Bài 6.4
Một lưới phân phối có sơ đồ và các số liệu cho ở hình vẽ. Cột nước tự do ở cuối các đường ống h 5m. Ống
gang bình thường. Các số ở trong hình tam giác chỉ cao trình mặt đất tại các điểm. (Hình 6.4)
Yêu cầu :
1. Tính đường kính cho tất cả mạng chính và phụ.
2. Tính chiều cao tháp chứa.
3. Vẽ đường đo áp cho đường ống ABCDE.
GiảiKetnooi.com diễn đàn chia sẻ kiến thức, công nghệ
Theo định nghĩa về đường ống chính ta chọn tuyến ống ABCDE và điểm E có cao trình không bé hơn
so với các điểm khác. Ngoải ra chiều dài của tuyếnlà dài nhất. Các đường ống còn lại được coi là ống nhánh.
1. Chọn đường kính và tính độ cao cho mạng ống chính.
Điểm Đoạn
ống
L
(m)
Q
(l/s)
d
(mm)
(m/s)
2 K
(l/s)
hd
(m)
Độ cao
đo áp
A 26,8
AB 500 65 300 0,92 1,042 1005,18 2,18
B 24,62
BC 600 50 250 1,02 1,028 618,15 4,03
C 20,59
CD 300 15 150 0,85 1,0525 158,31 2,83
D 17,76
DE 500 5 100 0,64 1,098 53,69 4,76
E 13
2. Chiều cao tháp chứa nước.
Sau khi tính cho các đường ống chính ABCDE, ta được cột nước đo áp tại các đoạn ống nhánh còn lại
(các điểm B, C, D) đều lớn hơn cột nước đo áp tại cuối đoạn đó (F, K, M, N). Do đó có thể xem việc chọn
ABCDE làm ống chính là hợp lý.
h = 26,8 – 10 = 16,8 (m)
3. Chọn đường kính và độ cao cho nhánh.
Nhánh L
(m)
Q
(l/s)
Cao trình các điểm đo áp K2.10-5
(l/s)
hd
(m)
d
Đầu ống Cuối ống (mm)
BM 300 5 24,62 15 9,62 0,865 100
DN 700 10 14,62 15 9,62 8,065 125
CO 250 15 20,59 14 6,59 10,044 150
DP 400 10 17,76 12 5,76 14,285 125
27 trang |
Chia sẻ: thucuc2301 | Lượt xem: 2595 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Giải bài tập Cơ học lưu chất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ketnooi.com diễn đàn chia sẻ kiến thức, công nghệ
Cơ Học Lưu Chất
Page 1 of 27
BÀI TẬP CHƯƠNG I
MỞ ĐẦU
Bài 1.1
Để làm thí nghiệm thủy lực, người ta đổ đầy nước vào một đường ống có đường kính d =
300mm, chiều dài L = 50m ở áp suất khí quyển. Hỏi lượng nước cần thiết phải đổ vào ống là bao
nhiêu để áp suất đạt tới 51at ? Biết hệ số nén ép
1
20000
1 atp
Giải
Lượng nước cần thiết phải đổ vào ống để áp suất tăng lên 51at là :
Ta có hệ số giãn nở do áp lực : dpVdV
dp
dV
V
pp ..
1
Do dpdV , đồng biến nên : dpVdV
dp
dV
V
pp ..
1
Mà thể tích
3
22
5325,350.
4
)3.0.(14,3
.
4
.
. mL
d
LSV
)(84,8)(10.84,8)151.(5325,3.
20000
1 33 litermdV
Vậy cần phải thêm vào ống 8.84 lít nước nữa để áp suất tăng từ 1at lên 51at.
Bài 1.2
Trong một bể chứa hình trụ thẳng đứng có đường kính d = 4m, đựng 100 tấn dầu hỏa có khối
lượng riêng
3/850 mkg ở 100C. Xác định khoảng cách dâng lên của dầu trong bể chứa khi
nhiệt độ tăng lên đến 400C. Bỏ qua giãn nở của bể chứa. Hệ số giãn nở vì nhiệt
1000072,0 Ct .
Giải
Khối lượng riêng của dầu hỏa là : )(65,117
17
2000
850
10.100 3
3
m
m
V
V
m
Hệ số giãn nở do nhiệt độ :
)(542,2
85
216
)3040.(
17
2000
.00072,0..
1 3mdtVdV
dt
dV
V
tt
Mà : )(202,0
4.14,3
542,2.4
.
4
.
4
.
22
2
m
d
dV
hh
d
dV
Vậy khoảng cách dầu dâng lên so với ban đầu là 0.202(m)
Bài 1.3
Khi làm thí nghiệm thủy lực, dùng một đường ống có đường kính d = 400mm, dài L = 200m,
đựng đầy nước ở áp suất 55 at. Sau một giờ áp suất giảm xuống còn 50 at. Xác định lượng nước
chảy qua các kẽ hở của đường ống. Hệ số nén ép
1
20000
1 atp .
Giải
Hệ số giãn nở do áp lực :
dpL
d
dpVdV
dp
dV
V
ppp ..
4
.
..
1 2
Ketnooi.com diễn đàn chia sẻ kiến thức, công nghệ
Cơ Học Lưu Chất
Page 2 of 27
)(28,6)(10.28,6)5550(.200.
4
4,0.14,3
20000
1 33
2
litermdV
Vậy lựơng nước chảy qua khe hở đường ống là 6.28 (liter)
Bài 1.4
Một bể hình trụ đựng đầy dầu hỏa ở nhiệt độ 50C, mực dầu cao 4m. Xác định mực dầu tăng lên,
khi nhiệt độ tăng lên 250C. Bỏ qua biến dạng của bể chứa. Hệ số giãn nở vì nhiệt
1000072.0 Ct .
Giải
Hệ số giãn nở do nhiệt độ : dtVdV
dt
dV
V
tt ..
1
Mà thể tích ban đầu là : h
d
V .
4
. 2
Thể tích dầu tăng lên : h
d
dV
4
. 2
)(58)(058,0)525.(4.00072,0..
.
