Giáo trình Công nghệ Web và ứng dụng - Cookie

File Upload  userfile: tên của input trong form upload  $_FILES['userfile']['name']  Tên file đã được upload.  $_FILES['userfile']['type']  Kiểu của file được upload nếu trình duyệt có thông tin này. Ví dụ "image/gif“  $_FILES['userfile']['size']  Kích thước của file đã upload tính bằng byte.  $_FILES['userfile']['tmp_name']  Vị trí file được lưu trữ tạm trên server.  $_FILES['userfile']['error']  Mã lỗi của việc upload (0 == no error)

pdf24 trang | Chia sẻ: hoant3298 | Lượt xem: 687 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Công nghệ Web và ứng dụng - Cookie, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cookie COOKIE  Dùng để lưu thông tin của người dùng. Cookie được lưu ở máy client, browser quản lý  Mỗi biến cookie có 1 thời gian quá hạn. Vượt qua thời điểm đó, browser sẽ xóa biến cookie  Mỗi lần thực hiện request 1 trang, browser sẽ gửi lại các biến cookie chưa hết hạn  Được đặt trước thẻ 2 COOKIE  Tạo cookie  Cú pháp setcookie(“tên”, giá-trị [, thời điểm quá hạn])  Sử dụng cookie  $_COOKIE là dãy biến toàn cục sẵn có trong php  Cú pháp sử dụng biến cookie $_COOKIE[“TenBien”] 3 COOKIE  setcookie.php <?php $value = "something from somewhere"; setcookie("TestCookie", $value, time() + 3600); /* hết hạn trong 1 giờ */ ?>  viewcookie.php <?php if(isset($_COOKIE["TestCookie"]==true)) echo $_COOKIE["TestCookie"]; ?> 4 COOKIE <?php setcookie("cookie[three]", "cookiethree"); setcookie("cookie[two]", "cookietwo"); setcookie("cookie[one]", "cookieone"); // after the page reloads, print them out if (isset($_COOKIE['cookie'])){ foreach ($_COOKIE['cookie'] as $name => $value){ $name = htmlspecialchars($name); $value = htmlspecialchars($value); echo "$name : $value \n"; } } ?> 5 COOKIE – ví dụ  Form đăng nhập <form name="frmdangnhap" method="post" action="xuly.php"> Tên Mật khẩu Nhớ thông tin này 6 COOKIE – ví dụ  xuly.php <?php if(isset($_POST["chknho"]) == true){ setcookie("ten",$_POST["txtten"],time()+3600) ; setcookie("matkhau",$_POST["txtmatkhau"],time ()+3600); } else{ setcookie("ten",$_POST["txtten"],-1); setcookie("matkhau",$_POST["txtmatkhau"],-1); } ?> 7 Session SESSION  Session là đối tượng trên server, chứa thông tin của từng user  Mỗi user có vùng session riêng biệt  $_SESSION là 1 dãy toàn cục có sẵn trong php. 9 SESSION  Tạo session  $_SESSION["sessionName"] = value;  $_SESSION["sessionName"][ ]= array();  Đọc giá trị session  if (isset($_SESSION[sessionName"]) echo $_SESSION["sessionName"];  Xóa bỏ session  unset($_SESSION["sessionName"]);  session_destroy(); 10 SESSION  VD <?php session_start(); $_SESSION["login"]=1; $_SESSION["name"]="abc"; header("Location: index.php"); ?> 11 Ứng dụng Session  Làm thế nào để ngăn không cho người dùng truy cập vào các trang web nếu chưa đăng nhập?  Ý tưởng: dùng các biến Session để lưu trạng thái đăng nhập của người dùng  $_SESSION[“Login”] = 0/1: lưu trạng thái đăng nhập  $_SESSION[ “Username”]: lưu tên đăng nhập  $_SESSION[ “Authentication”]: lưu loại quyền đăng nhập  12 Ứng dụng Session  Tạo trang login.htm yêu cầu người dùng đăng nhập  Tạo trang validateuser.php xử lí thông tin đăng nhập từ trang login  Kết nối với CSDL, kiểm tra xem thông tin đăng nhập có đúng hay không  Nếu không đúng thì cho chuyển hướng đến trang login.htm  Nếu đúng thì dùng một biến Session để lưu trạng thái login thành