Giao dịch chứng khoán Dcterm

TRÁCHNHIỆMCỦATRUNGTÂM(SỞ)GIAODỊCH  TỔCHỨC,ĐIỀUHÀNHVIỆCMUABÁNCK  QUẢNLÝ,ĐIỀUHÀNHHỆTHỐNGGDCK  CUNGCẤPCÁCDICHVỤHỖTRỢMUABÁN,LƯUKÝCK  THỰCHIỆNĐĂNGKÝCK  THANHTOÁNBÙTRỪCÁCGDCK  CÔNGBÓTHÔNGTINVỀHOẠTĐỘNGGDCK  KIỂMTRA,GIÁMSÁTCÁCHOẠTĐỘNGGDCK  THUPHÍ: NIÊMYẾT,THÀNHVIÊN,GD. VÀCÁCLOẠIPHÍ KHÁC  THỰCHIỆNCHẾĐỘBÁOCÁO,THỐNGKÊ,KẾTOÁN,KIỂM TOÁN

pdf43 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2180 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giao dịch chứng khoán Dcterm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nghiệp vụ Giao dịch chứng khoán Dcterm ỦY BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU & ĐÀO TẠO CHỨNG KHOÁN _______________________________________________ __________ Hà nội, tháng 05/2007 NỘI DUNG 1 HỆ THỐNG GIAO DỊCH 2 QUY ĐỊNH CHUNG 3 QUY TRÌNH THỰC HIỆN GIAO DỊCH 4 PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH 5 PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN BÙ TRỪ TÀI KHOẢN NHÀ ĐẦU TƯ  YÊU CẦU ĐỐI VỚI NHÀ ĐẦU TƯ  ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN TẠI MỘT CÔNG TY CHỨNG KHOÁN  ĐẶT LỆNH GDCK QUA CTY MÔI GIỚI MÌNH ĐÃ ĐĂNG KÝ MỞ TÀI KHOẢN NHÀ ĐẦU TƯ - TVLK MỞ TÀI KHOẢN CHO KHÁCH HÀNG THEO CÁC NỘI DUNG SAU: + SỐ TÀI KHOẢN + TÊN, ĐỊA CHỈ CHỦ TÀI KHOẢN + SỐ ĐĂNG KÝ NGƯỜI SỞ HỮU + LOẠI CHỨNG KHOÁN, MÃ SỐ CHỨNG KHOÁN, SỐ LƯỢNG + CÁC THÔNG TIN KHÁC - TVLK MỞ TÀI KHOẢN LƯU KÝ TẠI TTGDCK: + TÁCH BIỆT TÀI KHOẢN CỦA KHÁCH HÀNG VỚI TÀI KHOẢN CỦA CHÍNH TVLK ĐẶC ĐIỂM CỦA HỆ THỐNG GIAO DỊCH  GIAO DỊCH THÔNG QUA HỆ THỐNG MÁY TÍNH TẠI TTGDCK  GIAO DỊCH THEO HAI PHƯƠNG THỨC: KHỚP LỆNH VÀ THỎA THUẬN  GIỚI HẠN BIÊN ĐỘ DAO ĐỘNG GIÁ (CỔ PHIẾU)  QUẢN LÝ KHỐI LƯỢNG CHỨNG KHOÁN ĐƯỢC PHÉP MUA CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI HỆ THỐNG GIAO DỊCH Electronic board Clearing House Trading System Trading transaction : Deal, PT Deal Price report : Message of Index update, Projected call price, Last sale Broker Trading transaction : Order, Deal, PT Deal Chứng khoán, khối lượng, giá CÁC QUY ĐỊNH VỀ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN  TRÁCH NHIỆM CỦA TRUNG TÂM (SỞ) GIAO DỊCH  TỔ CHỨC, ĐIỀU HÀNH VIỆC MUA BÁN CK  QUẢN LÝ, ĐIỀU HÀNH HỆ THỐNG GDCK  CUNG CẤP CÁC