1
mmmdthh
dth
h
dt
dV
V
t
t
Ketnooi.com diễn đàn chia sẻ kiến thức, công nghệ
Cơ Học Lưu Chất
Page 3 of 27
BÀI TẬP CHƯƠNG II
THỦY TĨNH HỌC
Bài 2.1
Xác định độ cao của cột nước dâng lên trong ống đo áp (h). Nước trong bình kín chịu áp suất tại
mặt tự do là atp t 06.10 . Xác định áp suất tp0 nếu h = 0.8m.
Giải
Chọn mặt đẳng áp tại mặt thoáng của chất lỏng.
Ta có : BA pp
Mà hpp
hpp
pp
a
B
A
.
,
0
0
0
)(6,0
9810
10.81,9).106,1( 40 m
pp
h a
Nếu h=0,8m thì )(08,1/105948981008,0.9810.
2
0 atmNphp a
Bài 2.2
Một áp kế đo chênh thủy ngân, nối với một bình đựng nước.
a) Xác định độ chênh mực nước thủy ngân, nếu h1 = 130mm và áp suất dư trên mặt nước
trong bình 40000 N/m2.
b) Áp suất trong bình sẽ thay đổi như thế nào nếu mực thủy ngân trong hai nhánh bằng nhau.
Giải
a) Xác định độ chênh mực thủy ngân (tìm h2) :
Chọn mặt đẳng áp như hình vẽ :
Ta có : BA pp
).( 2120 hhpp OHA
2.hpp HgaB
22120
.).( hphhp HgaOH
12022
.)()( hpph OHaOHHg
Mà da ppp 0
Vậy : )(334,0
98100132890
013,0.981040000
)(
.
2
12
2 m
hp
h
HgOH
OHd
b) Áp suất trong bình khi mực thủy ngân trong hai nhánh bằng nhau :
Ta có : DC pp
hpp OHC .20
aD pp
aOH php .20
ckaOH ppph 02 .
Ketnooi.com diễn đàn chia sẻ kiến thức, công nghệ
Cơ Học Lưu Chất
Page 4 of 27
)(0297,057,2913)334,0.
2
1
13,0.(9810
).(. 22
1
122
at
hhhp OHOHck
Bài 2.3
Một áp kế vi sai gồm một ống chữ U đường kính d = 5mm nối hai bình có đường kính D = 50mm
với nhau. Máy đựng đầy hai chất lỏng không trộn lẫn với nhau, có trọng lượng riêng gần bằng
nhau : dung dịch rượu êtylic trong nước (
3
1 /8535 mN ) và dầu hỏa (
3
2 /8142 mN ). Lập
quan hệ giữa độ chênh lệch áp suất 21 ppp của khí áp kế phải đo với độ dịch chuyển của
mặt phân cách các chất lỏng (h) tính từ vị trí ban đầu của nó (khi 0p ). Xác định p khi h =
250mm.
Giải
a) Lập mối quan hệ giữa độ chênh lệch áp suất 21 ppp :
Chọn mặt đẳng áp như hình vẽ :
Khi )(0 21 ppp : thì mặt phân cách giữa hai lớp chất lỏng khác nhau ở vị trí cân bằng
O :
o BA pp
o 111 .hppA
o 222 .hppB
Theo điều kiện bình thông nhau :
1
22
12211.
h
hhh
Khi )(0 21 ppp : thì mực nước trong bình 1 hạ xuống 1 đoạn h và đồng thời mực
nước bình 2 tăng lên 1 đoạn h . Khi đó mặt phân cách di chuyển lên trên 1 đoạn h so với
vị trí O.
).( 111 hhppA
hhhhppB .).( 1222
Theo tính chất mặt đẳng áp ta có :
(*)].[).().(
.).().(
.).().(
2211212121
1112221
1222111
hhhhpp
hhhhhhpp
hhhhphhp
Ta thấy thể tích bình 1 giảm một lượng : h
d
V
4
. 2
Thể tích trong ống dâng lên một lượng : h
d
V
4
. 2'
Ta có h
D
d
hVV
2
2
' và 2211. hh thay vào (*)
Ketnooi.com diễn đàn chia sẻ kiến thức, công nghệ
Cơ Học Lưu Chất
Page 5 of 27
Ta được :
).()(
).().(
212
2
21
212
2
2121
D
d
h
h
D
d
hppp
Tính p khi h = 250mm
Ta có : 2
2
2
/14081428535
05,0
005,0
8142853525,0 mNp
ĐS : a/
).()( 212
2
21
D
d
hp
b/
2/140 mNp
Bài 2.4
Xác định vị trí của mặt dầu trong một khoang dầu hở của tàu thủy khi nó chuyển động chậm dần
đều trước lúc dừng hẳn với gia tốc a = 0.3 m/s2. Kiểm tra xem dầu có bị tràn ra khỏi thành
không, nếu khi tàu chuyển động đều, dầu ở cách mép thành một khoảng e = 16cm. Khoảng
cách tàu dài L = 8m.
Giải
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta
biết mặt tự do của dầu là mặt đẳng
áp.
Phương trình vi phân mặt đẳng áp :
(*)0 ZdzYdyXdx
Có : gZYaX ;0; thay vào (*)
(*) 0 gdzadx
Tích phân ta được : Czgxa ..
Vì mặt tự do của dầu đi qua gốc tọa
độ O (x=0, z=0) 0C .
Nên phương trình mặt tự do sẽ là :
0.. zgxa
Có tgxz . trong đó
g
atg
Như vậy mặt dầu trong khoang là mặt phẳng nghiêng về phía trước :
)(24,12)(1224,0
81,9
3,0
.4. cmm
g
a
xz với )(4
2
8
2
m
L
x
Ta thấy z = 12,24 (cm) < e = 16 (cm) nên dầu không tràn ra ngoài.
Bài 2.5
Một toa tàu đi từ ga tăng dần tốc độ trong 10 giây từ 40 km/h đến 50 km/h. Xác định áp suất
tác dụng lên điểm A và B. Toa tàu hình trụ ngang có đường kính d = 2,5m, chiều dài L = 6m.
Dầu đựng đầy một nửa toa tàu và khối lượng riêng của dầu là 850 kg/m3. Viết phương trình mặt
đẳng áp và mặt tự do của dầu.