công lại. • Ví dụ $_SESSION["IsLogin“] = 1;  Tạo trang logout.php là trang xử lý khi người dùng logout  Reset trạng thái login là chưa đăng nhập • Ví dụ unset($_SESSION[“IsLogin”]); 13 Tập tin, thư mục Quản lý file & thư mục  Hàm thao tác trên file  res fopen(string $filename, string $mode)  bool fclose(res $handle)  int fpassthru (res $handle) gửi toàn bộ nội dung file đang mở cho browser (binary)  int readfile (string $filename) gửi toàn bộ nội dung file đang mở cho browser (text)  string fread(res $handle, int $length) đọc một khối dữ liệu dài tối đa length (binary)  int fwrite(res $handle, string $str [, int $length]) ghi nội dung của chuỗi ra file 15 Quản lý file & thư mục  Hàm thao tác trên thư mục  bool chdir ( string $directory ): Chuyển thư mục hiện hành  string getcwd (): Trả về thư mục hiện hành  resource opendir (string $path): Mở một thư mục trước khi đọc nội dung  void closedir (res $dir_handle): Đóng thư mục đã mở trước đó  bool mkdir ( string $pathname): Tạo thư mục  bool rmdir ( string $dirname): Xóa thư mục 16 VD hàm xóa thư mục <?php function removeDirectory($dir){ $s = DIRECTORY_SEPARATOR; $dir = opendir($dir); while(($file=readdir($dir))!==false){ if (is_file($dir . $s . $file)) { unlink($dir . $s .$file); } else if(is_dir($dir . $s .$file) &&($file != ".")&&($file != "..")) { removeDirectory($dir .$s. $file); } } closedir($dir); rmdir($dir); printf("Directory %s removed", $dir); } ?> 17 File Upload Form for Uploading a File A simple form for uploading a file <form action="upload.php" method="post enctype="multipart/form-data"> Enter file name: <input type="file" name="userfile"> 18 File Upload  userfile: tên của input trong form upload  $_FILES['userfile']['name']  Tên file đã được upload.  $_FILES['userfile']['type']  Kiểu của file được upload nếu trình duyệt có thông tin này. Ví dụ "image/gif“  $_FILES['userfile']['size']  Kích thước của file đã upload tính bằng byte.  $_FILES['userfile']['tmp_name']  Vị trí file được lưu trữ tạm trên server.  $_FILES['userfile']['error']  Mã lỗi của việc upload (0 == no error) 19 File Upload <?php $target = "demo/"; $target = $target . basename( $_FILES['uploaded']['name']) ; $ok=1; if(move_uploaded_file($_FILES['uploaded'] ['tmp_name'], $target)) { echo "The file ". basename( $_FILES['uploadedfile']['name']). " has been uploaded"; } else { echo "Sorry, there was a problem uploading your file."; } ?> 20 File Upload  Upload theo định dạng file cho trước 21 Mail Send mail  PHP hỗ trợ 2 cách sendmail  PHP mail() –Non Authentication  PHP PEAR package –SMTP Authentication  Sử dụng mail()  Cú pháp mail(to,subject,message,headers,parameters) 23 Key Description To Địa chỉ người nhận Subject Chủ đề, không xuống dòng Message Nội dung thư Header Thông tin thêm (vd: FROM, BCC, CC,) parameters Tham số cấu hình cho ứng dụng gửi mail Send mail <?php $to = „noname@yahoo.com'; $subject = 'Test email'; $message = "Hello World!\n\nThis is my first mail."; // định nghĩa email người gửi và email trả lời $headers = "From:mymail@yahoo.com\r\nReply-To: replymail@yahoo.com"; // gửi email $mail_sent = mail( $to, $subject, $message, $headers ); // kiểm tra gửi thành công và thông báo echo $mail_sent ? "Mail sent" : "Mail failed"; ?> 24

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfcong_nghe_web_va_ung_dung_nguyen_minh_vi4_2_php_3246_2021637.pdf
Tài liệu liên quan