Ví dụ: thiết kế TM thực hiện phép nhân 2 số nguyên dương m và n
• Input: 0m10nB
• Output: 0m*nB
• Ý tưởng: đặt số 1 sau 0m10n (0m10n1), sau đó chép n số 0 sang phải m lần,
mỗi lần xóa đi 1 số 0 bên trái của m
• Sau khi m đã được xóa, phép nhân đã được thực hiện xong, xóa tiếp 10n1.
Kếu quả còn lại sẽ là B0m*nB
12 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 1086 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giải tích 1 - Chương 7: Máy turing (turing machine), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Máy Turing
(Turing Machine)
Nội dung:
• Mô hình TM
• TM nhận dạng ngôn ngữ
• TM tính toán hàm số nguyên
• Các kỹ thuật xây dựng TM
Chương 7:
1
Mô hình TM
Định nghĩa: TM là một hệ thống gồm 7 thành phần
M (Q, Σ, Γ, δ, q0, B, F)
● Q : tập hữu hạn các trạng thái
● Σ : bộ ký hiệu nhập
● Γ : tập hữu hạn các ký hiệu được viết trên băng
● δ : hàm chuyển Q x Γ → Q x Γ x {L, R, Ø}
● q0 : trạng thái khởi đầu
● B : ký hiệu dùng để chỉ khoảng trống trên băng
● F Q : tập các trạng thái kết thúc
Hình thái: α1qα2 với q là trạng thái hiện hành của TM, α1α2 là nội
dung của băng tính từ đầu băng cho đến ký hiệu khác Blank bên
phải nhất
2
3
Phép chuyển
Định nghĩa: Đặt X1X2...Xi-1qXi...Xn là một hình thái (ID)
Giả sử : δ(q, Xi) = (p, Y, L)
• Nếu i - 1 = n thì Xi là B
• Nếu i = 1 thì không có ID kế tiếp (đầu đọc không được phép vượt qua cận trái
của băng.
• Nếu i > 1 ta viết:
X1X2...Xi-1qXi...Xn ⊢
X1X2...Xi-2pXi-1YXi+1...Xn
Tương tự : δ(q, Xi) = (p, Y, R)
X1X2...Xi-1qXi...Xn ⊢
X1X2...Xi-2Xi-1YpXi+1...Xn
Và với : δ(q, Xi) = (p, Y, Ø)
X1X2...Xi-1qXi...Xn ⊢
X1X2...Xi-2Xi-1pYXi+1...Xn
4
TM nhận dạng ngôn ngữ
Định nghĩa: ngôn ngữ được chấp nhận bởi TM M là
L(M) = {w | w Γ* và q0w ⊢
α1pα2 với p F}
Xét chuỗi 0011 ta có: q
0
0011 ⊢ Xq
1
011 ⊢ X0q
1
11 ⊢ X q
2
0Y1 ⊢ q
2
X0Y1 ⊢ X
q
0
0Y1 ⊢ XXq
1
Y1 ⊢ XXY q
1
1 ⊢ XX q
2
YY ⊢ X q
2
XYY ⊢ XX q
0
YY ⊢ XXYq
3
Y
⊢ XXYYq
3
⊢ XXYYq
4
Ví dụ: thiết kế TM chấp nhận L = {0n1n | n > 0}
Đặt TM M(Q, Σ, Γ, δ, q0, B, F) với
Q = {q0, q1, q2, q3, q4}, Γ = {0, 1, X, Y, B}, F = {q4}
5
TM nhận dạng ngôn ngữ
q
0
q
3
q
1
q
2
start
(0,X,R)
(Y,Y,R)
(0,0,R)
(Y,Y,R)
(1,Y,L)
(X,X,R)
(0,0,L)
(Y,Y,L)
(Y,Y,R)
q
4
(B,B,Ø)
6
TM như là máy tính hàm số nguyên
Ví dụ: thiết kế TM tính toán phép trừ riêng
• Nếu m < n thì m \ n = 0
• Ngược lại thì m \ n = m – n
• Input: 0m10nB Output: 0m\nB
Đặt TM M(Q, Σ, Γ, δ, q0, B, F) với
• Q = {q0, q1, q2, q3, q4, q5, q6}, Γ = {0, 1, B}, F = {q6}
Quy ước: một số nguyên trong TM được viết dưới dạng nhất phân
là một chuỗi số 0, cách nhau bởi 1 số 1.
