Giáo trình Internet Marketing - Chương 3: Search Engine Marketing

Dữ liệu báo cáo (Cơ bản) • Impression: lượt hiển thị - số lần xuất hiện của quảng cáo trên SERP • Click: nhấp chuột – người tìm kiếm nhấp chuột vào quảng cáo trên SERP • CTR (click-through rate): tỷ lệ nhấp chuột • CPC (cost per click): chi phí cho mỗi nhấp chuột • Cost: Chi phí quảng cáo • Conversion: chuyển đổi • Conversion rate: tỷ lệ chuyển đổi

pdf29 trang | Chia sẻ: HoaNT3298 | Lượt xem: 811 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Internet Marketing - Chương 3: Search Engine Marketing, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2/5/2017 1 Chương 3: Mục tiêu chương 1. Phân tích được hoạt động cơ bản của công cụ tìm kiếm 2. Trình bày được hoạt động Marketing qua công cụ tìm kiếm Google Nội dung chính 1. Tổng quan về công cụ tìm kiếm 2. SEO - Tối ưu trang web 3. Paid search (PPC) - Quảng cáo tìm kiếm trả tiền 1 2/5/2017 2 Search engines (SEs): công cụ tìm kiếm Là công cụ chuyên đưa ra những câu trả lời đáp ứng các yêu cầu của người tìm kiếm thông qua “từ khóa” Keywords: Từ khóa tìm kiếm Là những từ, cụm từ được người dùng sử dụng để mô tả cho nội dung cần tìm 91% số người sử dụng Internet để TÌM KIẾM THÔNG TIN  Cơ hội cho doanh nghiệp  Khách hàng tiềm năng trong MARKETING 1. Branding search Ví dụ: Vinamilk, Toyota 2. Content search Ví dụ: phim “Cô dâu 8 tuổi” dài bao nhiêu tập? 3. PR search Ví dụ: con ruồi Tân Hiệp Phát 4. Product/ E-commerce Search Ví dụ: iPhone 7 plus giá tốt 5. Specialty Search Ví dụ: địa điểm, hình ảnh 2/5/2017 3  Tìm kiếm tên thương hiệu/ công ty  Landing page: trang chủ của corporate site/ brand site  Tên thương hiệu cần đặc trưng, độc đáo, khác biệt  Sử dụng từ khóa thương hiệu  Tìm kiếm thông tin  Sử dụng từ khóa dài/ cụm từ  Landing page: trang nội dung bên trong  Tiêu đề khác biệt và nội dung phù hợp với từ khóa thông tin 2/5/2017 4  Liên quan đến quản trị khủng hoảng/ quản trị thương hiệu trên môi trường Internet  Là dạng cụ thể của Content search  Mang tính chất định hướng và quản lý  Kết quả trả về trang nội dung tích cực  Cạnh tranh khốc liệt về từ khóa. Cần nhiều nội dung: thông tin sản phẩm, hình ảnh đẹp, review, uy tín  Trả về trang chi tiết của sản phẩm của cửa hàng  Sử dụng từ khóa hành động  Tìm kiếm địa điểm  Tìm kiếm hình ảnh  Tìm kiếm video  Rating  .. • Từ khóa chi tiết • Tìm kiếm cụ thể • Sử dụng từ khóa dài Xu hướng tìm kiếm phản ánh nhu cầu tăng lên của người dùng đối với một loại dịch vụ nào đó Công cụ: Google Trend 2/5/2017 5 Bạn vào Google tìm kiếm. Và chỉ chưa đầy 1 giây, Search Engine đã trả về cho bạn hàng chục ngàn kết quả . Làm thế nào mà Google có thể làm được điều này? Search Engine hoạt động như thế nào ? 