EUS - Siêu âm nội soi trong thực hành lâm sàng

SÂNS can thiệp  Dẫn lưu nang giả tụy  Cắt bỏ tụy hoại tử  Tác động/phong bế đám rối thần kinh thân tạng  Nối mật – ruột  Dẫn lưu ổ dịch

pdf16 trang | Chia sẻ: truongthinh92 | Lượt xem: 2853 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu EUS - Siêu âm nội soi trong thực hành lâm sàng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 THAWEE Ratanachu-ek, M.D. Đơn vị Phẫu thuật nội soi, Khoa Ngoại, Bệnh viện Rajavithi EUS Siêu âm nội soi Trong thực hành lâm sàng EndoUltraSonography Siêu âm nội soi (EUS) Endoscopy Nội soi Ultrasonography Siêu âm Siêu âm nội soi là gì? 2 Tổn thương niêm mạc Niêm mạc . . . . Tổn thương ngoài ống tiêu hóa Endo Ultra Sonography Tại sao lại phát triển kĩ thuật này? Đầu dò siêu âm nội soi Đầu dò Radia Đầu dò Convex (theo chiều dọc) Miniprobe Siêu âm trong lòng ống(IDUS) Siêu âm trong lòng mạch(IVUS) 3 SÂNS: Nguyên tắc cơ bản Niêm mạc Cơ niêm Dưới niêm mạc Cơ Thanh mạc Ranh giới giữa các lớp Ranh giới giữa các lớp 7.5-12 MHz : lớp 20-30 MHz: 9 lớp Kĩ thuật tân tiến: EBUS/EUS/FNA 4 Siêu âm nội soi Đầu dò radial Đầu dò linear 1980 2005 Modified from E. Burmester, EURO EUS 2005 Chẩn đoán EUS-FNA Thủ thuật điều trị SÂNS: Sự phát triển về kĩ thuật 1990 5  Giai đoạn ung thư (T,N,M?)  Ung thư phổi, ung thư tiêu hóa  Phì đại các nếp dạ dày  U dưới niêm mạc  Tổn thương gan, mật, tụy  Các tổn thương sau phúc mạc  Đại tràng và trực tràng  V.v SÂNS: Thực hành lâm sàng Ứng dụng chẩn đoán  Dẫn lưu nang giả tụy  Cắt bỏ tụy hoại tử  Tác động/phong bế đám rối thần kinh thân tạng  Nối mật – ruột  Dẫn lưu ổ dịch SÂNS can thiệp SÂNS: Thực hành lâm sàng 6 SÂNS: Thực hành lâm sàng Chống chỉ định tuyệt đối Rối loạn đông máu không điều chỉnh được với INR>1.5 Giảm tiểu cầu không điều chỉnh được <50,000/ul Chống chỉ định tương đối: cần thận trọng Tắc mật không có nguyên nhân chèn ép từ trước Nang giả có nguồn gốc từ phế quản Qua mạch máu Hẹp ống tiêu hóa Khối u di căn SÂNS: Biến chứng  Chảy máu  Viêm tụy  Nhiễm trùng  Thủng  Tắc mạch do khí  Di căn u 0.5-14% 7  Giai đoạn ung thư (T,N,M?)  Ung thư phổi, ung thư tiêu hóa  Phì đại các nếp dạ dày  U dưới niêm mạc  Tổn thương gan, mật, tụy  Các tổn thương sau phúc mạc  Đại tràng và trực tràng  V.v SÂNS: Thực hành lâm sàng Ứng dụng chẩn đoán EUS-FNA có thể chọc các hạch : 1, 2, 3, 4, (5 ), 7, 8 and 9 Kiểm tra tuyến thượng thận +EBUS 8 Giai đoạn ung thư (T,N,M?) T4,N1 ung thư thực quản Di căn gan Khối đầu tụy FNA Di căn gan hạch ổ bụng Khối ở tụy Ung thư tụy: SÂNS – lấy mô và xác định giai đoạn 9 Ranh giới Xâm lấn Xâm lấn hẳn sâu SÂNS: Ung thư tụy; Đánh giá xâm lấn mạch U dưới niêm mạc Niêm mạc Cơ niêm Dưới niêm mạc Cơ Thanh mạc 10 Owens D, Savides T. Endoscopicn untrasound, 2009:98-119 Phân chia u dưới niêm mạc theo vị trí Chẩn đoán u dưới niêm mạc Theo vị trí & đặc