DICH VỤ HỖ TRỢ MUA BÁN, LƯU KÝ CK  THỰC HIỆN ĐĂNG KÝ CK  THANH TOÁN BÙ TRỪ CÁC GDCK  CÔNG BÓ THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG GDCK  KIỂM TRA, GIÁM SÁT CÁC HOẠT ĐỘNG GDCK  THU PHÍ: NIÊM YẾT, THÀNH VIÊN, GD.. VÀ CÁC LOẠI PHÍ KHÁC  THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO, THỐNG KÊ, KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN CÁC QUY ĐỊNH VỀ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN (TIẾP)  TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CÔNG TY THÀNH VIÊN  NHẬN LỆNH CỦA KH  THÔNG BÁO XÁC NHẬN GD CHO KH NGAY TRONG NGÀY GD CÁC QUY ĐỊNH VỀ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN (TIẾP)  CÁC QUY ĐỊNH CHUNG VỀ GIAO DỊCH  ĐƠN VỊ GIAO DỊCH: 100 CP (CHỨNG CHỈ QUỸ)  KHỐI LƯỢNG ĐẶT LỆNH: <10.000  ĐƠN VỊ YẾT GIÁ  BIÊN ĐỘ DAO ĐỘNG GIÁ:  5%  PHƯƠNG THỨC KHỚP LỆNH: KHỚP LỆNH ĐỊNH KỲ KÝ QUỸ GIAO DỊCH - TỶ LỆ: LỆNH BÁN: 100 %; LỆNH MUA: TỶ LỆ KÝ QUỸ LÀ 70%. - GIAO DỊCH TỰ DOANH CỦA THÀNH VIÊN KHÔNG CẦN KÝ QUỸ - CÁC TVLK TRONG NƯỚC VÀ NƯỚC NGOÀI CÓ TRÁCH NHIỆM KIỂM TRA TỶ LỆ NẮM GIỮ CỦA KHÁCH HÀNG TRƯỚC KHI NHẬP LỆNH HOẶC CHUYỂN LỆNH CHO TV TTGDCK Hệ thống giao dịch Chứng khoán, khối lượng, giá Kiểu lệnh: • Mới • Thay đổi • Huỷ lệnh Nhập lệnh : Mã CK, Số lượng, giá, đại diện giao dịch, tài khoản, PC flag Báo cáo về giá: • Prior, Projected call price, Last executed , Change, Best bid, Best offer • Index, Volume , Value Bảng điện tử Nhà đầu tư Broker TIẾN TRÌNH GIAO DỊCH Xác nhận giao dịch • Khớp lệnh (ưu tiên về giá và thời gian) • Tại thời điểm khớp lệnh, * Xác định giá giao dịch * Khớp lệnh theo giá GD CÁC THÔNG BÁO TRẠNG THÁI STC 1 TRẠNG THÁI THÔNG BÁO TRUNG TÂM STAT: - P: CHỜ NHẬN LỆNH - O: KHỚP LỆNH - B: KHÔNG NHẬN LỆNH - R: XỬ LÝ KẾT THÚC GIAO DỊCH - C: ĐÓNG CỬA THỊ TRƯỜNG MINH HỌA TRẠNG THÁI STC PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH 1. PHƯƠNG THỨC KHỚP LỆNH 2. PHƯƠNG THỨC THỎA THUẬN 3. [ LIÊN TỤC ] PHƯƠNG THỨC KHỚP LỆNH KHỚP LỆNH ĐỊNH KỲ LÀ PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH ĐƯỢC THỰC HIỆN TRÊN CƠ SỞ KHỚP CÁC LỆNH MUA VÀ LỆNH BÁN CHỨNG KHÓAN TẠI MỘT THỜI ĐIỂM XÁC ĐỊNH. KHỚP LỆNH LIÊN TỤC: LÀ PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH ĐƯỢC