1. Thu thập dữ liệu (Crawling the web) 2. Phân tích dữ liệu - lập chỉ mục (index data) Lưu lại trong bộ nhớ đệm cache 3. Xếp hạng (Rank) https://www.youtube.com/watch?v=BNHR6IQJGZs • Scan HTML • Follow links (do follow links) • Read sitemap (sitemap.xml) • Read robot.txt/ meta robot • Title • Meta tags • Text (inside html) • Link • Resources (images, videos) 2/5/2017 6 • Thuật toán tìm kiếm của Google PPC Cuối trang kết quả tìm kiếm 2 thành phần chính để xếp hạng (rank)  Sự phổ biến của trang web: PageRank Số lượng và chất lượng của các liên kết từ các trang web khác  Sự liên quan của trang với cụm từ tìm kiếm: Relevance Tham khảo (1997): 𝐏𝐑 𝐗 = 𝐏𝐑(𝐀) 𝟓 + 𝐏𝐑(𝐁) 𝟏 + 𝐏𝐑(𝐂) 𝟏𝟎𝟎 = 2 5 1 1 10 0.1 1 2/5/2017 7 Relevance - Butterfly - Monarch migration - “Monarch migration” Panda: Chất lượng nội dung Thuật toán Hummingbird 9/2013 giúp người dung tìm kiếm được thông tin CHÍNH XÁC và HỮU ÍCH hơn Penguin: link buiding SEM Khách hàng có nhu cầu sản phẩm, dịch vụ bạn cung cấp SEM giúp khách hàng ..sản phẩm, dịch vụ của bạn nhanh chóng và dễ dàng hơn SEM là một trong 3 kênh Internet Marketing mang lại hiệu quả . tốt nhất hiện nay "Search Engine Marketing“ bao hàm cả những công việc làm website thân thiện với công cụ tìm kiếm (SEO), quản lý những danh sách trả tiền cho các cỗ máy tìm kiếm, đăng các website vào danh bạ web, và phát triển chiến lược Online Marketing cho doanh nghiệp, tổ chức và cả những cá nhân. Danny Sullivan, 2001 SEM là hình thức marketing trực tuyến trên các trang tìm kiếm (google, yahoo, bing ..) trong đó thông tin về thương hiệu tiếp cận với khách hàng khi họ tìm kiếm các từ khóa về Sản phẩm, dịch vụ 2/5/2017 8 SERP: Search Engine Result Pages Vị trí trên SERP Click trung bình (CTR) 1 25.4 % 2 11.5 % 3 9.5 % 4 7.9 % 5 6.1 % 6 4.1 % 7 3.8 % 8 3.5 % 9 3.0 % 10 2.2 % Vị trí trên SERP Click trung bình (CTR) 1 90 % 2 10 % 3 4 5 6 7 8 9 10 .  Xếp hạng trang web dựa trên 200 yếu tố của Google  Cần có kế hoạch phân tích & chọn từ khóa hiệu quả gắn liền với sản phẩm/ dịch vụ  Thích hợp với chiến lược đầu tư dài hạn  Vị trí hiển thị dựa trên giá thầu và điểm chất lượng trang web  Phù hợp với các chiến lược ngắn hạn, ra mắt sản phẩm mới 2/5/2017 9 ..  Khó đạt kết quả nhanh. Cần triển khai trong dài hạn  Xuất hiện chỉ sau 15 phút thiết lập chiến dịch  Không tốn chi phí cho số lần click vào kết quả  Tốn chi phí cho mỗi lượt click vào kết quả  Rủi ro khi thay đổi từ khóa và Landing page  Có thể thay đổi từ khóa và trang đích (landing page) tùy ý  Kết quả sẽ tồn tả trong một khoảng thời gian tương đối  Kết quả sẽ mất khi hết chi phí quảng cáo  Lượt tìm kiếm nhiều, hiển thị đa dạng các kết quả  Dễ dàng quản lý hiệu quả chiến dịch. Chỉ hiển thị ở dạng kết quả tìm kiếm thông thường 2 SEO là tập hợp các chiến thuật giúp website vươn lên thứ hạng hàng đầu trên Google cho các từ khóa tìm