000001001000B = 5, 2, 3
7
TM như là máy tính hàm số nguyên
Xét chuỗi nhập 0100 (1-2) ta có: q
0
0100 ⊢ Bq
1
100 ⊢ B1q
2
00 ⊢ Bq
3
110 ⊢
q
3
B110 ⊢ Bq
0
110 ⊢ BBq
5
10 ⊢ BBBq
5
0 ⊢ BBBBq
5
⊢ BBBBq6
Xét chuỗi nhập 0010 (2-1)ta có: q
0
0010 ⊢ B q
1
010 ⊢ B0q
1
10 ⊢ B01q
2
0 ⊢
B0q
3
11 ⊢ Bq
3
011 ⊢ q
3
B011 ⊢ Bq
0
011 ⊢ BBq
1
11 ⊢ BB1q
2
1 ⊢ BB11q
2
⊢
BB1q
4
1 ⊢ BBq
4
1 ⊢ Bq
4
⊢ Bq60
q
0
start q
1
q
2
q
4
q
3
q
5
q
6
(0,B,R)
(1,B,R)
(0,0,R)
(1,1,R)
(1,1,R) (0,1,L) (0,0,L)
(1,1,L)
(B,B,L) (B,B,R)
(1,B,L)
(0,0,L)
(B,0,Ø) (0,B,R)
(1,B,R)
(B,B,Ø)
8
Kỹ thuật lưu trữ trong bộ điều khiển
Ví dụ: thiết kế TM kiểm tra ký tự đầu tiên của một chuỗi không xuất
hiện ở bất kỳ vị trí nào khác trong chuỗi.
Xây dựng: TM M(Q, {0, 1}, {0, 1, B}, δ, [q0, B], B, F)
trong đó các trạng thái thuộc Q là một cặp {q0, q1} x {0, 1, B}
F = {[q1, B]}
Phép chuyển:
δ([q0, B], 0) = ([q1, 0], 0, R)
δ([q1, 0], 0) = ([q1, 0], 0, R)
δ([q1, 0], B) = ([q1, B], B, Ø)
δ([q0, B], 1) = ([q1, 1], 1, R)
δ([q1, 1], 1) = ([q1, 1], 1, R)
δ([q1, 1], B) = ([q1, B], B, Ø)
9
Kỹ thuật dịch qua (Shifting over)
Ví dụ: thiết kế máy Turing để dịch một chuỗi các ký hiệu khác B sang
phải 2 ô
Xây dựng: TM M(Q, Σ, Γ, δ, q0, B, F)
trong đó Q chứa các phần tử dạng [q, A1, A2] với q = q1 hoặc q2; A1
và A2 thuộc Γ. Trạng thái bắt đầu là [q1, B, B]
Phép chuyển:
δ([q1, B, B], A1) = ([q1, B, A1], X, R) (X là ký hiệu đặc biệt nào đó)
δ([q1, B, A1], A2) = ([q1, A1, A2], X, R)
δ([q1, A1, A2], A3) = ([q1, A2, A3], A1, R)
...
δ([q1, Ai-2, Ai-1], Ai) = ([q1, Ai-1, Ai], Ai-2, R)
...
δ([q1, An-1, An], B) = ([q2, An, B], An-1, R)
δ([q2, An, B], B) = ([q2, B, B], An, L)
10
Kỹ thuật chương trình con
Ví dụ: thiết kế TM thực hiện phép nhân 2 số nguyên dương m và n
• Input: 0m10nB
• Output: 0m*nB
• Ý tưởng: đặt số 1 sau 0m10n (0m10n1), sau đó chép n số 0 sang phải m lần,
mỗi lần xóa đi 1 số 0 bên trái của m
• Sau khi m đã được xóa, phép nhân đã được thực hiện xong, xóa tiếp 10n1.
Kếu quả còn lại sẽ là B0m*nB
Phân tích:
• Xóa 1 số 0 bên trái của m, dịch đầu đọc sang số n để chuẩn bị cho việc copy n số 0:
q00
m10n1 ⊢ B0m-11q10
n1
• Copy n số 0 sang phải: B0m-11q10
n1 ⊢ B0m-11q50
n10n
• Quay lại trạng thái bắt đầu: B0m-11q50
n10n ⊢ Bq00
m-110n10n
• Chuẩn bị cho việc copy kế tiếp:
B0m-11q50
n10n ⊢ B20m-21q10
n10n
• Copy n số 0 sang phải ...
11
Kỹ thuật chương trình con
Thủ tục copy n số 0:
Biến đổi hình thái q00
m10n1 ⊢ B0m-11q10
n1:
(q
0
, 0) = (q
6
, B, R) (q
6
, 0) = (q
6
, 0, R) (q
6
, 1) = (q
1
, 1, R)
Biến đổi hình thái Bi0m-i1q50
n10n*i ⊢ Bi+10m-i-11q10
n10n*i:
12
Kỹ thuật chương trình con
q
0
start q
6
(0,B,R) (0,0,R)
q
1
(1,1,R)
q
2
q
3
(0,2,R)
(0,0,R)
(1,1,R)
(B,0,L)
(0,0,L)
(1,1,L)
(2,2,R)
q
4
q
5
(1,1,L)
(2,0,L)
(1,1,R)
q
7
q
8
q
9
(0,0,L) (1,1,L) (0,0,L)
(0,0,L)
q10
(B,B,R)
(B,B,R)
q11 q12
(1,B,R) (1,B,Ø)
(0,B,R)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- slide7_new_1935.pdf