Giải đề thi Toeic Đề số 4+5+6

CÂU 46: Dựa vào ngữ nghĩa: “ discounted rates”  Việc giảm giá  A  Phí vào cổng là 8$ cho ngƣời lớn, sự giảm giá đƣợc cung cấp cho trẻ em dƣới 12t CÂU 47: Công thức song song  and  B CÂU 48: Dựa vào ngữ nghĩa: career (n): nghề nghiệp  A

pdf11 trang | Chia sẻ: phanlang | Lượt xem: 1861 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giải đề thi Toeic Đề số 4+5+6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mẹo thi toeic _ có mấy ai biết? ECONOMY TOEIC RC1000 VOLUME 2 ĐỀ 4 101/ Vị trí cần 1 tính từ sở hữu: her daily routine: thói quen hằng ngày của cô ấy  B 102/ Vị trí cần 1 danh từ: Nhiều ngƣời chọn A vì nghĩ đó là thì Hiện Tại Hoàn Thành  Nếu thì HTHT thì phải là: S + have/has + ADV + V3/ed  Trong câu này vị trí đó là “ADJ - high” chứ không phải là adv nên cần 1 danh từ phía sau  D 103/ TIP 45  D 104/ Sau tobe có thể là Ving, V3-ed, hoặc Adj  Chúng ta chú ý understand không chia tiếp diễn (TIP 2)  D 105/ Mệnh đề Although…………., thƣờng đi với still/also  B 106/ TIP 47  B 107/ Vị trí cần một tính từ sở hữu: their appointment: cuộc hẹn của họ  C 108/ Vị trí cần một danh từ TIP 46  C 109/ Đáp án có cả 4 adv. Xem động từ gần nhất là từ này để chọn đúng nghĩa.  Hoàn thành  một cách nhanh chóng (shortly)  B 110/ Vị trí cần 1 danh từ: - Development (n): việc phát triển - Developer (n): nhà phát triển  Việc phát triển các dây chuyền sản xuất mới……  B 111/ tobe reponsible for ~ take responsibility for: chịu trách nhiệm  A 112/ Có dấu phẩy đằng trƣớc  thƣờng là rút gọn MĐQH  TIP 7, 8 Ở đây rút gọn MĐQH dạng bị động: known as……: đƣợc biết đến nhƣ……  C 113/ tobe located near the Bank: đƣợc tọa lạc gần ngân hàng  B 114/ Sau giới từ có 2 trƣờng hợp – TIP 29 - Giới từ + Noun - Giới từ + Ving + O  Các danh từ đặc biệt có đuôi _al: TIP 1  D 115/ either ………. or: TIP 39  B Mẹo thi toeic _ có mấy ai biết? ECONOMY TOEIC RC1000 VOLUME 2 116/ Thì hiện tại hoàn thành: has + V3/ed  B 117/ Các từ vựng đi chung với nhau: đang nói về bộ phận nhân sự: HR  application  B 118/ Vị trí cần 1 adv bổ nghĩa cho động từ “announced” TIP 1  D 119/ TIP 47  B 120/ Vị trí cần 1 danh từ TIP 1  D 121/ intend to do something: dự định làm gì  D 122/ Vị trí cần 1 tính từ bổ nghĩa chô danh từ phía sau Phân biệt adj đuôi _ing và _ed xem TIP 27  A 123/ Thế các từ mang nghĩa “Mặc dù” vào trƣớc: in spite of + cụm danh từ  C 124/ In advance ~ Beforehand: Trƣớc  A Thanks in advance: Cảm ơn trƣớc 125/ Sau giới từ có 2 trƣờng hợp – TIP 29 - Giới từ + Noun - Giới từ + Ving + O  Ở đây có 2 danh từ: inspector (n): thanh tra viên; inspection (n): sự thanh tra  Teams of …………: 1 đội các thanh tra viên  B 126/ due to ~ because of ~ owing to + cụm danh từ  A 127/ Except to: Ngoại trừ  Lối đi không có thẩm quyền vào tòa nhà không đƣợc phép sử dụng ngoài trừ những ngƣời khách có thẻ an ninh đặc biệt  C 128/ Ms Tomoe đã đến Helix Labs một lần (once) nhƣng đây là lần đầu tiên thấy cơ sở vật chất của họ  C 129/ Sau giới từ có 2 trƣờng hợp – TIP 29 - Giới từ + Noun - Giới từ + Ving + O  Đây là trƣờng hợp thứ 2: giới từ + _______ + Ving + O  cần 1 adv  B 130/ demonstrate (v): chứng minh  capabilities (n): khả năng  C 131/ Password cung cấp (provide) đến bạn bới phòng đào tạo sẽ cho phép bạn truy cập….