kiếm mô tả việc kinh doanh/ website Zeke Camusio, 2013 SEO có thể được thực hiện với nhiều loại tìm kiếm bao gồm: tìm kiếm hình ảnh, tìm kiếm video, tìm kiếm các tài liệu học thuật 2/5/2017 10 SEO ĐƯỢC HIỂU LÀ SEO là công cụ giúp TĂNG DOANH THU cho Doanh nghiệp thông qua website bằng cách Cải thiện vị trí hiển thị website với các từ khóa mục tiêu và Tăng truy cập tự nhiên từ công cụ tìm kiếm Google • Tăng lượng truy cập website qua các từ khóa • Gia tăng nhận biết của khách hàng • Nhận diện khách hàng tiềm năng • Đạt được mục tiêu internet marketing . . . . 2/5/2017 11 D-E-A-D D: Data - dữ liệu E: Engagement - tính gắn kết A: Audience - Đối tượng mục tiêu D: Discovery - tính khám phá B1. Nghiên cứu từ khóa Keyword Phân tích cạnh tranh B2. Tối ưu trên trang (on-page & onsite) Domain, URL. . Xây dựng nội dung B3. Xây dựng mối liên kết (off-page SEO) B4. Đo lường 2.2.1 Nghiên cứu từ khóa Tìm kiếm và phân tích từ khóa  Navigational - Thương hiệu ..  Informative - Thông tin ..  Transactional - Hành động ..  Từ khóa có dấu/ không dấu/ sai chính tả  Từ khóa chính/ từ khóa phụ 2/5/2017 12 • Sự liên quan • Traffic • Mức độ cạnh tranh • Thứ hạng hiện tại Công cụ: Google Keyword Planner https://www.youtube.com/watch?v=DzZbnEjz1p4 Hướng dẫn sử dụng Google keyword Planner • Gợi ý từ khóa “đuôi dài” • Google Trends - Xác định xu hướng tìm kiếm từ khóa - So sánh thương hiệu - Gợi ý từ khóa / • Google suggest • Google Market Finder - Tìm cơ hội phát triển dịch vụ ở các quốc gia khác - Số lượng tìm kiếm ở các quốc gia - Xem được giá Translate.google.com/globalmarketfind er 2/5/2017 13 • Từ khóa có dấu và từ khóa không dấu khác nhau • Chỉ SEO từ khóa có dấu  từ khóa không dấu sẽ tự động lên • Bắt đầu SEO từ khóa phụ, từ khóa dài, từ khóa hiển thị chính xác sản phẩm: thời trang trẻ em hàn quốc, thời gian trẻ em xuất khẩu • Thời gian để từ khóa có thể lên TOP Google thường từ 3 tháng trở lên • Nên bắt đầu kiểm tra thứ hạng từ khóa sau 1 tháng triển khai SEO Smallseotools.com/keyword-position Seoranks.org/check_site_rank.php Học Tiếng Anh Tiếng Anh giao tiếp Tiếng Anh kinh doanh Tiếng Anh giao tiếp quận 1 Tiếng Anh giao tiếp cho người lớn ở quận 1 Học tiếng Anh giao tiếp cho người lớn hiệu quả nhất quận 1 Từ khóa rộng: 80% truy cập Thiếu tính mục tiêu, tỉ lệ chuyển đổi thấp Từ khóa “đuôi dài”: 20%, truy cập ít Có tính mục tiêu, tỉ lệ chuyển đổi cao Handmade earrings, handmade earrings for sale, handmade earring for women Handmade stud earrings, stud earrings, stud earrings for women Hoop earrings, big hoop earrings, hoop earrings for women Drop earrings, drop earrings for women Pearl drop earrings, drop pearl earrings Silver drop earrings, sterling silver drop earring, silver forest earrings (Product name) (Product name) (Product