điểm siêu âm: lớp 3 U mỡ U cuộn Tụy Goldblum J. R. et al.; Ann Thorac Surg 1996;62:860-865 Tế bào hạt 11 Chẩn đoán u dưới niêm mạc Theo vị trí & đặc điểm siêu âm: lớp 2 và 4 U cơ GIST GIST Tbc Pancreas Anti TB drugs 12 Garcea G, Ong SL, Rajesh A, et al.Cystic Lesions of the Pancreas. Pancreatology 2008;8:236-251 Đặc điểm của nang tụy Microcystic with macrocystic varients Macrocystic with microcystic varients Branches type Nang tụy: các hình ảnh giống nhau Macrocystic Microcystic Oligocystic MCN SCN IPMN Federle MP.,McGrath KM., Gastroenterol Clin N Am 2007;36: 365–376 13 SÂNS: chọc hút Kháng sinh Dưới hướng dẫn SÂ Kim 19, 22 G Wash-out the wall Levy MJ, Wiersema MJ. Pancratic neoplasm.Gastrointest Endoscopy Clin N Am. 2005;15:117-142  Dẫn lưu nang giả tụy  Cắt bỏ tụy hoại tử  Tác động/phong bế đám rối thần kinh thân tạng  Nối mật – ruột  Dẫn lưu ổ dịch SÂNS can thiệp SÂNS: Thực hành lâm sàng 14 i-EUS: Có hay được CĐ không? Siriraj 5.0% Chula 4.8% NKC-Songkla 4.6% Rajavithi 7.4% i-EUS 204/ tổng EUS (N) 3807= 5.3% (N=1300) (N=471) (N=1253) (N=783) % of i-EUS:d-EUS/năm Courtesy: Dr.Siriboon,Dr Bancha, Dr.Tassanee,Dr.Thawatchai,Dr.Nonthalee,Dr,Varayut, Dr.Pradermchai i-EUS: Các loại thủ thuật nào? 64 (31.3%) 76 (37.0%) 42 (20.5%) 11 11 N= 204 15 CGN: Tiêm hạch CPN: Tiêm một/hai chỗ Tác động và phong bế đám rối TK thân tạng Gunaratnam NT, Sarma AV, Norton ID, et al. A prospective study of EUS-guided celiac plexus neurolysis for pancreatic cancer pain. GIE. 2001;54:316–324. Sahai AV, Lemelin V, Lam E, Paquin PC. Central vs. bilateral endoscopic ultrasound-guided celiac plexus block or neurolysis: a comparative study of short-term effectiveness. Am J Gastroenterol 2009 Feb;104(2):326-9. Epub 2009 Jan 6. Sakamoto H, Kitano M, Komaki T, et al. Endoscopic ultrasound-guided neurolysis in pancreatic cancer. Pancreatology 2011;11Suppl 2:52-8. Epub 2011 Apr 5. Sakamoto H, Kitano M, Komata K, et al. Am J Gastroenterol 2010;105:2599-2606 Levy MJ, Topazian MD, Wiersema MJ, et al. Initial evaluation of the efficacy and safety of endoscopic ultrasound-guided direct Ganglia neurolysis and block. Am J Gastroenterol. 2008;103:98–103 BPN (Tác động ĐRTK diện rộng) Covered areas CPN(%) BPN (%) 6 0 42 5 9 28 4 34 15 1-3 57 15 Gleeson FC, Levy MJ, Papachristou GI. Frequency of visualization of presumed celiac ganglia by endoscopic ultrasound. Endoscopy 2007;39:620-4. Not possible up to 20% Achieve 70% Mở thông mật-dạ dày, mật – tá tràng Dẫn lưu mật tụy qua SÂNS Dẫn lưu túi mật Dẫn lưu đường mật Courtesy: Takao Itoi Itoi T, Binmoeller KF, et al. Gastrointestinal Endoscopy 2012;75:870-876 Dẫn lưu ổ dịch ngoài đường mật Cắt tụy dạ dày Dẫn lưu nang giả tụy 16 Cảm ơn sự lắng nghe của quý vị

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf14_dr_thawee_vietnamese_8187.pdf
Tài liệu liên quan