--> A Mẹo thi toeic _ có mấy ai biết? ECONOMY TOEIC RC1000 VOLUME 2 Enable/ allow sb to V1: cho phép ai làm gì  TIP 41 132/ Vị trí cần một adj: frequent service: dịch vụ thƣờng xuyên  A 133/ current/present/existing staff: nhân viên hiện tại TIP 67 D 134/ Vị trí cần 1 danh từ: delegation (n): phái đoàn A delegation of officers: Một phái đoàn các viên chức  D 135/ Cấu trúc song song “and” trƣớc đó là adv -> vị trí cũng cần một adv bổ nghĩa cho adj đằng sau  D 136/ Các cụm từ mang nghĩa tuân thủ: comply with  TIP 41  A 137/ Tiến tới một bản hợp đồng: reach an agreement  TIP 54  A 138/ TIP 47  A 139/ replace it with another: thay thế nó với 1 cái khác  C Another + danh từ số ít – không xác định  TIP 13, 14 140/ Though a vailid driver’s license is not a mandatory form of ID, a vailid driver’s license is…….  Chủ ngữ 2 vế giống nhau  Rút gọn: Though not a mandatory form of ID, a vailid driver’s license is……. TIP 9  D 141/ TIP 55  C 142/ much + Noun không đếm đƣợc  không đếm đƣợc thì không thể thêm “s” TIP17  B 143/ overwhelming: áp đảo, nhiều  A 144/ Vị trí cần 1 danh từ: recipient (n): ngƣời nhận  B 145/ Sau “that” + mệnh đề: Chủ từ là “A filmmaker”  Vị trí cần 1 động từ  C 146/ Dùng phƣơng pháp loại trừ: Phía sau là một danh từ số ít  loại some, much, most  D 147/ Câu điều kiện loại 1 TIP 10  B 148/ Đoạn văn đang nói về “theater”  performance (n): buổi biểu diễn  D 149/ TIP 49  C 150/ Vị trí cần 1 adj: the primary duties of this position: Nhiệm vụ chính của vị trí này  B Mẹo thi toeic _ có mấy ai biết? ECONOMY TOEIC RC1000 VOLUME 2 151/ Should + V1 - TIP3  A 152/ Applicants interested in this job: Các ứng cử viên quan tâm đến công việc này  A ĐỀ 5 CÂU 1: VỊ TRÍ CẦN 1 DANH TỪ  TIP 1 - Instruction (n): chỉ thị, chỉ dẫn - Instructor (n): ngƣời hƣớng dẫn  That ~ which thay thế cho cụm danh từ phía trƣớc (detailed instructions: những chỉ dẫn chi tiết) và đóng vai trò làm chủ từ  A CÂU 2: CẤU TRÚC: protect Sb/St from/against Sth  TIP 41  C CÂU 3: TIP 39  Due to ~ Because of ~ Owing to + Noun/Noun Pharase/Ving  C  Bởi vì một rắc rối gần đây với một trong các sự cố thang máy đƣợc cài đặt mới đây, thợ sửa chữa đã đƣợc thuê để kiểm tra chúng. CÂU 4: to + V1  TIP 2  B - Plan to do ST: dự định làm gì CÂU 5: TIP 63  B  Các nhân viên nên nhận thức rằng nhân viên phòng nhân sự sẽ không có mặt vào mỗi cuối tuần tháng này. CÂU 6: Vị trí cần 1 adv bổ nghĩa cho “compared”  TIP 1  C CÂU 7: Dùng phƣơng pháp loại trừ + TIP 2  C CÂU 8: Dựa vào nghĩa  B  Việc vận chuyển các máy điều hòa không khí được lên lịch để đến tại cả 4 trung tâm cung cấp của công ty Larhore Trading. CÂU 9: Đối với các câu mà cả 4 đáp án đều là adv  Ta phải xem động từ hoặc tính từ gần nhất đề dịch nghĩa hợp lý để chọn đáp án.  recognizable (adj): có thể nhận ra  instantly (adv): ngay lập tức ~ immediately CÂU 10: Tƣơng tự câu 9  TIP 50  D Mẹo