Ketnooi.com diễn đàn chia sẻ kiến thức, công nghệ
Cơ Học Lưu Chất
Page 6 of 27
Giải
Gia tốc của toa tàu là :
)/(28.0
3600.10
40500 sm
t
vv
a t
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Phương trình vi phân cơ bản của chất lỏng :
)( ZdzYdyXdxdp
Tích phân ta được : CZzYyXxp )( (*)
Có X = -a; Y = 0; Z = -g
Thay X, Y, Z vào (*) ta được :
Cgzaxp )(
Vì mặt tự do của dầu đi qua gốc tọa độ (x=0, z=0) appC
Vậy : apgzaxp )(
Áp suất tại A (x= -L/2 = -3; y=0; z=-d/2 = -1,25) là :
)(113,1/2,10923798100)25,1.(81,9)3.(28,0850 2 atmNpA
)(113,01113,1 atppp aA
A
d
Áp suất tại B (x= L/2 = 3; y=0; z=-d/2 = -1,25) là :
)(099,1/2,10780998100)25,1.(81,9)3.(28,0850 2 atmNpA
)(099,01099,1 atppp aA
A
d
Phương trình mặt đẳng áp :
Phương trình vi phân đẳng áp : 0 ZdzYdyXdx
Với : X = -a; Y = 0; Z = -g 0 gdzadx
Tích phân ta được : Cx
g
a
zCgdzadx
Phương trình mặt tự do :
Tại mặt thoáng : x = 0; y = 0; z = 0 0C
Nên : x
g
a
z
Bài 2.6
Một bình hở có đường kính d = 500 mm, đựng nước
quay quanh một trục thẳng đứng với số vòng quay
không đổi n = 90 vòng/phút.
a) Viết pt mặt đẳng áp và mặt tự do, nếu mực nước
trên trục bình cách đáy Z0 = 500mm.
b) Xác định áp suất tại điểm ở trên thành bình cách
đáy là a = 100mm.
c) Thể tích nước trong bình là bao nhiêu, nếu chiều
cao bình là H = 900mm.
Giải
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ :
Ketnooi.com diễn đàn chia sẻ kiến thức, công nghệ
Cơ Học Lưu Chất
Page 7 of 27
a) Viết phương trình mặt đẳng áp và mặt tự do, nếu mực nước trên trục bình cách đáy Z0 =
500mm.
Phương trình vi phân mặt đẳng áp :
0 ZdzYdyXdx
Trong đó : xX 2 ; yY 2 ; gZ
Thay vào phương trình vi phân ta được :
022 gdzydyxdx
Tích phân : Cgzyx 2222
2
1
2
1
(*).
2
1
.
2
1
22
222
Czgr
Czgyx
Vậy phương trình mặt đẳng áp là :
C
g
r
z
2
22
Đối với mặt tự do cách đáy Z0 = 500mm
Tại mặt tự do của chất lỏng thì : x = y = 0 và z = z0 thay vào (*) 0.zgC
Vậy phương trình mặt tự do sẽ là : 0
22
.
2
zg
g
r
z
hay 0
22
2
z
g
r
z
b) Xác định áp suất tại điểm trên thành bình cách đáy 1 khoảng a = 100mm :
Phương trình phân bố áp suất : )( ZdzYdyXdxdp
Trong đó : xX
2 ; yY 2 ; gZ
Thay vào ta được : gdzydyxdxdp 22
Tích phân : Cgzyxp
2222
2
1
2
1
(**).
2
1
.
2
1
22
222
Czgrp
Czgyxp
Tại mặt tự do (tại O) ta có : x = y = 0 và z = z0 app
Thay vào (**) apzgC 0..
(**)
2
.....
2
1 22
0
22 rhpzgpzgrp aa
Vì
g
yxr
zzh
.
222
0
Ketnooi.com diễn đàn chia sẻ kiến thức, công nghệ
Cơ Học Lưu Chất
Page 8 of 27
Điểm trên thành bình cách đáy 100mm có :
srad
n
mzzh
mdratpa
/42,9
30
90.14,3
30
.
;4,0400100500
25,0
2
5,0
2
;1
0
Áp suất tại điểm này sẽ là :
atmN
r
hppp ad 068,0/6697
2
25,0.42,9
10004,0.9810
2
. 2
2222
Bài 2.7
Người ta đúc ống gang bằng cách quay khuôn quanh 1 trục nằm ngang với tốc độ quay không
đổi n = 1500 vòng/phút. Xác định áp suất tại mặt trong của khuôn, nếu trọng lượng riêng của
ống gang lỏng
3/68670 mN . Cho biết thêm đường kính trong của ống d = 200mm, chiều
dày ống mm20 . Tìm hình dạng của mặt đẳng áp.
Giải
Tốc độ quay : srad
n
/157
30
1500.14,3
30
.
Gia tốc lực ly tâm trên mặt khuôn :
22 /295012,0.157. smra
Trong đó :
m
d
rr 12,002,0
2
2,0
2
0
Vì g = 9,81 m/s2 << a = 2950m/s2 nên khi tính ta bỏ
qua gia tốc trọng trường.
Chọn gốc tọa độ trên trục ống, trục x trùng với trục ống
ta có :
0X ; yz 2 ; zZ 2
Thay vào phương trình vi phân cơ bản tổng quát của chất lỏng :
zdzydy
ZdzYdyXdxdp
22
)(
Tích phân ta được : CrpCzyp
22
22
22
2
Hằng số C được xác định từ điều kiện : khi 0rr (mặt trong của ống) thì at pp do đó :
2
2
0
2r
pC a
Vậy
ap
rr
p
2
2
0
22
Nhìn vào phương trình ta thấy áp suất trong gang lỏng thay đổi luật parabol theo phương bán
kính.
Áp suất dư tại mặt trong của khuôn là :
atmN
rr
g
rr
ppp atd 87,3/380000
2
1,012,0(157
.
81,9
68670
2
.
2
2
2222
0
222
0
22
Ketnooi.com diễn đàn chia sẻ kiến thức, công nghệ
Cơ Học Lưu Chất
Page 9 of 27
Phương trình vi phân mặt đẳng áp : 022 zdzydy
Tích phân ta được : const
r
2
. 22
. Ta thấy mặt đẳng áp là những mặt tròn có trục trùng với
trục quay.