THỰC HIỆN TRÊN CƠ SỞ KHỚP CÁC LỆNH MUA VÀ LỆNH BÁN CHỨNG KHÓAN NGAY KHI LỆNH ĐƯỢC NHẬP VÀO HỆ THỐNG GIAO DỊCH. LỆNH GIAO DỊCH - LỆNH GIỚI HẠN (LO); - LỆNH GIAO DỊCH TẠI MỨC GIÁ KHỚP LỆNH XÁC ĐỊNH GIÁ MỞ CỬA (ATO); - LỆNH THỊ TRƯỜNG (MP); - LỆNH GIAO DỊCH TẠI MỨC GIÁ KHỚP LỆNH XÁC ĐỊNH ĐÓNG CỬA (ATC); LỆNH GIỚI HẠN (LO)  ĐƯỢC DÙNG CHO CẢ GIAO DỊCH KHỚP LỆNH ĐỊNH KỲ VÀ KHỚP LỆNH LIÊN TỤC;  HIỆU LỰC LỆNH: LỆNH CÓ HIỆU LỰC TỪ THỜI ĐIỂM ĐƯỢC NHẬP VÀO HỆ THỐNG CHO ĐẾN HẾT PHIÊN GIAO DỊCH.  ƯU TIÊN KHỚP LỆNH:  ƯU TIÊN VỀ GIÁ  ƯU TIÊN VỀ THỜI GIAN  ĐỐI VỚI NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI: LỆNH MUA ĐƯỢC NHẬP VÀO HỆ THỐNG NẾU KHÔNG ĐC KHỚP HOẶC CHỈ KHỚP MỘT PHẦN VÀ THỜI ĐIỂM KHỚP LỆNH THÌ LỆNH MUA HOẶC PHẦN CÒN LẠI CỦA LỆNH MUA SẼ TỰ ĐỘNG BỊ HỦY BỎ. MUA BÁN KL GIÁ GIÁ KL A 700 50.00 49.00 400 D B 200 49.00 50.00 300 E C 300 48.00 52.00 200 F Giá giao dịch = 50 DEAL BUYER SELLER Gi¸ KL 1 A D 50 400 2 A E 50 300 giá Kl Mua Kl bán Tổng KL 48 1200 0 0 49 900 400 400 50 700 700 700 51 0 700 0 52 0 900 0 CK AA XÁC ỊNH GIÁ GIAO DỊCH VÀ KHỚP LỆNHĐ MUA BÁN KL GIÁ GIÁ KL A 1700 51.00 48.00 1500 E B 1000 50.00 49.00 100 F C 100 49.00 D 100 48.00 52.00 500 H Giá giao dịch = 51 DEAL BUYER SELLER Gi¸ KL 1 A E 51 1500 2 A F 51 100 giá Kl Mua Kl bán Tổng KL 48 2900 1500 1500 49 2800 1600 1600 50 2700 1600 1600 51 1700 1600 1600 52 0 1800 0 CK BC XÁC ỊNH GIÁ GIAO DỊCH VÀ KHỚP LỆNHĐ Giá tham chiếu của phiên giao dịch là 50.00 LỆNH ATO VÀ ATC LỆNH ƯU TIÊN KHỚP LỆNH TẠI MỨC GIÁ KHỚP LỆNH. ATO: XÁC ĐỊNH GIÁ MỞ CỬA; ATC: XÁC ĐỊNH GIÁ ĐÓNG CỬA TỰ ĐỘNG HỦY BỎ NẾU TRONG PHIÊN KHỚP LỆNH MÀ LỆNH NÀY K ĐƯỢC KHỚP HOẶC KHỚP 1 PHẦN. MUA BÁN KL GIÁ GIÁ KL A 2000 50.00 ATO 1500 E B 100 49.00 49.00 2000 F Giá giao dịch = 49 DEAL BUYER SELLER Gi¸ KL 1 A E 49 1500 2 A F 49 500 3 B F 49 100 giá Kl Mua Kl bán Tổng KL 50 2000 49 100 3500 2100 CK BC VÍ DỤ VỀ LỆNH ATO VÀ ATC LỆNH THỊ TRƯỜNG MP  LÀ LỆNH MUA Ở MỨC GIÁ CAO NHẤT VÀ BÁN TẠI MỨC GIÁ THẤP NHẤT HIỆN CÓ TRÊN THỊ TRƯỜNG;  NẾU SAU KHI SO KHỚP THEO NGUYÊN TẮC TRÊN MÀ KHỐI LƯỢNG CỦA LỆNH MP CHƯA ĐƯỢC KHỚP HẾT THÌ LỆNH MP SẼ ĐƯỢC COI LÀ LỆNH ĐƯỢC MUA VỚI MỨC GIÁ CAO HƠN VÀ BÁN VỚI MỨC GIÁ THẤP HƠN TIẾP THEO HIỆN CÓ TRÊN THỊ TRƯƠNG;  