thi toeic _ có mấy ai biết? ECONOMY TOEIC RC1000 VOLUME 2  Seek (v): tìm kiếm  easily (adv): một cách dễ dàng CÂU 11: TIP 65  C CÂU 12: Dựa vào ngữ nghĩa: strong work ethic: đạo đức làm việc cứng rắn, mạnh mẽ  A CÂU 13: TIP 7  A CÂU 14: help + V1  B - Ease (v): làm dễ dàng, xoa dịu CÂU 15: CẤU TRÚC BỊ ĐỘNG THÌ HTHT  TIP 2  C  Một khi nguyên nhân của nạn lũ lụt được tìm ra, ……… CÂU 16: Dựa vào ngữ nghĩa  A  CEO mới yêu cầu sự có mặt (presence)của bạn tại bữa tiệc công ty hàng năm vào cuối tháng CÂU 17: Sau liên từ/giới từ có thể có 2 trƣờng hợp  TIP 29  A - Liên từ + noun - Liên từ + Ving + O  Câu này: Liên từ +___+ Ving + O  Vị trí cần 1 adv bổ nghĩa cho động từ CÂU 18: Dựa vào ngữ nghĩa: ignore (v): phớt lờ  TIP 78 (bài 6)  C  Không có các ý tƣởng quan trọng nào đƣợc nộp lên vào cuối mỗi tháng bị phớt lờ (ignored) CÂU 19: Chọn giới từ phù hợp  D  Loại hình rẻ giao thông rẻ nhất TỪ sân bay là xe bus……….. CÂU 20: Dựa vào ngữ nghĩa: monitor (v) giám sát  risk (n): rủi ro  D CÂU 21: TIP 49  B CÂU 22: By phone or through the Internet  A  Khách hàng của …………. có sự lựa chọn liên lạc với các địa điểm cửa hàng bằng điện thoại hoặc qua Internet CÂU 23: Vị trí cần 1 danh từ + dựa vào ngữ nghĩa  C - Prolong (v): kéo dài - A long-term agreement/contract: Hợp đồng dài hạn Mẹo thi toeic _ có mấy ai biết? ECONOMY TOEIC RC1000 VOLUME 2 CÂU 24: Vị trí cần 1 danh từ  TIP 1  D CÂU 25: Vị trí cần 1 tính từ  TIP 1  D CÂU 26: Sử dụng phƣơng pháp loại trừ: Khi A so sánh với B thì phải có “than”  loại C Loại “less” xem lại TIP 6  D: below: dƣới CÂU 27: Sau tobe có thể là Ving/ Ved-3 hoặc adj  Ta còn 2 phƣơng án B và C  Dựa vào nghĩa, ta thấy câu mang nghĩa bị động  C  Một cuộc dã ngoại công ty đƣợc lên kế hoạch trong tháng 9,…. CÂU 28: Vị trí cần 1 adj bổ nghĩa cho danh từ “items”  B  Personal items: những vật dụng cá nhân  Chú ý cấu trúc câu: leave st unattended  TIP 71 CÂU 29: Các nhân viên mong nhận nhiều hơn các thông tin VỀ (about)………..  C CÂU 30: until: cho đến khi  B CÂU 31: Cấu trúc song song “and”  Vị trí cần 1 adj  B CÂU 32: Đối với các câu mà cả 4 đáp án đều là adv  Ta phải xem động từ hoặc tính từ gần nhất đề dịch nghĩa hợp lý để chọn đáp án  A  Change (v): thay đổi  clearly (adv): một cách rõ rệt, rõ ràng  Lần đầu tiên trong 40 năm tại công ty, trách nhiệm của kế toán trƣởng thay đổi một cách rõ rệt CÂU 33: TIP 29/39  D CÂU 34: ĐỐI VỚI DẠNG NÀY TA DỰA VÀO NGỮ NGHĨA ĐỂ CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG  A  Một đội 10 ngƣời gác cổng đƣợc thuê để giữ gìn/bảo trì (maintenance) nhà đón khách (terminal) mới nhất tại sân bay CÂU 35: TIP 32  B CÂU 36: ĐỐI VỚI DẠNG NÀY TA DỰA VÀO NGỮ NGHĨA ĐỂ CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG  C - Tend to: có xu hƣớng  tendency to  Các nhân viên có khuynh hướng chuyển đổi vị trí vài lần …….. CÂU 37: Sau tobe có 3 loại: Ving/ V3-ed/ adj  TIP 1,2  Trong câu này có reliant (adj) và relying (Ving)  Xét về ngữ pháp cả 2 phƣơng án này đề có thể là đáp án  B vs D đều đƣợc Mẹo thi toeic _ có mấy ai biết? ECONOMY TOEIC RC1000 VOLUME 