Bài 2.8
Một của van hình chữ nhật đặt đứng có chiều rộng b = 3m, trọng lượng nặng 700kG có thể nâng
lên hoặc hạ để khống chế lưu lượng qua cống. Mực nước thượng lưu H1 = 3m và mực nước hạ
lưu H2 = 1.5m
a) Xác định điểm đặt và áp lực tổng lên cửa van.
b) Xác định lực nâng cửa van, biết chiều dày của van là a = 20 cm và hệ số ma sát tại các
khe phai f = 1.4.
c) Xác định điểm đặt bốn dầm ngang sao cho áp lực nước truyền lên từng dầm là như nhau.
Giải
a) Xác định điểm đặt và áp lực tổng lên của van.
Áp lực phía thượng lưu :
Trị số : )(1324353.
2
3.9810
.
2
. 22
11 NH
b
p
Điểm đặt : )(23.
3
2
3
2
11
mHZD
Áp lực phía hạ lưu :
Trị số : )(331095,1.
2
3.9810
.
2
. 22
22 NH
b
p
Điểm đặt : )(15,1.
3
2
3
2
22
mHZD
Áp lực tổng hợp :
Nppp 993263310913243521
Điểm đặt áp lực tổng hợp lên cửa van :
Ta có :
A
p
A
p
A
p MMM 21
)(833,1
99326
5,131.331092.132435).(.
).(..
2121
2121
21
21
m
P
HHZPZP
Z
HHZPZPZP
DD
D
DDD
b) Lực nâng cửa van :
N
FPfGT AC
4,154725
882999326.4,181,9.700
.
c) Xác định điểm đặt bốn dầm ngang sao cho áp lực nước truyền lên từng dầm là như nhau :
Áp lực lớn nhất khi H2 = 0
Áp lực là P1. Do đó mỗi dầm chịu 1 lực là
4
1P
NPPPPP dddd 75,33108
4
132435
4
1
4321
G : trọng lượng tấm chắn
f : hệ số ma sát khe phai
FAC : lực đẩy Acsimét.
NHbagVgFAC 88295,1.3.2,0.81,9.1000...... 2
Ketnooi.com diễn đàn chia sẻ kiến thức, công nghệ
Cơ Học Lưu Chất
Page 10 of 27
Ta xem cửa sổ gồm 4 tấm ghép lại.
Gọi A, B, C, D là 4 vị trí thấp nhất của biểu đồ áp suất tĩnh tác dụng lên 4 dầm.
2
1
21
2
.
4
1
2
.
41
H
b
OA
bP
Pd
m
H
OAHOA 5,1
2
3
24
1 12
1
2
mOAZd 15,1
3
2
3
2
1
21221
2
.
4
1
2
.
42
H
b
OAOB
bP
Pd
2
1
2
1
2
1
2
1
2
22
1
22
2
1
4
1
4
1
4
1
4
1
HHHHOA
OBHOAOB
mHOB 12,23
2
1
2
1 22
1
m
OAOB
OAOB
Zd 828,1
5,112,2
5,112,2
3
2
3
2
22
33
22
33
2
21221
2
.
4
1
2
.
43
H
b
OBOC
bP
Pd
2
1
2
1
2
1
2
1
222
1
22
4
3
4
1
2
1
4
1
4
1
HHHHOBOCHOBOC
mHOC 6,23
4
3
4
3 22
1
m
OBOC
OBOC
Zd 368,2
12,26,2
12,26,2
.
3
2
3
2
22
33
22
33
3
21221
2
.
4
1
2
.
44
H
b
OCOD
bP
Pd
2
1
2
1
2
1
2
1
222
1
22
4
1
4
3
4
1
4
1
HHHHOCODHOCOD
mHOD 31
m
OCOD
OCOD
Zd 805,2
6,23
6,23
3
2
3
2
22
33
22
33
4
Bài 2.9
Xác định lực nâng Q để nâng tấm chắn nghiêng một góc , quay được quanh trục O. Chiều rộng
tấm chắn b = 1.5m, khoảng cách từ mặt nước đến trục O là a = 20 cm. Góc
060 , H = 1.5m.
Bỏ qua trọng lựợng tấm chắn và ma sát trên bản lề của trục O.
Giải
Ketnooi.com diễn đàn chia sẻ kiến thức, công nghệ
Cơ Học Lưu Chất
Page 11 of 27
Áp lực lên tấm chắn là :
NH
b
P 191155,1
60sin2
5,1.9810
sin2
. 2
0
2
Vi trí tâm của áp lực :
mHZD 155,15,1.
60sin3
2
.
sin3
2
0
Để nâng được tấm chắn này lên thì :
00
PQ MM
N
a
Sin
H
aZP
Q
aZPa
H
Q
D
D
13406
2,0
60sin
5,1
)2,0155,1(19115
sin
0
Vậy Q > 13406 (N)
Bài 2.10
Một cửa van phẳng hình chữ nhật nằm nghiêng tựa vào điểm D nằm dưới trọng tâm C 20cm
(tính theo chiều nghiêng) ở trạng thái cân bằng. Xác định áp lực nước lên của van nếu chiều
rộng của nó b = 4m và góc nghiêng
060 .
Giải
Ta có aZZ CD
Mà
sin2sin
Hh
Z CC
a
H
ZD
sin2
Mặt khác
sin3
2H
ZD
mbaH 04,160sin.6.2,0sin.. 0
Vậy NH
b
P 2450404,1.
60sin.2
4.9810
sin2
. 2
0
2
Bài 2.11
Xác định lực tác dụng lên nắp ống tròn của thùng đựng dầu hỏa. Đường kính ống d = 600 mm,
mực dầu H = 2.8m. Xác định điểm đặt của tổng tĩnh áp. Khối lượng riêng dầu hỏa là 880 kg/m3.
Cho moment quán tính
64
. 4
0
d
I
Giải
Lực tác dụng lên nắp ống chính là lực dư : ..hP
Trong đó : hc là khoảng cách từ tâm diện tích đến mặt thoáng = H
- diện tích nắm ống tròn
NkgP 43,683468,696
4
6,0.14,3
.8,2.880
2
Ketnooi.com diễn đàn chia sẻ kiến thức, công nghệ
Cơ Học Lưu Chất
Page 12 of 27
Điểm đặt : m
Hd
d
H
Z
I
ZZ
C
CD 808,2
14
64
.