TRONG TRƯỜNG HỢP KL CỦA LỆNH MPTHỰC HIỆN THEO NGUYÊN TẮC Ở TRÊN MÀ KHÔNG THỂ TIẾP TỤC KHỚP THÌ LỆNH MP SẼ TỰ ĐỘNG CHUYỂN THÀNH LỆNH LO MUA (BÁN) CAO (THẤP) HƠN MỨC GIÁ GIAO DỊCH TRƯỚC ĐÓ 1 MỨC GIÁ;  LỆNH MP CHỈ ĐƯỢC NHẬP VÀO HỆ THỐNG KHI CÓ LỆNH ĐỐI ỨNG  LỆNH MP CHỈ ÁP DỤNG TRONG PHIÊN KHỚP LỆNH LIÊN TỤC; Kết quả khớp lệnh LỆNH MP: MUA ĐƯỢC 1000 CP Ở MỨC GIÁ 49 MUA ĐƯỢC 2000 CP Ở MỨC GIÁ 50 2000 CP ĐƯỢC CHUYỂN THÀNH LỆNH LO Ở MỨC GIÁ 50.5 Kl mua gm Kl bán gb 5000 MP 1000 49 2000 50 VÍ DỤ VỀ LỆNH MP VÍ DỤ SỔ LỆNH CỦA MỘT LOẠI CP AA NHƯ SAU: TÓM TẮT CÁC LOẠI LỆNH NĐT trong nước NĐT nước ngoài NĐT trong nước NĐT nước ngoài ATO/ATC Tự động hủy Tự động hủy Tự động hủy Tự động hủy Limit Price Lưu trong sổ lệnh Tự động hủy Lưu trong sổ lệnh Lưu trong sổ lệnh MP Lưu trong sổ lệnh Tự động hủy Lưu trong sổ lệnh Lưu trong sổ lệnh Limit Price Lưu trong sổ lệnh Tự động hủy Lưu trong sổ lệnh Lưu trong sổ lệnh lệnh mua lệnh bán k h ớ p l ệ n h đ ịn h k ỳ k h ớ p l ệ n h li ê n t ụ c NỘI DUNG CỦA LỆNH - LỆNH MUA/BÁN (SIDE) - KÝ HIỆU CK (STOCK) - SỐ LƯỢNG (VOLUME) - GIÁ (PRICE) - SỐ HIỆU TÀI KHOẢN GIAO DỊCH (ACCOUNT) - KÝ HIỆU LỆNH GIAO DỊCH (PCFLAG): P, C, F, M - KÝ HIỆU PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH (BROARD): M, B MÀN HÌNH NHẬP LỆNH THÔNG TIN LỆNH CHỜ KHỚP NGUYÊN TẮC KHỚP LỆNH HỆ THỐNG GIAO DỊCH KHỚP THEO THỨ TỰ ƯU TIÊN NHƯ SAU - ƯU TIÊN VỀ GIÁ: LỆNH MUA CÓ MỨC GIÁ CAO HƠN, LỆNH BÁN CÓ MỨC GIÁ THẤP HƠN ĐƯỢC ƯU TIÊN THỰC HIỆN TRƯỚC - ƯU TIÊN VỀ THỜI GIAN: TRƯỜNG HỢP CÁC LỆNH CÓ CÙNG MỨC GÍA THÌ LỆNH NHẬP TRƯỚC ĐƯỢC ƯU TIÊN THỰC HIỆN TRƯỚC THÔNG TIN GIAO DỊCH: LỆNH ỢC THỰC HIỆNĐƯ KẾT QUẢ GIAO DỊCH - SỐ HIỆU CỦA LỆNH GIAO DỊCH - SỐ HIỆU XÁC NHẬN GIAO DỊCH - KÝ HIỆU CHỨNG KHOÁN - GIÁ THỰC HIỆN - SỐ LƯỢNG MUA/BÁN - THỜI GIAN THỰC HIỆN GIAO DỊCH - LỆNH MUA/BÁN - KÝ HIỆU CỦA LỆNH - SỐ HIỆU T/KHOẢN KHÁCH HÀNG - SỐ HIỆU ĐẠI DIỆN GD CỦA THÀNH VIÊN THÔNG TIN GIAO DỊCH: LỆNH ĐƯỢC THỰC HIỆN THANH TOÁN BÙ TRỪ - CHU KỲ THANH TOÁN: T+0 - PHƯƠNG THỨC BÙ TRỪ: ĐA PHƯƠNG (SONG PHƯƠNG) - NGUYÊN TẮC: CHUYỂN TIỀN ĐỒNG THỜI VỚI GIAO CHỨNG KHOÁN - CĂN CỨ THỰC HIỆN: THEO KẾT QUẢ GIAO DỊCH VÀ CÁC CHỨNG TỪ THANH TOÁN (THEO KẾT QUẢ GIAO DỊCH) PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH PHƯƠNG THỨC KHỚP LỆNH PHƯƠNG THỨC THỎA THUẬN (PUT- THROUGH): CÁC THÀNH VIÊN THỎA THUẬN VỚI NHAU VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH (VÍ DỤ) TIẾN TRÌNH GIAO DỊCH THOẢ THUẬN 1. NHẬN LỆNH TỪ KHÁCH HÀNG 2. NHẬP QUẢNG CÁO 3. THỎA THUẬN: ĐIỆN THOẠI, EMAIL… 4. BÊN BÁN NHẬP LỆNH BÁN 5. BÊN MUA CHẤP NHẬN MÀN HÌNH NHẬP QUẢNG CÁO NHẬP LỆNH GIAO DỊCH PUT THROUGH (BÁN)- BÊN MUA CHẤP THUẬN 1. LỆNH HOÀN TẤT CHO TTGD XÁC NHẬN VÀ CHUYỂN KHOẢN. 2. TRONG THỜI GIAN TTGD CHƯA KHỚP, BÊN MUA HOẶC BÊN BÁN CÓ THỂ XIN HỦY: - BÊN BÁN HỦY LỆNH: INSERT - BÊN MUA CHẤP THUẬN: HOME/ KHÔNG CHẤP THUẬN: END GIAO DỊCH PUT THROUGH CHỜ CHẤP THUẬN- CHẤP THUẬN GIAO DỊCH PUT THROUGH (MUA)- Cùng thành viên (Quảng cáo và thỏa thuận) HỆ THỐNG GIAO DỊCH Nhà đầu tư (Bán) MãCK, K/Lượng, giá MãCK, K/Lượng, giá Nhà đầu tư (Mua) Nhập lệnh PT: Mã CK, Khối lượng, Giá, Mã thành viên, mã đại diện GD bên bán, mãthành viên bên mua, mãđại diện bên mua, tàI khoản khách hàng bên bán, Cờ hiệu khách hàng X¸c nhËn giao dÞch PT GIAO DỊCH CÙNG THÀNH VIÊN HỆ THỐNG GIAO DỊCH Nhà đầu tư (Bán) Nhà đầu tư (Mua) Thành viên bên mua Thành viên bên bán MãCK, K/Lượng, giá MãCK, K/Lượng, giá BánMua Quảng cáo và thoả thuận Nhập lệnh PT: Mã CK, Khối lượng, Giá, Mã thành viên, mã đại diện GDbên bán,mãthành viên bên mua, mãđại diện bên mua, tàI khoản khách hàng bên bán, Cờ hiệu khách hàng Thông tin tới bên mua Bên mua chấp thuận GIAO DỊCH THẢO THUẬN KHÁC THÀNH VIÊN GIAO DỊCH LÔ LẺ - KHỐI LƯỢNG GIAO DỊCH: <100 - THỰC HIỆN TRỰC TIẾP GIỮA C/TY CK VÀ VỚI NGƯỜI ĐẦU TƯ THEO NGUYÊN TẮC THOẢ THUẬN (BOARD: O - HỆ THỐNG GIAO DỊCH) - C/TY CK CÓ TRÁCH NHIỆM BÁO CÁO KẾT QUẢ GIAO DỊCH VỚI TTGDCK XÁC ĐỊNH ROOM - KHI LỆNH MUA CỦA NGƯỜI ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC KHỚP, FOREIGN ROOM CỦA LOẠI CHỨNG KHOÁN ĐÓ SẼ BỊ TRỪ NGAY; KHI ROOM = 0, CÁC LỆNH ĐÃ KHỚP MỘT LẦN HOẶC CHƯA ĐƯỢC KHỚP SẼ BỊ HUỶ - KHI LỆNH BÁN CỦA NGƯỜI ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC KHỚP, FOREIGN ROOM CỦA LOẠI CHỨNG KHOÁN ĐÓ SẼ ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH SAU NGÀY THANH TOÁN. FOREIGN ROOM

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf05_dcterm_slice11_ref_5301.pdf