2 - Rely on: dựa vào CÂU 38: ask that + clause: yêu cầu rằng  A CÂU 39: ĐỐI VỚI DẠNG NÀY TA DỰA VÀO NGỮ NGHĨA ĐỂ CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG  D  Sau khi các khảo sát đƣợc thu thập, phòng Nghiên Cứu tổ chức chúng và chuyển (forwarded) kết quả đến đội hóa học ở lầu 3 CÂU 40: Noun1 of Noun2  noun2 sẽ bổ nghĩa cho noun1  B Ex: Managers of the company, a box of 20 cigarettes, the results of the survey,…  Các nhà tƣ vấn tài chính Hitchens đã thuê các kế toán có khả năng cao nhất. CÂU 41: Dạng này ta phải dịch lƣớt xem nghĩa để nắm đƣợc ý của đoạn văn. Chúng ta thấy các từ nhƣ: security, guarantee, monitor, trust,…  D (protect)  Chúng tôi đảm bảo với bạn rằng việc tin tƣởng chúng tôi bảo vệ ngôi nhà của bạn là một quyết định đúng đắn. CÂU 42: Khi không thấy chủ từ, mà động từ lại đứng đằng sau dấu phẩy  thông thƣờng đó chính là cách rút gọn Mệnh đề quan hệ  TIP 7,8  Rút gọn dạng chủ động: which ensure you  ensuring  B CÂU 43: Sau tobe có 3 loại: Ving/ V3-ed/ adj  TIP 1,2  A  Chúng tôi muốn bạn đƣợc hài lòng (to be satisfied) với dịch vụ của chúng tôi CÂU 44: to + V1  TIP 2  B - Sure (adj): chắn chắc  I’m sure - Ensure (v): chắc chắn - Insure (n): bảo hiểm, bảo đảm  dùng trong bảo hiểm - Insurance (n): sự bảo hiểm CÂU 45: feel + adj  TIP 1  A CÂU 46: take action: thi hành  D CÂU 47: whenever possible: bất cứ khi nào  B  Chúng tôi thuyết phục khách hàng của chúng tôi tái chế các vỏ mực in đã sử dụng bất cứ khi nào có thể CÂU 48: Dựa vào nghĩa và thì đã chia trong câu  vế sau “so that we can process them” chia hiện tại đơn  loại B, C, D  A Mẹo thi toeic _ có mấy ai biết? ECONOMY TOEIC RC1000 VOLUME 2 CÂU 49: To get further details: để biết thêm thông tin chi tiết  TIP 56  C CÂU 50: Chú ý: Receive không được chia bị động khi chủ ngữ chỉ người  Loại B, C  Dựa vào thì đã chia trong câu (thought)  D CÂU 51: Dựa vào ngữ nghĩa để chọn đáp án đúng. Dựa vào nghĩa của câu phía trƣớc: “Chúng ta hiện tại có nhiều ngƣời đảm trách công việc lƣu trữ hồ sơ dữ liệu, tôi nghĩ điều này gây ra một vài sự bối rối. Đề nghị của tôi là chúng ta thử phân công (assigning) 1 ngƣời……..  A  Try to + V1: cố gắng; Try + Ving: thử  TIP 3 CÂU 52: Dựa vào ngữ nghĩa để chọn đáp án đúng: “Tôi muốn biết bạn nghĩ gì về ý tưởng (idea) của tôi”  B ĐỀ 6 CÂU 1: TIP 16  A CÂU 2: Vị trí cần 1 tính từ  TIP 1  A Phân biệt tính từ đuôi _ing vs tính từ đuôi _ed  TIP 27 CÂU 3: remain + adj  TIP 1 Dựa vào ngữ nghĩa  TIP 63  A CÂU 4: TIP 2 + DÙNG PHƢƠNG PHÁP LOẠI TRỪ:  C - Chủ từ số ít  Loại A, D - Không phải dạng rút gọn MĐQH, cũng không có tobe ở trƣớc nên không thể Ving đứng nhƣ vậy đƣợc  LOẠI B CÂU 5: Sử dùng PHƢƠNG PHÁP LOẠI TRỪ:  C - between ……. and  loại A - into, until  không hợp nghĩa CÂU 6: TIP 47  D CÂU 7: Vị trí cần 1 chủ từ số nhiều  TIP 1  A CÂU 8: Dựa vào ngữ nghĩa: Bancroft Weekly sẽ thông báo (announce) danh sách thắng cuộc trong Festival Shakespeare tháng 9  A CÂU 9: Sau become, stay, remain + adj  TIP 1  C Mẹo thi toeic _ có mấy ai biết? ECONOMY TOEIC RC1000 VOLUME 2 CÂU 10: TIP 39  C CÂU 11: Dựa vào ngữ nghĩa: Hầu hết các ngân hàng miễn cưỡng (reluctant) cho vay tiền các doanh nghiệp nhỏ…..  