name) (Product name) (Product name) HOME PAGE CATEGORY PAGES SUB- CATEGORY PAGES PRODUCT PAGES 2.2.2 Tối ưu trên trang (On-page & Onsite) 2/5/2017 14 Tiêu đề trang mô tả nội dung trong trang • Sử dụng từ khóa ở vị trí .. (không xuất hiện nhiều lần trên tiêu đề) • . (đừng dài quá ký tự) • Hấp dẫn. Thu hút được sự chú ý • Sử dụng “, . - | ” để ngăn cách các từ khóa và nội dung • Thẻ tiêu đề của các trang trong cùng một site không được trùng nhau • Cấu trúc tối ưu: Từ khóa 1 | Từ khóa 2 | Tiêu đề trang web • Mục đính: thu hút truy cập • Là lời quảng cáo cho trang: hàm chứa thông điệp thúc giục hành động để khách truy cập nhấn chọn • Chứa từ khóa, xuất hiện 1 – 2 lần • ..(nên viết trong khoảng ký tự) • Thẻ mô tả của các trang trong cùng một site không nên trùng nhau Khi khách truy cập đọc nội dung meta decription mà có thể hiểu ngay nội dung trang đề cập, thì có nghĩa là bạn đã cung cấp thông tin mô tả tốt • Mỗi trang có địa chỉ URL riêng • URL nên chứa từ khóa mục tiêu • Nếu có nhiều nội dung, tổ chức url dưới dạng thư mục • Ngắn gọn, dễ nhớ, dễ copy • Không dùng _ , khoảng trắng, tiếng việt có dấu 2/5/2017 15 • Đặt từ khóa trong các thẻ H • Xác định mức độ quan trọng của từng nội dung trong bài viết: H1 – H6 • H1 – Quan trọng nhất, thường chứa từ khóa • Mỗi trang nên sử dụng 1 thẻ H1 duy nhất • Sử dụng Heading theo thứ tự logic: H1, H2, H3, H4, H5, H6 • Nguyên tắc: Font chữ lớn Bôi đậm In nghiêng  Độ dài tối thiểu ..từ  Đoạn đầu tiên chưa từ khóa (sự nổi bật)  Sử dụng từ đồng nghĩa, từ/ cụm từ cùng chủ đề để tăng sự liên quan Ví dụ: - Thuốc giảm cân, sản phẩm giảm cân, dược phẩm giảm cân - Giảm cân: sức khỏe, chế độ ăn, tập thể dục, ăn kiêng, vóc dáng đẹp 2/5/2017 16 THU HÚT Blog Social Media Keywords Pages Xa lạ CHUYỂN ĐỔI Calls-to-action Landing pages Forms Contacts Truy cập BÁN HÀNG Email Workflows Lead Scoring CRM Intergrations Tiềm năng LAN TRUYỀN Social Media Smart Calls-to-action Email Workflows Khách hàng Giới thiệu Nội dung đóng vai trò quan trọng trong việc ra quyết định của khách hàng 1. Nổi bật – Từ khóa nằm gần đầu càng tốt 2. Không nhồi nhét từ khóa 3. Hãy cho MIỄN PHÍ 4. Đơn giản hóa vấn đề 5. Kích thích đối thoại • Bài hướng dẫn dạng “How to ” Làm thế nào để tiết kiệm 5 triệu mỗi tuần • Liệt kê 7 bí mật của thần đồng tiếng anh Đỗ Nhật Nam • Các trình diễn minh họa (đừng chỉ nói cách làm, hãy đưa ra MINH HỌA cụ thể) • Các hướng dẫn từng bước • Các case-study • Các bài phỏng vấn từ phía chuyên gia • Các tin tức (móc nối với những sự kiện thời sự trong lãnh vực của bạn) • Xác định đối tượng độc giả • Chọn từ khóa giá trị, phù hợp • Viết tiêu đề thu hút • Xây dựng cấu trúc bài viết • Tập trung 50 từ đầu tiên và cuối cùng • Đơn giản hóa nội dung • Sử dụng từ đồng nghĩa, gần nghĩa • Sử dụng hình ảnh hấp dẫn • Bôi đậm, in nghiêng, đổ màu, Font • Kiểm tra mật độ từ khóa 2/5/2017 17  Mật độ từ khóa là tỉ lệ phần trăm giữa số lần xuất hiện từ hay cụm từ khóa so với tổng số từ hiển trị trong trang website.  