ
A 1 2 3 4
I. Nguồn vốn
1. Vốn kinh doanh
2. Cổ phiếu quỹ (*)
3. Lợi nhuận tích luỹ
4. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
6. Nguồn vốn khác
7. Quỹ dự trữ
8. Lợi nhuận ch−a phân phối
II. Quỹ
- Quỹ khen th−ởng, phúc lợi
Tổng cộng
Lý do tăng giảm:......................................................................................................
150
8. Tình hình thực hiện nghĩa vụ với Nhà n−ớc
Đơn vị tính:......
Số phát sinh
trong kỳ
Luỹ kế từ
đầu năm
Chỉ tiêu
MC
số
Số
còn
phải
nộp
đầu
kỳ
Số
phải
nộp
Số
đC
nộp
Số
phải
nộp
Số
đC
nộp
Số còn
phải nộp
cuối kỳ
A B 1 2 3 4 5 6=1+2-3
I. Thuế
(10=11+12+13+14+15+16)
10
1. Thuế tiêu thụ đặc biệt 11
2. Thuế xuất, nhập khẩu 12
3. Thuế TNDN 13
4. Thuế Nhà đất 14
5. Tiền thuê đất 15
6. Các loại thuế khác 16
II. Các khoản phải nộp
khác (20 = 21 + 22)
20
1. Các khoản phí, lệ phí 21
2. Các khoản phải nộp khác 22
Tổng cộng (30=10 + 20) 30
9. Giải thích và thuyết minh một số tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh:
9.1. Hoạt động quản lý quỹ.
- Tổng số Quỹ đang thực hiện quản lý:
- Tổng số vốn của các Quỹ đang thực hiện quản lý:
- Số l−ợng Quỹ lập, đóng trong tháng/quý/năm:
- Phí thu đ−ợc trong tháng/quý/năm (nếu có):
Trong đó:
+ Phí quản lý quỹ:
+ Th−ởng (nếu có):
151
9.2. Hoạt động t− vấn tài chính và đầu t− chứng khoán
* Tổng số hợp đồng đC ký còn hiệu lực thực hiện:
* Số hợp đồng ký trong tháng/quý/năm:
* Nội dung t− vấn:
- T− vấn đầu t− chứng khoán trực tiếp cho khách hàng: Đối t−ợng (trong n−ớc,
n−ớc ngoài).
- T− vấn tài chính: Đối t−ợng (trong n−ớc, n−ớc ngoài).
* Phí thu đ−ợc tháng/quý/năm (nếu có):
* Tổng phí thu đ−ợc trong tháng của Công ty quản lý quỹ từ các hoạt động quản
lý quỹ và t− vấn:
9.3. Các hoạt động khác của Công ty quản lý quỹ.
.....
10. Một số chỉ tiêu đánh giá khái quát tình hình hoạt động của doanh nghiệp.
Chỉ tiêu Kỳ này Kỳ này
năm tr−ớc
A 1 2
1. Bố trí cơ cấu tài sản:
- Tài sản cố định/ Tổng tài sản (%)
- Tài sản l−u động/ Tổng tài sản (%)
2. Tỷ suất sinh lợi:
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu (%)
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên nguồn vốn chủ sở hữu (%)
3. Tình hình tài chính:
- Tỷ lệ nợ phải trả/Tổng tài sản (%)
- Tiền và đầu t− tài chính ngắn hạn/Tổng nợ ngắn hạn (%)
- Tỷ lệ đầu t− tài sản cố định trên vốn chủ sở hữu (Tổng giá
trị còn lại của TSCĐ/Tổng vốn chủ sở hữu)
Đánh giá tổng quát các chi tiêu:....................................................................
11. Ph−ơng h−ớng kinh doanh trong kỳ tới:.......................................
12. Các kiến nghị:..................................................................................
Ngày..... tháng..... năm....
Ng−ời lập biểu Kế toán tr−ởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_ke_toan_thuong_mai_dich_vu_p2_1997.pdf