. 2
4
0
Với :
64
4
4
0
2
d
I
d
HZC
Chương IV
TỔN THẤT NĂNG LƯỢNG
Bài 4.1
Từ bình A, áp suất tuyệt đối tại mặt thoáng trong bình là 1.2at, nước chảy vào bình hở B. Xác
định lưu lượng nước chảy vào bình B, nếu H1 = 10m, H2 = 2m, H3 = 1m, đường kính ống d =
100mm, đường kính ống D = 200mm, hệ số cản ở khoa 4k , bán kính vòng R = 100mm, bỏ
qua tổn thất dọc đường.
Giải
Ketnooi.com diễn đàn chia sẻ kiến thức, công nghệ
Cơ Học Lưu Chất
Page 13 of 27
Viết phương trình cho mặt cắt 1-1 & 2-2, lấy 2-2 làm chuẩn ta có:
h
g
vp
z
g
vp
z
22
2
222
2
2
111
1
Trong đó :
0
;/11772098100.2,12,1
1
0;8
21
2
2
1
21
2211
vv
ppmNatp
Chon
zmHHHz
a
h
pp
H 21
Với
g
v
hhhh dccd
2
2
85432187654321 3
5,015,0
2
1
D
d
42 k
29,0763 . Vì 29,05,02
R
d
16
9
2,0
1,0
11
2
222
4
D
d
8
3
2,0
1,0
15,015,0
22
5
D
d
18
0075,71
8
3
16
929,0.345,03 854321
sm
gppH
v
g
vpp
H
d
d
/29,5
0075,7
81,9.2.98100117720
9810
182
1
2
21
2
21
Lưu lượng nước chảy vào bình B là :
slsmdVAVQ ddd /41/041,04
1,0.14,3.29,5
4
... 3
22
Bài 4.2
Nước chảy từ bình cao xuống thấp qua ống có đường kính d = 50mm, chiều dài L = 30m. Xác
định độ chân không ở mặt cắt x-x, nếu độ chênh lệch mực nước trong hai bình H = 4.5m, chiều
Ketnooi.com diễn đàn chia sẻ kiến thức, công nghệ
Cơ Học Lưu Chất
Page 14 of 27
cao của xi phông z = 2.5m, hệ số cản dọc đường 028,0 , bán kính vòng R = 50mm, khoảch
cách từ đầu ống đến mặt cắt x-x là L1 = 10m.
Giải
Viết phương trình Becnouly cho mặt cắt 1-1 & 2-2. Cho mặt cắt 2-2 làm chuẩn ta có :
(*)
22
2
222
2
2
111
1
h
vp
z
vp
z
Trong đó :
0
1
0;
21
21
21
21
vv
ppp
Chon
zHz
a
Thay vào (*) ta được :
d
L
gH
v
g
v
d
L
hH
2
2
2
8,16
05,0
30
028,0
d
L
66,2129,0.45,04 621654321
Vậy : xvsm
d
L
gH
v
/13,2
66,28,16
5,4.81,9.22
Viết phương trình Becnouly cho mặt cắt 1-1 & x-x. Cho mặt cắt 1-1 làm chuẩn ta có :
Ketnooi.com diễn đàn chia sẻ kiến thức, công nghệ
Cơ Học Lưu Chất
Page 15 of 27
(**)
22
22
111
1 x
h
g
vp
z
g
vp
z xxxx
Trong đó :
x
xa
x
x
vvv
pppp
Chon
zzz
21
21
1
21
0
1
;0
Thay vào (**) ta được :
x
h
g
v
L
pp xxa
2
2
1 Mà
xa
ck
pp
h
x
h
g
v
zh xxck
2
2
g
v
d
L
h x
x 2
2
1
6,5
05,0
10
028,01
d
L
Và 79,029,05,021
mh
g
v
zh
x
x
xck 21,4
81,9.2
13,2
79,06,515,2
2
22
Bài 4.3
Có một vòi phun cung cấp nước từ một bể chứa cao H = 10m, qua ống có đường kính d1 =
38mm, chiều dài L = 18m. Đường kính bộ phận lắng D = 200mm. Vòi phun là ống hình nón,
miệng vòi, d2 = 20mm, có hệ số giãn cản 5.0vòi tính theo vận tốc trong ống. Xác định lưu
lượng Q chảy qua vòi và chiều cao dòng nước phun lên, giả thiết sức cản của không khí làm giảm
đi 20% chiều cao. Cho hệ số giãn nở 03.0 , hệ số tổn thất cục bộ của khóa 4k , bán
kính vòng R – 76mm.
Giải
Viết phương trình Becnouly cho mặt cắt 1-1 & 2-2. Cho mặt cắt 2-2 làm chuẩn ta có :
Ketnooi.com diễn đàn chia sẻ kiến thức, công nghệ
Cơ Học Lưu Chất
Page 16 of 27
(*)
22
2
222
2
2
111
1
h
g
vp
z
g
vp
z
Trong đó :
0
1
0;
1
21
21
21
v
ppp
Chon
zHz
a
Thay vào (*) ta được :
g
v
d
L
g
v
h
g
v
H
222
2
1
2
2
2
2
2
1
2
22 v
d
L
vgH
(**)
Phương trình liên tục :
2
1
2
2
1
22
22
.
..
d
d
v
A
Av
VAvAv
21,14
038,0
18
.03,0
1
d
L
01,115,048,093,015,0.44.25,0
42 1054321
10987654321
Thế tất cả vào (**) ta được :
4
1
4
2
1
24
1
4
22
2
1
2
2
1
2
2
d
d
d
L
gH
v
d
d
v
d
L
vgH
smv /18,8
038,0
02,0
01,1121,141
10.81,9.2
4
42
Lưu lượng chảy qua vòi : slsmdvAvQ /6,2/0026,0
4
02,0.14,3
.18,8
4
.