Mật độ nên thấp hơn . (.là tốt nhất)  Sử dụng SEO Quake: menu Info hoặc meny Density để xem mật độ • Dạng file: gif, jpg, png, bmp . • Dung lượng file < (công cụ: FILEminimizerPictures) • Không bể ảnh • Đặt tên cho ảnh theo từ khóa • Thẻ “ALT” (văn bản thay thế) mô tả nôi dung ảnh chứa từ khóa • Title: nội dung cho người dùng • Caption: dòng mô tả dưới ảnh, chứa từ khóa  Không chặn robot (robots.txt) đọc thư mục chứa file ảnh  Tạo nhiều backlink đến ảnh bằng cách nhúng ảnh vào nhiều bài viết Nội dung ảnh phải phù hợp chủ đề web và làm rõ nghĩa bài viết  Văn bản xung quanh hình ảnh phải liên quan đến từ khóa Có thể xóa bỏ meta keywords HOẶC  Không đặt .  Thẻ meta keywords liên quan tới 2/5/2017 18 • Chỉ nên chia website thành 2 – 3 cấp Trang chủ >> Chuyên mục >> Chuyên mục con >> Bài viết • Những trang quan trọng đặt ở những nơi bắt mắt, dễ nhìn: trang chủ, menu ngang, menu dọc • Từ khóa cạnh tranh cao đặt ở cấp trên, từ khóa cạnh tranh thấp đặt ở cấp đưới • Các trang cần được liên kết với nhau bằng thẻ HTML • Breadcrumb: giúp người dùng định vị được vị trí của trang hiện thời trong cấu trúc site. • Liên kết ở chân website • Banner quảng cáo các nội dung trong site Tối ưu menu và các đường liên kết trong website cho thiện cảm với người dùng và tạo điều kiện tốt nhất cho Search Engine Người dùng tìm kiếm thông tin dễ dàng hơn, được dẫn dắt đi từ trang này sang trang khác, kết hợp với các đường link để dẫn khách đi từ webpage này đến webpage khác trong cùng một website. 2/5/2017 19 1. Mọi website không được thiếu 2 file: robot.txt và sitemap. 2. Xây dựng các liên kết nội bội để điều hướng Spide từ Pages này sang Pages khác trên cùng 1 website. 3. Đặt thuộc tính follow – nofollow hoặc index – noindex của thẻ meta hoặc thuộc tính disallow trong file robots.txt để chặn các đường link xấu, các đường link không quan trọng. File Robot.txt và thẻ meta robots • File Robot.txt: đặt trong thư mục gốc, chặn robot tìm kiếm không cho truy cập vào một số trang • Thẻ Meta robots: đặt trong phần HEAD của webpage, điều khiển cách bọ tìm kiếm tương tác với nội dung cũng như cách hiển thị trang web trên kết quả tìm kiếm Robots.txt Meta Robots Ngăn chặn dò quét Có Không Ngăn chặn lưu dữ liệu Có Có Ngăn hiển thị URL lên kết quả tìm kiếm Không Có Gõ bỏ nội dung khỏi cơ sở dữ liệu của Google Không Có Ưu điểm Áp dụng với cả thư mục Không cần quyền truy cập vào thư mục gốc • Sitemap HTML: dành cho người dùng • Sitemap XML: dành cho robot 2/5/2017 20 Mã trạng thái Nội dung 200 Mọi thứ đều ổn, robot tìm kiếm có thể dò quét và lưu nội dung trang web 