Giáo trình Công nghệ Web và ứng dụng - PHP

HTTP status code  2xx: request thành công  3xx: chuyển hướng đến trang khác  4xx: có lỗi xảy ra trong request  5xx: server bị lỗi  Một số status code thường gặp  200: OK, được gửi trong response thì request thành công  302: tạm chuyển đến trang khác  400: bab request; 401: unauthorized; 403: forbidden; 404: trang không tìm thấy  500: internal server error

pdf20 trang | Chia sẻ: hoant3298 | Lượt xem: 696 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo trình Công nghệ Web và ứng dụng - PHP, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHP Giới thiệu về PHP  PHP (Hypertext Preprocessor)  Là ngôn ngữ script chạy trên server (Server Scripting)  Là mã nguồn mở, chạy được trên nhiều platforms (Unix, Linux, Windows)  PHP scripts: • chứa text, thẻ HTML, script • trả về kết quả cho trình duyệt một plain HTML 2 Giới thiệu về PHP (tt)  Lịch sử phát triển  PHP (1994): được phát triển để phát sinh các form đăng nhập sử dụng giao thức HTTP của Unix  PHP 2 (1995): script server, hỗ trợ CSDL, upload file, khai báo biến, mảng, hàm đệ quy, câu điều kiện, biểu thức,  PHP 3 (1998): hỗ trợ ODBC, đa hệ điều hành, giao thức email (SNMP, IMAP)  PHP 4 (2000): trở thành một thành phần độc lập cho các webserver  PHP 5 (2005): bổ sung Zend Engine II hỗ trợ lập trình HĐT, XML, SOAPcho Web Services, SQLite  PHP 7.1.0: Phiên bản mới nhất 8/2016 3 Giới thiệu về PHP (tt) Tại sao PHP?  Phần mềm mã nguồn mở, miễn phí  Chạy trên nhiều platforms khác nhau (Unix, Linux, Windows) • Tương thích với hầu hết các web server: Apache, IIS, Caudium, Netscape Enterprise Server • Tương thích với hầu hết các HQT CSDL: MySQL, Informix, Oracle, Sybase, Solid, PostgreSQL, Generic ODBC, etc.  Dễ học và phát triển nhanh các ứng dụng trên Web  Được sử dụng rộng rãi trong môi trường phát triển ứng dụng Web 4 Giới thiệu về PHP (tt) 5 Giới thiệu về PHP (tt)  Làm thế nào để chạy PHP  Cài đặt PHP •  Download web server Apache •  Cài đặt MySQL • www.mysql.com  Hoặc sử dụng các chương trình đã đóng gói sẵn: Appserv, Wamp, Xampp, Vertrigo 6 Giới thiệu về PHP (tt)  Cơ chế hoạt động của WebServer 7 PHP nâng cao HTTP header HTTP header  Http header là các thông tin điều khiển nằm trong các http request, http response  Chứa các chỉ thị báo cho trình duyệt/server  Chuyển qua trang khác  Không hiển thị file php  Không lưu vào cache 10 HTTP header  Xem http header bằng FireBug  Mở firefox, nhấn F12 để bật FireBug  Gõ địa chỉ 1 trang web  Xem header trong cửa sổ FireBug 11 HTTP header  Xem http header bằng LiveHTTPHeaders (tiện ích mở rộng của Firefox) Request header Header Description Host Địa chỉ server đang truy cập User-Agent Chứa thông tin về browser và HĐH Accept Các kiểu dữ liệu mà browser chấp nhận Accept-Language Chỉ ra những ngôn ngữ để server đáp ứng Accept-Encoding Chỉ ra các kiểu file compress để server nén dữ liệu Accept-Charset Những character set mà browser chấp nhận Connection Chỉ ra các trạng thái kết nối Cookie Danh sách các biến cookie đã được tạo trước đây Referer Địa chỉ của trang web mà từ đó link đến trang hiện tại .. 13 Reponse header Header Description Cache-Control Thông báo cho browser có cache dữ liệu hay không Content-Type Chỉ định kiểu MIME của tài liệu Content-Language Ngôn ngữ trong nội dung trả về Expires Chỉ định thời gian nội dung trả về sẽ hết hạn Last-Modified Thời điểm tài liệu cập nhật lần gần đây nhất Content-Encoding Kiểu nén dữ liệu gửi về browser Server Tên của server Content-Length Kích thước của tài liệu Location Chuyển hướng sang trang khác Set-cookie Tập các biến cookie mà server gửi đến browser 14 HTTP status code  2xx: request thành công  3xx: chuyển hướng đến trang khác  4xx: có lỗi xảy ra trong request  5xx: server bị lỗi  Một số status code thường gặp  200: OK, được gửi trong response thì request thành công  302: tạm chuyển đến trang khác  400: bab request; 401: unauthorized; 403: forbidden; 404: trang không tìm thấy  500: internal server error 15 Ứng dụng của HTTP Header  Chuyển hướng (redirection): yêu cầu trình duyệt chuyển sang trang khác  Cú pháp: header(“location:url”)  VD: <?php header(“location:login.php”) ?> 16 Ứng dụng của HTTP Header  Chuyển hướng (redirection):  VD: Nếu browser là IE thì chuyển đến trang welcome.html, ngược lại chuyển đến welcome1.html 17 <?php if(strpos($_SERVER['HTTP_USER_AGENT'],'MSIE')>0) header("location:welcome.html"); else header("location:welcome1.html"); ?> Ứng dụng của HTTP Header  Content-type: dùng để báo cho browser kiểu dữ liệu mà webserver đang trả về cho browser  Cú pháp: header(“content-type:MimeType”) 18 Ứng dụng của HTTP Header  Content-type:  VD 19 <?php // Chuẩn bị xuất 1 file pdf header('Content-type: application/pdf'); // có tên là downloaded.pdf header('Content-Disposition: attachment; filename="downloaded.pdf"'); // nội dung từ file pdf nguồn test.pdf readfile('test.pdf'); ?> Ứng dụng của HTTP Header  Một số kiểu Mimetype 20 Mimetype Mô tả application/msword File word application/pdf File pdf application/vnd.ms-excel File excel Application/zip File zip

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfcong_nghe_web_va_ung_dung_nguyen_minh_vi4_1_php_4576_2021636.pdf
Tài liệu liên quan