.. 3
22
2
222
Chiều cao nước phun lên : m
g
v
hv 73,2
81,9.2
18,8
8,0
2
8,0
22
2
Bài 4.4
Máy bơm lấy nước từ giếng cung cấp cho tháp chứa để phân phối cho một vùng dân cư. (Hình
4.4)
Cho biết :
Cao trình mực nước trong giếng : z1 = 0.0m
Trong đó :
V2 : lưu tốc nước chảy qua vòi phun
A2 : tiết diện lỗ vòi phun :
4
. 2
2
d
A
V : lưu tốc nước chảy trong ống
A : tiết diện của ống :
4
. 1dA
5,0
48,0
2,0
038,0
15,015,0
93,0
2,0
038,0
11
15,025,0
2
:
15,0
4
5,015,0
10
22
5
2
222
4
9873
62
2
1
voi
k
D
d
D
d
R
d
Vi
D
d
Ketnooi.com diễn đàn chia sẻ kiến thức, công nghệ
Cơ Học Lưu Chất
Page 17 of 27
Cao trình mực nước ở tháp chứa nước z2 = 26.43m
Ống hút: dài L = 10m, đường kính ống d = 250mm, các hệ số sức cản cục bộ: chỗ vào có
lưới chắn rác( 6vào ) một chỗ uốn cong( 294.0uôn ),n = 0.013(ống nằm ngang bình
thường)
Ống đẩy : L =35m; d = 200mm; n=0.013; không tính tổn thất cục bộ.
Máy bơm ly tâm : lưu lượng Q = 65L/s; hiệu suất 65.0 ; độ cao chân không cho phép
ở chỗ máy bơm mhck 6 cột nước.
Yêu cầu :
1. Xác định độ cao đặt máy bơm.
2. Tính cột nước H của máy bơm.
3. Tính cống suất N mà máy bơm tiêu thụ.
4. Vẽ đường năng lượng và đường đo áp.
Xem dòng chảy trong các ống thuộc khu sức cản bình phương.
Giải
1. Xác định độ cao đặt máy bơm :
Máy bơm chỉ được đặt cách mặt nước trong giếng một khoảng hb nào đó không quá lớn để cho
áp suất tuyệt đối ở mặt cắt 2-2 không quá bé một giới hạn xác định, tức áp suất chân không tại
đây không vượt quá trị số cho phép ckck hp . Mà theo đề thì mhck 6 cột nước
atpck 6,0 .
Viết phương trình Becnouly cho mặt cắt 1-1 & 2-2, lấy 1-1 làm chuẩn ta có :
(*)
22
2
222
2
2
111
1 h
h
vp
z
vp
z
Trong đó :
0
1
;
1
21
21
21
2
v
pppp
Chon
hzHz
ta
b
và
h
h : là tổng tổn thất cột nước trong ống hút.
Thay vào (*) ta được :
hh
h
g
v
hhh
g
vp
h
p
bck
t
b
a
22
2
2
2
22
Vì :
2ta
ck
pp
h
Theo đề : mhh ckck 6 cột nước hhg
v
hh ckb
2
2
2
Tacó :
g
v
d
L
hhhh uonvao
h
ccd uonvaoh 2
2
Tính theo công thức
2
8
C
g
6
1
1
R
n
C Với m
d
R 0625,0
4
25,0
4
smC /4,500625,0
013,0
1
6
1
03085,0
4,50
81,9.88
22
C
g
234,1
25,0
10
03085,0
d
Lh
Ketnooi.com diễn đàn chia sẻ kiến thức, công nghệ
Cơ Học Lưu Chất
Page 18 of 27
Lưu tốc trong ống hút là :
smQ
dA
Q
vAvQ /324,1
25,0.14,3
065,0.4
.
4
.
22
m
g
v
09,0
81,9.2
324,1
2
22
mhb 23,577,0609,0.294,06234,116max
Vậy : mhb 23,5
2. Tính cột nước
H của máy
bơm.
Là tỉ năng mà bơn phải cung cấp cho chất lỏng khi đi qua nó, được biểu diễn bằng cột nước H (M
cột nước).
Ta có :
hđ ww
hhHH 0
Trong đó :
0H : là độ chênh lệch địa hình, tức là độ cao mà máy bơm phải đưa nước lên.
đw
h : tổn thất cột nước trong ống hút.
hw
h : tổn thất cột nước trong ống đẩy.
mZZH 43,2600,043,26120
m
g
v
d
L
h uonvao
đ
wđ
68,009,0.294,06234,1
2
2
2
g
v
d
L
h đhwh 2
.
2
Ketnooi.com diễn đàn chia sẻ kiến thức, công nghệ
Cơ Học Lưu Chất
Page 19 of 27
Với Vđ là lưu tốc trung bình trong ống đẩy :
sm
d
Q
Vđ /07,2
2,0.14,3
065,0.44
22
m
g
Vđ 22,0
81,9.2
07,2
2
22
Với m
d
R 05,0
4
2,0
2
smC /7,4805,0
013,0
1
6
1
033,0
7,48
81,9.88
22
C
g
78,5
25,0
35
033,0
d
Lđ
m
g
v
d
L
h đhwh 27,122,0.78,52
.
2
Vậy cột nước của máy bơm là :
mhhHH
hđ ww
4,2827,168,043,260 cột nước.
3. Tính cống suất N mà máy bơm tiêu thụ :
w
HQ
N 27860
65,0
4,28.065,0.9810..
Bài 4.5
Nước từ một bình chứa A chảy vào bể chứa B, theo một đường ống gồm hai loại ống có đường
kính khác nhau. (Hình 4.5). Biết zA = 13m, zB = 5m, L1 = 30m, d1 = 150mm, 031.01 ,d2 =
200mm, L2 = 50m, 029.02 . Ống dẫn là loại ống gang đã dùng, giả thiết nước trong ống ở
khu sức cản bình phương. Tính lưu lượng Q và vẽ đường cột nước, đường đo áp của đường ống.