301 Trang web đã được chuyển vĩnh viễn đến địa chỉ mới. Các link trỏ về web cũ sẽ được tự động chuyển qua web mới. www| no www 302 Trang web được di chuyển tạm thời đến địa chỉ mới. Giá trị link vẫn được dành cho web cũ 404 Trang web không còn tồn tại, máy tìm kiếm xóa trang web khỏi CSDL 500 Có lỗi máy chủ, robot tìm kiếm và người dùng không truy cập được vào web 503 Trang web tạm thời không phục vụ, robot tìm kiếm và người dùng quay lại sau. Thường được dùng khi bảo trì website • Khi một website có nhiều URL  trùng lặp nội dung giữa các URL • Trong bản sao, gắn canonical để google nhận biết URL gốc • Được gắn ở trong phần • Cấu trúc Internal Link • Cần tối ưu với trang Google Map • Trên website cần có nội dung Testimonial • Tốc độ website • Trùng lặp nội dung • Công nghệ RESPONSIVE • Tương tác Social network site • Website load chậm 1s thì tỉ lệ tương tác sẽ giảm đi 7% Website phải hiển thị tốt với nhiều loại trình duyệt khác nhau  càng ít lỗi html càng tốt 2/5/2017 21 2.2.3 PAGE 3PAGE 2 PAGE 1 WEBSITE 1 WEBSITE 2 .. Link Link ..LINK FOR WEBSITE 1 WEBSITE Inbound LinkOutbound Link WEBSITE 1 WEBSITE 2 WEBSITE 1 WEBSITE 2 Liên kết 1 chiều Liên kết 2 chiều 2/5/2017 22 Cách kiểm tra liên kết: Firefox > Addons > Search Status Righ Click  Chọn “Highlight Nofollow link”  Exact keyword mini game, game nhập vai ..  Branding Anchor text Zing Appstore; Zing.appstore.vn  Variations Anchor Text các thể loại game hay và hot tại Zing app  Generic Anchor Text Xem thêm, click here, tải về . 30% 30% 30% 10%  Là từ hay cụm từ dùng để hiển thị hay đại điện cho 01 liên kết. Người dùng có thể click vào Anchor Text để đến một web-page khác  Là một trong những yếu tố xếp hạng của Google  Giúp Google xác định nội dung/ chủ đề trang 2/5/2017 23 1. Tự giành được (chiến lược viral marketing) 2. Xây dựng – thêm liên kết đến từ các mạng xã hội.. 3. Đề nghị - liên hệ BQT website để trao đổi liên kết hoặc đề nghị liên kết  ahrefs.com để kiểm tra nguồn đặt liên kết của đối thủ  Phân tích website: www.ranksignals.com  Trang web có nội dung liên quan (cùng lãnh vực)  Liên kết có thuộc tính dofollow  Uy tín website: domain age, pagerank cao  Ví trí đặt liên kết trên website  Số lượng liên kết trên website ngoài dưới 30 liên kết (external)  Chất lượng nội dung và khách truy cập của trang đặt liên kết • Chia sẻ lên MẠNG XÃ HỘI các nội dung có giá trị • Tạo blog chia sẻ kiến thức và đặt liên kết về web • Đăng bài lên blog/ website người khác • Bài PR trên báo điện tử uy tín có liên kết • Liên kết trong chữ ký trên các diễn đàn • Liên kết trong tiểu sử của MẠNG XÃ HỘI • Liên kết trong mô tả video trên Youtube • Trao đổi liên kết với các đối tác, nhà cung cấp 2.2.4 2/5/2017 24 • Google Webmaster tools • Google Analytic • Kiểm tra thứ hạng từ khóa: cuterank.net • SEO Doctor • SEO Quake • • Woorank.com • Moz bar Khám phá cơ hội Chiến lược phát triển nội dung Phát triển kỹ thuật Chiến lược mạng xã hội Đo lường, đánh giá Tối ưu hóa TÀI LIỆU THAM KHẢO 3 2/5/2017 25  Xuất hiện ngay lập tức  SEO không có được kết quả nhu mong đợi đối với một vài nhóm từ khóa quan trọng Tài khoản Chiến dịch Nhóm quảng cáo (Mẫu quảng cáo) Từ khóa Nhóm quảng cáo (Mẫu quảng cáo) Từ khóa Chiến dịch Nhóm quảng cáo (Mẫu quảng cáo) Từ khóa 1. Xác định mục tiêu quảng cáo 2. Ngân sách, giá dự tính, đối tượng 3. Nghiên cứu từ khóa 4. Viết mẫu quảng cáo 5. Đặt giá thầu chiến dịch 6. Theo dõi, đo lường, phân tích và tối ưu 2/5/2017 26 • Phụ thuộc vào điểm chất lượng (Quality Score – QS) • Điểm chất lượng: chỉ số trong Google AdWords, được sử dụng để đo lường mức độ liên quan của từ khóa, câu quảng cáo và trang đích. • Điểm chất lượng cao sẽ khiến giá thầu thấp hơn và vị trí quảng cáo tốt hơn. 1. CTR (Click through rate) 2. Mức độ liên quan (Relevancy) 3. Chất lượng của trang Landing page CTR = Click (Số lần nhấp chuột vào quảng cáo) Impression (Số lần hiển thị quảng cáo) Chúng ta có thể hiểu thông qua vòng tuần hoàn như sau: Ad Rank cao -> Vị trí cao -> Clicks nhiều -> tăng CTR -> tăng Điểm chất lượng -> tăng Ad Rank. 2/5/2017 27 • Giá thầu tối đa (max bid) được tính toán dựa trên Điểm chất lượng (QS) và yếu tố xếp hạng quảng cáo (Ad Rank) P1: Giá QC1 phải trả P1 Q1 = b2 Q2 b2: Giá QC2 đấu thầu Q1, Q2 : Điểm chất lượng QC1, QC2 Max Bid QS Ad Rank Ad Position Actual CPC Advertiser #2 $4 3 12 3 Min price Advertiser #3 $4 6 24 2 = 12/6 = $2 Advertiser #4 $4 8 32 1 = 24/8 = $3 Xem trên điện thoại Xem trên máy tính 1. Title 2. Final URL 3. Description 4. Path (display URL) 5. Ad Extensions (not shown here) 2/5/2017 28 1. URL đích (Final URL): Là URL của trang . 2. Tiêu đề (Title):  Gồm 02 dòng headline  Mỗi dòng .. ký tự, tính cả khoảng trắng 3. Đường dẫn (Path)  URL hiển thị  Gồm 02 đường dẫn  Mỗi đường dẫn .ký tự 4. Dòng mô tả (Description)  Gồm ký tự, tính cả khoảng trắng  Nên đưa từ . 2/5/2017 29 • Vị trí: hiển thị cửa hàng với một liên kết đến google maps • Mã phiếu giảm giá cho việc mua sắm • Đánh giá mua sắm (shopping star review) • Đặt phòng khách sạn/ du lịch • Gọi điện trực tiếp cho các cửa hàng Viết mẫu quảng cáo Adwords • Impression: lượt hiển thị - số lần xuất hiện của quảng cáo trên SERP • Click: nhấp chuột – người tìm kiếm nhấp chuột vào quảng cáo trên SERP • CTR (click-through rate): tỷ lệ nhấp chuột • CPC (cost per click): chi phí cho mỗi nhấp chuột • Cost: Chi phí quảng cáo • Conversion: chuyển đổi • Conversion rate: tỷ lệ chuyển đổi Trao đổi & Thảo luận

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfinternet_marketing_chuong_3_search_engine_marketing_2017_sv_213_1999334.pdf