B CÂU 12: Sau tobe có 3 loại: Ving/ V3-ed/ adj  TIP 1,2  Câu này mang nghĩa bị động  B CÂU 13: TIP 47  D CÂU 14: easier than ever: dễ dang hơn bao giờ hết  D CÂU 15: Đối với các câu mà cả 4 đáp án đều là adv  Ta phải xem động từ hoặc tính từ gần nhất đề dịch nghĩa hợp lý để chọn đáp án  B  Remove (v): gỡ bỏ  easily and quickly: một cách dễ dàng và nhanh chóng CÂU 16: TIP 47  B CÂU 17: Vị trí cần 1 danh từ  TIP 1  C CÂU 18: allow sb to do sth  TIP 41  A CÂU 19: TIP 7,8  which are affordable  rút gọn  affordable  A CÂU 20: TIP 58  A CÂU 21: TIP 49  A CÂU 22: TIP 47  A CÂU 23: TIP 44  GHI THÊM TỪ ADDRESS (chỉ ra) VÀO TIP NÀY  C CÂU 24: Vị trí cần 1 adv  TIP 1  A CÂU 25: TIP 7,8  B CÂU 26: Vị trí cần 1 danh từ  TIP 1 - Dựa vào nghĩa: applicant (n): ứng cử viên; application (n): đơn xin  A CÂU 27: TIP 5 or 39  B CÂU 28: Vị trí cần 1 tính từ --> TIP 1  C - Lenghth (n) chiều dài; lengthen (v): kéo dài; lengthy (adj): dài CÂU 29: Dựa vào ngữ nghĩa  new air conditioners  installed (cài đặt)  B Mẹo thi toeic _ có mấy ai biết? ECONOMY TOEIC RC1000 VOLUME 2 CÂU 30: TIP 39  D CÂU 31: TIP 46  B CÂU 32: Dựa vào ngữ nghĩa  preference (n): sự ƣa chuộng  A  Một khảo sát mới bởi ……… tiết lộ một sự ưu chuộng mạnh mẽ các shop café nhỏ địa phƣơng thay vì các thƣơng hiệu lớn CÂU 33: make a deal with sb: thỏa thuận với ai  C CÂU 34: TIP 39  D CÂU 35: Vị trí cần 1 tính từ  TIP 1  D CÂU 36: Dựa vào ngữ nghĩa: advertising budgets: ngân sách quảng bá  C CÂU 37: Vị trí cần 1 tính từ sở hữu  TIP 1  A CÂU 38: Only those: Chỉ những ai….  B  Chỉ những ứng cử viên đã tốt nghiệp sau 4 năm tại trƣờng đại học đƣợc chứng nhận sẽ đƣợc xem xét cho vị trí này CÂU 39: TIP 4  C CÂU 40: Dựa vào ngữ nghĩa  operating costs: chi phí vận hành  D CÂU 41: When it comes to + Ving ~ speak about ST: Khi đề cập đến ….  C CÂU 42: Dựa vào ngữ nghĩa: “Dựa vào các sự ƣu tiên của bạn, nguồn quỹ tƣơng hỗ mà bạn chọn sẽ thay đổi (vary)  A CÂU 43: Feel + adj  TIP 1: “Các nguồn quỹ tƣơng hỗ rủi ro có thể để lại cho bạn cảm giác thất vọng (disappointed)  A CÂU 44: Chủ từ số ít  loại A, dựa vào ngữ cảnh  D CÂU 45: Dựa vào ngữ nghĩa: show (n): chương trình  C  Chương trình khác trƣng bày đồ gốm Oaxacan tại bảo tàng cho tới ngày 1/11,…. CÂU 46: Dựa vào ngữ nghĩa: “ discounted rates”  Việc giảm giá  A  Phí vào cổng là 8$ cho ngƣời lớn, sự giảm giá đƣợc cung cấp cho trẻ em dƣới 12t CÂU 47: Công thức song song  and  B CÂU 48: Dựa vào ngữ nghĩa: career (n): nghề nghiệp  A Mẹo thi toeic _ có mấy ai biết? ECONOMY TOEIC RC1000 VOLUME 2  Mục đích của SPD là để giúp đỡ các thành viên nâng cao nghề nghiệp của họ CÂU 49: Dựa vào ngữ nghĩa: join (v): tham gia  D  Vui lòng xem xét điền vào đơn đính kèm nếu bạn muốn tham gia hiệp hội của chúng tôi CÂU 50: TIP 2  Mốc thời gian 2006 trong quá khứ  quá khứ đơn  bị động  B CÂU 51: TIP 44  D CÂU 52: TIP 39  A

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiai_de_4_5_6_economy_rc2_0258.pdf
Tài liệu liên quan