Giải
Viết phương trình Becnouly cho mặt cắt 1-1 & 2-2, lấy 0-0 làm chuẩn ta có :
)1(
22
2
222
2
111
h
h
vp
z
vp
z BA
Trong đó :
0
1
;
21
21
21
21
vv
ppp
Chon
hzHz
a
b
Ketnooi.com diễn đàn chia sẻ kiến thức, công nghệ
Cơ Học Lưu Chất
Page 20 of 27
Thay vào (1) ta được : mZZh BA 8513
Mặt khác :
g
v
d
L
g
v
d
L
hhh cd
22
2
2
3
2
2
2
2
1
21
1
1
1
(2)
Phương trình liên tục :
2
1
2
2
2
1
2
212211 ..
d
d
V
A
A
VVAVAV
Thay vào (2) ta được :
3
2
2
2
4
1
2
21
1
1
1
2
2
2
2
3
2
2
24
1
4
2
2
2
21
1
1
1
222
d
L
d
d
d
L
g
v
g
v
d
L
d
d
g
v
d
L
h
3
2
2
2
4
1
2
21
1
1
1
2
2
d
L
d
d
d
L
gh
v
5,01 (bể vào ống)
191,0
200
150
11
2
2
2
2
2
D
d
13 (ống ra bể)
smv /2863,2
1
2,0
50
029,0
15,0
2,0
191,05,0
15,0
30
031,0
8.81,9.2
42
Lưu lượng : slsmdvQ /8,71/0718,0
4
2,0.14,3
.2863,2
4
. 3
22
2
2
Bài 4.6
Để đưa nước lên một tháp nước với lưu lượng Q = 40L/s, ta đặt một máy bơm ly tâm, cao hơn
mực nước trong giếng hút là hb = 5m, mực nước trong tháp cao hơn máy ha = 28m, độ dài ống
hút Lhút = 12m, độ dài ống đẩy Lđẩy = 3600m; đường ống hút và đẩy có hệ số ma sát 028.0 .
Tính đường kính ống hút và đẩy, tính công suất máy bơm, biết hiệu suất máy bơm là
8.0bom , hiệu suất động cơ 85.0cođông , chân không cho phép của máy bơm là 6m.
Giải
Ketnooi.com diễn đàn chia sẻ kiến thức, công nghệ
Cơ Học Lưu Chất
Page 21 of 27
Tính đường kính ống hút :
Viết phương trình Becnouly cho mặt cắt 1-1 & 2-2, lấy 1-1 làm chuẩn ta có :
)1(
22
2
222
2
2
111
1 h
h
vp
z
vp
z
Trong đó :
0
1
;0
1
1
21
21
v
pp
Chon
hzz
a
b
và
h
h : là tổng tổn thất cột nước trong ống hút.
Thay vào (1) ta được :
hh
h
g
v
h
pp
h
g
vp
h
p
b
a
b
a
22
2
22
2
22
Vì :
2pph ack
Và :
g
v
d
L
h
h
h
h 2
3
2
2
21
156
2
31
2
31
2
2
21
2
2
21
bck
h
h
h
h
bck hh
g
v
d
L
g
v
d
L
hh (2)
Trong đó :
22
2
2
222 .
.16.4
hh d
Q
v
d
Q
v
và : 5,01 ; 29,02
Thay vào (2) ta được : 1
.81,9.2.14,3
04,0.16
29,0.35,0
12
028,01
42
2
hh dd
Ketnooi.com diễn đàn chia sẻ kiến thức, công nghệ
Cơ Học Lưu Chất
Page 22 of 27
mmd
dd
h
hh
2001
10.132336,0
37,2
4
6
Tính đường kính ống đẩy :
Viết phương trình Becnouly cho mặt cắt 3-3 & 4-4 ta có :
)3(
22
2
444
4
2
333
3 đ
h
vp
z
vp
z
Trong đó :
0
1
;0
4
4
43
43
v
pp
Chon
hzz
a
a
và
h
h : là tổng tổn thất cột nước trong ống hút.
Thay vào (3) ta được :
đđ
h
g
v
h
pp
h
p
h
g
vp
a
aa
a
22
2
33
2
33
Vì :
2pph ack
Và :
g
v
d
L
h
đ
đ
đ 2
2
3
g
v
d
L
g
v
h
pp
đ
đ
a
a
22
2
3
2
33
(4)
Giải tương tự mmdđ 200
Năng lượng tăng thêm :
g
v
d
L
g
v
d
L
ZhhZH
đ
đ
h
h
b đh 22
3
2
3
2
2
2144
sm
d
Q
v
h
/273,1
2,0.14,3
04,0.4.4
222
sm
d
Q
v
đ
/273,1
2,0.14,3
04,0.4.4
223
mHb 6,49
81,9.2
273,1
2,0
3600
028,0
81,9.2
273,1
29,0.35,0
2,0
12
028,08,25
22
Công suất cần cung cấp cho máy bơm :
w
HQ
N
dongcobom
b 28622
85,0.8,0
6,49.04,0.9810
.
..
Ketnooi.com diễn đàn chia sẻ kiến thức, công nghệ
Cơ Học Lưu Chất
Page 23 of 27
BÀI TẬP CHƯƠNG V
DÒNG CHẢY QUA LỖ, VÒI
Bài 5.7
Xác định thời gian nước chảy hết một bể chứa lăng trụ, độ sâu nước trong bể H = 4m; có diện tích đáy
25m , qua hai lỗ tròn, lỗ nằm ở thành bên cách đáy e = 2m và một lỗ ở đáy. Kích thước hai lỗ giống nhau
d = 10 cm. Cho hệ số lưu lượng 6.0
Giải
Ta có 21 TTT (bỏ qua v0)
T1 – thời gian qua 2 lỗ (mực nước từ H H-e)
T2 – thời gian qua lỗ đáy (khoảng e)
T – thời gian tháo toàn bộ
Lưu lượng lỗ bên : gehAQb 2. 1
Lưu lượng lỗ đáy : ghAQđ 2. 2
eH
H
eH
H
heh
dh
ghehg
dh
T
2..
.
2..
.
1
Ketnooi.com diễn đàn chia sẻ kiến thức, công nghệ
Cơ Học Lưu Chất
Page 24 of 27
s
eHeH
ge
heh
ge
dhheh
ge
eH
H
eH
H
1,18742422.24
81,9.2.2
4
1,0.
.6,0
5
3
2
422
2..
.
3
2
3
2
3
2
2..
.
2..
.
2
3
2
3
2
3
2
3
2
3
2
3
2
3
2
3
2
s
ge
e
T 5,677
2.81,9.2
4
1,0.
6,0
2.5.2
2..
...2
22
6,24416,8646,6771,187 sT
Bài 5.8
Tính thời gian tháo cạn bể chứa nước hình lăng trụ hình thang dài L = 4m, chiều rộng mặt thoáng B = 5m.
Cho hệ số lưu lượng 6.0 .
Giải
Diện tích của mặt thoáng
LMN.
Mà MPbMN .
Ta có tỉ lệ :
H
h
bB
MP
2
5
2 h
H
bB
h
MP
h
5
8
12
Thời gian để nước chảy hết bể là :
32256,65.
2
4
.
1
2..
.
2
2
1
gh
dghAM
dh
T
H
H
Vậy thời gian để nước chảy hết bể là 3225
Bài 5.9
Tính thời gian tháo hết nước trong bể chứa hình trụ tròn có đường kính d = 2.4m, cao H = 6m trong 2 trường
hợp.
a. Bể chứa dựng đứng, ở đáy có khoét lỗ, diện tích
276.1 dm
Ketnooi.com diễn đàn chia sẻ kiến thức, công nghệ
Cơ Học Lưu Chất
Page 25 of 27
b. Bể chứa nằm ngang, ở đáy có khoét lỗ, cũng có diện tích
276.1 dm
Cho biết trong cả hai trường hợp, mặt thoáng của bể đều thống với khí trời.
Giải
1. Bể chứa dựng đứng :
Ta có :
2
22
524,4
4
4,2.
4
.
m
d
Thời gian tháo hết nước trong bể :
8,5378,473
6.81,9.210.76,1.6,0
6.524,4.2
2..
..2
2
s
ghm
H
T
2. Bể chứa nằm ngang :
44811214
2,1.81,9.210.76,1.6,0
2,1.6.8
2
8
cos
2
8
cos
cos
.2
.4
cos
sin
.2
.4
cos..2.
.sin..2
2
.
2
.
2
2
0
0
0
00
0
2
2
2
22
s
ghmw
H
x
ghmw
H
x
xd
rgmw
rH
x
xdx
rgmw
rH
dx
xrgwm
xrH
Q
dx
Q
dh
T
r
BÀI TẬP CHƯƠNG VI
DÒNG CHẢY ỔN ĐỊNH, ĐỀU, CÓ ÁP TRONG ỐNG
DÀI
Bài 6.1
Xác định lưu lượng chảy từ bể chứa A qua bể chứa B. Ống gang trong điều kiện bình thường.
Giải
Lưu lượng :
L
H
KJKQ
Ống gang bình thường : n = 0,0125
Modul lưu lượng :
sm
n
d
K /314,0
4.0125,0
2,0.14,3
4.
. 3
3
5
3
8
3
5
3
8
Lưu lượng :
Ketnooi.com diễn đàn chia sẻ kiến thức, công nghệ
Cơ Học Lưu Chất
Page 26 of 27
slm
L
H
KQ /1,240241,0
1000
1520
.314,0 3
Bài 6.2
Xác định cột nước H cần thiết để dẫn từ bể A qua bể B lưu lượng Q = 50L/s. Kích thước đường ống xem ở bài
1.
Giải
Từ bài 1 ta có : K = 0,314 m3/s
Cột nước : mL
K
Q
H 5,211000
314,0
05,0
2
2
2
2
Bài 6.3
Xác định đường kính d của một ống thép mới để dẫn lưu lượng Q = 200L/s dưới cột nước tác dụng H = 10m.
chiều dài ống L = 500m
Giải
Modul lưu lượng : sm
H
L
Q
J
Q
KJKQ /414,1
10
500
2,0 3
Ống sạch : n = 0,011
Đường kính : mmm
K
nd
n
d
K 325325,04
14,3
414,1
011,04
4.
.
8
58
3
8
58
3
3
5
3
8
Bài 6.4
Một lưới phân phối có sơ đồ và các số liệu cho ở hình vẽ. Cột nước tự do ở cuối các đường ống h 5m. Ống
gang bình thường. Các số ở trong hình tam giác chỉ cao trình mặt đất tại các điểm. (Hình 6.4)
Yêu cầu :
1. Tính đường kính cho tất cả mạng chính và phụ.
2. Tính chiều cao tháp chứa.
3. Vẽ đường đo áp cho đường ống ABCDE.
Giải
Ketnooi.com diễn đàn chia sẻ kiến thức, công nghệ
Cơ Học Lưu Chất
Page 27 of 27
Theo định nghĩa về đường ống chính ta chọn tuyến ống ABCDE và điểm E có cao trình không bé hơn
so với các điểm khác. Ngoải ra chiều dài của tuyếnlà dài nhất. Các đường ống còn lại được coi là ống nhánh.
1. Chọn đường kính và tính độ cao cho mạng ống chính.
Điểm
Đoạn
ống
L
(m)
Q
(l/s)
d
(mm)
(m/s)
2
K
(l/s)
hd
(m)
Độ cao
đo áp
A 26,8
AB 500 65 300 0,92 1,042 1005,18 2,18
B 24,62
BC 600 50 250 1,02 1,028 618,15 4,03
C 20,59
CD 300 15 150 0,85 1,0525 158,31 2,83
D 17,76
DE 500 5 100 0,64 1,098 53,69 4,76
E 13
2. Chiều cao tháp chứa nước.
Sau khi tính cho các đường ống chính ABCDE, ta được cột nước đo áp tại các đoạn ống nhánh còn lại
(các điểm B, C, D) đều lớn hơn cột nước đo áp tại cuối đoạn đó (F, K, M, N). Do đó có thể xem việc chọn
ABCDE làm ống chính là hợp lý.
h = 26,8 – 10 = 16,8 (m)
3. Chọn đường kính và độ cao cho nhánh.
Nhánh
L
(m)
Q
(l/s)
Cao trình các điểm đo áp K2.10-5
(l/s)
hd
(m)
d
(mm) Đầu ống Cuối ống
BM 300 5 24,62 15 9,62 0,865 100
DN 700 10 14,62 15 9,62 8,065 125
CO 250 15 20,59 14 6,59 10,044 150
DP 400 10 17,76 12 5,76 14,285 125
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_tap_co_luu_chat_bk_hcm_0919_2005188.pdf